Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá ở Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex

MỤC LỤC

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 3

1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 3

1.2. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 4

1.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 4

1.2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 6

1.3. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 7

1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 7

1.3.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 9

CHƯƠNG II: THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA Ở CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 11

2.1. ĐẶC ĐIỂM, YÊU CẦU QUẢN LÝ VỀ HÀNG HOÁ, TIÊU THỤ HÀNG HOÁ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 11

2.1.1. Đặc điểm về hàng hóa tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 11

2.1.2. Yêu cầu quản lý hàng hóa, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex. 16

2.2. KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 19

2.2.1. Các phương thức tiêu thụ và cách xác định giá vốn, giá bán hàng hóa tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex. 19

2.2.1.1. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa. 19

2.2.1.2. Các phương pháp xác định giá vốn và giá bán hàng hoá 24

2.2.2. Kế toán doanh thu và giá vốn tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 28

2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 41

2.2.4. Kế toán các thuế Giá trị gia tăng đầu ra và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 42

2.2.4.1. Kế toán các khoản phải thu khách hàng. 42

2.2.4.2. Kế toán thuế Giá trị gia tăng đầu ra 49

2.3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 58

2.3.1. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 58

2.3.2. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 63

CHƯƠNG III: PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA Ở CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 69

3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 69

3.1.1. Ưu điểm 71

3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại 74

3.2. MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX 77

3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 77

3.2.2. Các nguyên tắc hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 78

3.2.3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex. 79

3.3. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN 84

3.3.1. Về phía Nhà nước 84

3.3.2. Về phía công ty 85

KẾT LUẬN 87

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

 

 

 

doc93 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3819 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá ở Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số lượng hàng thực nhập lập phiếu nhập kho trên máy theo mẫu sau: CTY CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX PHIẾU NHẬP KHO Số 3050 Ngày 12 tháng11 năm 2008 Mẫu số 01-VT Theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT của BTC Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Số NMN: ............. Nợ: ...................... Có: ....................... Họ tên người giao: Đơn vị bán: PINGXIANG WENYUAN IMPORT EXPORT Theo hóa đơn số: Mã số thuế: Ngày HĐ: 02/11/2008 Biên bản kiểm nhận: Nhập kho: Kho công ty Nguồn hàng: Nguồn 30 – Cty STT Tên quy cách vật tư Mã số Đvt Số lượng Giá vốn Thành tiền 1 Bơm lắc tay o 100 VN 711032 Cái 02 1.150.000 2.300.000 2 Cột bơm STC – HDA22222 OJM-3fa. 711046 Cái 01 84.505.448 84.505.448 Cộng tiền hàng 85.655.448 86.805.448 Cộng thành thiền (bằng chữ): Năm trăm tám mươi ba triệu, năm trăm chín mươi tám nghìn, chín trăm mười hai triệu đồng. Ghi chú: Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 03/12/2008, công ty xuất bán cho chi nhánh xăng dầu Hoà Bình các sản phẩm sau: Bơm lắc tay o 100 VN; cột bơm STC – HDA22222 OJM-3fa. Theo hợp đồng thoả thuận giữa hai bên, dựa vào số lượng và đơn giá trên lệnh xuất hàng, kế toán sẽ lập phiếu xuất kho và tiến hành làm thủ tục xuất kho theo mẫu sau: CTY CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX PHIẾU XUẤT KHO Số 3050 Ngày 03 tháng12 năm 2008 Mẫu số 01-VT Theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT của BTC Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Số NMN: ............. Nợ: ...................... Có: ....................... Họ tên người giao: Đơn vị bán: Theo hóa đơn số: Mã số thuế: Ngày HĐ: 28/11/2008 Biên bản kiểm nhận: Nhập kho: Nhập xuất thẳng (CTY) Nguồn hàng: Nguồn 30 – Cty STT Tên quy cách vật tư Mã số Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Thực xuất Thực nhập 1 Bơm lắc tay o 100 VN 711032 Cái 02 02 1.600.000 3.200.000 2 Cột bơm STC–HDA22222 OJM-3fa. 711046 Cái 01 01 103.000.000 103.000.000 Cộng 104.600.000 106.200.000 Cộng thành thiền (bằng chữ): Một trăm linh sáu triệu hai trăm nghìn đồng chẵn. Ghi chú: Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Sau khi hoàn tất các thủ tục xuất kho, bộ phận bán hàng lập hoá đơn GTGT cho khách hàng, một liên lưu tại gốc, còn một liên gửi cho phòng kế toán làm căn cứ ghi sổ. HÓA ĐƠN GTGT Liên 3: Nội bộ Ngày 03 tháng 12 năm 2008 Mẫu số: 01GTKT- 3LL NR/2008B 0083509 Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Chi nhánh xăng dầu Hoà Bình Địa chỉ: Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số: 1 0 0 1 5 6 3 9 4 4 1 STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 1 Bơm lắc tay o 100 VN Cái 02 1.600.000 3.200.000 2 Cột bơm STC– HDA22222 OJM-3fa. Cái 01 103.000.000 103.000.000 Cộng thành tiền: 106.200.000 Thuế suất: 5% Tiền thuế GTGT: 5.310.000 Tổng cộng tiền thanh toán 111.510.000 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm mười một triệu năm trăm mười nghìn đồng. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Tại phòng kế toán của công ty, khi nhận được hoá đơn GTGT, kế toán căn cứ vào chứng từ để nhập dữ liệu vào máy tính, phần mềm sẽ tự động hạch toán. Để theo dõi nghiệp vụ xuất bán hàng hoá, công ty sử dụng các loại sổ sau: Sổ cái chi tiết, sổ Cái TK 1568: VTTB hàng hoá Sổ cái chi tiết, sổ Cái TK 632118: Giá vốn VTTB hàng hoá Đối với ví dụ trên, khi bán hàng ghi nhận giá vốn và doanh thu, kế toán định khoản như sau: Bút toán 1: Nợ TK 632118: 86.805.448 Có TK 1568: 86.805.448 Bút toán 2: Nợ TK 131: 111.510.000 Có TK 51118: 106.200.000 Có TK 33311: 5.310.000 Kế toán nhập số liệu vào máy, máy tự động cập nhật số liệu vào lần lượt các sổ có liên quan. BIỂU SỐ 2.1 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM Ngày 31/12/08 Số CTY CP THIẾT BỊ XD PETROLIMEX CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0052 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Nội dung Số hiệu tài khoản Sô tiền Ghi chú Nợ Có Bán bơm lắc tay o 100 VN cho Chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 632118 1568 2.300.000 Bán Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa cho chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 632118 1568 84.505.448 Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa 632118 155 75.876.257 Đầu cò súng TATSUNO-STC A13 40l/p 632118 152 212.519 ............ ....... ........ .......... Bán ống thép Dy 219 x 6,35 mm cho chi nhánh xăng dầu Quảng Bình 632118 1568 7.177.673 Cộng 24.571.054.318 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) BIỂU SỐ 2.2 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản: 632118 – Giá vốn VTTBHHóa Tháng 12 năm 2008 Số dư đầu kỳ Nợ: 33.767.929.010 Có: CHỨNG TỪ Diễn giải Họ tên Số tiền Tk đ/ứ Mã Số Ngày Nợ Có HH2 3050 03/12/2008 Bơm lắc tay o 100 VN 2.300.000 1568 HH2 3050 03/12/2008 Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa 84.505.448 1568 HH2 3051 04/12/2008 Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa 75.876.257 155 HH2 3052 04/12/2008 Đầu cò súng TATSUNO-STC A13 40l/p 212.519 152 ... ..... ............. ............... ........ ............ ........... ...... HH2 3062 31/12/2008 Ống thép Dy 219 x 6,35 mm 7.177.673 1568 31/12/2008 Kết chuyển giá vốn VTTBHHóa 58.338.983.328 911 Tổng cộng 24.571.054.318 58.338.983.328 Số dư cuối kỳ Nợ: Có: Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng BIỂU SỐ 2.3 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản: 632118 – Giá vốn VTTB hàng hoá Tháng 12 năm 2008 Ngày PS Phát sinh nợ Phát sinh có TK đ/ứ 33.767.929.010,00 Số dư đầu kỳ 32.727.000,00 1111 109.985.908,00 152 1542 1544 1,00 1548 3.181.716.561,00 155 20.925.197.849,00 1568 321.427.000,00 321.427.000,00 15918 58.017.556.327,00 911 24.571.054.318,00 58.338.983.328,00 Tổng phát sinh Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng BIỂU SỐ 2.4 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM Ngày 31/12/08 Số CTY CP THIẾT BỊ XD PETROLIMEX CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0053 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND Nội dung Số hiệu tài khoản Sô tiền Ghi chú Nợ Có Bán bơm lắc tay o 100 VN cho Chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 131 51118 3.200.000 Bán Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa cho chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 131 51118 103.000.000 Bán Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa cho chi nhánh xăng dầu Hải Dương 131 51118 96.650.000 Đầu cò súng TATSUNO-STC A13 40l/p 641111 51118 220.000 ............ ....... ........ ........ Bán ống thép Dy 219 x 6,35 mm cho chi nhánh xăng dầu Quảng Bình 131 51118 7.250.175 Cộng 25.596.314.784 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Biểu số 2.5 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản: 51118 – Doanh thu bán VTTBHHóa Tháng 12 năm 2008 Số dư đầu kỳ Nợ: Có: 35.304.368.979 CHỨNG TỪ Diễn giải Họ tên Số tiền Tk đ/ứ Mã Số Ngày Nợ Có HH2 3050 03/12/2008 Bơm lắc tay o 100 VN 3.200.000 131 HH2 3050 03/12/2008 Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa 103.000.000 131 HH2 3051 04/12/2008 Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa 96.650.000 131 HH2 3052 04/12/2008 Đầu cò súng TATSUNO-STC A13 40l/p 220.000 641111 ... ..... ............. ............... ........ ............ ........... ...... HH2 3062 31/12/2008 Ống thép Dy 219 x 6,35 mm 7.250.175 131 31/12/2008 Kết chuyển doanh thu bán VTTBHHóa 60.900.683.763 911 Tổng cộng 60.900.683.763 25.596.314.784 Số dư cuối kỳ Nợ: Có: Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng Biểu số 2.6 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản: 51118 – Doanh thu VTTB hàng hoá Tháng 12 năm 2008 Ngày PS Phát sinh nợ Phát sinh có TK đ/ứ 35.304.368.979,00 Số dư đầu kỳ 25.594.364.784,00 131 1.420.000,00 641111 530.000,00 641113 60.900.683.763,00 911 60.900.683.763,00 25.596.314.784,00 Tổng phát sinh Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng 2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex Các khoản giảm trừ doanh thu của Công ty không phát sinh. Sở dĩ như vậy bởi vì sản phẩm của công ty là sản phẩm được nhập khẩu hoặc được sản xuất với công nghệ hiện đại, hàng hoá đều đảm bảo chất lượng tốt, không phát sinh các khoản giảm giá hàng bán hay hàng bán bị trả lại. Công ty không sử dụng tài khoản phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu (TK531, TK532) trên báo cáo tài chính. Do đặc điểm Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex là kinh doanh loại hàng hoá như xăng dầu, vật tư, thiết bị ngành xăng dầu nên thông thường, Công ty bán hàng khi đã định trước nơi tiêu thụ (có thể gọi là hình thức bán theo đơn đặt hàng) nên kế toán không sử dụng tài khoản phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu. Doanh thu thuần = Tổng doanh thu 2.2.4. Kế toán các thuế Giá trị gia tăng đầu ra và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 2.2.4.1. Kế toán các khoản phải thu khách hàng. Bán hàng là nghiệp vụ diễn ra hàng ngày ở công ty, vì vậy việc theo dõi và hạch toán các khoản phải thu khách hàng là công việc vô cùng quan trọng, công việc này đòi hỏi các bộ phận có liên quan như phòng kinh doanh, kho, phòng kế toán phải có sự phối kết hợp một cách chặt chẽ thì mới phản ánh một cách chính xác và kịp thời các nghiệp vụ phát sinh. Chứng từ và luân chuyển chứng từ Chứng từ sử dụng: Chứng từ chủ yếu dùng trong kế toán phải thu khách hàng là hoá đơn GTGT. Ngoài ra còn một số chứng từ liên quan khác như: phiếu thu tiền mặt, giấy báo có của Ngân hàng … Trình tự luân chuyển: Hàng ngày, khi có các nghiệp vụ bán hàng và phát sinh công nợ, kế toán làm nhiệm vụ cập nhật các nghiệp vụ phát sinh đó và theo dõi công nợ chi tiết theo từng khách hàng. Khi bán hàng cho khách hàng, phòng kinh doanh hay bộ phận bán hàng sẽ lập Hoá đơn GTGT. Khi nhận hoá đơn GTGT đó kế toán tiến hành kiểm tra hoá đơn đó xem có hợp lệ hay chưa như: kiểm tra mã số thuế của khách hàng, kiểm tra đơn giá và số tiền có đúng với quy định giá hàng tháng của công ty không; kiểm tra các chữ ký trên hoá đơn có đủ và hợp lệ không… Dựa trên số liệu ghi trên các chứng từ, kế toán sẽ nhập số liệu vào máy và quản lý tình hình công nợ trên phần mềm Esoft Financials. Hình thức thanh toán tiền cho công ty có thể bằng tiền mặt hay bằng chuyển khoản. Tài khoản sử dụng: Tài khoản được công ty sử dụng chủ yếu để hạch toán ở đây là : TK 131: Phải thu khách hàng Trình tự kế toán: Hàng ngày, căn cứ vào hoá đơn GTGT kế toán sẽ cập nhật số liệu vào máy, máy sẽ tự động hạch toán các khoản phải thu khách hàng. Khi nhận được hoá đơn GTGT do phòng kinh doanh chuyển sang, kế toán căn cứ vào tổng số tiền khách hàng chấp nhận thanh toán để hạch toán doanh thu và các khoản phải thu của khách hàng. Khi nhận được phiếu thu tiền mặt hoặc giấy báo có của Ngân hàng thông báo khách hàng đã trả tiền, kế toán mới thực hiện bút toán ghi giảm khoản phải thu. Đồng thời căn cứ vào hoá đơn GTGT, kế toán ghi sổ chi tiết và sổ cái phải thu khách hàng. Kế toán chi tiết phải thu khách hàng: Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex áp dụng hình thức ghi sổ là Chứng từ ghi sổ, các nghiệp vụ kế toán được thực hiện hoàn toàn trên phần mềm kế toán máy Esoft Financials. * Sổ sách sử dụng: Sau khi kế toán cập nhật số liệu từ các nghiệp vụ phát sinh, máy tính sẽ tự động cập nhật lên các sổ: Chứng từ ghi sổ Sổ Cái chi tiết công nợ TK 131 Sổ Cái tổng hợp TK 131 Ví dụ như trên, kế toán vào sổ chi tiết và sổ cái TK 131 như sau: BIỂU SỐ 2.7 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM Ngày 31/12/08 Số CTY CP THIẾT BỊ XD PETROLIMEX CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0054 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND Nội dung Số hiệu tài khoản Sô tiền Ghi chú Nợ Có Bán bơm lắc tay o 100 VN cho Chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 131 51118 3.200.000 Thuế GTGT đầu ra 131 33311 160.000 Bán Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa cho chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 131 51118 103.000.000 Thuế GTGT đầu ra 131 33311 5.150.000 Bán Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa cho Công ty xăng dầu B12 131 51118 96.650.000 Thuế GTGT đầu ra 131 33311 4.832.500 Bán Mogas 92 cho chi nhánh xăng dầu Hải Dương 131 51111 52.649.091 Lệ phí giao thông 131 1563 2.518.000 Thuế GTGT đầu ra 131 33311 5.264.909 ............ ....... ........ ........ Bán ống thép Dy 219 x 6,35 mm cho công ty xăng dầu Quảng Bình 131 51118 7.250.175 Thuế GTGT đầu ra 131 33311 362.509 Cộng 38.127.577.301 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) BIỂU SỐ 2.8 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM Ngày 31/12/08 Số CTY CP THIẾT BỊ XD PETROLIMEX CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0055 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND Nội dung Số hiệu tài khoản Sô tiền Ghi chú Nợ Có Thanh toán tiền mua xăng dầu HĐ 0064029 11213 131 183.122.056 Bệnh viện đa khoa Đông Anh thanh toán tiền mua xăng dầu 11213 131 8.007.000 Nộp tiền thuê nhà T11+12/2008 1111 131 16.000.000 VAAC-LIFEGAP VNĐ CA thanh toán tiền mua xăng dầu 11215 131 7.415.000 ............ ....... Nộp tiền bán xăng dầu 11215 131 205.160.300 Cộng 29.439.688.075 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) BIỂU SỐ 2.9 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản: 131 – Phải thu khách hàng Tháng 12 năm 2008 Số dư đầu kỳ Nợ: 27.382.497.625 Có CHỨNG TỪ Diễn giải Họ tên Số tiền Tk đ/ứ Mã Số Ngày Nợ Có NH1 0419 01/12/2008 Trả tiền mua XDầu HĐ 00674029 CTy CP BIBICA 183.122.056 11213 NH1 0420 01/12/2008 Bệnh viện đa khoa Đông Anh thanh toán tiền mua xăng dầu Bệnh viện đa khoa Đông Anh 8.007.000 11213 TM1 0834 01/12/2008 Nộp tiền thuê nhà T11+12/2008 Bùi Xuân Quyết Thắng 16.000.000 1111 NH11 0874 01/12/2008 VAAC-LIFEGAP VNĐ CA thanh toán tiền mua xăng dầu VAAC-LIFEGAP VNĐ CA 7.415.000 11215 HH2 3050 03/12/2008 Bơm lắc tay o 100 VN CN xăng dầu Hoà Bình 160.000 33311 HH2 3050 03/12/2008 Bơm lắc tay o 100 VN Chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 3.200.000 51118 HH2 3050 03/12/2008 Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa CN xăng dầu Hoà Bình 5.150.000 33311 HH2 3050 03/12/2008 Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa CN xăng dầu Hoà Bình 103.000.000 51118 HH2 3051 04/12/2008 Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa Cty xăng dầu B12 4.832.500 33311 HH2 3051 04/12/2008 Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa Cty xăng dầu B12 96.650.000 51118 ... ..... ............. ............... ........ ............ ........... ...... HH2 3059 30/12/2008 Mogas 92 CN xăng dầu Hải Dương 2.518.000 1563 HH2 3059 30/12/2008 Mogas 92 CN xăng dầu Hải Dương 5.264.909 33311 HH2 3059 30/12/2008 Mogas 92 CN xăng dầu Hải Dương 52.649.091 51111 HH2 3062 31/12/2008 Ống thép Dy 219 x 6,35 mm Cty Xăng dầu Quảng Bình 362.509 33311 HH2 3062 31/12/2008 Ống thép Dy 219 x 6,35 mm Cty Xăng dầu Quảng Bình 7.250.175 51118 NH11 0878 31/12/2008 Nộp tiền bán xăng dầu Vương Tự Tiến 205.160.300 11215 Tổng cộng 38.127.577.301 29.439.688.075 Số dư cuối kỳ Nợ: 36.070.386.851 Có: Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng BIỂU SỐ 2.10 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản: 131 - Phải thu của khách Tháng 12 năm 2008 Ngày PS Phát sinh nợ Phát sinh có TK đ/ứ 27.382.497.625,00 Số dư đầu kỳ 50.000.000,00 3.049.301.017,00 1111 19.536.500,00 16.546.439.034,00 11213 7.156.523.924,00 11215 62.250.000,00 62.250.000,00 131 3.350.000,00 1331 3.276.000,00 13623 394.301.400,00 1563 67.000.000,00 1568 2.554.824.100,00 3311 2.255.206.755,00 33311 9.529.137.519,00 51111 70.226.588,00 51112 9.112.985,00 51115 25.594.364.784,00 51118 25.630.000,00 51132 34.485.879,00 51133 67.383.000,00 51134 12.609.772,00 5117 56.119,00 64118 38.127.577.301,00 29.439.688.075,00 Tổng phát sinh 36.070.386.851,00 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng 2.2.4.2. Kế toán thuế Giá trị gia tăng đầu ra Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. Do đó, doanh thu bán hàng ở Công ty là doanh thu chưa có thuế. Các sản phẩm của Công ty chịu hai loại thuế suất là 5% và 10%. Trong vòng 10 ngày đầu của mỗi tháng, kế toán phải kê khai tính thuế GTGT phải nộp (căn cứ hóa đơn GTGT hàng hóa bán ra trong kỳ), thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và thuế GTGT cần phải nộp sau khi được khấu trừ cho tháng vừa qua bằng việc lập bộ hồ sơ về thuế GTGT, bộ hồ sơ này gồm: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào. Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra. Tờ khai thuế GTGT. Chứng từ sử dụng: Chứng từ gốc sử dụng để theo dõi thuế GTGT đầu ra là hoá đơn thuế GTGT. Tài khoản sử dụng: Để theo dõi thuế GTGT phải nộp và tình hình nộp thuế GTGT trong kỳ, kế toán sử dụng TK 33311 (thuế GTGT đầu ra), TK 33312 (thuế GTGT đầu ra hàng nhập khẩu) và một số tài khoản liên quan khác như: TK133, TK 111, TK 112...cùng với các chứng từ như phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn GTGT, giấy báo Có... Trình tự kế toán: Hàng ngày các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến thuế GTGT đầu ra được bộ phận kế toán và các phòng ban có liên quan nhập các chứng từ như hóa đơn GTGT, phiếu chi,...vào máy, máy sẽ tự động định khoản và lên các sổ liên quan: sổ chi tiết TK 33311, sổ Cái TK 33311. Sau đó kế toán theo dõi thuế sẽ xem lại các hoá đơn có thuế đã được nhập vào máy. Nếu có sự chênh lệch thì sẽ kiểm tra lại các hoá đơn để điều chỉnh lại cho phù hợp. Kế toán chi tiết thuế GTGT Cách xác định Thuế GTGT phải nộp VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào VAT đầu ra = Doanh số hàng bán chưa tính thuế x Thuế suất VAT của HH, DV đó Ví dụ như trên, kế toán vào sổ như sau: BIỂU SỐ 2.11 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM Ngày 31/12/08 Số CTY CP THIẾT BỊ XD PETROLIMEX CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0056 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Nội dung Số hiệu tài khoản Sô tiền Ghi chú Nợ Có Bán bơm lắc tay o 100 VN cho Chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 131 33311 160.000 Bán Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa cho chi nhánh xăng dầu Hoà Bình 131 33311 5.150.000 Bán Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa cho Công ty xăng dầu B12 131 33311 4.832.500 Bán Mogas 92 cho chi nhánh xăng dầu Hải Dương 131 33311 5.264.909 Bán Cột bơm PECO5-1111-1fa cho cửa hàng Vĩnh Ngọc 13623 33311 2.493.000 ............ ....... ........ ........ Bán ống thép Dy 219 x 6,35 mm cho công ty xăng dầu Quảng Bình 131 33311 362.509 Cộng 2.312.821.484 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) BIỂU SỐ 2.12 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản: 33311 – Thuế GTGT đầu ra Tháng 12 năm 2008 Số dư đầu kỳ Nợ: Có: CHỨNG TỪ Diễn giải Họ tên Số tiền Tk đ/ứ Mã Số Ngày Nợ Có HH2 3050 03/12/08 Bơm lắc tay o 100 VN CN XD Hoà Bình 160.000 131 HH2 3050 03/12/08 Cột bơm STC – HAD2222 OJM-3fa CN XD Hoà Bình 5.150.000 131 HH2 3051 04/12/08 Cột NEO – GDA11112 OJM-3fa Công ty XD B12 4.832.500 131 HH2 3051 04/12/08 Cột bơm PECO5-1111-1fa Cửa hàng Vĩnh Ngọc 2.493.000 13623 ... ..... ............. ............... ........ ............ ........... ...... HH2 3059 30/12/08 Mogas 92 CN XD Hải Dương 5.264.909 131 HH2 3062 31/12/08 Ống thép Dy 219 x 6,35 mm Công ty XD Quảng Bình 362.509 131 Tổng cộng 2.212.408.236 2.312.821.484 Số dư cuối kỳ Nợ: Có: 100.413.248 Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng BIỂU SỐ 2.13 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản: 33311 – Thuế GTGT đầu ra Tháng 12 năm 2008 Ngày PS Phát sinh nợ Phát sinh có TK đ/ứ Số dư đầu kỳ 2.255.206.755,00 131 1.785.631.455,00 99.000,00 1331 426.776.781,00 1332 696.800,00 13621 51.991.300,00 13623 4.827.629,00 3361 2.212.408.236,00 2.312.821.484,00 Tổng phát sinh 100.413.248,00 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng BIỂU SỐ 2.14 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM Ngày 31/12/08 Số CTY CP THIẾT BỊ XD PETROLIMEX CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0057 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND Nội dung Số hiệu tài khoản Sô tiền Ghi chú Nợ Có Mua Ống thép Dy 18’’, SCH-XS từ công ty 1331 3311 769.483.446 Bộ hiển thị 5 số ER45-lắp cột Rex 1331 3311 22.500.000 ............... ............ Khớp xoay kép 45 l/p Nhật 1331 3311 60.000 ….. …. ... ….. Motor 400W/380V + Puly + vít chí Nhật 1331 13623 3.850.000 Cộng 1.764.249.065 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 2 năm 2008 Giám đốc (Ký, họ tên, đónh dấu) BIỂU SỐ 2.15 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản: 1331 – thuế GTGT đầu vào của hhdv trong nước Tháng 12 năm 2008 Số dư đầu kỳ Nợ: 21.382.390 Có: CHỨNG TỪ Diễn giải Họ tên Số tiền Tk đ/ứ Mã Số Ngày Nợ Có HH1 1476 01/12/2008 Ống thép Dy 18’’, SCH-XS 769.483.446 3311 HH1 1479 01/12/2008 Bộ hiển thị 5 số ER45-lắp cột Rex 22.500.000 3311 … … …….. …… …….. …….. …. HH1 1502 10/12/2008 Khớp xoay kép 45 l/p Nhật 60.000 3311 ... ..... ............. ............... ........ ............ ........... ...... HH1 3056 31/12/2008 Motor 400W/380V + Puly + vít chí Nhật 3.850.000 13623 Tổng cộng 1.764.249.065 1.785.631.455 Số dư cuối kỳ Nợ: Có: Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng BIỂU SỐ 2.16 CT CP THIẾT BỊ XĂNG DẦU PETROLIMEX SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản: 1331 – thuế GTGT đầu vào của hhdv trong nước Tháng 12 năm 2008 Ngày PS Phát sinh nợ Phát sinh có TK đ/ứ 21.382.390,00 Số dư đầu kỳ 36.899.045,00 1111 17.949.683,00 11213 223.751,00 11215 3.350.000,00 131 1.667.508,00 13621 3.850.000,00 13623 1.700.210.078,00 3311 99.000,00 1.785.631.455,00 33311 7119 1.764.249.065,00 1.785.631.455,00 Tổng phát sinh Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán tổng hợp Ngày 31 tháng 2 năm 2009 Kế toán trưởng BIỂU SỐ 2.17 Mẫu số: 01/GTGT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành theo thông tư số Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG [01] Kỳ kê khai: tháng 12 năm 2008 [02] Người nộp thuế: Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex [03] Mã số thuế: 0 1 0 0 1 0 8 1 0 2 [04] Địa chỉ trụ sở: số 9 ngõ 84 Ngọc Khánh [05] Quận: Ba Đình [06] Thành phố: Hà Nội [07] Điện thoại: 043.7715943 [08] Fax: 043.7718661 [09] E-mail: peco@vnn.vn Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT CHỈ TIÊU Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) Thuế GTGT A Không phát sinh nghiệp vụ mua, bán trong kỳ(đánh dấu”X” [10] B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [11] 21.382.390 C Kê khai thuế GTGT phải nộp ngân sách nhà nước I HHDV mua vào 1 HHDV mua vào trong kỳ([12]=[14]+[16];[13]=[15]+[17] [12] 34.548.960.156 [13] 2.191.025.846 A HHDV mua vào trong nước [14] 26.069.714.998 [15] 1.764.249.065 B HHDV nhập khẩu [16] 8.479.251.158 [17] 426.776.781 2 Điều chỉnh giảm thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước A Điều chỉnh tăng [18] [19] B Điều chỉnh giảm [20] [21] 3 Tổng số thuế GTGTcủa HHDV mua vào([22]=[13]+[19]-[21] [22] 2.191.025.846 4 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [23] 2.191.025.846 II HHDV bán ra 1 HHDV bán ra trong kỳ([24]=[26]+[27];[25]=[28] [24] 36.713.187.220 [25] 2.330.953.484 1.1 HHDV không chịu thuế GTGT [26] 1.2 HHDVbán ra chịu thuế GTGT([27]=[29]+[30]+[32];[28]=[31]+[33] [27] 36.712.187.220 [28] 2.330.953.484 A HHDV bán ra chịu thuế suất 0% [29] B HHDV bán ra chịu thuế suất 5% [30] 26.898.304.760 [31] 1.349.465.238 C HHDV bán ra chịu thuế suất 10% [32] 9.814.882.460 [33] 981.488.246 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước A Điều chỉnh tăng [34] [35] B Điều chỉnh giảm [36] [37] 18.132.000 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra [38] 36.713.187.220 [39] 2.312.821.484 III Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ 1 Thuế GTGT phải nộp trong kỳ([40]=[39]-[23]+[11] [40] 100.413.248 2 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này([41]=[39]-[23]-[11] [41] 2.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này [42] 2.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau([43]=[41]-[42] [43] Tôi cam đoan số liệu khai trên lầ đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. Ngày 15 tháng 01 năm 2009 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) 2.3. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex 2.3.1. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Thiết bị Xăng dầu Petrolimex Công ty vừa hoạt động sản xuất vừa hoạt động kinh doanh thương mại dịch vụ. Để thuận lợi cho việc XĐKQ từng mảng hoạt động kinh doanh cũn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc21853.doc
Tài liệu liên quan