MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 5
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU. 6
CHƯƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY. 8
1.1. Đặc điểm lao động của Công ty: 8
1.1.1. Khái quát chung về lao động tại Công ty: 8
1.1.2. Phân loại lao động: 9
1.1.3. Quản lý số lượng lao động: 10
1.1.4. Quản lý thời gian lao động: 14
1.1.5. Quản lý kết quả lao động: 18
1.2. Các hình thức trả lương của Công ty: 25
1.2.1. Hệ thống thang lương, bảng lương của công nhân: 25
1.2.2. Nguồn hình thành và sử dụng quỹ lương Công ty: 27
1.2.3. Xây dựng định mức lao động và đơn giá tiền lương: 30
1.2.3. Hình thức trả lương cho người lao động: 33
1.3. Chế độ trích lập, nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại Công ty:. 40
1.4. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Công ty: 41
1.4.1. Tổ chức bộ máy quản lý chung toàn Công ty 41
1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận liên quan đến kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương: 43
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY. 45
2.1. Kế toán tiền lương tại Công ty: 45
2.1.1. Chứng từ sử dụng: 45
2.1.2. Tài khoản sử dụng: 53
2.1.3. Kế toán chi tiết: 55
2.1.4. Kế toán tổng hợp 58
2.2. Kế toán các khoản trích theo lương tại Công ty: 63
2.2.1. Chứng từ sử dụng: 63
2.2.2. Tài khoản sử dụng: 69
2.2.3. Kế toán chi tiết: 70
2.2.4. Kế toán tổng hợp: 77
CHƯƠNG 3. HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV XÂY LẮP ĐIỆN I- HOÀNG MAI. 83
3.1. Đánh giá chung về thực hiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty và phương hướng hoàn thiện. 83
3.1.1. Ưu điểm: 83
3.1.2. Nhược điểm 85
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện: 87
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty. 89
3.2.1. Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương. 89
3.2.2. Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán: 92
3.2.3. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 92
3.2.4. Về sổ kế toán chi tiết: 94
3.2.5. Về sổ kế toán tổng hợp: 98
3.2.6. Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương: 98
3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp: 98
KẾT LUẬN. 100
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 102
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 103
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 104
109 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1677 | Lượt tải: 8
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH một thành viên xây lắp điện I Hoàng Mai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấu trừ vào lương
Cộngcáckhoảnkhấutrừ
Tổng tiền
Công CĐlễ, phép
Tiền
Điểm cá nhân
Công làm việc
Hệ sốchia lương
Tiền
BHXH
BHYT
BHTN
Được lĩnh
1,099,690,693
1
Bùi Văn Dũng
5,65
4.124.500
745,5
71
10,5
52.018.477
742.410
185.603
123.735
1.051.748
52.018.477
50.966.730
2
Nguyễn Cao Thêm
4,66
3.401.800
517,5
69
7,5
29.477.137
612.324
153.081
102.054
867.459
29.477.137
28.609.678
3
Mai Thị Hiền
3,88
2.832.400
2
217.877
377
65
5,8
21.741.920
509.832
127.458
84.972
722.262
21.959.797
21.237.535
4
Lê Bá Lanh
3,54
2.584.200
2
198.785
312
65
4,8
17.596.577
465.156
116.289
77.526
658.971
17.795.362
17.136.391
5
Nguyễn Xông Pha
2,65
1.934.500
6
446.423
244
61
4
8.065.691
348.210
87.053
58.035
493.298
8.512.114
8.018.817
6
Phạm Thị Lan Phương
2,65
1.934.500
402
67
6
21.253.864
348.210
87.053
58.035
493.298
21.253.864
20.760.567
7
Lê Thị Phương Liên
2,34
1.708.200
3
197.100
256
64
4
15.329.702
307.476
76.869
51.246
435.591
15.526.802
15.091.211
…
……………….
Tổng số tiền viết bằng chữ: Một tỷ, không trăm chín mươi chín triệu, sáu trăm chín mươi nghìn, sáu trăm chín mươi ba đồng./.
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Vì Công ty tiến hành trả lương theo Quý nên hàng tháng có thực hiện tạm ứng lương cho người lao động vào ngày mùng 5 mỗi tháng.
Cá nhân cán bộ công nhân lập giấy đề nghị tạm ứng tại Phòng Tài chính- Kế toán trình Giám đốc ký:
CÔNG TY TNHH MTV
XÂY LẮP ĐIỆN 1 - HOÀNG MAI
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ -BTC
Ngày 25 tháng 10 năm 2000 của Bộ Tài Chính)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2010
Tên tôi là: Phạm Quang Hoàn
Bộ phận công tác: Tổ xây lắp trạm
Số tiền xin tạm ứng: 7.500.000 đồng
Viết bằng chữ: Bảy triệu, năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Lý do tạm ứng: Tạm ứng lương kỳ 2 tháng 11 năm 2010 cho tổ
Vậy Kính đề nghị Ông Giám đốc cho tôi được tạm ứng số tiền trên.
Xin trân trọng cảm ơn!
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Bùi Văn Dũng
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Nguyễn Đình Chiến
Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên)
Phạm Quang Hoàn
Tập hợp giấy tạm ứng của cán bộ công nhân viên toàn Công ty kế toán viên tổng hợp Bảng tạm ứng lương theo mẫu sau:
CÔNG TY TNHH MTV XÂY LẮP ĐIỆN I- HOÀNG MAI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG 2.2. BẢNG TẠM ỨNG LƯƠNG CBCNV
Tháng 10 năm 2010
Đơn vị tính: Đồng
STT
Họ và tên
Số tiền
Ký nhận
1
Bùi Văn Dũng
5.000.000
2
Nguyễn Cao Thêm
4.000.000
3
Mai Thị Hiền
3.000.000
4
Nguyễn Thị Thái
2.000.000
5
Lê Bá Lanh
2.000.000
6
Nguyễn Xông Pha
2.000.000
7
Phạm Thị Lan Phương
2.000.000
8
Lê Thị Phương Liên
1.500.000
9
Lê Thị Minh Tâm
1.500.000
10
Nguyễn Xuân Hòa
1.500.000
11
Nguyễn Công Hải
1.500.000
12
Vũ Thị Hằng
1.500.000
…
………………..
…..
(Phòng Tài chính- Kế toán)
Sau đó Bảng tạm ứng lương này được chuyển cho Thủ quỹ làm căn cứ lập Phiếu chi xuất tiền phát lương tạm ứng hàng tháng và đây cũng là căn cứ để tính trừ vào lương khi thanh toán cuối Quý.
CÔNG TY TNHH MTV
XÂY LẮP ĐIỆN I – HOÀNG MAI
Số 471 đường Nguyễn Tam Trinh – Hà Nội
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành kèm theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2000 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU CHI
Ngày ......26.......tháng...10.... năm 2010
Quyển số: ....................
Số chứng từ:.................
Nợ TK :1411
Có TK : 111.1
Họ và tên người nhận tiền: Lê Thị Hoa
Địa chỉ: Thủ quỹ
Lý do chi: Phát tiền tạm ứng lương tháng 10 năm 2010 cho khối văn phòng
Số tiền : 56.500.000 đồng Viết bằng chữ: Năm mươi sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Bùi Văn Dũng
Trưởng PTCKT
(Ký, họ tên)
Phạm T Lan Phương
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Lê T.Phương Liên
Kèm theo:……………….. chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Ngày 26 tháng 10 năm 2010
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hoa
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng bạc, đá quý):
+Số tiền quy định:
Cuối mỗi Quý, Bảng tính lương, thưởng được lập tại Phòng Tổ chức- LĐTL sau đó được giao cho phòng Tài chính-Kế toán xử lý trừ đi các khoản giảm trừ lương (căn cứ vào các chứng từ: giấy đề nghị tạm ứng, phiếu chi tiền mặt,…) các khoản tạm ứng lương của cán bộ công nhân trong Quý để xác định số lương thực trả cán bộ công nhân viên và hạch toán chi phí lương vào chi phí sản xuất kinh doanh.
Công ty không tiến hành lập Bảng phân bổ tiền lương và BHXH.
Công ty TNHH MTV xây lắp điện I-Hoàng Mai
Phòng Tài chính-Kế toán
CỘNG HÒA-XÃ HỘI- CHỦ NGHĨA- VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
BẢNG 2.3. BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN LƯƠNG QUÝ IV NĂM 2010
STT
Họ và tên
Tổng lương
ứng lương
Vay lương
BHXH, BHYT, BHYT, BHTN
Đoàn thanh niên
Âm lương
Công đoàn
Đảng Q3+4
Thuế TNCN Quý 4
Tổng trừ
Còn lĩnh
Ký nhận
1
Bùi Văn Dũng
52.018.477
15.000.000
1.051.749
124.000
248.000
3.393.951
19.817.700
32.200.777
Ba mươi hai triệu hai trăm ngàn bảy trăm bảy mươi bảy đồng
2
Nguyễn Cao Thêm
29.477.137
12.000.000
867.559
102.000
204.000
494.672
13.668.231
15.808.906
Mười lăm triệu tám trăm linh tám ngàn chín trăm linh sáu đồng
3
Mai Thị Hiền
21.959.797
9.000.000
131.000
262.000
-
9.393.000
12.566.797
Mười hai triệu năm trăm sáu mươi sáu ngàn bảy trăm chín mươi bảy đồng
4
Lê Bá Lanh
10.738.223
6.000.000
485.853
57.000
-
6.542.853
4.195.370
Bốn triệu một trăm chín mươi lăm ngàn ba trăm bảy mươi đồng
5
Nguyễn Xông Pha
8.512.114
6.000.000
493.288
58.000
-
6.551.288
1.960.826
Một triệu chín trăm sáu mươi ngàn tám trăm hai mươi sáu đồng
6
Phạm Thị Lan Phương
21.253.864
18.000.000
549.144
24.000
65.000
167.882
18.806.026
2.447.838
Hai triệu bốn trăm bốn mươi bảy ngàn tám trăm ba mươi tám đồng
7
Lê Thị Phương Liên
15.526.802
6.000.000
435.479
24.000
51.000
-
6.510.479
9.016.323
Chín triệu mười sáu ngàn ba trăm hai mươi ba đồng
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Bùi Văn Dũng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phạm Thị Lan Phương
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Phương Liên
Tài khoản sử dụng:
TK 1411 “Tạm ứng”: tài khoản này dùng để hạch toán tiền lương tạm ứng hàng tháng của cá nhân CBCNV trong Công ty. Trong tháng, người lao động được tạm ứng từ 1-2 lần.
TK 1388 “Tạm ứng lương lao động thuê ngoài”: tài khoản này dùng hạch toán tiền lương tạm ứng của lao động thuê ngoài.
TK 3341 “ Lương trả CNV”: tài khoản này dùng hạch toán lương toàn Quý để tính vào chi phí tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành và quyết toán lương vào cuối Quý sau khi khấu trừ: tiền tạm ứng, thuế TNCN, các khoản phạt,… sau đó thanh toán với người lao động.
Một số TK hạch toán chi phí tiền lương:
TK 622 “ Chi phí lương nhân công trực tiếp sản xuất”: tài khoản dùng để hạch toán chi phí lương công nhân trực tiếp tham gia vào công tác xây lắp tại xưởng cơ khí và tại các công trình.
TK 6231 “ Chi phí lương công nhân lái máy thi công”: tài khoản dùng để hạch toán chi phí lương của công nhân trực tiếp lái máy thi công tại các công trình.
TK 6421 “ Chi phí lương nhân viên quản lý”: tài khoản dùng hạch toán lương bộ máy quản lý, nhân viên văn phòng tại Công ty.
*Kết cấu các TK:
TK 622, 6231, 6421
Bên Nợ:
+Hạch toán chi phí lương các đối tượng.
Bên Có:
- Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm
Các TK này không có số dư cuối kỳ.
Bên Nợ:
+Tạm ứng lương lao động thuê ngoài
Số Dư:
Số tạm ứng chưa thanh toán
Bên Có:
Các khoản tạm ứng đã được thanh toán.
Số tiền tạm ứng tính trừ vào lương.
Bên Nợ:
+Tạm ứng lương cá nhân của CBCNV trong tháng
Số dư:
Số tạm ứng chưa thanh toán
Bên Có:
Các khoản tạm ứngđã được thanh toán.
Số tiền tạm ứng
tính trừ vào lương.
TK 1411 TK 1388
TK 3341
Bên Nợ:
+Tiền lương, tiền công, tiền thưởng đã chi trả cho người lao động
+Trích BHYT, BHXH, BHTN theo chế độ quy định trừ vào tiền lương.
+Các khoản khấu trừ vào lương khác
Bên Có:
Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng phải trả người lao động.
BHYT, BHXH, KPCĐ, BHTN Công ty phải trả người lao động theo quy định tính vào chi phí.
Số dư:
Tiền lương, tiền công, tiền thưởng, và các khoản còn phải trả người lao động.
Kế toán chi tiết:
Trên phần mềm kế toán, Công ty thực hiện mở sổ chi tiết TK 3341 cho từng phòng ban, từng phân xưởng và từng tổ đội.Việc thực hiện theo dõi chi tiết như trên giúp cho việc theo dõi và quản lý tiền lương trở lên rất chặt chẽ.
Tuy nhiên, trong quá trình nhập liệu vào phần mềm máy tính, kế toán chi tiết từng phòng ban nhưng Công ty trên thực tế chỉ có một sổ chi tiết TK 3341 theo dõi cho toàn Công ty. Chính vì vậy mà việc theo dõi tiền lương người lao động thực hiện quản lý trên phần mềm tương đối dễ dàng nhưng việc theo dõi trên sổ sách lưu lại lại trở lên phức tạp.
Trình tự kế toán chi tiết tiền lương thực hiện như sau: hàng ngày, căn cứ vào chứng từ lao động và tiền lương, kế toán tiến hành nhập liệu vào phần mềm kế toán, ghi vào sổ chi tiết TK 3341 các nghiệp vụ phát sinh.
Sau đây tôi xin minh họa sổ chi tiết TK 3341 chi tiết cho từng phòng ban, từng phân xưởng và từng tổ đội được lập tại Công ty như sau:
CÔNG TY TNHH MTV XÂY LẮP ĐIỆN I- HOÀNG MAI
471 Tam Trinh- Hoàng Mai- Hà Nội
Mẫu số S38- DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIỂU 2.1. SỔ CHI TIẾT TK 3341
Loại tiền : VNĐ
Ngày
Số chứng từ
Nội dung
TKĐƯ
PS nợ
PS có
Dư đầu kỳ
1.808.647.887
05/10/2010
13808
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo - Lai Châu
1388
2.188.547
0
05/10/2010
13808
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo - Lai Châu
1418
50.000.000
0
05/10/2010
13808
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo - Lai Châu
1418
10.330.000
0
05/10/2010
13808
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo - Lai Châu
1388
13.174.453
0
05/10/2010
13809
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 500kV Sơn La Hiệp Hòa
1388
24.130.000
0
19/10/2010
0280
Lê Thị Hoa - Phát tiền cho CBCNV Nữ nhân ngày 20/10/2010
1111
7.000.000
0
02/11/2010
141106
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
7.252.944
0
02/11/2010
141106
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
8.824.072
0
02/11/2010
141106
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
7.834.701
0
02/11/2010
141106
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
7.864.182
0
02/11/2010
141106
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
9.771.756
0
02/11/2010
141106
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
12.813.266
0
02/11/2010
141106
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
11.126.160
0
02/11/2010
141106
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
11.360.919
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
47.923.253
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
28.781.743
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
20.672.755
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
10.757.262
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
11.578.647
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
7.605.156
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
20.312.561
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
12.435.240
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
14.700.517
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
6.764.353
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
21.066.602
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
16.045.629
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
9.569.925
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
11.450.561
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
12.581.221
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
13.192.556
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
12.841.532
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
13.755.811
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
14.018.580
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
7.187.040
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
1.300.293
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
1.064.845
0
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
413.918
0
02/11/2010
141108
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
8.269.990
0
02/11/2010
141108
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
9.802.246
0
02/11/2010
141108
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
9.697.069
0
02/11/2010
141108
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
10.285.279
0
02/11/2010
141108
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
9.870.416
0
…
…
…
…
…
0
30/12/2010
0451
Lê Thị Hoa - Phát tiền thưởng tết dương lich năm 2011 theo công văn số 167/CV-PCC1 HM ngày 24/12/2010
1111
86.200.000
0
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
0
45.742.542
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
0
387.061.768
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
0
207.028.082
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
0
91.069.884
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
0
76.128.913
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
0
5.964.118
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
0
562.811.205
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
0
178.803.020
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
0
136.469
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
0
280.319
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
0
501.792
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
0
519.201
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6428
0
468.765.477
Tổng cộng
1.325.857.304
2.024.812.790
Dư cuối kỳ
2.507.603.373
Kế toán tổng hợp
Để thích hợp với loại hình doanh nghiệp xây lắp nhiều nghiệp vụ đặc thù, điều kiện kế toán máy, dễ chuyên môn hóa cán bộ kế toán Công ty TNHH MTV XLĐ I- Hoàng Mai lựa chọn tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.
Mặt khác vì các nghiệp vụ kế toán phát sinh không giống nhau cho cùng một công trình nên công ty không sử dụng Nhật ký đặc biệt.
Kế toán tổng hợp lao động tiền lương thực hiện như sau: hàng ngày dựa vào các chứng từ kế toán tiền lương: bảng tính lương, phiếu xác nhận công việc hoàn thành, giấy tạm ứng, phiếu chi tiền mặt, …trước hết kế toán ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu trên sổ Nhật ký chung để ghi vào sổ Cái TK 3341. Đồng thời việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến lao động tiền lương cũng được ghi vào sổ chi tiết TK 3341..
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái TK 3341, lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ sổ kế toán chi tiết TK 3341) được dùng để lập các Báo cáo tài chính.Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung.
Quy trình ghi sổ trên thực hiện theo sơ đồ sau:
SƠ ĐỒ 2.2. TỔ CHỨC SỔ TỔNG HỢP KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG
BTH chi tiết lương và các khoản trích theo lương
Bảng cân đối số phát sinh
Bảng chấm công, BTH thanh toán tiền lương và BHXH, …
Nhật ký chung
Sổ chi tiết TK 3341
Báo cáo tài chính
Sổ cái TK 3341
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Quan hệ đối chiếu
Ghi cuối tháng
Căn cứ vào các chứng từ kế toán lao động- tiền lương kế toán ghi vào Sổ Nhật ký chung và Sổ Cái TK 3341.
Tôi xin minh họa số liệu sổ Nhật ký chung và sổ Cái TK 3341 liên quan đến hạch toán tiền lương và thưởng cho người lao động như sau:
CÔNG TY TNHH MTV XÂY LẮP ĐIỆN I- HOÀNG MAI
471 Tam Trinh- Hoàng Mai- Hà Nội
Mẫu số S03a- DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIỂU 2.2. SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qúy IV năm 2010
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
STT dòng
Tài khoản
Số phát sinh
Ngày
Số hiệu
Nợ
Có
Tổng
76.344.101.279
76.344.101.279
05/10/2010
13808
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo- Lai Châu Tuần Giáo - Lai Châu
1388
0
15.363.000
05/10/2010
13808
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo- Lai Châu
1418
0
60.330.000
05/10/2010
13809
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 500kV Sơn La-Hiệp Hòa
3341
24.130.000
0
05/10/2010
13809
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 500kV Sơn La-Hiệp Hòa
1388
0
24.130.000
19/10/2010
280
Lê Thị Hoa - Phát tiền cho CBCNV Nữ nhân ngày 20/10/2010
3341
7.000.000
0
19/10/2010
280
Lê Thị Hoa - Phát tiền cho CBCNV Nữ nhân ngày 20/10/2010
1111
0
7.000.000
02/11/2010
141107
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
0
316.020.000
02/11/2010
141108
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
3341
47.925.000
0
02/11/2010
141108
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
0
47.925.000
30/12/2010
451
Lê Thị Hoa - Phát tiền thưởng tết dương lich năm 2011 theo công văn số 167/CV-PCC1 HM ngày 24/12/2010
3341
86.200.000
0
30/12/2010
451
Lê Thị Hoa - Phát tiền thưởng tết dương lich năm 2011 theo công văn số 167/CV-PCC1 HM ngày 24/12/2010
1111
0
86.200.000
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
1.554.609.532
0
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
3341
0
2.024.812.790
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
1.437.781
0
31/12/2010
33402
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6428
468.765.477
0
…
…
…
…
…
…
…
…
CÔNG TY TNHH MTV XÂY LẮP ĐIỆN I- HOÀNG MAI
471 Tam Trinh- Hoàng Mai- Hà Nội
Mẫu số S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trường BTC)
BIỂU 2.3. SỔ CÁI TK 3341
Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
TKĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Số trang
Số TT dòng
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
1.808.647.887
05/10/2010
13808
05/10/2010
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo - Lai Châu
1388
2.188.547
05/10/2010
13808
05/10/2010
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo - Lai Châu
1418
50.000.000
05/10/2010
13808
05/10/2010
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo - Lai Châu
1418
10.330.000
05/10/2010
13808
05/10/2010
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 110kV Tuần Giáo - Lai Châu
1388
13.174.453
05/10/2010
13809
05/10/2010
Hạch toán chi phí thuê ngoài quý 3 năm 2010 công trình ĐZ 500kV Sơn La Hiệp Hòa
1388
24.130.000
19/10/2010
0280
19/10/2010
Lê Thị Hoa -Phát tiền cho CBCNV Nữ nhân ngày 20/10/2010
1111
7.000.000
02/11/2010
141106
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
7.252.944
02/11/2010
141106
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
8.824.072
02/11/2010
141106
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
7.834.701
02/11/2010
141106
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
7.864.182
02/11/2010
141106
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
9.771.756
02/11/2010
141106
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
12.813.266
02/11/2010
141106
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
11.126.160
02/11/2010
141106
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 bộ phận phục vụ
1411
11.360.919
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
47.923.253
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
28.781.743
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
20.672.755
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
10.757.262
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
11.578.647
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
7.605.156
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
20.312.561
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
12.435.240
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
14.700.517
02/11/2010
141107
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 khối gián tiếp
1411
13.192.556
…
…
…
…
…
…
…
…
…
02/11/2010
141108
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
8.269.990
02/11/2010
141108
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
9.802.246
02/11/2010
141108
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
9.697.069
02/11/2010
141108
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
10.285.279
02/11/2010
141108
02/11/2010
Hạch toán thanh toán lương quý 3 năm 2010 tổ HĐTV
1411
9.870.416
30/12/2010
0451
30/12/2010
Lê Thị Hoa - Phát tiền thưởng tết dương lich năm 2011 theo công văn số 167/CV-PCC1 HM ngày 24/12/2010
1111
86.200.000
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
91.069.884
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
76.128.913
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
5.964.118
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
562.811.205
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
178.803.020
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
136.469
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
280.319
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
501.792
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6231
519.201
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
6428
468.765.477
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
45.742.542
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
387.061.768
31/12/2010
33402
31/12/2010
Hạch toán nguồn lương Quý 4/2010
622
207.028.082
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Tổng số phát sinh
1.325.857.304
2.024.812.790
Dư cuối kỳ
2.507.603.373
2.2. Kế toán các khoản trích theo lương tại Công ty:
2.2.1. Chứng từ sử dụng:
Các khoản trích theo lương bao gồm các khoản sau:BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN.
Các chứng từ sử dụng hạch toán các khoản trích theo lương : BHYT, BHXH, KPCĐ và BHTN:
Danh sách đối tượng tham gia BHXH, BHYT
Danh sách điều chỉnh lao động và chi tiết đóng BHXH, BHYT
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
Phiếu chi nộp các khoản cấp trên
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương.
Khác với cách tính lương chỉ tổng hợp theo Quý, nhân viên phòng Tổ chức- LĐTL tiến hành tính các khoản trích lập BHYT, BHXH và BHTN và lập Bảng kê trích nộp các khoản theo lương hàng tháng.
Các khoản trích lập được thực hiện theo quy định của Nhà nước:
+Công ty đóng: 22%
+Người lao động đóng: 8,5%.
Riêng KPCĐ Công ty không thực hiện tính trích nộp theo lương của người lao động mà áp dụng tính trực tiếp 2% trên tổng quỹ lương toàn Công ty.
Điều đáng chú ý là cách tính các khoản trích theo lương Công ty thực hiện dùng bậc lương theo quy chế thang lương của Nhà nước với mức lương tối thiểu hiện nay là 730.000 đồng mà không dùng hệ số c
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH MTV xây lắp điện I- Hoàng Mai.doc