MỤC LỤC
lỜI NÓI ĐẦU 2
Phần I : Tổng quan về Công ty TNHH Vân Lo0ng. 5
I./ Hoạt động kinh doanh chung của công ty TNHH Vân Long 5
1. Lịch sử hình thành và phát triển. 5
2. Nhiệm vụ kinh doanh. 6
3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh 7
II./ Đặc điểm công tác kế toán của công ty TNHH Vân Long. 14
1. Bộ máy kế toán của công ty 14
2. Hình thức kế toán và đặc điểm các phần hành kế toán của từng bộ phận. 16
Phần II: Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Vân Long. 24
I./ Đặc điểm lao động và hình thức trả lương của công ty 24
1. Đặc điểm lao động và yêu cầu quản lý lao động của công ty 24
2. Hình thức trả lương, thưởng của công ty 25
II./ Kế toán chi tiết tiền lương tại công ty 28
III./ Kế toán tổng hợp tiền lương tại công ty. 46
IV./ Các khoản trích theo lương và kế toán chi tiết các khoản trích theo lương. 51
V./ Kế toán tổng hợp các khoản tính theo lương 57
1. Tài khoản sử dụng 57
2. Nội dung hạch toán 57
VI./ Phân tích quỹ tiền lương và các biệt pháp tăng cường quản lý tiền lương 61
Phần III : Đánh giá thực trạng và phương hướng hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Vân Long. 66
I./ Đánh giá thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Vân Long. 66
II ./ Phương hướng hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Vân Long 69
KẾT LUẬN 76
xÁC NHẬN CỦA CÔNG TY 79
Danh mục tài liệu tham khảo 80
Mục lục 81
83 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Vân long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ý, chấm công cho người lao động trong bộ phận của mình, cuối tháng nộp về phòng kế toán. Kế toán chi tiết tiền lương tại công ty có trách nhiệm căn cứ vào bảng chấm công để tính lương, lập bảng lương cho người lao động.
Ví dụ : Bảng chấm công của Bộ phận kho hàng, vận tải, bốc xếp
+
Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long
Bộ phận: Kho hàng, vận tải, bốc xếp
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 10 năm 2006
Mẫu số : 01a-LĐTL
Ban hành theo QĐ số : 15/2005/QĐ/BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
TT
Họ và tên
Chức vụ
ngày trong tháng
số công hưởng theo lương sản phẩm
số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương
số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng ...........% lương
số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng BHXH
số công hưởng theo lương thời gian
1
......
31
1
2
3
4
......
.......
34
35
36
37
38
1
NGUYỄN ĐỨC TÂM
Tbp
x
x
X
22
2
NGUYỄN VĂN CHÂU
Tk
x
x
X
22
3
NGUYỄN THỊ ĐÀO
Tk
x
x
X
22
4
TRẦN THỊ NGỌC ANH
Tk
x
x
X
22
5
BÙI THỊ TUYẾT
Tk
TS
TS
TS
22
6
CAO VĂN HÙNG
Lx
x
x
X
22
7
HOÀNG THẾ HẢI
Lx
x
x
X
20
8
NGÔ MẠNH CƯỜNG
Lx
x
x
X
22
9
TRẦN QUỐC TẤN
Lx
x
x
X
22
10
NGUYỄN VĂN THẮNG
CN
x
x
X
21
Người chấm công
(Ký, họ tên)
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Người duyệt
(Ký, họ tên)
Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long
Bộ phận: Kho hàng, vận tải, bốc xếp
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 10 năm 2006
Mẫu số : 01a-LĐTL
Ban hành theo QĐ số : 15/2005/QĐ/BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
TT
Họ và tên
Chức vụ
ngày trong tháng
số công hưởng theo lương sản phẩm
số công hưởng theo lương thười gian
số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương
số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng ...........% lương
số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng BHXH
1
......
31
1
2
3
4
......
.......
34
35
36
37
38
11
HOÀNG THẾ HẢI
CN
x
x
X
22
12
CAO VĂN THẾ
CN
x
x
X
22
13
PHẠM VĂN PHÚC
CN
x
x
X
18
14
PHẠM TIẾN BINH
CN
x
x
X
20
15
NGUYỄN VĂN HOÀNG
CN
x
x
X
21
16
BÙI CHIẾN THẮNG
CN
x
x
X
22
17
NGÔ TẤT CƯỜNG
CN
x
x
X
20
18
NGUYỄN VĂN MINH
CN
x
x
X
22
19
NGUYỄN VĂN MẠNH
CN
x
x
X
22
20
TRẦN THẾ TÙNG
CN
x
x
X
22
Người chấm công
(Ký, họ tên)
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Người duyệt
(Ký, họ tên)
Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long
BẢNG TÍNH LƯƠNG
Bộ phận: Kho hàng, vận tải, bốc xếp
Tháng 10 năm 2006
STT
Họ và tên
hệ số H2
Lương thời gian
Nghỉ việc được hưởng ….% lương
Phụ cấp
tiền lương
số công
số tiền
số công
số tiền
1
2
3
6
7
8
9
10
11
1
NGUYỄN ĐỨC TÂM
5,72
22
2.574.000
135.000
2.709.000
2
NGUYỄN VĂN CHÂU
4,32
22
1.944.000
90.000
2.034.000
3
NGUYỄN THỊ ĐÀO
4,32
22
1.944.000
90.000
2.034.000
4
TRẦN THỊ NGỌC ANH
4,32
22
1.944.000
90.000
2.034.000
5
BÙI THỊ TUYẾT
4,32
0
0
6
CAO VĂN HÙNG
4,32
22
1.944.000
1.944.000
7
HOÀNG THẾ HẢI
4,32
20
1.767.273
1.767.273
8
NGÔ MẠNH CƯỜNG
4,32
22
1.944.000
1.944.000
9
TRẦN QUỐC TẤN
4,32
22
1.944.000
1.944.000
10
NGUYỄN VĂN THẮNG
3,33
21
1.430.386
1.430.386
11
HOÀNG THẾ HẢI
2,2
22
990.000
990.000
12
CAO VĂN THẾ
2,2
22
990.000
990.000
13
PHẠM VĂN PHÚC
2,2
18
810.000
810.000
14
PHẠM TIẾN BINH
2,2
20
900.000
900.000
15
NGUYỄN VĂN HOÀNG
2,2
21
945.000
945.000
16
BÙI CHIẾN THẮNG
2,2
22
990.000
990.000
17
NGÔ TẤT CƯỜNG
2,2
20
900.000
900.000
18
NGUYỄN VĂN MINH
2,2
22
990.000
990.000
19
NGUYỄN VĂN MẠNH
2,2
22
990.000
990.000
20
TRẦN THẾ TÙNG
2,2
22
990.000
990.000
cộng
412
26.930.666
405.010
27.335.670
Số tiền bằng chữ : Hai mươi bảy triệu ba trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi đồng chẵn./.
Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long
Bộ phận: Kho hàng, vận tải, bốc xếp
B¶ng thanh to¸n
TiÒn l¬ng
Th¸ng 10 n¨m 2006
Mẫu số : 02-LĐTL
Ban hành theo QĐ số : 15/2005/QĐ/BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
MÉu sè 02 - L§TL
01/11/1995 cña Bé tµi chÝnh
STT
Hä Vµ Tªn
hệ số H1
L¬ng s¶n phÈm
L¬ng thêi gian vµ nghØ viÖc ngõng lµm viÖc hëng 100% l¬ng
NghØ viÖc ngõng viÖc hëng 75% l¬ng
Phô cÊp thu nhËp
Tæng sè
C¸c kho¶n khÊu trõ
được lĩnh
ký nhận
SC
Sè tiÒn
Sè c«ng
Sè tiÒn
SC
Sè tiÒn
BHXH 5%
BHYT 1%
Céng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12=(3*450000)*5%
13=(3*450000)*1%
14=12+13
15=11-14
16
1
NGUYỄN ĐỨC TÂM
2,67
22
2.574.000
135.000
2.709.000
60.075
12.015
72.090
2.636.910
2
NGUYỄN VĂN CHÂU
2,34
22
1.944.000
90.000
2.034.000
52.650
10.530
63.180
1.970.820
3
NGUYỄN THỊ ĐÀO
2,34
22
1.944.000
90.000
2.034.000
52.650
10.530
63.180
1.970.820
4
TRẦN THỊ NGỌC ANH
2,34
22
1.944.000
90.000
2.034.000
52.650
10.530
63.180
1.970.820
5
BÙI THỊ TUYẾT
2,34
0
0
0
0
0
0
6
CAO VĂN HÙNG
2,34
22
1.944.000
1.944.000
52.650
10.530
63.180
1.880.820
7
HOÀNG THẾ HẢI
1,86
20
1.767.273
1.767.273
41.850
8.370
50.220
1.717.053
8
NGÔ MẠNH CƯỜNG
1,86
22
1.944.000
1.944.000
41.850
8.370
50.220
1.893.780
9
TRẦN QUỐC TẤN
1,86
22
1.944.000
1.944.000
41.850
8.370
50.220
1.893.780
10
NGUYỄN VĂN THẮNG
1,44
21
1.430.386
1.430.386
32.400
6.480
38.880
1.391.506
11
HOÀNG THẾ HẢI
1,44
22
990.000
990.000
32.400
6.480
38.880
951.120
12
CAO VĂN THẾ
1,44
22
990.000
990.000
32.400
6.480
38.880
951.120
13
PHẠM VĂN PHÚC
1,44
18
810.000
810.000
32.400
6.480
38.880
771.120
14
PHẠM TIẾN BINH
1,44
20
900.000
900.000
32.400
6.480
38.880
861.120
15
NGUYỄN VĂN HOÀNG
1,44
21
945.000
945.000
32.400
6.480
38.880
906.120
16
BÙI CHIẾN THẮNG
1,44
22
990.000
990.000
32.400
6.480
38.880
951.120
17
NGÔ TẤT CƯỜNG
1,44
20
900.000
900.000
32.400
6.480
38.880
861.120
18
NGUYỄN VĂN MINH
1,44
22
990.000
990.000
32.400
6.480
38.880
951.120
19
NGUYỄN VĂN MẠNH
1,44
22
990.000
990.000
32.400
6.480
38.880
951.120
20
TRẦN THẾ TÙNG
1,44
22
990.000
990.000
32.400
6.480
38.880
951.120
Cộng
65,6
0
0
406
26.930.666
405.010
27.335.659
752.625
150.525
903.150
26.432.509
Số tiền bằng chữ : Hai mươi sáu triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm lẻ chín đồng chẵn./.
kÕ to¸n tiÒn l¬ng
(Ký, họ tên)
kÕ to¸n trëng
(Ký, họ tên)
Thñ trëng ®¬n vÞ
(Ký, họ tên)
2. Trả lương theo sản phẩm
Căn cứ vào bảng kỹ thuật quy đổi giờ công để tính giá công trong công đoạn sản phẩm , kế toán chi tiết tiền lương tính lương theo sản phẩm và lập bảng lương tính theo sản phẩm cho người lao động.
Hiện nay công ty có 77 lao động được hưởng lương theo lương sản phẩm.
ví dụ : Vỏ ắc quy12 V5 được khoán chi phí nhân công là : 400đ/1sản phẩm.
- Để sản xuất được sản phẩm này, phải trải qua các công đoạn sau :
Phụ trách nhà máy điều hành chung
Tổ kỹ thuật lập kỹ thuật về các khâu công đoạn của sản phẩm.
Tổ thiết kế khuôn tạo khuôn và quản lý bảo dưỡng khuôn trong quá trình sản xuất.
Tổ máy, thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng máy
Phân xưởng PE tiến hành sản xuất sản phẩm
+ Phối trộn nguyên liệu
+ Vận hành máy phun
+ Vận hành dàn lạnh, đưa sản phẩm ra khỏi máy.
Tổ KCS kiểm tra sản phẩm.
Phân xưởng PE tiến hành đóng gói sản phẩm đạt yêu cầu.
- Phòng kỹ thuật lập bảng tính thời gian, độ khó, trách nhiệm công việc của từng cộng đoạn sản phẩm :
BẢNG TÍNH HỆ SỐ CÔNG ĐOẠN SẢN PHẨM
Sản phẩm : Vỏ ắc quy12 V5
Tổ sản xuất
Công đoạn sản phẩm
Thời gian hoàn thành 01 công đoạn sản phẩm (giây)
Hệ số tinh xảo
Hệ số công đoạn
1
2
3
4=2*3
Phụ trách nhà máy điều hành chung
1
2,5
2,5
Tổ kỹ thuật lập kỹ thuật về các khâu công đoạn của sản phẩm.
7
2
14
Tổ thiết kế khuôn tạo khuôn và quản lý bảo dưỡng khuôn trong quá trình sản xuất.
6
2
12
Tổ máy, thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng máy
6
2
12
+ Phối trộn nguyên liệu
10
1,5
15
+ Vận hành máy phun
14
1,2
16,8
+ Vận hành dàn lạnh, đưa sản phẩm ra khỏi máy.
15
1,2
18
+ Đóng gói sản phẩm đạt yêu cầu.
10
1,2
12
Tổ KCS kiểm tra sản phẩm.
6
2
12
cộng
75
15,6
114,3
Căn cứ vào những bảng tính hệ số công đoạn của từng loại sản phẩm như trên kế toán chi tiết tiền lương lập bảng tính tiền lương cho từng bộ phận công đoạn :
Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long
Bộ phận: Nhà máy nhựa
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN PHỐI TIỀN LƯƠNG
Th¸ng 10 n¨m 2006
Tổ sản xuất
Sản phẩm :Vỏ ắc quy12 V5
Sản phẩm: Chái NK 1 lít phôi 38,5
Sản phẩm khác...
Tổng cộng
(50.020SP; 400đ/1sp)
(120.000SP; 300đ/1sp)
(200.000SP; 500đ/1sp)
Hệ số công đoạn
số tiền /công đoạn
Tổng số tiền
Hệ số công đoạn
số tiền /công đoạn
Tổng số tiền
Hệ số công đoạn
số tiền /công đoạn
Tổng số tiền
Phụ trách nhà máy
2,5
9
437.620
2,5
7
821.918
2,2
10
1.996.370
3.255.908
Tổ kỹ thuật
14
49
2.450.674
13
36
4.273.973
11
50
9.981.851
16.706.497
Tổ thiết kế khuôn
12
42
2.100.577
11
30
3.616.438
5
23
4.537.205
10.254.221
Tổ máy, thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng máy
12
42
2.100.577
12
33
3.945.205
12
54
10.889.292
16.935.075
+ Phối trộn nguyên liệu
15
52
2.625.722
14
38
4.602.740
15
68
13.611.615
20.840.077
+ Vận hành máy phun
16,8
59
2.940.808
15
41
4.931.507
19
86
17.241.379
25.113.695
+ Vận hành dàn lạnh, đưa sản phẩm ra khỏi máy.
18
63
3.150.866
16
44
5.260.274
16
73
14.519.056
22.930.196
+ Đóng gói sản phẩm đạt yêu cầu.
12
42
2.100.577
15
41
4.931.507
18
82
16.333.938
23.366.023
KCS
12
42
2.100.577
11
30
3.616.438
12
54
10.889.292
16.606.308
cộng
114,3
400
20.008.000
109,5
300
36.000.000
110,2
500
100.000.000
156.008.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi sáu nghìn không trăm lẻ tám nghìn đồng chẵn./.
kÕ to¸n tiÒn l¬ng
(Ký, họ tên)
kÕ to¸n trëng
(Ký, họ tên)
Thñ trëng ®¬n vÞ
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào tổng hợp phân phối tiền lương của toàn nhà máy nhựa chia đến từng tổ sản xuất, bộ phận . Kế toán chi tiết tiền lương tính lương cho từng công việc được phân công cho từng người.
ví dụ 1: như tổ kỹ thuật, KCS có tổng số lương tháng 10/2006 là
16.706.497+ 16.606.308= 33.312.805VNĐ
Tổ kỹ thuật, KCS có tất cả 15 người trong đó :
01 Tổ trưởng kỹ thuật
01 tổ phó kỹ thuật, 01 tổ phó phụ trách KCS
06 nhân viên kỹ thuật
06 nhân viên KCS
Tiền lương công việc được tính như sau :
Tiền lương công việc trong tháng 10/2006
=
tổng số lương tháng 10/2006 (33.312.805VNĐ)
:
Tổng cộng hệ số (51,34)
*
hệ số công việc
CÔNGTY TNHH VÂN LONG
PHÒNG KỸ THUÂT,KCS
BẢNG TÍNH LƯƠNG
Tháng 10 năm 2006
STT
Họ và tên
Chức vụ
Hệ số
Tiền lương công việc
hệ số H2
phụ cấp
Hệ số công việc
Trách nhiệm
độc hại
A
B
1
2
3
4
5=2+3+4
6
1
Phạm Thế Hải
Tổ Trưởng
4,32
0,3
0,2
4,82
3.127.537
2
Cao Văn Hùng
Tổ phó
3,66
0,2
0,2
4,06
2.634.399
3
Nguyễn thị Nga
Tổ phó
3,66
0,2
0,2
4,06
2.634.399
4
Hoàng Thị cúc
NVKT
3
0,2
3,2
2.076.372
5
Ngô Văn Mạnh
NVKT
3
0,2
3,2
2.076.372
6
Bùi thế hải
NVKT
3
0,2
3,2
2.076.372
7
Hoàng mạnh tùng
NVKT
3
0,2
3,2
2.076.372
8
Nguyễn văn tuấn
NVKT
3
0,2
3,2
2.076.372
9
Quách Tố Trinh
NVKT
3
0,2
3,2
2.076.372
10
Tôn thị Ngọc
NVKCS
3
0,2
3,2
2.076.372
11
Trần An
NVKCS
3
0,2
3,2
2.076.372
12
Hoàng Vân Anh
NVKCS
3
0,2
3,2
2.076.372
13
Nguyễn lan Anh
NVKCS
3
0,2
3,2
2.076.372
14
Phạm Văn cường
NVKCS
3
0,2
3,2
2.076.372
15
Trần Hải
NVKCS
3
0,2
3,2
2.076.372
cộng
0
47,64
0,7
3
51,34
33.312.805
Ví dụ 2 : Tại phân xưởng PET, PE, tiền lương được tính cho người lao động được tính theo giá công đoạn sản phẩm * sản lượng công đoạn sản phẩm mà người lao động làm ra.
Công ty TNHH Vân Long
Đơn vị : Nhà máy nhựa
Bộ phận: Phân xưởng PE
BẢNG TÍNH LƯƠNG
Th¸ng 10 n¨m 2006
STT
Họ và tên
Tổ sản xuất
Sản phẩm :Vỏ ắc quy12 V5
Sản phẩm khác...
Tiền lương
(50.020SP; 400đ/1sp)
(100.000SP; 500đ/1sp)
Số lượng
số tiền /công đoạn
Tổng số tiền
Số lượng
số tiền /công đoạn
Tổng số tiền
1
Nguyễn văn A
Trộn nguyên liệu
8.337
52
437.638
20.000
68
1.361.162
1.798.799
2
Nguyễn văn B
8.337
52
437.638
21.000
68
1.429.220
1.866.857
3
Nguyễn văn C
8.337
52
437.638
15.000
68
1.020.871
1.458.509
4
Nguyễn văn D
8.337
52
437.638
11.000
68
748.639
1.186.277
5
Nguyễn văn E
8.336
52
437.585
15.000
68
1.020.871
1.458.456
6
Nguyễn văn G
8.336
52
437.585
18.000
68
1.225.045
1.662.631
7
Nguyễn văn H
Máy phun
9.000
59
529.134
12.000
86
1.034.483
1.563.617
8
Nguyễn văn I
5.200
59
305.722
22.000
86
1.896.552
2.202.274
9
Nguyễn văn K
0
59
0
0
86
0
0
10
Nguyễn văn M
8.300
59
487.979
12.000
86
1.034.483
1.522.462
11
Nguyễn văn L
7.200
59
423.307
15.000
86
1.293.103
1.716.411
12
Nguyễn văn O
9.800
59
576.168
20.000
86
1.724.138
2.300.306
13
Nguyễn văn Ô
10.520
59
618.499
19.000
86
1.637.931
2.256.430
14
Nguyễn văn Ơ
Dàn lạnh
7.700
63
485.039
12.000
73
871.143
1.356.183
15
Nguyễn văn P
7.700
63
485.039
11.000
73
798.548
1.283.587
16
Nguyễn văn Q
8.000
63
503.937
21.000
73
1.524.501
2.028.438
17
Nguyễn văn R
9.100
63
573.228
20.000
73
1.451.906
2.025.134
18
Nguyễn văn S
9.100
63
573.228
15.000
73
1.088.929
1.662.158
19
Nguyễn văn T
8.420
63
530.394
21.000
73
1.524.501
2.054.895
20
Nguyễn văn U
Đóng gói
1.150
42
48.294
25.000
82
2.041.742
2.090.036
21
Nguyễn văn Ư
10.200
42
428.346
20.000
82
1.633.394
2.061.740
22
Nguyễn văn V
12.000
42
503.937
15.000
82
1.225.045
1.728.982
23
Nguyễn văn X
6.200
42
260.367
15.000
82
1.225.045
1.485.413
24
Nguyễn văn Y
10.100
42
424.147
15.000
82
1.225.045
1.649.192
25
Nguyễn văn Z
10.370
42
435.486
10.000
82
816.697
1.252.182
Cộng
10.817.974
30.852.995
41.670.968
Bằng chữ : Bốn mươi mốt triệu sáu trăm bảy mươi nghìn chín trăm sáu mươi tám đồng chẵn./.
kÕ to¸n tiÒn l¬ng
(Ký, họ tên)
kÕ to¸n trëng
(Ký, họ tên)
Thñ trëng ®¬n vÞ
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Vân Long
Đơn vị : Nhà máy nhựa
Bộ phận: Phân xưởng PE
B¶ng thanh to¸n
TiÒn l¬ng
Th¸ng 10 n¨m 2006
Mẫu số : 02-LĐTL
Ban hành theo QĐ số : 15/2005/QĐ/BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
MÉu sè 02 - L§TL
01/11/1995 cña Bé tµi chÝnh
STT
Hä Vµ Tªn
hệ số H1
L¬ng s¶n phÈm
L¬ng thêi gian vµ nghØ viÖc ngõng lµm viÖc hëng 100% l¬ng
NghØ viÖc ngõng viÖc hëng 75% l¬ng
Phô cÊp thu nhËp
Tæng sè
C¸c kho¶n khÊu trõ
được lĩnh
ký nhận
SC
Sè tiÒn
sc
Sè tiÒn
SC
Sè tiÒn
BHXH 5%
BHYT 1%
Céng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12=(3*450000)*5%
13=(3*450000)*1%
14=12+13
15=11-14
16
1
Nguyễn văn A
1,44
1.798.799
1.798.799
32.400
6.480
38.880
1.759.919
2
Nguyễn văn B
1,44
1.866.857
1.866.857
32.400
6.480
38.880
1.827.977
3
Nguyễn văn C
1,44
1.458.509
1.458.509
32.400
6.480
38.880
1.419.629
4
Nguyễn văn D
1,44
1.186.277
1.186.277
32.400
6.480
38.880
1.147.397
5
Nguyễn văn E
1,44
1.458.456
1.458.456
32.400
6.480
38.880
1.419.576
6
Nguyễn văn G
1,44
1.662.631
1.662.631
32.400
6.480
38.880
1.623.751
7
Nguyễn văn H
1,44
1.563.617
1.563.617
32.400
6.480
38.880
1.524.737
8
Nguyễn văn I
1,44
2.202.274
2.202.274
32.400
6.480
38.880
2.163.394
9
Nguyễn văn K
1,44
0
0
32.400
6.480
38.880
-38.880
10
Nguyễn văn M
1,44
1.522.462
1.522.462
32.400
6.480
38.880
1.483.582
11
Nguyễn văn L
1,44
1.716.411
1.716.411
32.400
6.480
38.880
1.677.531
12
Nguyễn văn O
1,44
2.300.306
2.300.306
32.400
6.480
38.880
2.261.426
13
Nguyễn văn Ô
1,44
2.256.430
2.256.430
32.400
6.480
38.880
2.217.550
14
Nguyễn văn Ơ
1,44
1.356.183
1.356.183
32.400
6.480
38.880
1.317.303
15
Nguyễn văn P
1,44
1.283.587
1.283.587
32.400
6.480
38.880
1.244.707
16
Nguyễn văn Q
1,44
2.028.438
2.028.438
32.400
6.480
38.880
1.989.558
17
Nguyễn văn R
1,44
2.025.134
2.025.134
32.400
6.480
38.880
1.986.254
18
Nguyễn văn S
1,44
1.662.158
1.662.158
32.400
6.480
38.880
1.623.278
19
Nguyễn văn T
1,44
2.054.895
2.054.895
32.400
6.480
38.880
2.016.015
20
Nguyễn văn U
1,44
2.090.036
2.090.036
32.400
6.480
38.880
2.051.156
21
Nguyễn văn Ư
1,44
2.061.740
2.061.740
32.400
6.480
38.880
2.022.860
22
Nguyễn văn V
1,44
1.728.982
1.728.982
32.400
6.480
38.880
1.690.102
23
Nguyễn văn X
1,44
1.485.413
1.485.413
32.400
6.480
38.880
1.446.533
24
Nguyễn văn Y
1,44
1.649.192
1.649.192
32.400
6.480
38.880
1.610.312
25
Nguyễn văn Z
1,44
1.252.182
1.252.182
32.400
6.480
38.880
1.213.302
CỘNG
41.670.969
0
0
0
0
0
41.670.969
810.000
162.000
972.000
40.698.969
Bằng chữ : Bốn mươi triệu sáu trăm chín mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi chín đồng chẵn./.
kÕ to¸n tiÒn l¬ng
(Ký, họ tên)
kÕ to¸n trëng
(Ký, họ tên)
Thñ trëng ®¬n vÞ
(Ký, họ tên)
từ các bảng thanh toán lương kế toán chi tiết lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
Đơn vị : Công ty TNHH Vân Long
Mẫu số 01- LĐTL(Ban hành kèm theo QĐ số : 15/2006/QĐ/BTCngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 10 năm 2006
TTt
Ghi có các tài khoản
Tµi kho¶n 334 - Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn
Tµi kho¶n 338 - Ph¶i tr¶ ph¶i nép kh¸c
Tổng cộng
Đối tượng sử dụngGhi nợ các TK
Lương
C¸c kho¶n phô cÊp
kh¸c
Céng cã TK 334
TK 3382 2%
TK 3383
TK 3384
Céng cã TK 338
15%
2%
TK 622- chi phí nhân công trực tiếp
308.569.092
360.000
0
308.929.092
308.929.092
- nhà máy nhựa
152.752.092
0
0
152.752.092
152.752.092
- Phòng Thương mại
122.593.500
90.000
0
122.683.500
122.683.500
- Phòng tổ chức hành chính
15.120.000
90.000
15.210.000
15.210.000
-Phòng kế toán tài vụ
10.921.500
90.000
11.011.500
11.011.500
- phòng kế hoạch dự án
7.182.000
90.000
7.272.000
7.272.000
TK 627- Chi phí sản xuất chung
3.085.830
22.891.005
3.338.550
29.315.385
29.315.385
- Công ty
38.880
38.880
291.600
369.360
369.360
- nhà máy nhựa
1.263.330
9.474.975
1.263.330
12.001.635
12.001.635
- Phòng Thương mại
1.314.630
9.859.725
1.314.630
12.488.985
12.488.985
- Phòng tổ chức hành chính
201.420
1.510.650
201.420
1.913.490
1.913.490
-Phòng kế toán tài vụ
135.270
1.014.525
135.270
1.285.065
1.285.065
- phòng kế hoạch dự án
132.300
992.250
132.300
1.256.850
1.256.850
TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
9.375.908
315.000
0
9.690.908
9.690.908
- nhà máy nhựa
3.255.908
3.255.908
3.255.908
- Phòng Thương mại
2.880.000
135.000
3.015.000
3.015.000
- Công ty
3.240.000
180.000
3.420.000
3.420.000
Cộng
317.945.000
675.000
0
318.620.000
3.085.830
22.891.005
3.338.550
29.315.385
347.935.385
Ngày… tháng 10 năm 2006
Người lập bảng
Kế toán trưởng
III./ Kế toán tổng hợp tiền lương tại công ty.
1. Tài khoản sử dụng.
Công ty TNHH Vân Long sử dụng tài khoản 334 để hạch toán tiền lương, ngoài ra kế toán còn sử dụng một số tài khoản có liên quan như : TK111- tiền mặt ; TK 112- tiền gửi ngân hàng ; TK 141 – tạm ứng, TK 622, TK 627, TK 641, TK 642.....
2. Trình tự hạch toán
* Giữa tháng, Căn cứ vào danh sách tạm ứng lương, kế toán tiền lương tiến hành cho người lao động trong công ty tạm ứng. Căn cứ vào bảng danh sách tạm ứng lương, kế toán lập phiếu chi tạm ứng cho từng bộ phận, kế toán định khoản trên phiếu chi :
Nợ TK 141
Có TK 111
ví dụ :
Nợ TK 141 : 100.000.000VNĐ
Có TK 111 : 100.000.000VNĐ
Đồng thời kế toán tiền lương vào sổ chi tiết tiền lương, theo dõi chi tiết từng đối tượng tạm ứng lương trong tháng.vào sổ sổ tổng hợp tiền lương để theo dói khoản tạm ứng tiền lương của các bộ phận, của toàn công ty. Các bảng tạm ứng tiền lương đã có đầy đủ tính hợp lệ, hợp pháp, có chữ ký của người nhận tiền được lưu trữ tai bộ phận kế toán tiền lương, đây là chứng từ để căn cứ vào sổ theo dõi chi tiết tiền lương và cũng là căn cứ để tính khoản phải trừ khi thanh toán tiền lương.
* Cuối tháng căn cứ vào các bảng tính tiền lương cùng với các chứng từ có liên quan khác kế toán tiền lương tổng hợp và lập « Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương ». Căn cứ vào số liệu của bảng này kế toán ghi sổ chi tiết theo dõi tiền lương để theo dõi tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng phải trả cho từng người lao động ở các bộ phận, từng bộ phận, toàn thể công ty.
Kế toán lập bản hạch toán tiền lương tháng, kế toán định khoản :
Nợ TK 622 : Số tiền phải trả CN trực tiếp
Nợ TK 642 : Số tiền phải trả CNV quản lý công ty
Có TK 334 : Tổng số tiền lương phải trả công nhân viên
Ví dụ :
Nợ TK 622 : 308.929.092VNĐ
Nợ TK 642 : 9.690.908 VNĐ
Có TK 334 : 318.620.000VNĐ
Căn cứ vào bảng hạch toán tiền lương này, kế toán vào sổ chi tiết theo dõi tiền lương, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 334
* Cuối tháng hoặc đầu tháng sau, tiến hành trả lương cho người lao động trong công ty, kế toán căn cứ vào bảng tính lương, bảng danh sách tạm ứng lương , bảng thanh toán tiền lương để trả tiền lương còn lại cho người lao động, đồng thời khi thanh toán lương cho người lao động phải trích lại của người lao động 5% lương hệ số H1 để nộp BHXH, 1% lương lương hệ số H1 để nộp BHYT.
kế toán lập phiếu chi tiền lương bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho người lao động, kế toán định khoản trên phiếu chi:
Nợ TK 334
Có TK 111,112
ví dụ :
Nợ TK 334 : 209.362.510VNĐ
Có TK 111,112 : 209.362.510VNĐ
Đồng thời kế toán lập chứng từ khác để hạch toán các khoản phải trả trừ lương, kế toán định khoản :
Nợ TK 334 :
Có TK 141,338 :
Ví dụ :
Nợ TK 334 : 109.257.490 VNĐ
Có TK 141 : 100.000.000 VNĐ
Có TK 338 : 9.257.490 VNĐ
Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ này, kế toán vào sổ chi tiết tiền lương để theo dõi các khoản lương, các khoản phải trừ vào lương của từng đối tựơng, từng bộ phận và tổng hợp của cả công ty. kế toán tiền lương vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 334,TK 338
* Trường hợp cuối năm có tiền thưởng cho người lao động trong công ty, căn cứ vào các quyết định thưởng, Quyết định trích quỹ để khen thưởng của lãnh đạo công ty, kế toán lập chứng từ khác, kế toán định khoản :
Nợ TK 415 : Quỹ khen thưởng
Nợ TK 642 : Thưởng tiết kiệm trích từ chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 334 :
Trả tiền thưởng cho người lao động, kế toán ghi
Nợ TK 334
Có TK 111
Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ này, kế toán vào sổ chi tiết tiền lương để theo dõi các khoản thưởng của từng đối tựơng, từng bộ phận và tổng hợp của cả công ty. kế toán tiền lương vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 334
* Trường hợp do công việc, công ty yêu cầu người lao động làm thêm phải chi tiền bồi dưỡng, ăn ca cho người lao động. kế toán lập chứng từ khác , kế toán định khoản :
Nợ TK 154
Nợ TK 642 :
Có TK 334 :
Trả tiền bồi dưỡng, ăn ca cho người lao động, kế toán lập phiếu chi tiền cho người lao động, kế toán định khoản :
Nợ TK 334 / Có TK 111
Căn cứ vào các chứng từ khác này, kế toán vào sổ chi tiết tiền lương để theo dõi các khoản chi khác của từng đối tựơng, từng bộ phận và tổng hợp của cả công ty. kế toán tiền lương vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 334
* Trường hợp người lao động phải bồi thường thiệt hại trong quá trình sản xuất, số tiền phải bồi thường được trừ vào lương, căn cứ vào quyết định xử lý sai phạm, các khpản bồi thường thiệt hại trừ vào lương của lãnh đạo công ty, kế toán lập chứng từ khác , kế toán định khoản :
Nợ TK 334
Có TK 138
Căn cứ vào các chứng từ khác này, kế toán vào sổ chi tiết tiền lương, sổ tổng hợp tiền lương để theo dõi các khoản lương, các khoản phải trừ vào lương của từng đối tựơng, từng bộ phận và tổng hợp của cả công ty.
3. Sổ Kế toán
Ngoài việc sử dụng các bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, các bảng tính lương, bảng tổng hợp, bảng phân bổ tiền lương, kế toán tiền lương còn còn sử dụng các loại sổ sau ; Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 334, các sổ chi tiết....
Kế toán tiền lương dùng phần mềm kế toán Afsys phiên bản 5.C, Khi Kế toán nhập phiếu chi tiền tạm ứng lương, chi lương, hạch toán tiền lương, các chứng từ khác ,phần mềm sẽ tự động vào sổ chi tiết tiền lương, sổ tổng hợp tiền lương và các sổ chi tiết liên quan, Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 334,tài khoản 338
Cuối tháng , Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương lập bảo cáo tổng hợp chi tiết về tiền lương, các khoản trích theo lương, các khoản phải thu, phải chi liên quan đến lương lên kế toán trưởng và lãnh đạo công ty để biết về tính hình lao động, tiền lương, năng suất lao động trong công ty
Ví dụ :
Đơn vị : Công ty TNHH Vân Long
Mẫu số S03a-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 10/2006 ĐVT : 1.000đ
Ngày tháng ghi sổ
chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
STT dòng
Số hiệu tài khoản đối ứng
Số phát sinh
SH
N/T
N
C
N
C
01/10
125
01/10
Tạm ứng lương kỳ một
114
100.000
111
100.000
28/10
52
28/10
Hạch toán tiền lương tháng 10/06
622
308.930
642
9.690
334
318.620
28/10
53
28/10
Thưởng đột xuất
642
2.000
334
2.000
28/10
55
28/10
Thanh toán tiền lương
334
209.363
111
209.363
28/10
62
28/10
Các khoản trừ vào lương
334
111.257
114
100.000
338
9.257
138
2.000
Cộng chuyển sang trang sau
741.240
741.240
- Sổ này có.... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang...
- Ngày mở sổ.....
Người ghi s
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 32063.doc