MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.1
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH QUỐC MINH .3
1.1/ Lịch sử hình thành và phát triển.3
1.2/ Đặc điểm hoạt động kinh doanh.7
1.3/ Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý.11
1.4/ Đặc điểm tổ chức kế toán.14
1.4.1/ Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán.14
1.4.2/ Đặc điểm tổ chức hệ thống sổ kế toán.17
Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TNHH QUỐC MINH.18
2.1/ Hàng hoá và quá trình tiêu thụ hàng hoá tại công ty.18
2.1.1/ Đặc điểm hàng hoá kinh doanh và thị trường tiêu thụ .18
2.1.2/ Các phương thức bán hàng và phương thức thanh toán.19
2.1.3/ Các chính sách kinh doanh.20
2.1.4/ Chứng từ sử dụng trong quá trình tiêu thụ hàng hóa và quy trình ghi sổ của nghiệp vụ tiêu thụ hàng hóa tại công ty.21
2.2/ Kế toán giá vốn hàng bán.24
2.2.1/ Phương pháp tính giá hàng xuất bán.24
2.2.2/ Tài khoản, sổ sách sử dụng.26
2.2.3/ Quy trình kế toán.27
2.3/ Kế toán doanh thu tiêu thụ hàng hoá.35
2.3.1/ Kế toán doanh thu tiêu thụ hàng hóa.35
2.3.1.1/ Tài khoản, sổ sách sử dụng.35
2.3.1.2/ Quy trình kế toán .35
2.3.2/ Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.46
2.5/ Kế toán chi phí bán hàng.47
Chương 3: MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TNHH QUỐC MINH.53
3.1/ Nhận xét về kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty.53
3.1.1/ Những ưu điểm.53
3.1.1.1/ Về công tác quản lý.53
3.1.1.2/ Về công tác kế toán.54
3.1.1.3/ Về công tác tổ chức kế toán tiêu thụ hàng hóa.55
3.1.2/ Những hạn chế còn tồn tại.56
3.2/ Một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty TNHH Quốc Minh.60
3.2.1/ Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá.60
3.2.2/ Nguyên tắc hoàn thiện.61
3.2.3/ Một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty TNHH Quốc Minh.62
3.2.3.1/ Đứng trên góc độ kế toán quản trị.62
3.2.3.2/ Đứng trên góc độ kế toán tài chính.67
3.2.4/ Điều kiện thực hiện.73
3.2.4.1/ Về phía Nhà nước.73
3.2.4.2/ Về phía doanh nghiệp.73
KẾT LUẬN.74
MỤC LỤC THAM KHẢO.75
77 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty TNHH Quốc Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên người nhận hàng: Ông Trần Văn Hoàn
Đơn vị: Công ty cổ phần Hàng Kênh
Địa chỉ: 124 Nguyễn Đức Cảnh, quận Lê Chân, Hải Phòng
Lý do xuất kho: Xuất hàng theo đơn đặt hàng số 127
Xuất tại kho (ngăn, lô): KH 01 Địa điểm: Thường Tín, Hà Nội
STT
Mã kho
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
TK Nợ
TK Có
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
E
F
1
2
3
4
1
KH01
TB0001–Thảm
Floral
632
1561
m2
2.400
2.400
Cộng
2.400
2.400
Tổng số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo:……………………………………………………
Ngày 04 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu
(Ký, Họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, Họ tên)
Giám đốc
(Ký, Họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, Họ tên)
Biểu số 2.3: Thẻ kho
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
THẺ KHO
Tờ số 04
Kho: KH01 – Kho Thường Tín
Loại hàng hóa: TB0001 – Thảm Floral, Đvt: m2, TK: 1561
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày 31/12/2008
Tồn đầu tháng: 1.350
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Ngày NX
Số lượng
Ngày
Số
Nhập
Xuất
Tồn
02/12
PNK 245
DV0237 – Công ty Smile Carpet
Nhập khẩu thảm
02/12
7.548
8.898
04/12
HD 6611
DR0286 – Công ty cổ phần Hàng Kênh
Xuất hàng bán
04/12
2.400
6.498
......
..............
...................................
................
.........
.......
.......
........
16/12
HD 7120
DR0445 – Công ty TNHH TM Nội thất Thành Vinh
Xuất hàng bán
16/12
100
5.125
......
......
...................................
.................
..........
.........
.........
.........
25/12
HD 7345
Khách vãng lai
Xuất hàng bán
25/12
35
4.648
31/12
Tồn cuối tháng
4.648
Sổ này có 47 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 47
Ngày mở sổ:01/12/2008
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, Họ tên)
Giám đốc
(Ký, Họ tên, đóng dấu)
Sau khi ghi thẻ kho, thủ kho chuyển hóa đơn, phiếu xuất kho của số hàng vừa xuất lên phòng kế toán. Đến cuối tháng, sau khi xác định được đơn giá trung bình tháng của từng mặt hàng, kế toán phần hành giá vốn hàng bán sẽ tiến hành vào sổ chi tiết giá vốn hàng bán (Biểu số 2.4). Sổ này được mở chi tiết cho từng mặt hàng. Và kế toán hàng tồn kho vào sổ chi tiết hàng hóa (Biểu số 2.5).
Biểu số 2.4: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tên hàng hóa: TB0001 – Thảm Floral
Tháng 12/2008
Dư đầu tháng: 0
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
HD 6611
04/12
Xuất bán cho công ty CP Hàng Kênh
1561
77.156.400
…………
……
…………………….
……..
……………
…………........
HD 7120
16/12
Xuất bán cho công ty TNHH TM Nội thất Thành Vinh
1561
3.214.850
.............
…...
........................................
..........
……………
……………..
HD 7345
25/12
Khách vãng lai
1561
1.125.198
PKT 468
31/12
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
911
136.631.125
- Số dư cuối tháng
0
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người ghi sổ
(Ký, Họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, Họ tên)
Giám đốc
(Ký, Họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.5: Sổ chi tiết hàng hóa
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày 31/12/2008
Dư đầu tháng: 17.162.548.949
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
01/12
HD6594
Ông Vinh – TP Vinh
Xuất hàng bán
632
5.085.937
…..
………..
…………………
…………….
………..
…………
……………
02/12
PNK245
DV0237 – Công ty Smile Carpet
Nhập khẩu thảm
331
215.865.460
…….
………..
…………………….
……………
………
………....
…………
04/12
HD6611
DR0286 – Công ty cổ phần Hàng Kênh
Xuất hàng bán
632
77.156.400
…..
……..…
……………………..
……………
…….
…………
…………….
10/12
HD6957
Khách vãng lai – KVL
Xuất hàng bán
632
3.862.214
…….
……….
……………………
…………..
………
…………….
………….
31/12
HD7602
Công ty CP Thành Đức – DR 0422
Xuất thảm
632
27.985.346
Tổng phát sinh Nợ
1.150.573.729
Tổng phát sinh Có
3.627.621.724
Số dư nợ cuối tháng
14.685.500.954
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đồng thời lập các chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.6). Sau đó máy tính tự động kết chuyển lên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.7) và sổ Cái giá vốn hàng bán (biểu số 2.8).
Biểu số 2.6: Chứng từ ghi sổ
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 92
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền (VNĐ)
Ghi chú
Nợ
Có
A
B
C
1
D
……………………
……
………
……………..
……………
Xuất thảm bán cho công ty cổ phần Hàng Kênh
632
1561
77.156.400
………………………..
……….
……
………………….
……………..
Xuất thảm bán cho công ty cổ phần Thành Đức
632
1561
27.985.346
Cộng
2.210.609.311
Kèm theo: 421 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu số 2.7: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2008
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (VNĐ)
Số hiệu
Ngày tháng
A
B
1
...............................
..........................
......................................
92
31/12
2.210.609.311
............................
..........................
…………………………
Cộng tháng
87.495.610.419
- Sổ này có 08 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.8: Sổ Cái giá vốn hàng bán
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632
Tháng 12 năm 2008
Tài khoản: Giá vốn hàng bán
Dư đầu tháng: 0
NT ghi sổ
Chứng từ ghi sổ (CTGS)
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
Phát sinh trong tháng
31/12
91
31/12
CTGS giá vốn hàng thiết bị truyền hình tháng 12
1561
1.417.012.413
31/12
92
31/12
CTGS giá vốn hàng nội thất bán tháng 12
1561
2.210.609.311
31/12
93
31/12
CTGS giá vốn dịch vụ, thi công lắp đặt thiết bị truyền hình… tháng 12
154
56.727.127
Cộng số PS trong tháng 12
156
3.684.348.851
Kết chuyển giá vốn xác định kết quả
911
3.684.348.851
Số dư cuối tháng
0
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01.
- Ngày mở sổ: 01/12/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.3/ Kế toán doanh thu tiêu thụ hàng hoá
2.3.1/ Kế toán doanh thu tiêu thụ hàng hóa
2.3.1.1/ Tài khoản, sổ sách sử dụng
Để hạch toán doanh thu bán hàng, kế toán công ty sử dụng tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng”. Tài khoản này cuối kỳ không có số dư và được chi tiết thành các tài khoản cấp 2 theo từng lĩnh vực hoạt động, cụ thể:
5111 – Doanh thu bán hàng nội thất;
5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ, thi công;
5114 – Doanh thu hàng thiết bị truyền hình.
Ngoài ra kế toán còn sử dụng các tài khoản có liên quan khác như: TK 3331, TK 131, TK 111...
Sổ sách sử dụng gồm sổ chi tiết tài khoản 511 và sổ Cái tài khoản 511.
2.3.1.2/ Quy trình kế toán
Đối với phương thức bán buôn
Kế toán sử dụng các chứng từ sau khi phát sinh nghiệp vụ bán buôn hàng hóa: đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng kinh tế, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu xuất kho hàng hóa.
Khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng theo đơn đặt hàng hay theo các hợp đồng kinh tế, kế toán lập phiếu xuất kho và hóa đơn giá trị gia tăng (Biểu số 2.9). Đây là căn cứ để vào sổ chi tiết bán hàng (Biểu số 2.10), sổ này được mở chi tiết cho từng loại hàng hóa và là căn cứ lập bảng kê hàng hóa, dịch vụ bán ra (Biểu số 2.11).
Biểu số 2.9: Hóa đơn giá trị gia tăng
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: (Lưu)
Ngày 04 tháng 12 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Quốc Minh
Địa chỉ: 109B1 Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
Số tài khoản:
4
7
7
8
6
3
0
0
1
0
Điện thoại: 0320752001 MST
Họ và tên người mua hàng:
Đơn vị: Công ty cổ phần Hàng Kênh
Địa chỉ: 124 Nguyễn Đức Cảnh, quận Lê Chân, Hải Phòng
Số tài khoản:
0
0
1
2
7
1
2
0
1
0
Hình thức thanh toán: Nợ MST:
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
01
TB0001 – Thảm Floral
m2
2.400
37.084,75
89.003.400
Cộng tiền hàng: 89.003.400
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 8.900.340
Tổng cộng thanh toán: 97.903.740
Số tiền bằng chữ: Chín mươi bảy triệu, chín trăm không ba nghìn, bảy trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Biểu số 2.10: Sổ chi tiết tài khoản 511
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TK 511
Tên hàng hóa: TB0001 – Thảm Floral
Tháng 12/2008
Dư đầu tháng: 0
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
1
2
HD6611
04/12
Xuất bán cho công ty cổ phần Hàng Kênh
131
89.003.400
………
…….
…..........................................
……
………..
………..
HD7120
16/12
Xuất bán cho công ty TNHH TM Nội thất Thành Vinh
131
10.125.000
..............
……..
......................................................
…..
……..
………
HD7345
25/12
Khách vãng lai – KVL
111
2.450.000
PKT469
31/12
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
911
101.578.400
- Số dư cuối tháng
0
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người ghi sổ
(Ký, Họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, Họ tên)
Giám đốc
(Ký, Họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.11: Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
BẢNG KÊ HÀNG HÓA DỊCH VỤ BÁN RA
Từ ngày 01/12/2008 đến 31/12/2008
Chứng từ
Diễn giải
ĐVT
Mã kho
Số lượng
Giá bán
Doanh thu
Thuế GTGT
Tổng cộng
Ngày
Số
01/12
HD6594
Ông Vinh – TP Vinh
Xuất hàng bán
TM0028 – thảm kẻ Mỹ
m2
KH01
131
90
62.000
5.580.000
558.000
6.138.000
…….
…….
………………………………
……
…….
………
……..
…………..
…………..
………..
04/12
HD6611
Công ty cổ phần Hàng Kênh
Xuất hàng bán
TB0001 – Thảm Floral
m2
KH01
131
2.400
37.084,75
89.003.400
8.900.340
97.903.740
…….
…….
……………………………........
……
……….
………...
……..
………….
…………....
………….
31/12
HD7602
Công ty CP Thành Đức
Xuất thảm
m2
KH01
131
300
100.000
30.000.000
3.000.000
33.000.000
Tổng cộng
4.818.891.383
478.853.958
5.297.745.341
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Để hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng, hàng ngày kế toán căn cứ vào bảng kê hàng hóa, dịch vụ bán ra để lập các chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.12). Phần mềm Fast sẽ tự động kết chuyển lên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.13) và sổ Cái tài khoản 511 (Biểu số 2.14).
Biểu số 2.12: Chứng từ ghi sổ
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 90
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền (VNĐ)
Ghi chú
Nợ
Có
A
B
C
1
D
……………………………………
……
………
……………..
……………
Xuất thảm bán cho công ty cổ phần Hàng Kênh
131
5111
89.003.400
…………………………………….
……….
……
………………….
……………..
Xuất thảm bán cho công ty cổ phần Thành Đức
131
5111
30.000.000
Cộng
3.084.348.851
Kèm theo: 421 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu số 2.13: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2008
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (VNĐ)
Số hiệu
Ngày tháng
A
B
1
...............................
..........................
......................................
90
31/12
3.084.348.851
...............
................
......................................
Cộng tháng
87.495.610.419
- Sổ này có 08 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.14 : Sổ Cái tài khoản 511
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511
Tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tháng 12/ 2008
Dư đầu tháng: 0
NT ghi sổ
Chứng từ ghi sổ (CTGS)
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
Phát sinh trong tháng
31/12
88
31/12
CTGS doanh thu dịch vụ thi công, lắp đặt thiết bị truyền hình… tháng 12
131
123.547.825
31/12
89
31/12
CTGS doanh thu hàng thiết bị truyền hình
131
1.610.994.707
31/12
90
31/12
CTGS doanh thu bán hàng nội thất tháng 12
131
3.084.348.851
Cộng số PS trong tháng
131
4.818.891.383
Kết chuyển doanh thu xác định kết quả
911
4.818.891.383
Số dư cuối tháng
0
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01.
- Ngày mở sổ: 01/12/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Bên cạnh đó, kế toán công nợ sẽ vào sổ chi tiết công nợ phải thu theo từng khách hàng (Biểu số 2.15) và phần mềm Fast sẽ tự động chuyển số liệu lên sổ tổng hợp chi tiết công nợ phải thu (Biểu số 2.16). Cuối kỳ tập hợp lên bảng cân đối phát sinh công nợ (Biểu số 2.17).
Biểu số 2.15: Sổ chi tiết công nợ phải thu theo từng khách hàng
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
Từ ngày 01/12/2008 đến 31/12/2008
Dư đầu tháng: 26.389.748
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
Công ty cổ phần Hàng Kênh (DR 0286)
04/12
HD 6611
Xuất hàng bán
5111
89.003.400
04/12
HD 6611
Xuất hàng bán
33311
8.900.340
04/12
HD 6611
Vận chuyển
5113
500.000
04/12
HD 6611
Vận chuyển
33311
50.000
11/12
BC 219
Thanh toán tiền
11211
98.453.740
28/12
HD 7545
Xuất thảm
5111
94.411.700
28/12
HD 7545
Xuất thảm
33311
9.441.170
28/12
HD 7546
Xuất thảm
5111
3.948.900
28/12
HD 7546
Xuất thảm
33311
394.890
28/12
HD 7550
Vận chuyển
5113
1.000.000
28/12
HD 7550
Vận chuyển
33311
100.000
Dư đầu tháng
26.389.748
Tổng phát sinh
207.750.400
98.453.740
Dư cuối tháng
82.906.912
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.16.: Sổ tổng hợp chi tiết công nợ phải thu
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
Từ ngày 01/12/2008 đến 31/12/2008
Số dư nợ đầu kỳ: 4.945.489.021
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
……..
…….
………….
…………….
…………
……
………..
04/12
HD6611
DR0286 –Công ty cổ phần Hàng Kênh
Bán hàng
5111
89.003.400
04/12
HD6611
DR0286 –Công ty cổ phần Hàng Kênh
Bán hàng
33311
8.900.340
…
………
………………
……………
…………
………….
…………..
15/12
BC 362
Khách vãng lai
Tiền hàng
11211
12.683.165
…….
……….
…………….
………………
…………
………
………..
31/12
HD7602
DR 0422 – Công ty CP Thành Đức
Bán hàng
5111
30.000.000
31/12
HD7602
DR 0422 – Công ty CP Thành Đức
Bán hàng
33311
3.000.000
Tổng phát sinh Nợ
7.003.910.906
Tổng phát sinh Có
7.822.364.401
Số dư Nợ cuối kỳ
4.127.035.526
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.17: Bảng cân đối phát sinh công nợ
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÔNG NỢ
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày 31/12/2008
STT
Mã
khách
Tên khách
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
DR0347
Chi nhánh công ty nội thất Hòa Phát
97.785.650
97.785.650
2
DR0286
Công ty cổ phần Hàng Kênh
26.389.748
207.750.400
98.453.740
82.906.912
3
DR0147
Bảo hiểm Việt Nam
230.918.072
…
……
…………………..
……………
…………….
……………..
……….
……………
……….……
169
DR0508
Văn phòng tổng công ty Bưu chính viễn thông
18.882.182
18.882.182
…..
….
…………………
……………..
…………….
…………..
……………
………….
…………….
185
DR0366
Đại sứ quán Canada
8.023.500
8.023.500
Tổng cộng
11.074.475.356
6.128.986.335
7.003.910.906
7.822.364.401
7.971.190.758
3.844.155.232
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đối với phương thức bán lẻ hàng hóa
Hàng hóa được bán lẻ tại cửa hàng của công ty và khách hàng thường thanh toán ngay bằng tiền mặt. Tuy nhiên, nếu khách hàng ở xa mua hàng hoặc số tiền giao dịch lớn (trên 10 triệu), công ty chấp nhận thanh toán bằng chuyển khoản. Thời hạn thanh toán không quá 3 ngày kể từ ngày bán hàng. Điều này tạo sự thuận tiện tối đa cho khách hàng và cũng là một trong những điểm tạo nên sự khác biệt giữa Quốc Minh so với các công ty khác, khẳng định khẩu hiệu vì lợi ích khách hàng của công ty.
Quy trình ghi sổ kế toán đối với nghiệp vụ bán lẻ hàng hóa cũng tương tự như bán buôn, chỉ khác ở chỗ: Khi khách hàng yêu cầu mua hàng nhưng không yêu cầu hóa đơn giá trị gia tăng, kế toán không cần lập hóa đơn giá trị gia tăng. Nhưng đến cuối ngày, nhân viên kinh doanh phải lập bảng kê bán lẻ hàng hóa (Biểu số 2.18) gửi về phòng kế toán. Đây là căn cứ để kế toán lập hóa đơn giá trị gia tăng cho số lượng hàng bán lẻ. Sau đó vào sổ kế toán tương tự như bán buôn.
Biểu số 2.18: Bảng kê bán lẻ hàng hóa
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HÓA
Ngày 01/12/2008
STT
Tên hàng hóa
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
TM0028 – Thảm kẻ Mỹ
m2
90
62.000
5.580.000
02
R0035 – Rèm Seclusion
m2
1,760
110.000
193.600
03
TK0019 – Thảm PVC/LG
m2
80
20.000
1.600.000
04
TM 0016 – Thảm cuộn Mỹ
m2
100
45.000
4.500.000
05
TID12 – Thảm Almaya
m2
100
70.000
7.000.000
Cộng
18.873.600
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 01 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.3.2/ Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Hiện nay, tại công ty không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu. Do công ty luôn lấy chất lượng sản phẩm, uy tín của công ty đặt lên hàng đầu nên hầu như không phát sinh nghiệp vụ hàng bán bị trả lại. Công ty cũng không áp dụng các chính sách chiết khấu thương mại hoặc giảm giá hàng bán.
2.5/ Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa. Chi phí bán hàng có vai trò quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, ảnh hưởng tới lợi nhuận của công ty. Việc quản lý chi phí bán hàng phải hướng tới mục tiêu hiệu quả, tiết kiệm tối đa chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, hiệu quả của hoạt động bán hàng vì nó tạo ra doanh thu, lợi nhuận cho công ty. Công tác tiêu thụ hàng hóa không tốt có thể gây tổn thất nặng nề cho doanh nghiệp, làm ứ đọng hàng hóa và thậm chí nếu tình trạng này kéo dài có thể dẫn doanh nghiệp tới việc phá sản.
Chính vì thế, Quốc Minh rất coi trọng việc nâng cao hiệu quả chi phí bán hàng nhằm thúc đẩy công tác tiêu thụ lượng hàng một cách tối đa với chi phí tối thiểu.
Tại công ty TNHH Quốc Minh, chi phí bán hàng bao gồm các chi phí:
Chi phí lương gồm lương nhân viên bán hàng, lương công nhân vận chuyển, bốc dỡ;
Chi phí vật dụng đồ dùng phục vụ cho công tác bán hàng;
Chi phí khấu hao tài sản cố định tại cửa hàng;
Chi phí bảo hành sản phẩm;
Chi phí dịch vụ thuê ngoài như điện thoại, Internet, điện, nước...;
Chi phí bằng tiền khác.
Tất cả các chi phí trên công ty đều theo dõi chi tiết và ghi sổ đầy đủ theo từng ngày phát sinh, riêng chi phí lương nhân viên đến cuối tháng mới tập hợp. Kế toán căn cứ vào các hóa đơn, chứng từ như: Bảng phân bổ tiền lương (Biểu số 2.19), hóa đơn mua sắm các dụng cụ đồ dùng, hóa đơn điện, nước, dịch vụ điện thoại, Internet, bảng khấu hao tài sản cố định...để vào sổ chi tiết chi phí bán hàng (Biểu số 2.20). Để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản 6421 “Chi phí bán hàng”. Tài khoản này cuối kỳ không có số dư.
Biểu số 2.19: Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tháng 12/2008
Nợ TK
Có TK
TK 334 – Phải trả người lao động
TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Phụ cấp
Khác
Cộng
BHXH
BHYT
KPCĐ
Cộng
TK622
37.200.581
1.099.670
-
38.300.251
5.745.037,5
766.005
766.005
7.277.047,5
45.577.298,5
TK627
7.845.164
33.910
-
7.879.074
1.181.861,3
157.581,5
157.581,5
1.497.024,3
9.376.098,3
TK6421
51.207.000
1.783.000
-
52.990.000
7.948.500
1.059.800
1.059.800
10.068.100
63.058.100
NV BH
16.825.000
525.000
-
17.350.000
2.602.500
347.000
347.000
3.296.500
20.646.500
NV VC
34.382.000
1.258.000
-
35.640.000
5.346.000
712.800
712.800
6.771.600
42.411.600
TK6422
27.528.112
441.810
-
27.979.922
4.196.988
559.598,4
559,598,4
5.316.184,8
33.296.106,8
TK334
-
-
-
-
6.357.462,35
1.271.492,47
7.628.954,82
7.628.954,82
TK335
2.152.779
-
-
2.152.779
-
-
-
-
2.152.779
TK338
50.670
50.670
-
-
-
-
50.670
Cộng
125.933.636
3.358.390
50.670
129.352.696
25.429.849,15
3.814.477,37
2.542.984,9
31.787.311,42
125.933.636
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập bảng Kế toán trưởng
(Ký, Họ tên) (Ký, Họ tên)
Biểu số 2.20: Sổ chi tiết chi phí bán hàng
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày 31/12/2008
Số dư đầu tháng: 0
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
F
09/12
PC1.9
09/12
Phí lưu kho
1111
1.434.500
………
…........
……..
……………………….
…….
……….
…….……
……
18/12
PC1.24
18/12
Cước điện thoại
1111
139.231
18/12
PC1.25
18/12
Cước phí Internet
1111
280.500
……..
…….
……..
………………………
……
…………..
…………..
……
31/12
BPBTL
31/12
Lương nhân viên vận chuyển, bốc xếp
334
35.640.000
31/12
BPBTL
31/12
Lương nhân viên bán hàng
334
17.350.000
Cộng số phát sinh
516.237.500
Kết chuyển xác định kết quả
911
516.237.500
Số dư cuối tháng
0
- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 02.
- Ngày mở sổ: 01/12/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Để hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng, kế toán lập chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.21), sau đó, phần mềm kế toán sẽ tự động kết chuyển số liệu lên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Biểu số 2.22) và sổ Cái chi phí bán hàng (Biểu số 2.23).
Biểu số 2.21: Chứng từ ghi sổ
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 102
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền (VNĐ)
Ghi chú
Nợ
Có
A
B
C
1
D
……………………
……
………
……………..
……………
Thanh toán tiền điện thoại tháng 12/2008
6421
1111
139.231
………………………..
……….
……
………………….
……………..
Tính ra lương nhân viên bán hàng tháng 12/2008
6421
334
17.350.000
Cộng
516.237.500
Kèm theo: 21 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu số 2.22: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2008
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (VNĐ)
Số hiệu
Ngày tháng
A
B
1
...............................
..........................
......................................
102
31/12
516.237.500
.................................
................
......................................
Cộng tháng
87.495.610.419
- Sổ này có 08 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.23: Sổ Cái chi phí bán hàng
CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
109B1 – Phạm Ngọc Thạch – Đống Đa – Hà Nội
SỔ CÁI
Tháng 12/2008
Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng
Số dư đầu tháng: 0
NT ghi sổ
Chứng từ ghi sổ (CTGS)
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
Phát sinh trong kỳ
31/12
102
31/12
CTGS chi phí bán hàng tháng 12
516.237.500
Cộng số PS trong tháng
516.237.500
Kết chuyển giá vốn xác định kết quả
911
516.237.500
Số dư cuối tháng
0
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01
- Ngày mở sổ: 01/12/2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Chương 3
MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN
KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
3.1/ Nhận xét về kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty
Trải qua một thời gian dài xây dựng và phát triển, Quốc Minh đã tìm được những hướng đi đúng đắn, tạo cho mình một chỗ đứng vững chắc trên thương trường. Điều đó được thể hiện doanh thu của công ty không ngừng tăng qua các năm. Đặc biệt trong năm 2008 được coi là năm khủng hoảng kinh tế toàn cầu, là năm kh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 31377.doc