Mục lục
LỜI NÓI ĐẦU 1
Phần I :THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐÔNG TÂY 4
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐÔNG TÂY: 4
1. Lịch sử hình thành và phát triển: 4
2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây: 5
3. Đặc điểm hàng hoá và thị trường tiêu thụ hàng hoá tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây: 8
4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tai Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây: 9
5. Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây: 11
II. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐÔNG TÂY: 13
1. Các phương thức tiêu thụ. 13
2. Kế toán tiêu thụ theo hình thức bán buôn. 13
3. Kế toán tiêu thụ theo hình thức bán lẻ: 19
4. Phương thức trao đổi hàng: 22
5. Phương thức bán hàng đại ký, ký gửi hàng hoá: 25
6. Tài khoản sử dụng: 31
III. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐÔNG TÂY: 33
1. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây: 33
2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây. 36
3. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ: 40
Phần II:HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ VÀ
KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN ĐÔNG TÂY 51
I. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐÔNG TÂY: 51
1. Về tổ chức kế toán của công ty. 51
2. Về hoá đơn chứng từ. 52
3. Về sổ kế toán. 52
II. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ
KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐÔNG TÂY. 53
Kết luận chung .56
76 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá và kết quả tiêu thụ hàng hoá ở Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cuốn
8
12,500
100,000
2
119 câu hỏi luật đất đai
Cuốn
10
30,000
300,000
3
Những sửa đổi cơ bản của luật đất đai
Cuốn
12
27,500
330,000
4
Luật thi đua khen thưởng
Cuốn
11
10,000
110,000
5
Luật thanh niên
Cuốn
8
4,000
32,000
6
Luật đấu thầu
Cuốn
5
6,500
32,500
7
Luật giao dịch điện tử
Cuốn
5
4,500
22,500
8
Luật khiếu nại tố cáo
Cuốn
5
10,000
50,000
9
Luật quản lý thuế
Cuốn
5
11,000
55,000
10
Luật Bảo hiểm xã hội
Cuốn
5
8,000
40,000
11
Luật phá sản
Cuốn
5
6,000
30,000
12
Luật giáo dục mới
Cuốn
5
7,500
37,500
13
Luật phòng chống tham nhũng
Cuốn
5
6,000
30,000
14
Luật bảo vệ môi trường
Cuốn
5
11,000
55,000
15
Luật chứng khoán
Cuốn
5
12,000
60,000
16
Luật sở hữu trí tuệ
Cuốn
5
14,500
72,500
17
Luật phòng chống ma tuý
Cuốn
5
3,500
17,500
Cộng tiền hàng 1,374,500
Thuế suất GTGT : 0
Tổng cộng tiền thanh toán : 1,374,500
Số tiền viết bằng chữ : Một triệu ba trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(k ý.ghi r õ h ọ t ên) (k ý.ghi r õ h ọ t ên) (k ý.ghi r õ h ọ t ên)
- Căn cứ vào số liệu trên hoá đơn, kế toán ghi:
- Doanh thu bán lẻ ( HĐ 0055402)
Nợ TK 111: 1.374.500 đ
Có TK 511 : 1.374.500 đ
-Kết chuyên giá vốn:
Nợ TK 632 : 1.195.815 đ
Có TK 156 : 1.195.815 đ
4. Phương thức trao đổi hàng:
Ngoài việc cung cấp các loại sách của Công ty ra thị trường, Công ty cũng cần nhập thêm các loại sách mới của các đối tác nhằm làm đa dạng hoá mặt hàng kinh doanh nên Công ty còn áp dụng hình thức trao đổi hàng và được thực hiện bằng hợp đồng cụ thể.
Hình thức trao đổi hàng hoá là hình thức áp dụng thường xuyên ở Công ty nhưng kế toán vẫn hạch toán nhập và xuất kho theo phương thức mua buôn và bán buôn qua kho, không sử dụng tài khoản 157 “ Hàng gửi bán” mà dùng tài khoản 156 “ Hàng hoá”
Ví dụ: Ngày 10/03/2006 Xuất hàng cho Nhà sách Tiền Phong, phiếu xuất 06411 (Biểu 04)
(Biểu 04)
CÔNG TY TNHH Đông Tây
Địa chỉ : 62 -Nguyễn Chí Thanh
PHIẾU XUẤT BUÔN KHO
Điện Thoại : 04-7733041
Số phiếu : 06411-PX04
Ngày xuất hàng: 10/03/2006
Kho :
Tên khách hàng : Nhà sách Tiền Phong
Ghi chú : Trao đổi hàng
Đvt: đồng
Stt
Tên hàng
Đvt
SL
Đ.giá
CK %
Thành Tiền
1
Triết lý văn hoá Đông Tây
Cuốn
15
42,000
40
378,000
2
HCM chân dung đời thường
Cuốn
15
12,000
30
126,000
3
Hồng Lâu Mộng -Tập 1
Cuốn
12
58,000
30
487,200
4
Hồng Lâu Mộng -Tập 2
Cuốn
12
58,000
30
487,200
5
Hồng Lâu Mộng -Tập 3
Cuốn
12
58,000
30
487,200
6
Thần thoại hy lạp
Cuốn
10
100,000
40
600,000
7
Võ thuật tự vệ ứng dụng
Cuốn
5
19,000
35
61,750
8
Cờ tướng sát chiêu ứng dụng
Cuốn
5
21,000
35
68,250
9
Ký thuật chiến đấu thực dụng
Cuốn
5
18,000
35
58,500
10
Thơ Bạch Cư Dị
Cuốn
15
47,000
50
352,500
11
Thơ Lý Bạch
Cuốn
15
45,000
50
337,500
12
Kiến và chim bồ câu
Cuốn
10
16,000
40
96,000
13
Phố - Chu Lai
Cuốn
5
40,000
50
100,000
14
Tắt đèn
Cuốn
8
15,000
50
60,000
15
Truyện ngắn Nguyễn Tuân
Cuốn
8
54,000
50
216,000
Tổng cộng:
3,916,000
Tổng số lượng : 152
Tổng tiền trên giá bìa : 6.840.000
Tổng tiền thanh toán : 3.916.000
Số tiền bằng chữ : Ba triệu chín trăm mười sáu nghìn đồng
Người nhận
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Phụ trách cung tiêu
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Người kiểm hàng
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Nhân viên bán hàng
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Đồng thời nhập sách của Nhà Sách Tiền Phong, phiếu nhập 0057 (Biểu 05)
(Biểu 05)
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
62- Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội
Tel/Fax : 04-7733041
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 22 Tháng 03 Năm 2006
Số : 0057-PN
Tên khách hàng: Nhà sách Tiền Phong
Địa chỉ : 175 Nguyễn Thái Học – Hà Nội
Lý do nhập kho : Nhập trao đổi
Đvt: đồng
Stt
Tên hàng
Đvt
SL
Đơn giá
CK %
Thành Tiền
1
Sống để yêu thương
Cuốn
12
18,000
30
151,200
2
Đàm thoại tiếng hoa
Cuốn
17
23,000
40
234,600
3
Tự học access 2003
Cuốn
5
27,000
40
81,000
4
Hồ Xuân Hương –Thơ và đời
Cuốn
20
30,000
50
300,000
5
Tự học excel 2003
Cuốn
5
27,000
40
81,000
6
Kể chuyện nhà tù hoả lò
Cuốn
2
15,000
40
18,000
7
Số phận một con nguời
Cuốn
2
65,000
40
78,000
Tổng cộng
943,800
Tổng số lượng : 63
Tổng tiền trên giá bìa : 1.637.000
Tổng tiền thanh toán : 943.800
Số tiền bằng chữ : Chín trăm bốn mươi ba ngàn tám trăm đồng chẵn
Thủ trưởng đơn vị
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Phụ trách cung tiêu
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Người nhận
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Thủ kho
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Kế toán ghi :
.Bút toán 1 :
Nợ TK 131 : 3.916.000 đ
Có TK 511 : 3.729.500 đ
Có TK 3331 : 186.500 đ
Bút toán 2:
Nợ TK 632 : 943.800 đ
Có TK 156: 943.800 đ
Bút toán 3:
Nợ TK 156 : 898.800 đ
Nợ TK 133 : 45.000 đ
Có TK 131 : 943.800 đ
5. Phương thức bán hàng đại ký, ký gửi hàng hoá:
Đây là phương thức bán hàng mà trong đó Công ty giao hàng cho cơ sở đại lý, ký gửi các cơ sở này trực tiếp bán hàng. Cuối tháng nhân viên của Công ty trực tiếp đến kiểm hàng xem bán được số lượng là bao nhiêu và còn tồn lại bao nhiêu để lấy căn cứ thanh toán tiền hàng và được hưởng hoa hồng đại lý bán. Số hàng ký gửi đại lý vẫn thuộc quyền sở hữu của Công ty. Số hàng này được xác định là tiêu thụ khi Công ty nhận được tiền do bên đại lý nhận ký gửi thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
Ví dụ : Ngày 20/03/2006 Công ty nhận một số sách luật của chị Lam – NXB Chính Trị Quốc Gia ký gửi như sau (Biểu 06) Phiếu nhập số 04424
(Biểu 06)
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
62- Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội
Tel/Fax : 04-7733041
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 20 Tháng 03 Năm 2006
Số : 04424-PN
Tên khách hàng: Chị Lam
Địa chỉ :NXB Chính Trị Quốc Gia
Lý do nhập kho : Nhập hàng ký gửi
Đvt: đồng
Stt
Tên hàng
Đvt
SL
Đơn giá
CK %
Thành Tiền
1
Luật hàng không dân dụng VN
Cuốn
20
13,000
13
226,200
2
Pháp lệnh cán bộ công chức
Cuốn
30
5,500
13
143,550
3
Luật nhà ở
Cuốn
30
8,000
13
208,800
4
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
Cuốn
30
5,500
13
143,550
5
Luật trợ giúp pháp lý
Cuốn
30
5,500
13
143,550
6
Luật chuyển giao công nghệ
Cuốn
30
7,000
13
182,700
7
Pháp lệnh thi hành án dân sự
Cuốn
12
5,500
13
57,420
8
Luật cư trú
Cuốn
30
5,500
13
143,550
9
Luật bình đẳng giới
Cuốn
30
5,500
13
143,550
10
Luật ban hành văn bản quy phạm
Cuốn
30
12,000
13
313,200
11
Luật du lịch
Cuốn
10
7,000
13
60,900
12
Luật luật sư
Cuốn
10
8,000
13
69,600
13
Pháp lệnh trọng tài thương mại
Cuốn
10
4,000
13
34,800
14
Luật cạnh tranh
Cuốn
10
6,500
13
56,550
15
Luật kế toán
Cuốn
10
4,300
13
37,410
16
Luật công an nhân dân
Cuốn
10
4,500
13
39,150
Tổng cộng
2,004,500
Tổng số lượng : 150
Tổng tiền trên giá bìa : 2.304.000
Tổng tiền thanh toán : 2.004.500
Số tiền bằng chữ : Hai triệu không trăm linh bốn nghìn năm trăm đồng
Thủ trưởng đơn vị
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Phụ trách cung tiêu
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Người nhận
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Thủ kho
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Công ty Đông Tây ngoài nhận hàng ký gửi của khách hàng, Công ty cũng mang một số sách đi ký gửi ở một số đại lý, nhà sách khác một mặt làm tăng doanh thu bán hàng, mặt khác là giới thiệu các loại sách đó đến với độc giả.
Ví dụ : Ngày 22/03/2006 Công ty xuất ký gửi một số sách cho đại lý của Chị Hoa – Đinh Lễ . Số phiếu 2973 – PX (Biểu 07)
.
(Biểu 07).
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
62- Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội
Tel/Fax : 04-7733041
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 Tháng 03 Năm 2006
Số : 2973-PX
Tên khách hàng: Chị Hoa.
Địa chỉ : Phố Đinh Lễ - Hà Nội
Lý do xuất kho : Xuất hàng ký gửi
Đvt: đồng
Stt
Tên hàng
Đvt
SL
Đơn giá
CK %
Thành Tiền
1
Thơ mới 1932-1945
Cuốn
5
22,000
50
151,200
2
Thơ mới 1930-1945
Cuốn
5
140,000
50
234,600
3
Trang tử nam hoa kinh
Cuốn
5
39,000
50
81,000
4
Triết học nhập môn
Cuốn
10
30,000
50
300,000
5
Hoà âm điền dã
Cuốn
10
20,000
40
81,000
6
Hoàng tử bé
Cuốn
10
21,000
40
18,000
7
Tuyển tập tác phẩm Frank
Cuốn
10
35,000
50
78,000
Tổng cộng
1,073,500
Tổng số lượng : 55
Tổng tiền trên giá bìa : 2.605.000
Tổng tiền thanh toán : 1.073.500
Bằng chữ : Một triệu không trăm bảy mươi ba nghìn năm trăm đồng chẵn
Thủ trưởng đơn vị
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Phụ trách cung tiêu
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Người nhận
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Thủ kho
(k ý.ghi r õ h ọ t ên)
Kế toán ghi như sau:
Nợ TK 156 : 2.004.500 đ
Có TK 331: 2.004.500 đ
Nợ TK 131 : 1.073.500 đ
Có TK 511: 1.022.400 đ
Có TK 3331: 51.100 đ
Căn cứ vào các phiếu xuất kho đó kế toán tập hợp lại và lên bảng doanh thu bán hàng của Công ty
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 511– Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ
Quý I Năm 2006
Chứng từ
Diễn giải
TK đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số CT
Nợ
Có
03/01/2006
38490
Doanh thu bán hàng
131
10,526,514
04/01/2006
38492
Doanh thu bán hàng
131
12,380,952
05/01/2006
38494
Doanh thu bán hàng
131
8,411,105
10/01/2006
38496
Doanh thu bán hàng
131
2,233,330
10/01/2006
38496
Doanh thu bán hàng
131
2,106,670
..
10/02/2006
1519
Doanh thu bán hàng
111
4,024,175
11/02/2006
1520
Doanh thu bán hàng
111
7,030,228
15/02/2006
1524
Doanh thu bán hàng
111
1,374,500
22/02/2006
1528
Doanh thu bán hàng
111
144,000
26/02/2006
1534
Doanh thu bán hàng
111
1,369,524
28/02/2006
1538
Doanh thu bán hàng
111
331,500
03/03/2006
1540
Doanh thu bán hàng
111
4,268,450
05/03/2006
1541
Doanh thu bán hàng
131
3,881,321
13/03/2006
1551
Doanh thu bán hàng
131
174,000
30/03/2006
1560
Doanh thu bán hàng
131
528,760
30/03/2006
1561
Doanh thu bán hàng
131
154,765
31/03/2006
1562
Doanh thu bán hàng
131
172,381
Kết chuyển doanh thu
911
691,546,018
Người Lập Biểu
(Ký, ghi rõ họ tên )
Kế Toán Trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên )
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên )
6. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản kế toán được sử dụng để theo dõi và phản ánh tình hình và sự biến động của từng loại tài sản, từng loại nguồn vốn và từng khoản nợ phải thu, nợ phải trả. Bởi vậy, để cung cấp đầy đủ thông tin cho quản lý, các doanh nghiệp phải dùng rất nhiều tài khoản khác nhau mới có thể bảo đảm phản ánh được toàn bộ các chỉ tiêu cần thiết.
Tuỳ thuộc vào quy mô, điều kiện kinh doanh cụ thể vào loại hình hoạt động, sở hữu của mình, mối doanh nghiệp sẽ lựa chọn những tài khoản thích hợp để vận dụng vào công tác kế toán. Những tài khoản được lựa chọn để vận dụng đó tạo thành hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp.
Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây lựa chọn hệ thống tài khoản kế toán để sử dụng cũng dựa trên nguyên tắc đó. Những tài khoản mà Công ty sử dụng đó là :
- Tài khoản 511 (chi tiết) : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản này phản ánh doanh số bán ra của hàng hoá đã xác định là tiêu thụ trong kỳ
- Tài khoản 331 (Chi tiết) : Phải trả cho người bán.
Dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả cho người bán
- Tài koản 131 (Chi tiết) : Phải thu của khách hàng.
Tài khoản này phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu về tiền bán hàng hoá
- Tài khoản 632 : Giá vốn hàng bán.
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị vốn của hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ bao gồm trị giá mua và chi phí thu mua.
- Tài khoản 156 : Hàng hoá.
Tài khoản này được sử dụng để theo dõi giá thực tế hàng hoá tại kho, tại quầy.Chi tiết theo từng kho, quầy, từng loại nhóm hàng hoá.
- Tài khoản 33311 : Thuế giá trị gia tăng đầu ra
Tài khoản này được sử dụng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT đã nộp và số thuế GTGT còn phải nộp của Công ty
- Tài khoản 1331: Thuế GTGT được khấu trừ.
- Tài khoản 333 : Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước.
Tài khoản này dùng để phản ánh thuế , phí và lệ phí phải nộp cho nhà nước
-Tài khoản 421: Lợi nhuận
Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh trong kỳ của Công ty
- Tài khoản 641: Chi phí bán hàng.
Là tài khoản dùng để theo dõi một số chi phí bán hàng phát sinh thường xuyên tại Công ty như chi phí quảng cáo, lương nhân viên bán hàng.
- Tài khoản 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Là tài khoản theo dõi chi phí liên quan đến quản lý doanh nghiệp như chi phí lương quản lý, chi phí văn phòng.
- Tài khoản 911: Xác định kết quản kinh doanh.
Là tài khoản dùng để xác định kết quả các hoạt động kinh doanh. Tài khoản này được mở chi tiết cho từng hoạt động kinh doanh.
Và các tài khoản khác có liên quan như: Tài khoản 111, tài khoản 112.
* Tài khoản 511 của công ty có kết cấu như sau:
- Bên Nợ: Kết chuyển doanh thu thuần trong kỳ.
(Không có các khoản giảm trừ doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu phải nộp)
Bên Có: Doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ
II. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐÔNG TÂY:
1. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây:
Trong quá trình bán hàng sẽ phát sinh các khoản chi phí về vận chuyển, bốc xếp. Tuỳ theo hợp đồng đã ký kết với khách hàng mà có thể Công ty chịu hay khách hàng chịu khoản chi chí này .
- Nếu Công ty chịu chi phí:
Nợ TK 641: Giá phí chưa thuế
Nợ TK 133: Thuế VAT ( Nếu có )
Có TK 111,112: Tổng giá thanh toán
- Nếu chi phí khách hàng chịu nhưng Công ty đã chi hộ:
+ Nếu hàng bán đã xác định ngay doanh thu, khi chi hộ cho khách hàng
Nợ TK 131: Giá phí thực tế
Có K 111,112: Giá phí thực tế
+ Nếu hàng gửi bán cho khách hàng, khi chi hộ khách hàng chi phí:
Nợ TK 138(1388) : Giá thanh toán chi phí
Có TK 111,122: Giá thanh toán chi phí
- Khi khách hàng chấp nhận thanh toán hay thanh toán tiền phí:
Nợ TK 111,112: Giá thanh toán chi phí
Có TK 138(1388): Giá thanh toán chi phí
Một số chi phí bán hàng phát sinh thường xuyên tại Công ty như: Chi phí cước vận chuyển hàng, trả lương nhân viên bán hàng, tiền công tác phí nhân viên kinh doanh Các chi phí này phát sinh trong tháng thường được chi bằng tiền mặt và tập hợp vào tài khoản 641 “ Chi phí bán hàng ”, cuối quý được kết chuyển toàn bộ vào TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” để tiến hành xác định kết quả kinh doanh trong tháng :
Nợ TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641: Chi phí bán hàng
VD: Trong quý I năm 2006 Tổng chi phí bán hàng phát sinh thực tế tính được là: 121.993.880 đ được phản ánh chi tiết trên sổ chi phí bán hàng như sau
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 641– Chi phí bán hàng
Quý I Năm 2006
Dư đầu kỳ : 0
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số CT
Nợ
Có
07/01/06
3
Cty TNHH &VT Đức Vân -061
Cước vận chuy ển
1111
2,312,380
31/01/06
1
Trả lương CNV T01/2006
334
24,086,000
14/02/06
25
Cty TNHH &VT Đức Vân -061
Thanh toán cước chuyển hàng
1111
2,177,143
17/02/06
29
TT Bưu chính liên tỉnh và Q.t ế KV1-066
Thanh toán cước chuyển hàng
1111
173,600
22/02/06
24
Cty CP PHS TP HCM -TT sách Ng.Huệ
TT tiền thuê mặt bằng HS Lần 4
1111
11,000,000
27/02/06
35
TT Bưu chính liên tỉnh và Q.t ế KV1-066
Thanh toán cước chuyển hàng
1111
311,000
28/02/06
3
T ả l ương CNV T02/2006
334
25,650,000
02/03/06
45
Cty TNHH &VT Đức Vân -061
Thanh toán cước gửi hàng
1111
2,134,857
15/03/06
58
TT Bưu chính liên tỉnh và Q.t ế KV1-066
Thanh toán cước gửi hàng
1111
271,700
17/03/06
59
TT Bưu chính liên tỉnh và Q.t ế KV1-066
T.toán cước vận chuyển hàng
1111
80,500
23/03/06
66
Khách lẻ
T/T tiền thuê cửa hàng Q1/2006
1111
27,272,700
23/03/06
67
TT Bưu chính liên tỉnh và Q.t ế KV1-066
Thanh toán cước chuyển hàng
1111
121,000
31/03/06
6
Trả lương CNV T03/2006
334
26,403,000
Tổng phát sinh nợ : 121,993,880
Tổng phát sinh có :
Số dư cuối kỳ : 121,993,880
Người Lập Biểu
(Ký, ghi rõ họ tên )
Kế Toán Trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên )
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên )
Căn cứ vào sổ này cuối quý kế toán kết chuyển chi phí bán hàng theo định khoản:
Nợ TK 911 : 121.993.880 đ
Có TK 641: 121.993.880 đ
2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Đông Tây.
Chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty gồm các khoản thanh toán tiền cước điện thoại, thanh toán tiền tiếp khách, thanh toán tiền phòng nghỉ, phí giao dịch ngân hàng, trả lương nhân viên văn phòng.được tập hợp vào TK642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”. Cuối quý kế toán kết chuyển một lần sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
VD: Trong quý I năm 2006 tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh thực tế là : 76.537.553 đ được phản ánh chi tiết trên sổ chi phí quản lý doanh nghiệp như sau:
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Quý I Năm 2006
Dư đầu kỳ : 0
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số CT
Nợ
Có
12/01/2006
8
TT Bưu chính liên tỉnh & Q.tế
Cước gửi h àng
1111
138,000
17/01/2006
12
Bưu điện TP Hà Nội -073
T/toán cước đ.thoại
1111
1,066,885
17/01/2006
13
Bưu điện TP Hà Nội -073
T/toán cước đ.thoại
1111
350,721
31/01/2006
2
Trả lương CNV T01/2006
Trả lương CNV T01/2006
334
20,983,000
17/02/2006
30
MIT EXCO-101
T/toán tiếp khách
1111
1,840,909
17/02/2006
31
Khách lẻ
T/toán tiếp khách
1111
387,273
19/02/2006
32
Khách lẻ
T/toán tiếp khách
1111
1,570,000
21/02/2006
33
Bưu điện TP Hà Nội -073
T/toán cước đ.thoại
1111
804,345
21/02/2006
34
Bưu điện TP Hà Nội -073
T/toán cước đ.thoại
1111
315,060
28/02/2006
4
Trả lương CNV T02/2006
Trả lương CNV T02/2006
334
22,780,000
13/03/2006
54
Bưu điện TP Hà Nội -073
T/toán cước đ.thoại
1111
248,202
13/03/2006
55
Bưu điện TP Hà Nội -073
T/toán cước đ.thoại
1111
823,158
31/03/2006
5
Trả lương CNV T03/2006
Trả lương CNV T03/2006
334
25,230,000
Tổng PS nợ : 76,537,553
Tổng PS có : 0
SD cuối kỳ : 76,537,553
Người Lập Biểu
(Ký, ghi rõ họ tên )
Kế Toán Trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên )
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên )
Cuối quý, số liệu này được kết chuyển một lần sang TK 911:
Nợ TK 911 : 76.537.553 đ
Có TK 642: 76.537.553 đ
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 01 Năm 2006
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
Số phát sinh
Ngày
Số CT
Nợ
Có
02/01/2006
92
Cty CP PHS Thành phố HCM thanh toán nợ năm 2005
Tiền mặt Việt Nam
1111
36,525,450
Phải thu khách hàng
131
36,525,450
03/01/2006
43
Thu tiền bán hàng (Cty CP & Sxkd Phương Nam -CN Hà Nội )
Tiền mặt Việt Nam
1111
11,052,840
Phải thu khách hàng
131
11,052,840
03/01/2006
44
Thu tiền bán hàng trường Đại học sư phạm Hà Nội II (Khách lẻ )
Tiền mặt Việt Nam
1111
1,735,000
Phải thu khách hàng
131
1,735,000
.................
..........
.........................................................................
.....................
.............................
....................
31/01/2006
1
Chi phí bán hàng
641
24,086,000
Phải trả công nhân viên
334
24,086,000
.................
..
..
....
.
.
Cộng chuyển sang trang sau
984,331,226
984,331,226
Người Lập Biểu
(Ký, ghi rõ họ tên )
Kế Toán Trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên )
Giám Đốc
(Ký, ghi rõ họ tên )
3. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ:
Doanh nghiệp thương mại với tính chất là khâu trung gian nối liến sản xuất và tiêu dùng Các doanh nghiệp thương mại đã thực hiện việc lưu chuyển hàng hoá gồm: Mua vào - dự trữ- bán ra. Trong quá trình kinh doanh thì tiêu thụ là khâu quyết định đến toàn bộ các khâu khác.Từ khâu tiêu thụ tốt sẽ giúp doanh nghiệp thu hồi vốn, bù đắp chi phí trên cơ sở xác định kết quả tài chính và tạo điều kiện để thực hiện nghĩa vụ của ngân sách nhà nước.
* Tài khoản sử dụng và công thức tính:
- Tài khoản sử dụng: Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”: Là tài khoản dùng để xác định kết quả các hoạt động kinh doanh. Tài khoản này được mở chi tiết cho từng hoạt động kinh doanh.
- Bên nợ : -Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ đã bán ra
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập và chi phí khác
- Kết chuyển lãi
+ Bên có: - Doanh thu thuần từ hoạt động tiêu thụ đã bán trong kỳ
- Doanh thu từ hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- Doanh thu thuần từ hoạt động khác.
- Kết chuyển lỗ
Tài khoản này không có số dư.
Công thức tính:
Kết qủa tiêu thụ hàng hoá trong các doanh nghiệp thương maị được thể hiện qua chỉ tiêu “ Lợi nhuận “ hay “ Lỗ”. Kết quả đó được biểu hiện qua công
thức sau:
Kết quả tiêu thụ = DTT-GVHB-CPBH- CPQLDN
DTT = DT- (DT hàng bán bị trả lại+giảm giá hàng bán+các khoản CK)
Cuối quý, kết toán tiến hành các bút toán kết chuyển để xác định kết quả:
Từ chỉ tiêu trên ta thấy để xác định được kết quả đó ta cần phải có những chỉ tiêu cơ bản sau:
- Doanh thu bán hàng : Là tổng giá trị được thực hiện do việc bán hàng hoá cho khách hàng .
- Giá vốn hàng bán: Là trị giá vốn của hàng hoá đã tiêu thụ.
- Chi phí bán hàng: Là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ hàng hoá như: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo, chi phí vận chuyển bỗc dỡ.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là những khoản chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra được cho bất kỳ hoạt động nào như chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính, chi phí chung.
* Phương pháp kế toán:
- Cuối kỳ kế toán thực hiện việc kết chuyển số doanh thu bán hàng vào Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 511 : Doanh thu bán hàng
Có TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh
- Kết chuyển trị giá vốn của hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ
Nợ TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 : Giá vốn hàng bán
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
Nợ TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 : Chi phí bán hàng
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
Nợ TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Tính và kết chuyển số lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động kinh doanh trong kỳ
Nợ TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối
- Kết chuyển lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ
Nợ TK 421 : Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh
Việc hạch toán xác định kết quả tiêu thụ có thể được khái quát bằng sơ đồ sau:
Sơ đồ số 03: Sơ đồ khái quát quá trình hạch toán xác định kết quả tiêu thụ:
TK 156 TK 632 TK 911 TK 511
Pbổ thu mua cho KCG vốn hàng t.thụ trong kỳ KCDTT về tiêu thụ
hàng tiêu thụ
TK 641, 642 TK 421
KC CFBH&CFQLDN trừ vào KC lỗ về tiêu thụ
thu nhập trong kỳ
TK 142
CF trả trước KC
KC lãi về tiêu thụ
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 156- Hàng hoá
Quý I Năm 2006
Dư đầu kỳ: 410.591.090
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số CT
Nợ
Có
03/01/2006
38490
Cty Cp & SXKD Phương Nam
Bán hàng
632
7,651,041
03/01/2006
38491
Khách lẻ
Bán hàng
632
1,537,473
04/01/2006
135
Khách lẻ
Mua hàng
331
2,829,000
04/01/2006
38492
Cty PHS Thanh Hoá
Bán hàng
632
7,993,160
05/01/2006
38493
Khách lẻ
Mua hàng
632
209,305
07/01/2006
38494
Trung tâm d/vụ hàng không
Bán hàng
632
5,716,788
07/01/2006
21
NXB Chính trị
Bán hàng
331
760,000
..............
...........
.................................................
.............................................
..........
.................
.................
01/02/2006
23
Cty CP Phương Nam
Mua hàng
331
2,320,560
02/02/2006
78
Cty CP sách giáo dục Hà Nội
Mua hàng
331
518,700
04/02/2006
79
Cty CP sách Đại học dạy nghề
Mua hàng
331
1.241,080
06/02/2006
80
NXB Chính trị
Mua hàng
331
2,741,960
06/02/2006
26
Cty CP Phương Nam
Mua hàng
331
1,548,140
........
.........
...............................................
.......................................
..........
...............
................
31/03/2006
1810
Cty Cp & PHS Đà Nẵng
Bán lẻ quầy
632
931,735
31/03/2006
18013
Khách lẻ
Bán lẻ quầy
632
14,162,208
Tổng PS Nợ :353,083,145
Tổng PS Có : 415,963,649
Số dư cuối kỳ : 347,710,586
Người Lập Biểu
(Ký, ghi rõ họ tên )
Kế Toán Trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên )
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên )
CÔNG TY T.N.H.H ĐÔNG TÂY
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 632 – Giá Vốn Hàng Bán
Quý I Năm 2006
Dư đầu kỳ: 0
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số CT
Nợ
Có
03/01/2006
38490
Cty CP Phương Nam
Bán hàng
156
7,651,041
03/01/2006
38491
Khách lẻ
Bán hàng
156
1,537,473
04/01/2006
38492
Cty PHS Thanh Hoá
Bán hàng
156
7,993,160
05/01/2006
38493
Khách lẻ
Bán hàng
156
209,305
05/01/2006
38494
Trung tâm d/vụ hàng không
Bán hàng
156
5,716,788
07/01/2006
38495
Khách lẻ
Bán hàng
156
405,871
10/01/2006
38496
Cty Cp & PHS Đà Nẵng
Bán hàng
156
1,377,240
10/01/2006
38
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5054.doc