Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Vân long

MỤC LỤC

lỜI NÓI ĐẦU 2

Phần I : Tổng quan về Công ty TNHH Vân Lo0ng. 5

I./ Hoạt động kinh doanh chung của công ty TNHH Vân Long 5

1. Lịch sử hình thành và phát triển. 5

2. Nhiệm vụ kinh doanh. 6

3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh 7

II./ Đặc điểm công tác kế toán của công ty TNHH Vân Long. 14

1. Bộ máy kế toán của công ty 14

2. Hình thức kế toán và đặc điểm các phần hành kế toán của từng bộ phận. 16

Phần II: Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Vân Long. 24

I./ Đặc điểm lao động và hình thức trả lương của công ty 24

1. Đặc điểm lao động và yêu cầu quản lý lao động của công ty 24

2. Hình thức trả lương, thưởng của công ty 25

II./ Kế toán chi tiết tiền lương tại công ty 28

III./ Kế toán tổng hợp tiền lương tại công ty. 46

IV./ Các khoản trích theo lương và kế toán chi tiết các khoản trích theo lương. 51

V./ Kế toán tổng hợp các khoản tính theo lương 57

1. Tài khoản sử dụng 57

2. Nội dung hạch toán 57

VI./ Phân tích quỹ tiền lương và các biệt pháp tăng cường quản lý tiền lương 61

Phần III : Đánh giá thực trạng và phương hướng hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Vân Long. 66

I./ Đánh giá thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Vân Long. 66

II ./ Phương hướng hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Vân Long 69

KẾT LUẬN 76

xÁC NHẬN CỦA CÔNG TY 79

Danh mục tài liệu tham khảo 80

Mục lục 81

 

 

 

doc83 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Vân long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ý, chấm công cho người lao động trong bộ phận của mình, cuối tháng nộp về phòng kế toán. Kế toán chi tiết tiền lương tại công ty có trách nhiệm căn cứ vào bảng chấm công để tính lương, lập bảng lương cho người lao động. Ví dụ : Bảng chấm công của Bộ phận kho hàng, vận tải, bốc xếp + Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long Bộ phận: Kho hàng, vận tải, bốc xếp BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 10 năm 2006 Mẫu số : 01a-LĐTL Ban hành theo QĐ số : 15/2005/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC TT Họ và tên Chức vụ ngày trong tháng số công hưởng theo lương sản phẩm số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng ...........% lương số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng BHXH số công hưởng theo lương thời gian 1 ...... 31 1 2 3 4 ...... ....... 34 35 36 37 38 1 NGUYỄN ĐỨC TÂM Tbp x x X 22 2 NGUYỄN VĂN CHÂU Tk x x X 22 3 NGUYỄN THỊ ĐÀO Tk x x X 22 4 TRẦN THỊ NGỌC ANH Tk x x X 22 5 BÙI THỊ TUYẾT Tk TS TS TS 22 6 CAO VĂN HÙNG Lx x x X 22 7 HOÀNG THẾ HẢI Lx x x X 20 8 NGÔ MẠNH CƯỜNG Lx x x X 22 9 TRẦN QUỐC TẤN Lx x x X 22 10 NGUYỄN VĂN THẮNG CN x x X 21 Người chấm công (Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) Người duyệt (Ký, họ tên) Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long Bộ phận: Kho hàng, vận tải, bốc xếp BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 10 năm 2006 Mẫu số : 01a-LĐTL Ban hành theo QĐ số : 15/2005/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC TT Họ và tên Chức vụ ngày trong tháng số công hưởng theo lương sản phẩm số công hưởng theo lương thười gian số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng ...........% lương số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng BHXH 1 ...... 31 1 2 3 4 ...... ....... 34 35 36 37 38 11 HOÀNG THẾ HẢI CN x x X 22 12 CAO VĂN THẾ CN x x X 22 13 PHẠM VĂN PHÚC CN x x X 18 14 PHẠM TIẾN BINH CN x x X 20 15 NGUYỄN VĂN HOÀNG CN x x X 21 16 BÙI CHIẾN THẮNG CN x x X 22 17 NGÔ TẤT CƯỜNG CN x x X 20 18 NGUYỄN VĂN MINH CN x x X 22 19 NGUYỄN VĂN MẠNH CN x x X 22 20 TRẦN THẾ TÙNG CN x x X 22 Người chấm công (Ký, họ tên) Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) Người duyệt (Ký, họ tên) Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long BẢNG TÍNH LƯƠNG Bộ phận: Kho hàng, vận tải, bốc xếp Tháng 10 năm 2006 STT Họ và tên hệ số H2 Lương thời gian Nghỉ việc được hưởng ….% lương Phụ cấp tiền lương số công số tiền số công số tiền 1 2 3 6 7 8 9 10 11 1 NGUYỄN ĐỨC TÂM 5,72 22 2.574.000 135.000 2.709.000 2 NGUYỄN VĂN CHÂU 4,32 22 1.944.000 90.000 2.034.000 3 NGUYỄN THỊ ĐÀO 4,32 22 1.944.000 90.000 2.034.000 4 TRẦN THỊ NGỌC ANH 4,32 22 1.944.000 90.000 2.034.000 5 BÙI THỊ TUYẾT 4,32 0 0 6 CAO VĂN HÙNG 4,32 22 1.944.000 1.944.000 7 HOÀNG THẾ HẢI 4,32 20 1.767.273 1.767.273 8 NGÔ MẠNH CƯỜNG 4,32 22 1.944.000 1.944.000 9 TRẦN QUỐC TẤN 4,32 22 1.944.000 1.944.000 10 NGUYỄN VĂN THẮNG 3,33 21 1.430.386 1.430.386 11 HOÀNG THẾ HẢI 2,2 22 990.000 990.000 12 CAO VĂN THẾ 2,2 22 990.000 990.000 13 PHẠM VĂN PHÚC 2,2 18 810.000 810.000 14 PHẠM TIẾN BINH 2,2 20 900.000 900.000 15 NGUYỄN VĂN HOÀNG 2,2 21 945.000 945.000 16 BÙI CHIẾN THẮNG 2,2 22 990.000 990.000 17 NGÔ TẤT CƯỜNG 2,2 20 900.000 900.000 18 NGUYỄN VĂN MINH 2,2 22 990.000 990.000 19 NGUYỄN VĂN MẠNH 2,2 22 990.000 990.000 20 TRẦN THẾ TÙNG 2,2 22 990.000 990.000 cộng 412 26.930.666 405.010 27.335.670 Số tiền bằng chữ : Hai mươi bảy triệu ba trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi đồng chẵn./. Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long Bộ phận: Kho hàng, vận tải, bốc xếp B¶ng thanh to¸n TiÒn l­¬ng Th¸ng 10 n¨m 2006 Mẫu số : 02-LĐTL Ban hành theo QĐ số : 15/2005/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC MÉu sè 02 - L§TL 01/11/1995 cña Bé tµi chÝnh STT Hä Vµ Tªn hệ số H1 L¬ng s¶n phÈm L¬ng thêi gian vµ nghØ viÖc ngõng lµm viÖc hëng 100% l¬ng NghØ viÖc ngõng viÖc hëng 75% l¬ng Phô cÊp thu nhËp Tæng sè C¸c kho¶n khÊu trõ được lĩnh ký nhận SC Sè tiÒn Sè c«ng Sè tiÒn SC Sè tiÒn BHXH 5% BHYT 1% Céng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12=(3*450000)*5% 13=(3*450000)*1% 14=12+13 15=11-14 16 1 NGUYỄN ĐỨC TÂM 2,67 22 2.574.000 135.000 2.709.000 60.075 12.015 72.090 2.636.910 2 NGUYỄN VĂN CHÂU 2,34 22 1.944.000 90.000 2.034.000 52.650 10.530 63.180 1.970.820 3 NGUYỄN THỊ ĐÀO 2,34 22 1.944.000 90.000 2.034.000 52.650 10.530 63.180 1.970.820 4 TRẦN THỊ NGỌC ANH 2,34 22 1.944.000 90.000 2.034.000 52.650 10.530 63.180 1.970.820 5 BÙI THỊ TUYẾT 2,34 0 0 0 0 0 0 6 CAO VĂN HÙNG 2,34 22 1.944.000 1.944.000 52.650 10.530 63.180 1.880.820 7 HOÀNG THẾ HẢI 1,86 20 1.767.273 1.767.273 41.850 8.370 50.220 1.717.053 8 NGÔ MẠNH CƯỜNG 1,86 22 1.944.000 1.944.000 41.850 8.370 50.220 1.893.780 9 TRẦN QUỐC TẤN 1,86 22 1.944.000 1.944.000 41.850 8.370 50.220 1.893.780 10 NGUYỄN VĂN THẮNG 1,44 21 1.430.386 1.430.386 32.400 6.480 38.880 1.391.506 11 HOÀNG THẾ HẢI 1,44 22 990.000 990.000 32.400 6.480 38.880 951.120 12 CAO VĂN THẾ 1,44 22 990.000 990.000 32.400 6.480 38.880 951.120 13 PHẠM VĂN PHÚC 1,44 18 810.000 810.000 32.400 6.480 38.880 771.120 14 PHẠM TIẾN BINH 1,44 20 900.000 900.000 32.400 6.480 38.880 861.120 15 NGUYỄN VĂN HOÀNG 1,44 21 945.000 945.000 32.400 6.480 38.880 906.120 16 BÙI CHIẾN THẮNG 1,44 22 990.000 990.000 32.400 6.480 38.880 951.120 17 NGÔ TẤT CƯỜNG 1,44 20 900.000 900.000 32.400 6.480 38.880 861.120 18 NGUYỄN VĂN MINH 1,44 22 990.000 990.000 32.400 6.480 38.880 951.120 19 NGUYỄN VĂN MẠNH 1,44 22 990.000 990.000 32.400 6.480 38.880 951.120 20 TRẦN THẾ TÙNG 1,44 22 990.000 990.000 32.400 6.480 38.880 951.120 Cộng 65,6 0 0 406 26.930.666 405.010 27.335.659 752.625 150.525 903.150 26.432.509 Số tiền bằng chữ : Hai mươi sáu triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm lẻ chín đồng chẵn./. kÕ to¸n tiÒn l­¬ng (Ký, họ tên) kÕ to¸n tr­ëng (Ký, họ tên) Thñ tr­ëng ®¬n vÞ (Ký, họ tên) 2. Trả lương theo sản phẩm Căn cứ vào bảng kỹ thuật quy đổi giờ công để tính giá công trong công đoạn sản phẩm , kế toán chi tiết tiền lương tính lương theo sản phẩm và lập bảng lương tính theo sản phẩm cho người lao động. Hiện nay công ty có 77 lao động được hưởng lương theo lương sản phẩm. ví dụ : Vỏ ắc quy12 V5 được khoán chi phí nhân công là : 400đ/1sản phẩm. - Để sản xuất được sản phẩm này, phải trải qua các công đoạn sau : Phụ trách nhà máy điều hành chung Tổ kỹ thuật lập kỹ thuật về các khâu công đoạn của sản phẩm. Tổ thiết kế khuôn tạo khuôn và quản lý bảo dưỡng khuôn trong quá trình sản xuất. Tổ máy, thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng máy Phân xưởng PE tiến hành sản xuất sản phẩm + Phối trộn nguyên liệu + Vận hành máy phun + Vận hành dàn lạnh, đưa sản phẩm ra khỏi máy. Tổ KCS kiểm tra sản phẩm. Phân xưởng PE tiến hành đóng gói sản phẩm đạt yêu cầu. - Phòng kỹ thuật lập bảng tính thời gian, độ khó, trách nhiệm công việc của từng cộng đoạn sản phẩm : BẢNG TÍNH HỆ SỐ CÔNG ĐOẠN SẢN PHẨM Sản phẩm : Vỏ ắc quy12 V5 Tổ sản xuất Công đoạn sản phẩm Thời gian hoàn thành 01 công đoạn sản phẩm (giây) Hệ số tinh xảo Hệ số công đoạn 1 2 3 4=2*3 Phụ trách nhà máy điều hành chung 1 2,5 2,5 Tổ kỹ thuật lập kỹ thuật về các khâu công đoạn của sản phẩm. 7 2 14 Tổ thiết kế khuôn tạo khuôn và quản lý bảo dưỡng khuôn trong quá trình sản xuất. 6 2 12 Tổ máy, thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng máy 6 2 12  + Phối trộn nguyên liệu 10 1,5 15  + Vận hành máy phun 14 1,2 16,8  + Vận hành dàn lạnh, đưa sản phẩm ra khỏi máy. 15 1,2 18  + Đóng gói sản phẩm đạt yêu cầu. 10 1,2 12 Tổ KCS kiểm tra sản phẩm. 6 2 12 cộng 75 15,6 114,3 Căn cứ vào những bảng tính hệ số công đoạn của từng loại sản phẩm như trên kế toán chi tiết tiền lương lập bảng tính tiền lương cho từng bộ phận công đoạn : Đơn vị :Công ty TNHH Vân Long Bộ phận: Nhà máy nhựa BẢNG TỔNG HỢP PHÂN PHỐI TIỀN LƯƠNG Th¸ng 10 n¨m 2006 Tổ sản xuất Sản phẩm :Vỏ ắc quy12 V5 Sản phẩm: Chái NK 1 lít phôi 38,5 Sản phẩm khác... Tổng cộng (50.020SP; 400đ/1sp) (120.000SP; 300đ/1sp) (200.000SP; 500đ/1sp) Hệ số công đoạn số tiền /công đoạn Tổng số tiền Hệ số công đoạn số tiền /công đoạn Tổng số tiền Hệ số công đoạn số tiền /công đoạn Tổng số tiền Phụ trách nhà máy 2,5 9 437.620 2,5 7 821.918 2,2 10 1.996.370 3.255.908 Tổ kỹ thuật 14 49 2.450.674 13 36 4.273.973 11 50 9.981.851 16.706.497 Tổ thiết kế khuôn 12 42 2.100.577 11 30 3.616.438 5 23 4.537.205 10.254.221 Tổ máy, thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng máy 12 42 2.100.577 12 33 3.945.205 12 54 10.889.292 16.935.075 + Phối trộn nguyên liệu 15 52 2.625.722 14 38 4.602.740 15 68 13.611.615 20.840.077 + Vận hành máy phun 16,8 59 2.940.808 15 41 4.931.507 19 86 17.241.379 25.113.695 + Vận hành dàn lạnh, đưa sản phẩm ra khỏi máy. 18 63 3.150.866 16 44 5.260.274 16 73 14.519.056 22.930.196 + Đóng gói sản phẩm đạt yêu cầu. 12 42 2.100.577 15 41 4.931.507 18 82 16.333.938 23.366.023 KCS 12 42 2.100.577 11 30 3.616.438 12 54 10.889.292 16.606.308 cộng 114,3 400 20.008.000 109,5 300 36.000.000 110,2 500 100.000.000 156.008.000 Bằng chữ : Một trăm năm mươi sáu nghìn không trăm lẻ tám nghìn đồng chẵn./. kÕ to¸n tiÒn l­¬ng (Ký, họ tên) kÕ to¸n tr­ëng (Ký, họ tên) Thñ tr­ëng ®¬n vÞ (Ký, họ tên) Căn cứ vào tổng hợp phân phối tiền lương của toàn nhà máy nhựa chia đến từng tổ sản xuất, bộ phận . Kế toán chi tiết tiền lương tính lương cho từng công việc được phân công cho từng người. ví dụ 1: như tổ kỹ thuật, KCS có tổng số lương tháng 10/2006 là 16.706.497+ 16.606.308= 33.312.805VNĐ Tổ kỹ thuật, KCS có tất cả 15 người trong đó : 01 Tổ trưởng kỹ thuật 01 tổ phó kỹ thuật, 01 tổ phó phụ trách KCS 06 nhân viên kỹ thuật 06 nhân viên KCS Tiền lương công việc được tính như sau : Tiền lương công việc trong tháng 10/2006 = tổng số lương tháng 10/2006 (33.312.805VNĐ) : Tổng cộng hệ số (51,34) * hệ số công việc CÔNGTY TNHH VÂN LONG PHÒNG KỸ THUÂT,KCS BẢNG TÍNH LƯƠNG Tháng 10 năm 2006 STT Họ và tên Chức vụ Hệ số Tiền lương công việc hệ số H2 phụ cấp Hệ số công việc Trách nhiệm độc hại A B 1 2 3 4 5=2+3+4 6 1 Phạm Thế Hải Tổ Trưởng 4,32 0,3 0,2 4,82 3.127.537 2 Cao Văn Hùng Tổ phó 3,66 0,2 0,2 4,06 2.634.399 3 Nguyễn thị Nga Tổ phó 3,66 0,2 0,2 4,06 2.634.399 4 Hoàng Thị cúc NVKT 3 0,2 3,2 2.076.372 5 Ngô Văn Mạnh NVKT 3 0,2 3,2 2.076.372 6 Bùi thế hải NVKT 3 0,2 3,2 2.076.372 7 Hoàng mạnh tùng NVKT 3 0,2 3,2 2.076.372 8 Nguyễn văn tuấn NVKT 3 0,2 3,2 2.076.372 9 Quách Tố Trinh NVKT 3 0,2 3,2 2.076.372 10 Tôn thị Ngọc NVKCS 3 0,2 3,2 2.076.372 11 Trần An NVKCS 3 0,2 3,2 2.076.372 12 Hoàng Vân Anh NVKCS 3 0,2 3,2 2.076.372 13 Nguyễn lan Anh NVKCS 3 0,2 3,2 2.076.372 14 Phạm Văn cường NVKCS 3 0,2 3,2 2.076.372 15 Trần Hải NVKCS 3 0,2 3,2 2.076.372 cộng 0 47,64 0,7 3 51,34 33.312.805 Ví dụ 2 : Tại phân xưởng PET, PE, tiền lương được tính cho người lao động được tính theo giá công đoạn sản phẩm * sản lượng công đoạn sản phẩm mà người lao động làm ra. Công ty TNHH Vân Long Đơn vị : Nhà máy nhựa Bộ phận: Phân xưởng PE BẢNG TÍNH LƯƠNG Th¸ng 10 n¨m 2006 STT Họ và tên Tổ sản xuất Sản phẩm :Vỏ ắc quy12 V5 Sản phẩm khác... Tiền lương (50.020SP; 400đ/1sp) (100.000SP; 500đ/1sp) Số lượng số tiền /công đoạn Tổng số tiền Số lượng số tiền /công đoạn Tổng số tiền 1 Nguyễn văn A Trộn nguyên liệu 8.337 52 437.638 20.000 68 1.361.162 1.798.799 2 Nguyễn văn B 8.337 52 437.638 21.000 68 1.429.220 1.866.857 3 Nguyễn văn C 8.337 52 437.638 15.000 68 1.020.871 1.458.509 4 Nguyễn văn D 8.337 52 437.638 11.000 68 748.639 1.186.277 5 Nguyễn văn E 8.336 52 437.585 15.000 68 1.020.871 1.458.456 6 Nguyễn văn G 8.336 52 437.585 18.000 68 1.225.045 1.662.631 7 Nguyễn văn H Máy phun 9.000 59 529.134 12.000 86 1.034.483 1.563.617 8 Nguyễn văn I 5.200 59 305.722 22.000 86 1.896.552 2.202.274 9 Nguyễn văn K 0 59 0 0 86 0 0 10 Nguyễn văn M 8.300 59 487.979 12.000 86 1.034.483 1.522.462 11 Nguyễn văn L 7.200 59 423.307 15.000 86 1.293.103 1.716.411 12 Nguyễn văn O 9.800 59 576.168 20.000 86 1.724.138 2.300.306 13 Nguyễn văn Ô 10.520 59 618.499 19.000 86 1.637.931 2.256.430 14 Nguyễn văn Ơ Dàn lạnh 7.700 63 485.039 12.000 73 871.143 1.356.183 15 Nguyễn văn P 7.700 63 485.039 11.000 73 798.548 1.283.587 16 Nguyễn văn Q 8.000 63 503.937 21.000 73 1.524.501 2.028.438 17 Nguyễn văn R 9.100 63 573.228 20.000 73 1.451.906 2.025.134 18 Nguyễn văn S 9.100 63 573.228 15.000 73 1.088.929 1.662.158 19 Nguyễn văn T 8.420 63 530.394 21.000 73 1.524.501 2.054.895 20 Nguyễn văn U Đóng gói 1.150 42 48.294 25.000 82 2.041.742 2.090.036 21 Nguyễn văn Ư 10.200 42 428.346 20.000 82 1.633.394 2.061.740 22 Nguyễn văn V 12.000 42 503.937 15.000 82 1.225.045 1.728.982 23 Nguyễn văn X 6.200 42 260.367 15.000 82 1.225.045 1.485.413 24 Nguyễn văn Y 10.100 42 424.147 15.000 82 1.225.045 1.649.192 25 Nguyễn văn Z 10.370 42 435.486 10.000 82 816.697 1.252.182 Cộng 10.817.974 30.852.995 41.670.968 Bằng chữ : Bốn mươi mốt triệu sáu trăm bảy mươi nghìn chín trăm sáu mươi tám đồng chẵn./. kÕ to¸n tiÒn l­¬ng (Ký, họ tên) kÕ to¸n tr­ëng (Ký, họ tên) Thñ tr­ëng ®¬n vÞ (Ký, họ tên) Công ty TNHH Vân Long Đơn vị : Nhà máy nhựa Bộ phận: Phân xưởng PE B¶ng thanh to¸n TiÒn l­¬ng Th¸ng 10 n¨m 2006 Mẫu số : 02-LĐTL Ban hành theo QĐ số : 15/2005/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC MÉu sè 02 - L§TL 01/11/1995 cña Bé tµi chÝnh STT Hä Vµ Tªn hệ số H1 L¬ng s¶n phÈm L¬ng thêi gian vµ nghØ viÖc ngõng lµm viÖc hëng 100% l¬ng NghØ viÖc ngõng viÖc hëng 75% l¬ng Phô cÊp thu nhËp Tæng sè C¸c kho¶n khÊu trõ được lĩnh ký nhận SC Sè tiÒn sc Sè tiÒn SC Sè tiÒn BHXH 5% BHYT 1% Céng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12=(3*450000)*5% 13=(3*450000)*1% 14=12+13 15=11-14 16 1 Nguyễn văn A 1,44 1.798.799 1.798.799 32.400 6.480 38.880 1.759.919 2 Nguyễn văn B 1,44 1.866.857 1.866.857 32.400 6.480 38.880 1.827.977 3 Nguyễn văn C 1,44 1.458.509 1.458.509 32.400 6.480 38.880 1.419.629 4 Nguyễn văn D 1,44 1.186.277 1.186.277 32.400 6.480 38.880 1.147.397 5 Nguyễn văn E 1,44 1.458.456 1.458.456 32.400 6.480 38.880 1.419.576 6 Nguyễn văn G 1,44 1.662.631 1.662.631 32.400 6.480 38.880 1.623.751 7 Nguyễn văn H 1,44 1.563.617 1.563.617 32.400 6.480 38.880 1.524.737 8 Nguyễn văn I 1,44 2.202.274 2.202.274 32.400 6.480 38.880 2.163.394 9 Nguyễn văn K 1,44 0 0 32.400 6.480 38.880 -38.880 10 Nguyễn văn M 1,44 1.522.462 1.522.462 32.400 6.480 38.880 1.483.582 11 Nguyễn văn L 1,44 1.716.411 1.716.411 32.400 6.480 38.880 1.677.531 12 Nguyễn văn O 1,44 2.300.306 2.300.306 32.400 6.480 38.880 2.261.426 13 Nguyễn văn Ô 1,44 2.256.430 2.256.430 32.400 6.480 38.880 2.217.550 14 Nguyễn văn Ơ 1,44 1.356.183 1.356.183 32.400 6.480 38.880 1.317.303 15 Nguyễn văn P 1,44 1.283.587 1.283.587 32.400 6.480 38.880 1.244.707 16 Nguyễn văn Q 1,44 2.028.438 2.028.438 32.400 6.480 38.880 1.989.558 17 Nguyễn văn R 1,44 2.025.134 2.025.134 32.400 6.480 38.880 1.986.254 18 Nguyễn văn S 1,44 1.662.158 1.662.158 32.400 6.480 38.880 1.623.278 19 Nguyễn văn T 1,44 2.054.895 2.054.895 32.400 6.480 38.880 2.016.015 20 Nguyễn văn U 1,44 2.090.036 2.090.036 32.400 6.480 38.880 2.051.156 21 Nguyễn văn Ư 1,44 2.061.740 2.061.740 32.400 6.480 38.880 2.022.860 22 Nguyễn văn V 1,44 1.728.982 1.728.982 32.400 6.480 38.880 1.690.102 23 Nguyễn văn X 1,44 1.485.413 1.485.413 32.400 6.480 38.880 1.446.533 24 Nguyễn văn Y 1,44 1.649.192 1.649.192 32.400 6.480 38.880 1.610.312 25 Nguyễn văn Z 1,44 1.252.182 1.252.182 32.400 6.480 38.880 1.213.302 CỘNG 41.670.969 0 0 0 0 0 41.670.969 810.000 162.000 972.000 40.698.969 Bằng chữ : Bốn mươi triệu sáu trăm chín mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi chín đồng chẵn./. kÕ to¸n tiÒn l­¬ng (Ký, họ tên) kÕ to¸n tr­ëng (Ký, họ tên) Thñ tr­ëng ®¬n vÞ (Ký, họ tên) từ các bảng thanh toán lương kế toán chi tiết lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương Đơn vị : Công ty TNHH Vân Long Mẫu số 01- LĐTL (Ban hành kèm theo QĐ số : 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM Xà HỘI Tháng 10 năm 2006 TTt Ghi có các tài khoản Tµi kho¶n 334 - Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn Tµi kho¶n 338 - Ph¶i tr¶ ph¶i nép kh¸c Tổng cộng Đối tượng sử dụng Ghi nợ các TK Lương C¸c kho¶n phô cÊp kh¸c Céng cã TK 334 TK 3382 2% TK 3383 TK 3384 Céng cã TK 338 15% 2% TK 622- chi phí nhân công trực tiếp 308.569.092 360.000 0 308.929.092 308.929.092 - nhà máy nhựa 152.752.092 0 0 152.752.092 152.752.092 - Phòng Thương mại 122.593.500 90.000 0 122.683.500 122.683.500 - Phòng tổ chức hành chính 15.120.000 90.000 15.210.000 15.210.000 -Phòng kế toán tài vụ 10.921.500 90.000 11.011.500 11.011.500 - phòng kế hoạch dự án 7.182.000 90.000 7.272.000 7.272.000 TK 627- Chi phí sản xuất chung 3.085.830 22.891.005 3.338.550 29.315.385 29.315.385 - Công ty 38.880 38.880 291.600 369.360 369.360 - nhà máy nhựa 1.263.330 9.474.975 1.263.330 12.001.635 12.001.635 - Phòng Thương mại 1.314.630 9.859.725 1.314.630 12.488.985 12.488.985 - Phòng tổ chức hành chính 201.420 1.510.650 201.420 1.913.490 1.913.490 -Phòng kế toán tài vụ 135.270 1.014.525 135.270 1.285.065 1.285.065 - phòng kế hoạch dự án 132.300 992.250 132.300 1.256.850 1.256.850 TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 9.375.908 315.000 0 9.690.908 9.690.908 - nhà máy nhựa 3.255.908 3.255.908 3.255.908 - Phòng Thương mại 2.880.000 135.000 3.015.000 3.015.000 - Công ty 3.240.000 180.000 3.420.000 3.420.000 Cộng 317.945.000 675.000 0 318.620.000 3.085.830 22.891.005 3.338.550 29.315.385 347.935.385 Ngày… tháng 10 năm 2006 Người lập bảng Kế toán trưởng III./ Kế toán tổng hợp tiền lương tại công ty. 1. Tài khoản sử dụng. Công ty TNHH Vân Long sử dụng tài khoản 334 để hạch toán tiền lương, ngoài ra kế toán còn sử dụng một số tài khoản có liên quan như : TK111- tiền mặt ; TK 112- tiền gửi ngân hàng ; TK 141 – tạm ứng, TK 622, TK 627, TK 641, TK 642..... 2. Trình tự hạch toán * Giữa tháng, Căn cứ vào danh sách tạm ứng lương, kế toán tiền lương tiến hành cho người lao động trong công ty tạm ứng. Căn cứ vào bảng danh sách tạm ứng lương, kế toán lập phiếu chi tạm ứng cho từng bộ phận, kế toán định khoản trên phiếu chi : Nợ TK 141 Có TK 111 ví dụ : Nợ TK 141 : 100.000.000VNĐ Có TK 111 : 100.000.000VNĐ Đồng thời kế toán tiền lương vào sổ chi tiết tiền lương, theo dõi chi tiết từng đối tượng tạm ứng lương trong tháng.vào sổ sổ tổng hợp tiền lương để theo dói khoản tạm ứng tiền lương của các bộ phận, của toàn công ty. Các bảng tạm ứng tiền lương đã có đầy đủ tính hợp lệ, hợp pháp, có chữ ký của người nhận tiền được lưu trữ tai bộ phận kế toán tiền lương, đây là chứng từ để căn cứ vào sổ theo dõi chi tiết tiền lương và cũng là căn cứ để tính khoản phải trừ khi thanh toán tiền lương. * Cuối tháng căn cứ vào các bảng tính tiền lương cùng với các chứng từ có liên quan khác kế toán tiền lương tổng hợp và lập «  Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương ». Căn cứ vào số liệu của bảng này kế toán ghi sổ chi tiết theo dõi tiền lương để theo dõi tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng phải trả cho từng người lao động ở các bộ phận, từng bộ phận, toàn thể công ty. Kế toán lập bản hạch toán tiền lương tháng, kế toán định khoản : Nợ TK 622 : Số tiền phải trả CN trực tiếp Nợ TK 642 : Số tiền phải trả CNV quản lý công ty Có TK 334 : Tổng số tiền lương phải trả công nhân viên Ví dụ : Nợ TK 622 : 308.929.092VNĐ Nợ TK 642 : 9.690.908 VNĐ Có TK 334 : 318.620.000VNĐ Căn cứ vào bảng hạch toán tiền lương này, kế toán vào sổ chi tiết theo dõi tiền lương, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 334 * Cuối tháng hoặc đầu tháng sau, tiến hành trả lương cho người lao động trong công ty, kế toán căn cứ vào bảng tính lương, bảng danh sách tạm ứng lương , bảng thanh toán tiền lương để trả tiền lương còn lại cho người lao động, đồng thời khi thanh toán lương cho người lao động phải trích lại của người lao động 5% lương hệ số H1 để nộp BHXH, 1% lương lương hệ số H1 để nộp BHYT. kế toán lập phiếu chi tiền lương bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho người lao động, kế toán định khoản trên phiếu chi: Nợ TK 334 Có TK 111,112 ví dụ : Nợ TK 334 : 209.362.510VNĐ Có TK 111,112 : 209.362.510VNĐ Đồng thời kế toán lập chứng từ khác để hạch toán các khoản phải trả trừ lương, kế toán định khoản : Nợ TK 334 : Có TK 141,338 : Ví dụ : Nợ TK 334 : 109.257.490 VNĐ Có TK 141 : 100.000.000 VNĐ Có TK 338 : 9.257.490 VNĐ Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ này, kế toán vào sổ chi tiết tiền lương để theo dõi các khoản lương, các khoản phải trừ vào lương của từng đối tựơng, từng bộ phận và tổng hợp của cả công ty. kế toán tiền lương vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 334,TK 338 * Trường hợp cuối năm có tiền thưởng cho người lao động trong công ty, căn cứ vào các quyết định thưởng, Quyết định trích quỹ để khen thưởng của lãnh đạo công ty, kế toán lập chứng từ khác, kế toán định khoản : Nợ TK 415 : Quỹ khen thưởng Nợ TK 642 : Thưởng tiết kiệm trích từ chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 334 : Trả tiền thưởng cho người lao động, kế toán ghi Nợ TK 334 Có TK 111 Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ này, kế toán vào sổ chi tiết tiền lương để theo dõi các khoản thưởng của từng đối tựơng, từng bộ phận và tổng hợp của cả công ty. kế toán tiền lương vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 334 * Trường hợp do công việc, công ty yêu cầu người lao động làm thêm phải chi tiền bồi dưỡng, ăn ca cho người lao động. kế toán lập chứng từ khác , kế toán định khoản : Nợ TK 154 Nợ TK 642 : Có TK 334 : Trả tiền bồi dưỡng, ăn ca cho người lao động, kế toán lập phiếu chi tiền cho người lao động, kế toán định khoản : Nợ TK 334 / Có TK 111 Căn cứ vào các chứng từ khác này, kế toán vào sổ chi tiết tiền lương để theo dõi các khoản chi khác của từng đối tựơng, từng bộ phận và tổng hợp của cả công ty. kế toán tiền lương vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 334 * Trường hợp người lao động phải bồi thường thiệt hại trong quá trình sản xuất, số tiền phải bồi thường được trừ vào lương, căn cứ vào quyết định xử lý sai phạm, các khpản bồi thường thiệt hại trừ vào lương của lãnh đạo công ty, kế toán lập chứng từ khác , kế toán định khoản : Nợ TK 334 Có TK 138 Căn cứ vào các chứng từ khác này, kế toán vào sổ chi tiết tiền lương, sổ tổng hợp tiền lương để theo dõi các khoản lương, các khoản phải trừ vào lương của từng đối tựơng, từng bộ phận và tổng hợp của cả công ty. 3. Sổ Kế toán Ngoài việc sử dụng các bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, các bảng tính lương, bảng tổng hợp, bảng phân bổ tiền lương, kế toán tiền lương còn còn sử dụng các loại sổ sau ; Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 334, các sổ chi tiết.... Kế toán tiền lương dùng phần mềm kế toán Afsys phiên bản 5.C, Khi Kế toán nhập phiếu chi tiền tạm ứng lương, chi lương, hạch toán tiền lương, các chứng từ khác ,phần mềm sẽ tự động vào sổ chi tiết tiền lương, sổ tổng hợp tiền lương và các sổ chi tiết liên quan, Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 334,tài khoản 338 Cuối tháng , Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương lập bảo cáo tổng hợp chi tiết về tiền lương, các khoản trích theo lương, các khoản phải thu, phải chi liên quan đến lương lên kế toán trưởng và lãnh đạo công ty để biết về tính hình lao động, tiền lương, năng suất lao động trong công ty Ví dụ : Đơn vị : Công ty TNHH Vân Long Mẫu số S03a-DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 10/2006 ĐVT : 1.000đ Ngày tháng ghi sổ chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái STT dòng Số hiệu tài khoản đối ứng Số phát sinh SH N/T N C N C 01/10 125 01/10 Tạm ứng lương kỳ một 114 100.000 111 100.000 28/10 52 28/10 Hạch toán tiền lương tháng 10/06 622 308.930 642 9.690 334 318.620 28/10 53 28/10 Thưởng đột xuất 642 2.000 334 2.000 28/10 55 28/10 Thanh toán tiền lương 334 209.363 111 209.363 28/10 62 28/10 Các khoản trừ vào lương 334 111.257 114 100.000 338 9.257 138 2.000 Cộng chuyển sang trang sau 741.240 741.240 - Sổ này có.... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang... - Ngày mở sổ..... Người ghi s

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc32063.doc
Tài liệu liên quan