Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar

MỤC LỤC

Trang

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU

LỜI NÓI ĐẦU 4

CHƯƠNG I: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR 6

1.1. Tổng quan về Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar 6

1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar 6

1.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý 9

1.1.3. Tổ chức sản xuất kinh doanh 14

1.1.4. Tổ chức công tác hạch toán kế toán 15

1.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán 15

1.1.4.2. Tổ chức công tác kế toán 18

1.2. Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar 24

1.2.1. Phương thức tiêu thụ hàng hóa và phương thức thanh toán 24

1.2.1.1. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa 24

1.2.1.2. Các phương thức thanh toán 26

1.2.2. Chứng từ, tài khoản sử dụng và quy trình hạch toán 26

1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán 28

1.2.4. Kế toán doanh thu 40

1.2.5. Kế toán thanh toán với khách hàng 46

1.2.6. Kế toán thuế GTGT 52

1.2.7. Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh 59

1.2.7.1. Kế toán chi phí bán hàng 59

1.2.7.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 61

1.2.8. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ 64

CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR 69

2.1. Đánh giá về phần hành kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar 69

2.1.1. Ưu điểm 69

2.1.2. Nhược điểm 71

2.2. Một số kiến nghị về công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar 73

2.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar 73

2.2.2. Nguyên tắc hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa 73

2.2.3. Một số hướng hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar 74

2.2.3.1. Về tổ chức bộ máy kế toán 74

2.2.3.2. Về việc khai thác hiệu quả của phần mềm kế toán 74

2.2.3.3. Về việc hạch toán chi phí mua hàng 75

2.2.3.4. Về việc hạch toán chiết khấu thương mại 76

2.2.3.5. Về việc xác định giá vốn hàng xuất kho 76

2.2.3.6. Về phương thức tiêu thụ 77

2.2.3.7. Về hệ thống báo cáo quản trị 77

2.2.3.8. Về việc nâng cao chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp cho nhân viên 77

2.2.4. Điều kiện thực hiện các giải pháp hoàn thiện 78

KẾT LUẬN 79

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

 

doc84 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1… Việc hạch toán được thực hiện trên phần mềm kế toán Fast. Các đối tượng liên quan đến phần hành kế toán tiêu thụ như hàng hóa, kho, khách hàng... đều được mã hóa. Công ty đang áp dụng hình thức Nhật ký chung để ghi sổ kế toán, quy trình ghi sổ được thể hiện như trên sơ đồ sau: Sơ đồ 1.7: Quy trình ghi sổ kế toán phần hành bán hàng Chứng từ gốc (hóa đơn GTGT, PXK) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ chi tiết TK 511, 632... SỔ CÁI TK 511, 632… Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) 1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán Phương pháp xác định giá vốn Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và áp dụng phương pháp giá bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ để xác định giá vốn hàng xuất bán trong kỳ. = x Đơn giá bình quân từng mặt hàng ∑ Lượng hàng hóa xuất bán trong kỳ của từng mặt hàng ∑ giá trị hàng hóa xuất bán trong kỳ Đơn giá bình quân từng mặt hàng = Giá trị hàng hóa tồn đầu kỳ + giá trị hàng hóa nhập trong kỳ Số lượng hàng hóa tồn đầu kỳ + số lượng hàng hóa nhập trong kỳ Kế toán Công ty hạch toán chi phí mua hàng vào Chi phí bán hàng nên giá vốn hàng bán trong kỳ là tổng giá trị hàng xuất bán. Trong kỳ, tình hình hàng hóa xuất kho chỉ được ghi nhận về chỉ tiêu số lượng. Đến cuối kỳ, kế toán tính giá xuất cho từng loại hàng hóa theo đường dẫn Kế toán hàng tồn kho \ Cập nhật số liệu \ Tính giá trung bình. Tại màn hình tính giá trung bình, kế toán cập nhật kỳ tính giá, mã kho, mã hàng hóa...Kết thúc quá trình nhập liệu chọn “Nhận”. Từ đó, phần mềm kế toán tự động tính giá xuất của từng loại hàng hóa và cập nhật chỉ tiêu giá trị vào sổ chi tiết hàng hóa, bảng tổng hợp nhập xuất tồn, sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 156 và sổ cái tài khoản 632. Hình 1.1: Màn hình tính giá trung bình (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Phương pháp hạch toán giá vốn Công ty thực hiện hạch toán chi tiết hàng hóa theo phương pháp thẻ song song. Phòng kinh doanh căn cứ hợp đồng mua bán hoặc đề nghị mua hàng của khách hàng xác nhận đơn hàng của đơn vị cần mua. Phòng kinh doanh duyệt giá bán cho đơn vị. Khi có sự phê duyệt của giám đốc, kế toán viết phiếu xuất kho chuyển cho thủ kho để xuất kho hàng hóa. Phiếu xuất kho được lập làm ba liên: Liên 1: Lưu tại gốc Liên 2: Luân chuyển và ghi sổ Liên 3: Giao cho khách hàng Kế toán căn cứ vào phiếu xuất kho để lập hóa đơn GTGT và cũng lập làm ba liên (đặt giấy than viết 1 lần): Liên 1: (màu tím) lưu tại gốc Liên 2: (màu đỏ) giao cho khách hàng Liên 3: (màu xanh) kế toán ghi sổ Căn cứ vào phiếu xuất kho và hóa đơn GTGT kế toán ghi nhận giá vốn. Ví dụ: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar có một hợp đồng bán cho Công ty TNHH TM và SX Nam Phát 24.882 kg thép cuộn cán nóng 8ly x 1500 x C và 99.528 kg thép cuộn cán nóng 10 ly x 1500 x C vào ngày 01 tháng 12 năm 2008. Kế toán lập phiếu xuất kho: Biểu 1.1: Phiếu xuất kho CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO Số chứng từ: 538 Ngày 01 tháng 12 năm 2008 Họ và tên người nhận hàng: Lê Hồng Quang Đơn vị: Công ty TNHH TM và SX Nam Phát Địa chỉ: 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội Lý do xuất kho: Xuất bán Mã kho: KCT - Kho công ty STT TÊN HÀNG HÓA TK MÃ HH ĐVT SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 1 Thép cuộn cán nóng 8ly x 1500 x C 156 TG8 kg 24.882 2 Thép cuộn cán nóng 10ly x 1500 x C 156 TG10 kg 99.528 Cộng 124.410 Xuất ngày 01 tháng 12 năm 2008 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Kế toán trưởng (ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên) Người nhận (ký, họ tên) Thủ kho (ký, họ tên) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toán lập hóa đơn GTGT thành 3 liên. Mẫu hóa đơn theo biểu 1.5. Đồng thời kế toán căn cứ vào phiếu xuất kho và hóa đơn bán hàng để tiến hành nhập dữ liệu vào máy theo sơ đồ 1.7. Từ đó máy tự động cập nhật vào sổ chi tiết hàng hóa (biểu 1.3), sổ chi tiết giá vốn và vào sổ Nhật ký chung theo biểu 1.9 và đi vào sổ cái tài khoản 156, sổ cái tài khoản 632 (biểu 1.2). Công ty tính giá hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền nên trong kỳ tình hình hàng hóa xuất kho chỉ được ghi nhận về chỉ tiêu số lượng, đến cuối kỳ sau khi tính ra đơn giá bình quân phần mềm kế toán tự động bổ sung chỉ tiêu giá trị và lên bảng tổng hợp nhập xuất tồn (biểu 1.4). Biểu 1.2 : Sổ cái tài khoản 632 Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR Địa chỉ: 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội Sæ c¸i tµi kho¶n Tài khoản: 632 – Giá vốn hàng bán Từ ngày: 01/12/2008 đến ngày: 31/12/2008 Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có ... ...... ............................. ....................... ........ ............... .................. 01/12 PX 537 Cty TNHH vật tư tổng hợp Long Biên - NB0005 Xuất bán thép cây D12 - D18 156 358.910.669 01/12 PX 538 Cty TNHH TM và SX Nam Phát - M0029 Xuất bán thép cuộn 8 ly và 10 ly x 1500 x C 156 946.138.050 03/12 PX 539  Cty TNHH Thanh Quế - M0133 Xuất bán thép cây 156 722.737.901 04/12 PX 540 Doanh nghiệp tư nhân Thụ Ngọc Hằng - M0033 Xuất bán thép tấm 156 1.675.362.168 … …. ….…………………… …………………… ………. .………. ………. Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 → 911 911 1.751.390.451.228 Tổng phát sinh nợ: 1.751.390.451.228 Tổng phát sinh có: 1.751.390.451.228 Số dư có cuối kỳ: 0 Ngày….tháng….năm…. NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Biểu 1.3: Sổ chi tiết hàng hóa Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR Địa chỉ: 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội Sæ chi tiÕt hµng hãa Kho: KCT - Kho công ty Hàng hóa: TG - Thép cuộn Từ ngày: 01/12/2008 đến ngày: 31/12/2008 Tồn đầu: (1) 23.897.442 (2) 227.793.360.930 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Đơn giá Nhập Xuất Ngày Số Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị ... ....... ............. ......................... ......... ........... ............. ............. .............. 01/12 PX 538 Cty TNHH TM và SX Nam Phát Xuất kho hàng hóa 7.605 124.410 946.138.050 ... ....... ............. ................................ ......... ........... ............. ............. .............. 15/12 PN 525 Cty cổ phần đầu tư CMC Nhập kho hàng hóa 7.605 204.768 1.557.260.640 16/12 PN 526 Cty cổ phần đầu tư 135 Nhập kho hàng hóa 7.605 306.120 2.328.042.600 ... ....... ............. ......................... ......... ........... ............. ............. .............. 20/12 PX 571 Cty TNHH TM và CN Fuji Xuất kho hàng hóa 7.605 2.205.907 16.775.922.735 ... ....... ............. ................................ ......... ........... ............. ............. .............. Tổng cộng 129.744.074 1.422.892.679.814 131.591.014 1.413.780.959.547 Tồn cuối (1) 22.050.502 (2) 236.905.081.197 Ngày...tháng...năm... Kế toán trưởng Tổng giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Chú thích: (1) Số lượng (2) Giá trị Biểu 1.4: Bảng tổng hợp nhập xuất tồn CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội Tæng hîp nhËp xuÊt tån ®Õn 31/12/2008 Từ ngày: 01/01/2008 đến ngày: 31/12/2008 S TT Tên hàng ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị 1 Thép cuộn Kg 23.897.442  227.793.360.930 129.744.074 1.422.892.679.814 131.591.014 1.413.780.959.547 22.050.502 236.905.081.197 2 Thép góc Kg 3 Thép dây Kg 15.260.674 178.552.425.002 14.765.674 172.760.842.811 495.000 5.791.582.191 4 Thép tấm Kg Thép tấm loại 1 Kg 2.868.530 24.620.436.206 20.665.946 205.214.401.388 5.611.336 54.799.625.255 17.923.140 175.035.212.339 Thép tấm loại 2 Kg 5 Thép phế các loại Kg Thép phế liệu Kg 1.392.850 6.632.179.346 15.642.925 91.602.944.729 17.035.775 98.235.124.075 6 Thép phôi Kg 1.367.622 15.243.956.594 1.059.892 11.813.899.540 307.730 3.430.057.054 7 Thép ống Kg 8 Thép cây Kg Tổng cộng 28,158,822 259.045.976.482 182.681.241 1.913.506.407.527 170.063.691 1.751.390.451.228 40.776.372 421.161.932.781 Ngày...tháng...năm... Kế toán trưởng Tổng giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) 1.2.4. Kế toán doanh thu Doanh thu bán hàng trong điều kiện thuế GTGT áp dụng tại Công ty là phương pháp khấu trừ được xác định theo giá bán chưa có thuế GTGT. Phiếu xuất kho và hóa đơn bán hàng cũng là căn cứ để kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng hóa. Căn cứ vào phiếu xuất kho biểu 1.1, hóa đơn GTGT được lập để ghi sổ (biểu 1.5) kế toán nhập dữ liệu vào phần mềm kế toán máy theo đường dẫn Kế toán bán hàng và công nợ phải thu\Cập nhật số liệu\Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho. Tại màn hình nhập liệu hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho (Hình 1.2), kế toán chọn mục “Mới”, sau đó nhập dữ liệu về mã khách, người mua hàng, diễn giải, tài khoản nợ, ngày hạch toán, mã hàng, mã kho, số lượng, giá bán, mã thuế...Kết thúc quá trình nhập liệu chọn mục “Lưu”. Phần mềm kế toán tự động tính ra doanh thu bán hàng và số thuế giá trị gia tăng, sau đó tự động chuyển dữ liệu vào sổ chi tiết doanh thu bán hàng và vào Nhật ký chung theo biểu 1.9. Từ đó cập nhật số liệu vào sổ cái tài khoản 511 (biểu 1.6), sổ cái tài khoản 131 và sổ cái tài khoản 3331. Cuối kỳ, tổng hợp lên báo cáo bán hàng chi tiết theo mặt hàng (biểu 1.7) để theo dõi doanh thu của từng mặt hàng bán trong kỳ. Biểu 1.5: Hóa đơn GTGT Hình 1.2: Màn hình cập nhật hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Biểu 1.6: Sổ cái tài khoản 511 Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR Địa chỉ: 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội Sæ c¸i tµi kho¶n Tài khoản: 511 – Doanh thu bán hàng Từ ngày: 01/01/2008 đến ngày: 31/12/2008 Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có ... ........ ...................... ............................. .... .................... ............... 01/12 0027514 Cty TNHH vật tư tổng hợp Long Biên - NB0005 Xuất bán thép cây D12 - D18 131 381.081.177 01/12 0027515 Cty TNHH TM và SX Nam Phát - M0029 Xuất bán thép cuộn 8 ly và 10 ly x 1500 x C 131 1.007.128.809 03/12 0027516  Cty TNHH Thanh Quế - M0133 Xuất bán thép cây 131 744.221.093 04/12 0027517 Doanh nghiệp tư nhân Thụ Ngọc Hằng - M0033 Xuất bán thép tấm 131 1.779.105.466 … …. ….…………………… …………………… … .………. ………. Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 → 911 911 1.864.292.722.019 Tổng phát sinh nợ: 1.864.292.722.019 Tổng phát sinh có: 1.864.292.722.019 Số dư có cuối kỳ: 0 Ngày….tháng….năm…. NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Biểu 1.7 : Báo cáo bán hàng chi tiết theo mặt hàng Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR Địa chỉ: 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội B¸o c¸o b¸n hµng chi tiÕt theo mÆt hµng Từ ngày: 01/01/2008 đến ngày: 31/12/2008 STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Giá vốn Doanh thu Chiết khấu Thuế GTGT Tổng tiền 1 Thép cuộn Kg 131.591.014 1.413.780.959.547 1.504.921.473.512 75.246.073.676 1.580.167.547.188 ..... ................ ....... .................. ........................ .................................. ............. ..................... ......................... 6 Thép phôi Kg 1.059.892 11.813.899.540 11.475.483.054 573.774.153 12.049.257.207 ........... Tổng cộng 170.063.691 1.751.390.451.228 1.864.292.722.019 93.214.636.101 1.957.507.358.120 Ngày...tháng...năm... Tổng giám đốc (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) 1.2.5. Kế toán thanh toán với khách hàng Khi việc bán hàng diễn ra, đồng thời với việc ghi nhận doanh thu, phần mềm kế toán thực hiện công việc ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng, mẫu sổ tương tự sổ cái tài khoản 131. Từ Nhật ký chung, máy cập nhật số liệu vào sổ cái tài khoản 131 (biểu 1.8) Khi khách hàng thanh toán tiền, căn cứ vào phương thức thanh toán kế toán lập chứng từ phù hợp, lập phiếu thu số tiền mặt mà khách hàng đã thanh toán hay nhận giấy báo có về số tiền đã được khách hàng thanh toán qua Ngân hàng. Ví dụ: Ngày 2/12, Công ty TNHH Công nghiệp thương mại Thái Sơn thanh toán tiền hàng. Kế toán tiền mặt lập phiếu thu, sau đó chuyển sang cho thủ quỹ thu tiền và lấy chữ ký của kế toán trưởng. Phiếu thu được lập làm ba liên, liên 1 lưu tại quyển, liên 2 giao cho người nộp tiền và liên 3 để luân chuyển và ghi sổ. Căn cứ vào các chứng từ hóa đơn GTGT và phiếu thu kế toán nhập dữ liệu vào máy theo đường dẫn Kế toán tiền mặt, tiền gửi và tiền vay\Cập nhật số liệu\Phiếu thu tiền mặt. Tại màn hình nhập liệu Phiếu thu tiền mặt (Hình 1.3), kế toán chọn mục “Mới”, sau đó nhập các thông tin như mã khách, tên khách, người nộp tiền, lý do nộp, TK nợ, TK có, PS nợ, diễn giải...Kết thúc quá trình nhập liệu chọn mục “Lưu”. Từ đó, máy chuyển số liệu sổ chi tiết phải thu khách hàng, vào Nhật ký chung và sổ cái tài khoản 111, tài khoản 131. Hình 1.3: Màn hình cập nhật phiếu thu tiền mặt (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Biểu 1.8: Sổ cái tài khoản 131 Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR Địa chỉ: 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội Sæ c¸i tµi kho¶n Tài khoản: 131 – Phải thu khách hàng Từ ngày: 01/01/2008 đến ngày: 31/12/2008 Số dư nợ đầu kỳ: 24.798.838.309 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có .... ………. …………………………… …………………….. ……… …………… ………………. 01/12 0027514 Cty TNHH vật tư tổng hợp Long Biên - NB0005 Bán thép cây D12 - D18 511 381.081.177 01/12 0027514 Cty TNHH vật tư tổng hợp Long Biên - NB0005 Bán thép cây D12 - D18 3331 19.054.059 01/12 0027515 Cty TNHH TM và SX Nam Phát - M0029 Bán thép cuộn 8 ly và 10 ly x 1500 x C 511 1.007.128.809 01/12 0027515 Cty TNHH TM và SX Nam Phát - M0029 Bán thép cuộn 8 ly và 10 ly x 1500 x C 3331 50.356.440 02/12 PT 07/12 Cty CP Việt Mỹ - NB0008 Thu tiền hàng 111 3.256.116.000 02/12 PT 09/12 Cty TNHH CN TM Thái Sơn Thu tiền hàng 111 860.000.000 03/12 0027516  Cty TNHH Thanh Quế - M0133 Bán thép cây 511 744.221.093 03/12 0027516  Cty TNHH Thanh Quế - M0133 Bán thép cây 3331 37.211.055 04/12 PT 10/12 Cty TNHH ống thép 190 – M0113 Thu tiền hàng 111 253.675.000 04/12 0027517 Doanh nghiệp tư nhân Thụ Ngọc Hằng - M0033 Bán thép tấm 511 1.779.105.466 04/12 0027517 Doanh nghiệp tư nhân Thụ Ngọc Hằng - M0033 Bán thép tấm 3331 88.955.273 … …. ….…………………… …………………… ………. .………. ………. Tổng phát sinh nợ: 6.657.459.824.652 Tổng phát sinh có: 6.631.519.167.056 Số dư có cuối kỳ: 50.739.495.905 Ngày….tháng….năm…. NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Biểu 1.9: Sổ Nhật ký chung Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VINA MEGASTAR Mẫu SO3a-DN Địa chỉ: 406B Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) NhËt ký chung Từ ngày: 01/01/2008 đến ngày: 31/12/2008 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số phát sinh Ngày Số Nợ Có .... ………. …………………….. ……… …………… ………………. 01/12 0027514 Xuất bán thép cây D12 - D18 Phải thu khách hàng 131 381.081.177 Doanh thu bán hàng 511 381.081.177 Giá vốn hàng bán 632 358.910.669 Hàng hóa 156 358.910.669 Phải thu khách hàng 131 19.054.058,85 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 19.054.058,85 Tổng cộng 759.045.904,85 759.045.904,85 01/12 0027515 Bán thép cuộn 8 ly và 10 ly x 1500 x C Phải thu khách hàng 131 1.007.128.809 Doanh thu bán hàng 511 1.007.128.809 Giá vốn hàng bán 632 946.138.050 Hàng hóa 156 946.138.050 Phải thu khách hàng 131 50.356.440,45 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 50.356.440,45 Tổng cộng 2.003.623.299,45 2.003.623.299,45 ..... ..... .......................................... ....... ............... .................. 31/12 Kết chuyển doanh thu Doanh thu bán hàng 511 1.864.292.722.019 Xác định kết quả kinh doanh 911 1.864.292.722.019 Tổng cộng 1.864.292.722.019 1.864.292.722.019 ...... ........ ....................................... ........ ........... ............ Ngày….tháng….năm…. NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) 1.2.6. Kế toán thuế GTGT Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mức thuế suất đối với các mặt hàng của Công ty là 5%. Thuế GTGT được xác định như sau: Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra _ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Thuế GTGT đầu ra = Giá tính thuế của sản phẩm, hàng hóa bán ra * Thuế suất thuế GTGT của sản phẩm, hàng hóa bán ra Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ = Giá tính thuế của sản phẩm, hàng hóa mua vào được khấu trừ thuế * Thuế suất thuế GTGT của sản phẩm, hàng hóa mua vào Bộ khai thuế giá trị gia tăng gồm: 1. Tờ khai thuế GTGT ( mẫu số 01/GTGT) 2. Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu số: 02/GTGT) 3. Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu số: 03/GTGT) Khi xảy ra các hoạt động bán hàng, kế toán đã tiến hành nhập các thông tin trong hóa đơn vào máy tính. Phần mềm máy tính sẽ tự động chuyển các thông tin về thuế GTGT vào sổ Nhật ký chung và sổ cái tài khoản 3331. Căn cứ vào các hóa đơn bán hàng, phần mềm kế toán tự động kết chuyển số liệu để lập bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra. Từ các bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào và bán ra, kế toán tiến hành kê khai thuế hàng tháng theo từng thuế suất. Biểu1.10: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO (kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT) Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2008 Mã số: Mã số: Mã số: Mã số: Mã số: Mã số: Mã số: Tên cơ sở kinh doanh: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar  Địa chỉ: 406 Trần Khát Chân, Hai Bà Trưng, Hà Nội  Mã số thuế:  0101152305 Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Hoá đơn, chứng từ bán Tên người bán Mã số thuế người bán Mặt hàng Doanh số mua chưa có thuế Thuế suất (%) Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu hoá đơn Số hoá đơn Ngày, tháng, năm phát hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1. Hàng hóa, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT: 1 NC/2008B 0080648 01/12/2008 DNTN Hoàng Long 0100575234 Xăng A92 965.940 10% 96.594 2 GK/2008N 0022398 03/12/2008 Cty CP DV vận tải Sài Gòn 0300463792 Cước bốc xếp 78.058.160 5% 3.902.908 3 LG/2008B 0071608 03/12/2008 Hợp tác xã CN Điện Biên 0100364868 Bàn ghế + tủ 35.059.000 10% 3.505.900 4 LH/2008B 0085597 04/12/2008 Cty Hà Thành 0100108529 Thép phôi 34.950.844.000 5% 1.747.542.200 ... ....... ............ ............ ..................... .............. ......... ................ ....... .......... ...... 19 LT/2008B 0058496 15/12/2008 Cty CP TM Bắc Minh Thanh 0101377468 Phí cẩu hàng 25.000.000 5% 1.250.000 ....... ............ ............ ..................... .............. ......... ................ ...... .......... ...... Tổng 147.143.140.220 7.385.952.308 2. Hàng hóa, dịch vụ dùng riêng cho SXKD không chịu thuế GTGT: 1 Tổng 3. Hàng hóa, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT: 1 Tổng Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào: 147.143.140.220 Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra: 7.385.952.308 Ngày...tháng...năm... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Biểu1.11: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT) Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2008 Mã số: Mã số: Mã số: Mã số: Mã số: Mã số: Mã số: Tên cơ sở kinh doanh: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar  Địa chỉ: 406 Trần Khát Chân, Hai Bà Trưng, Hà Nội  Mã số thuế:  0101152305 Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế Thuế suất (%) Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu hoá đơn Số hoá đơn Ngày, tháng, năm phát hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT: 1 Tổng 2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: 1 0% Tổng 0% 3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: 1 NK/2008B 0027514 1/12/2008 Cty TNHH vật tư tổng hợp Long Biên 0102059066 Thép cây 381.081.177 5% 19.054.059 2 NK/2008B 0027515 1/12/2008 Cty TNHH TM và SX Nam Phát 0101806244 Thép cuộn 1.007.128.809 5% 50.356.440 3 NK/2008B 0027516 3/12/2008 Cty TNHH Thanh Quế 2600308689 Thép cây 744.221.093 5% 37.211.055 ... ....... ............ ............ ..................... .............. ......... ................ ....... .......... ...... 19 NK/2008B 0027532 19/12/2008 Cty CP Lâm Vũ 0101931076 Thép cây 217.143.036 5% 10.857.152 ....... ............ ............ ..................... .............. ......... ................ ...... .......... ...... Tổng 188.930.379.734 5% 9.446.518.986 4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: 1 10% Tổng 10% Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra: 188.930.379.734 Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra: 9.446.518.986 Ngày...tháng...năm... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) Biểu 1.12: Tờ khai thuế GTGT Mẫu số: 01/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) [01] Kỳ kê khai: tháng 12 năm 2008 [02] Tên cơ sở kinh doanh: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar [03] Mã số thuế: 0101152305 [04] Địa chỉ trụ sở: 406 Trần Khát Chân [05] Quận/huyện: Hai Bà Trưng [06] Tỉnh/ Thành phố:Hà Nội [07] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-Mail: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) Thuế GTGT A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [10] B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [11] 5.759.683.224 C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào 1 Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ ([12]= [14]+[16]; [13]= [15]+[17]) [12] 147.143.140.220 [13] 7.385.952.308 a Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước. [14] 147.143.140.220 [15] 7.385.952.308 b Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu [16] [17] 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước a Điều chỉnh tăng [18] [19] b Điều chỉnh giảm [20] [21] 3 Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]= [13]+[19]-[21]) [22] 7.385.952.308 4 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [23] 7.385.952.308 II Hàng hoá, dịch vụ bán ra 1 Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]= [26]+[27]; [25]= [28]) [24] 188.930.379.734 [25] 9.446.518.986 1.1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26] 1.2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]= [29]+[30]+[32]; [28]= [31]+[33]) [27] 188.930.379.734 [28] 9.446.518.986 a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29] b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] 188.930.379.734 [31] 9.446.518.986 c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% Ngày nộp tờ khai: (Do cơ quan thuế ghi) …./...…/……… [32] [33] 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước a Điều chỉnh tăng [34] [35] b Điều chỉnh giảm [36] [37 ] 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([38] = [24] + [34] - [36], [39] = [25] + [35] - [37]) [38] 188.930.379.734 [39] 9.446.518.986 III Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: 1 Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40] = [39] - [23] - [11]) [40] 2 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41] = [39] - [23] - [11]) [41] 3.699.116.546 2.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này [42] 2.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43] = [41] - [42])  [43] 3.699.116.546 Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./. Ngày ......tháng .... ...năm .... Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) (Nguồn: Công ty cổ phần tập đoàn Vina Megastar) 1.2.7. Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh 1.2.7.1. Kế toán chi p

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc31407.doc
Tài liệu liên quan