Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I : ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ TIÊU THỤ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CƠ ĐIỆN 3

1.1. Đặc điểm tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện. 3

1.1.1. Danh mục các mặt hàng tiêu thụ của Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 3

1.1.2 Đặc điểm tiêu thụ của Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 3

1.1.3 Đặc điểm xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 7

1.2. Tổ chức quản lý tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa của Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 7

1.2.1 Quản lý khối lượng sản phẩm tiêu thụ 7

1.2.2 Quản lý giá bán 10

1.2.3 Quản lý quá trình giao dịch, vận chuyển hàng hóa cho khách hàng: 11

1.2.4. Quản lý phương thức bán hàng và phương thức thanh toán: 11

1.2.5. Quản lý các khoản giảm trừ doanh thu: 11

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CƠ ĐIỆN 12

2.1. Kế toán doanh thu bán hàng hóa 12

2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 12

2.1.2. Kế toán doanh thu: 19

2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng hóa 23

2.2.1. Kế toán hàng bán bị trả lại 23

2.2.2. Kế toán giảm giá hàng bán: 28

2.2.3. Kế toán chiết khấu thương mại: 29

2.3. Kế toán giá vốn hàng bán 33

2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán: 33

2.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán 33

2.4. Kế toán chi phí bán hàng: 40

2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 40

2.4.2. Kế toán chi phí bán hàng 43

2.5.Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 49

2.5.1.Chứng từ và thủ tục kế toán 49

2.5.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 50

2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 54

CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 56

3.1. Đánh giá chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 56

3.1.1. Ưu điểm: 56

3.1.2. Nhược điểm: 57

3.1.3. Phương hướng hoàn thiện: 59

3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiêu thụ thành hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 60

3.2.1. Về khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 60

3.2.2. Về phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán: 60

3.2.3. Về công tác quản lý hàng hóa 61

3.2.4. Về hạch toán giá mua hàng hóa: 61

3.2.5. Đối với chính sách bán hàng: 62

3.2.6. Việc hạch toán hàng khuyến mại 62

3.2.7. Quản lý, kiểm soát chi phí: 62

3.2.8. Đối với phương thức bán hàng: 62

3.2.9.Về vấn đề vận dụng sổ sách kế toán: 63

KẾT LUẬN 68

 

 

doc162 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.13: Sổ cái hàng bán bị trả lại SỔ CÁI TÀI KHOẢN: Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng hóa Tháng 12 năm 2009 Ngày thángGS CTGS Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 1/12 1/12 Số dư đầu kỳ 1/12 2/12 PT 256 1202 1/12 2/12 Thu tiền bán hàng Bán hàng- HĐ 58004 1111 131 20.000.000 2.315.521.095 2/12 1203 2/12 Bán hàng- HĐ 58005 131 448.136.360 ……. …….. …… …………………….. …… ………… ……………… 18/12 58001 18/12 Bán hàng -HĐ 58001 131 2.590.476.188 28/12 PT 283 18/12 Thu tiền bán hàng 1111 246.857.136 29/12 58014 29/12 Bán hàng- HĐ 58014 131 476.190.476 29/12 1228 29/12 Hàng khuyến mại 64182 25.977.303 ……. 31/12 ………….. 264 ......... 31/12 …………………….. Kết chuyển TK 532 Kết chuyển TK 911 …….. 532 911 ………… 60.168.571 34.722.396.440 ................... 31/12 265 31/12 Cộng phát sinh tháng Số dư cuối tháng 34.782.565.011 34.782.565.011 Ngày 31tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện Mẫu số S03b – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại Tháng 12 năm 2009 Ngày tháng GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 1/12 1/12 Số dư đầu kỳ 21/12 PNK số 45 21/12 Hàng bán bị trả lại 131 952.380.952 ……. …………. …………. ………………….. ………… ……………. ………….. 27/12 PNK số 87 21/12 Hàng bán bị trả lại 131 21.046.543 ………. ……….. ………….. …………………………. ……… ………………. ……………… 31/12 31/12 Kết chuyển sang TK 511 511 1.035.420.286 Cộng phát sinh cuối tháng Số dư cuối tháng 1.035.420.286 1.035.420.286 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.2. Kế toán giảm giá hàng bán: Chứng từ : Hợp đồng kinh tế Hóa đơn mua hàng / HĐGTGT Biên bản giảm giá hàng bán Tài khoản sử dụng: TK 532: “Giảm giá hàng bán” Quy trình luân chuyển chứng từ: Khi hàng hóa của Công ty không đảm bảo quy cách, chủng loại như trong hợp đồng mua hàng hóa, Công ty sẽ thực hiện chính sách giảm giá hàng bán. Khi đó Công ty sẽ lập biên bản giảm giá hàng bán và số tiền được giảm giá hàng mua sẽ được trừ vào tiền thanh toán, hoặc khách hàng sẽ được nhận lại bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng (nếu khách hàng đã trả tiền). Căn cứ vào biên bản giảm giá hàng bán và hóa đơn mua hàng hóa, kế toán nhập các dữ liệu này vào máy tính. Máy tính sẽ tự động vào sổ chi tiết TK 532, sổ Nhật ký chung, sổ cái TK 532. Sổ sách kế toán: Sổ chi tiết TK 532 Sổ Nhật ký chung Sổ cái TK 532 Biểu số 2.14: Biên bản giảm giá hàng bán BIÊN BẢN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN Người yêu cầu: Công ty TNHH thương mại và sản xuất, dịch vụ Tùng Lộc Hóa đơn giảm giá hàng bán: Hóa đơn GTGT 24896 Ngày 12 tháng 12 năm 2009 TT Tên HH ĐVT Lý do giảm ĐG theo hóa đơn SL Tỷ lệ giảm Thành tiền 1 Răng gầu 255 Cái Hàng kém chất lượng 58.182 31 5% 90.182 2 Răng gầu 200 Cái Hàng kém chất lượng 1.027.272 64 5% 3.287.270 … ……. ……. …………. ……….. ……… …… ………….. Cộng 7.834.542 Ngày 12 tháng 12 năm 2009 Người yêu cầu Phòng KD xuất nhập khẩu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.3. Kế toán chiết khấu thương mại: Khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn, giá tri lớn hoặc mua thường xuyên. Khi đó Công ty sẽ cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại. Ở công ty khoản chiết khấu này được giảm luôn trên hóa đơn mua hàng hóa. Chính vì vậy mà Công ty không sử dụng TK 521: “Chiết khấu thương mại”, thay vào đó là sử dụng TK 511: “Doanh thu bán hàng hóa”, giá thanh toán mà khách hàng thanh toán là giá đã trừ đi khoản chiết khấu thương mại. Biểu số 2.15: Sổ Nhật ký chung CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CƠ ĐIỆN SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính: Đồng Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Đã ghi STT Số hiệu PS nợ PS có Số hiệu Ngày sổ cái dòng TK đối ứng ghi sổ 1/12 1/12  Số trang trước chuyển sang 1/12 22647 1/12 Xuất kho bán hàng hóa 632 148.691.072 1/12 22647 1/12 Xuất kho bán hàng hóa 1561 148.691.072 …… …….. ……. ……………………………. ........... ……. …………… …………………. …………… 6/12 387 6/12 Giảm giá hàng bán 532 4.325.527 6/12 387 6/12 Giảm giá hàng bán 3331 216.276 6/12 387 6/12 Giảm giá hàng bán 131 4.541.803 …… ……… ……. ………………………… …… ……... ….. ……………………….. ……………… 25/12 783 25/12 Giảm giá hàng bán 532 42.387.654 25/12 783 25/12 Giảm giá hàng bán 3331 2.119.383 25/12 783 25/12 Giảm giá hàng bán 131 44.507.037 …… ………. ……. …………………………… … …………… ….. Cộng chuyển sang trang sau 73.205.306.000 73.205.306.000  Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu 7: Sổ cái tài khoản doanh thu bán hàng hóa 2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán - Chứng từ kế toán: + Phiếu xuất kho + Hợp đồng kinh tế Sổ sách sử dụng + Sổ chi tiết TK 632 + Sổ nhật ký chung + Sổ cái tài khoản 632 Tài khoản sử dụng: TK 632, 156, 157 * Tài khoản 632: Giá vốn hàng hóa Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của hàng hoá bán trong kỳ. Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kết cấu tài khoản 632- Giá vốn hàng bán. Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ; Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”; - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ. * Tài khoản 156: Hàng hóa Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại hàng hoá của doanh nghiệp bao gồm hàng hoá tại các kho hàng, quầy hàng. Hàng hoá là các loại sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục đích để bán (Bán buôn và bán lẻ). Giá gốc hàng hoá mua vào, bao gồm: Giá mua theo hoá đơn và chi phí thu mua hàng hoá... Đối với hàng hoá của đơn vị nhập khẩu, ngoài các chi phí trên còn bao gồm cả thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ), chi phí bảo hiểm,. . . Kết cấu tài khoản 156- Hàng hóa Bên Nợ: - Trị giá mua vào của hàng hoá theo hoá đơn mua hàng (Bao gồm các loại thuế không được hoàn lại); - Chi phí thu mua hàng hoá; - Trị giá hàng hoá đã bán bị người mua trả lại; - Trị giá hàng hoá phát hiện thừa khi kiểm kê; Bên Có: - Trị giá của hàng hoá xuất kho để bán. - Chi phí thu mua phân bổ cho hàng hoá đã bán trong kỳ; - Chiết khấu thương mại hàng mua được hưởng; - Các khoản giảm giá hàng mua được hưởng; - Trị giá hàng hoá trả lại cho người bán; - Trị giá hàng hoá phát hiện thiếu khi kiểm kê; Số dư bên Nợ: - Trị giá mua vào của hàng hoá tồn kho; - Chi phí thu mua của hàng hoá tồn kho. Tài khoản 156 - Hàng hoá, có 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 1561 - Giá mua hàng hoá: Phản ánh trị giá hiện có và tình hình biến động của hàng hoá mua vào và đã nhập kho (Tính theo trị giá mua vào). - Tài khoản 1562 - Chi phí thu mua hàng hoá: Phản ánh chi phí thu mua hàng hoá phát sinh liên quan tới số hàng hoá đã nhập kho trong kỳ và tình hình phân bổ chi phí thu mua hàng hoá hiện có trong kỳ cho khối lượng hàng hoá đã bán trong kỳ và tồn kho thực tế cuối kỳ (Kể cả tồn trong kho và hàng gửi đi bán). Chi phí thu mua hàng hoá hạch toán vào tài khoản này chỉ bao gồm các chi phí liên quan trực tiếp đến quá trình thu mua hàng hoá như: Chi phí bảo hiểm hàng hoá, tiền thuê kho, thuê bến bãi,. . . chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản đưa hàng hoá từ nơi mua về đến kho doanh nghiệp; các khoản hao hụt tự nhiên trong định mức phát sinh trong quá trình thu mua hàng hoá. - Phương pháp hạch toán hàng hóa: + Đối với hàng hóa mua vào: Giá mua = Trị giá mua + chi phí thu mua Trong đó: Chi phí thu mua doanh nghiệp không phân bổ cho hàng hóa mua vào. + Đối với hàng hóa xuất bán: Doanh nghiệp hạch toán hàng xuất bán ra trong kỳ theo phương pháp giá bình quân cả kỳ dự trữ. Đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ = Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ Số lượng tồn đầu kỳ + số lượng nhập trong kỳ * Tài khoản 157: Hàng gửi đi bán Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá hàng hóa đã gửi hoặc chuyển đến cho khách hàng. Kết cấu tài khoản 157- Hàng gửi bán Bên nợ: - Trị giá hàng hóa đã gửi cho khách hàng. Bên Có: - Trị giá hàng hóa gửi đi bán được được xác định là đã bán; - Trị giá hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ đã gửi đi bị khách hàng trả lại. Số dư bên Nợ: Trị giá hàng hóa đã gửi đi chưa được xác định là đã bán trong kỳ. 2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán * Giá vốn hàng bán theo phương thức bán buôn trực tiếp: Phản ánh giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: Có TK 156: Làm tiếp VD1: Phản ánh giá vốn hàng bán Nợ TK 632 (15,5.38 Săm lốp TQ): 219.840.000 Có TK 1561((15,5.38 Săm lốp TQ): 219.840.000 * Giá vốn hàng bán theo phương thức bán buôn qua kho theo hình thức chuyển hàng - Khi xuất hàng hóa gửi cho khách hàng hoặc gửi cho đại lý kế toán ghi: Nợ TK 157: Hàng gửi bán Có TK 1561: Hàng hóa - Khi hàng gửi bán đã bán, kế toán ghi: Phản ánh giá vốn hàng bán Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Có TK 157: Hàng gửi bán Làm tiếp VD2: Bút toán 1: Khi xuất kho hàng hóa gửi cho khách hàng: Nợ TK 157 : 420.000.000 Có TK 1561: 420.000.000 Khi hàng gửi bán đã bán, kế toán ghi: Phản ánh giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: 420.000.000 Có TK 157: 420.000.000 * Bán lẻ theo phương thức tự khai thác Sau đó xác định giá vốn hàng bán và ghi kết chuyển: Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng hàng xuất bán = hàng tồn + hàng nhập - hàng tồn tại quầy đầu ngày( ca) trong ngày (ca) cuối ngày (ca) Giá vốn hàng bán = Trị giá vốn đơn vị xuất bán tại quầy x Số lượng hàng bán ra Căn cứ số lượng trên để xác định doanh thu và giá vốn bán sau ca, ngày; Đối chiếu với báo cáo hàng bán tại cửa hàng, kế toán ghi giá vốn: Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Có TK 1561: Kho hàng bán SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 1/12/2009 đến ngày 31/12/2009 Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán Dư nợ đầu kỳ: Phát sinh nợ: 33.379.807.338 Phát sinh có: 33.379.807.338 Dư có cuối kỳ: Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có Ngày Số hiệu 1/12 22647 Hóa đơn bán hàng 1561 148.691.072 1/12 22648 Hóa đơn bán hàng 1561 82.624.397 1/12 22649 Hóa đơn bán hàng 1561 7.344.356 ……… ……...... ……………………………… ……….. ………….. 21/12 6056 Hóa đơn bán hàng 1561 397.795.700 21/12 6057 Hóa đơn bán hàng 1561 397.795.700 ……… …………. …………………………….. ……. ……………… 31/12 6068 Hóa đơn bán hàng 1561 450.856.686 31/12 6124 Hóa đơn bán hàng 1561 12.640.951 31/12 6125 Hóa đơn bán hàng 1561 98.845.000 31/12 287 Kết chuyển 632 sang tài khoản 911 911 33.379.807.338 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu số 8: Sổ chi tiết tài khoản giá vốn hàng bán 2.2.3. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán * Quy trình luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán -Giống quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng hóa Biểu số 2.16: Sổ chi tiết giảm giá hàng bán SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 1/12/2009 đến ngày 31/12/2009 Tài khoản: 532: Giảm giá hàng bán Dư có đầu kỳ: Phát sinh nợ: 60.168.571 Phát sinh có: 60.168.571 Dư có cuối kỳ: Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có Ngày Số hiệu 6/12 387 Giảm giá hàng bán 131 4.541.803 12/12 454 Giảm giá hàng bán 131 7.834.542 ……… ……...... ……………………………… ……….. ………….. …………….. 18/12 584 Giảm giá hàng bán 131 503.642 ……. …… ………………………… ……… …………… …………….. 25/12 783 Giảm giá hàng bán 131 44.507.037 …….. …………. ………………………………. ……… …………….. 31/12 264 Kết chuyển 532 sang tài khoản 5111 511 60.168.571 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu số 2.17: Sổ cái giảm giá hàng bán Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện Mẫu số S03b – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 532: Giảm giá hàng bán Tháng 12 năm 2009 Ngày tháng GS Chứng từ Diễn giải Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có SH NT 1 2 3 4 5 6 7 1/12 1/12 Số dư đầu kỳ 6/12 387 6/12 Giảm giá hàng bán 131 4.541.803 12/12 454 12/12 Giảm giá hàng bán 131 7.834.542 ……… ………… ………. ………………… ……….. ……………… ……………… ………. ……….. ………….. …………………………. ……… ………………. ……………… 18/12 584 18/12 Giảm giá hàng bán 131 503.642 ……. ……….. ………… ……………… …….. ……………… ……………….. 25/12 783 25/12 Giảm giá hàng bán 131 44.507.037 ……….. ………… …………… …………………. ………… ………………. ……………… 31/12 264 31/12 Kết chuyển tài khoản 532 511 60.168.571 Cộng phát sinh cuối tháng Số dư cuối tháng 60.168.571 60.168.571 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.3. Kế toán giá vốn hàng bán 2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán: Chứng từ sử dụng: Hợp đồng kinh tế Phiếu xuất kho Phiếu nhập kho Sổ chi tiết hàng hóa…… Tài khoản sử dụng: TK 632: Giá vốn hàng bán 2.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán Quy trình ghi sổ kế toán Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán Chứng từ Phần mềm kế toán Sổ Nhật ký chung Sổ cái TK 632 Báo cáo kế toán Sổ chi tiết TK 632 Ghi hàng ngày In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm Đối chiếu, kiểm tra Sổ sách kế toán: Sổ Nhật ký chung Sổ chi tiết TK 632 Sổ cái TK 632 Biểu số 2.18: Phiếu xuất kho Đơn vị: Công ty Cổ phần PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số: 02-VT Thiết bị phụ tùng cơ điện Ngày 28 tháng 12 năm 2009 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Nợ: 632 Số: 23 Có: 156 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Như Thanh Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng hóa Xuất tại kho: Kho Linh Anh STT Tên hàng hóa Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Săm lốp TQ-Q 05-387 Bộ 48 48 4.580.000 219.840.000 Cộng 6 6 219.840.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm mười chín triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng./. Xuất, ngày 28 tháng 12 năm 2009 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.19: Phiếu nhập kho Đơn vị: Công ty Cổ phần PHIẾU NHẬP KHOXUẤT KHO Mẫu số: 012-VT Thiết bị phụ tùng cơ điện Ngày 25 28 tháng 412 năm 2009 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Nợ: 156632 Số: 5623 Có: 112156 Họ tên người giao hàngnhận hàng: Vũ Việt HưngNguyễn Như Thanh Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng hóa Nhập tại kho: Kho Linh AnhXuất tại kho: Kho Linh Anh STT Tên hàng hóa Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo CTYêu cầu Thực nhậpxuất A B C D 1 2 3 4 1 Mắt xích dùng cho máy ủi 7315199 Cái 3.000 3.000 114.108,54 342.325.620 2 Con lăn đè xích máy ủi 8431499 Cái 300 300 122.259,15 36.677.745 1 Săm lốp T-Q 05-387 Bộ 48 48 4.580.000 219.840.000 Cộng 6 6 379.003.365219.840.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm bảy mươi chín triệu không trăm lẻ ba nghìn ba trăm sáu mươi lăm đồngHai trăm mười chín triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng./. Xuất, ngày 28 tháng 12 năm 2009 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Cổ phần Mẫu số: 01- VT thiết bị phụ tùng cơ điện (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO SỔ CÁI TÀI KHOẢN: Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán Tháng 12 năm 2009 Ngày tháng GS CTGS Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 1/12 1/12 Số dư đầu kỳ 1/12 1/12 22647 22648 1/12 1/12 Hóa đơn bán hàng Hóa đơn bán hàng 1561 1561 148.691.072 82.624.397 1/12 22649 1/12 Hóa đơn bán hàng 1561 7.344.356 ……. …….. …… …………………….. …… ………… 21/12 6056 21/12 Hóa đơn bán hàng 1561 397.795.700 21/12 6057 21/12 Hóa đơn bán hàng 1561 397.795.700 ……. ……… ……. …………………… ……. 31/12 6068 31/12 Hóa đơn bán hàng 1561 450.856.686 31/12 31/12 6124 6125 31/12 31/12 Hóa đơn bán hàng Hóa đơn bán hàng Kết chuyển TK 911 1561 1561 911 12.640.951 98.845.000 .................. 33.379.807.338 31/12 287 31/12 Cộng phát sinh tháng Số dư cuối kỳ 33.379.807.338 33.379.807.338 Ngày 31tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký tên, đóng dấu) Biểu số 9: Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán Biểu số 2.20: Sổ chi tiết hàng hóa Đơn vị: Công ty Cổ phần Mẫu số: S 10 – DN thiết bị phụ tùng cơ điện (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 của Bộp trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA Loại thẻ: Hàng hóa – Máy gặt đập liên hợp Tháng 3 năm 2010 ĐVT: 1000Đ Ngày tháng GS CT Diễn giải SHTK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT A B C D E 1 2 3=1×2 4 5=1×4 6 7=1×6 1/3 1/3 Số dư đầu kỳ 420.000 8 3.360.000 5/3 HĐ 387 5/3 Nhập hàng từ mua ngoài 112 420.000 11 4.620.000 19 7.980.000 15/3 HĐ 89357 15/3 Xuất bán hàng cho khách hàng 632 420.000 5 2.100.000 14 5.880.000 ……. ……….. ……….. …………………… …….. ……… …... …………. ….. ………….. ….. ……… 31/3 HĐ 91234 31/3 Xuất bán hàng cho khách hàng 632 420.000 3 1.260.000 6 2.520.000 Công tháng 15 6.300.000 17 7.140.000 6 2.520.000 Ngày 31 tháng 3 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu số 2.21: Sổ Nhật ký chung CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CƠ ĐIỆN SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính: Đồng Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Đã ghi STT Số hiệu PS nợ PS có Số hiệu Ngày sổ cái dòng TK đối ứng ghi sổ 1/12 1/12  Số trang trước chuyển sang 1/12 22647 1/12 Xuất kho bán hàng hóa 632 148.691.072 1/12 22647 1/12 Xuất kho bán hàng hóa 1561 148.691.072 …… …….. ……. ……………………………. ........... ……. …………… …………………. …………… 14/12 6032 14/12 Xuất kho bán hàng hóa 632 15.226.979 14/12 6032 14/12 Xuất kho bán hàng hóa 1561 15.226.979 14/12 6034 14/12 Xuất kho bán hàng hóa 632 102.704.035 14/12 6034 14/12 Xuất kho bán hàng hóa 1561 102.704.035 21/12 6056 21/12 Xuất kho bán hàng hóa 632 397.795.700 21/12 6056 21/12 Xuất kho bán hàng hóa 1561 397.795.700 31/12 6072 31/12 Xuất kho bán hàng hóa 632 1.181.843.124 31/12 6072 31/12 Xuất kho bán hàng hóa 1561 1.181.843.124 …… ………. ……. …………………………… … …………… ……………… Cộng chuyển sang trang sau 73.205.306.000 73.205.306.000  Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu số 2.22: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 1/12/2009 đến ngày 31/12/2009 Tài khoản 632: Giá vốn hàng hóa Dư có đầu kỳ: Phát sinh nợ: 33.379.807.338 Phát sinh có: 33.379.807.338 Dư có cuối kỳ: Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có Ngày Số hiệu 1/12 22647 Hóa đơn bán hàng 1561 148.691.072 1/12 22648 Hóa đơn bán hàng 1561 82.624.397 1/12 22649 Hóa đơn bán hàng 1561 7.344.356 ……… ……...... ……………………………… ……….. ……….. …………….. 21/12 6056 Hóa đơn bán hàng 1561 397.795.700 21/12 6057 Hóa đơn bán hàng 1561 397.795.700 ….. ………. ………………………………. ………. ………….. ……………… 31/12 6068 Hóa đơn bán hàng 1561 450.856.686 31/12 6124 Hóa đơn bán hàng 1561 12.640.951 31/12 6125 Hóa đơn bán hàng 1561 98.845.000 31/12 287 Kết chuyển TK 632 sang TK 911 911 33.379.807.338 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) Biểu số 2.23: Sổ cái giá vốn hàng bán Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện Mẫu số S03b – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán Tháng 12 năm 2009 Ngày tháng GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 1/12 1/12 Số dư đầu kỳ 1/12 22647 1/12 Hóa đơn bán hàng hóa 1561 148.691.072 1/12 22648 1/12 Hóa đơn bán hàng 1561 82.624.397 1/12 22649 1/12 Hóa đươn bán hàng 1561 7.344.356 ………. ………. ………... ………………………….. ………… …………….. ………………. 21/12 6056 21/12 Hóa đơn bán hàng 1561 397.795.700 21/12 6057 21/12 Hóa đơn bán hàng 1561 397.795.700 …….. ………. ……… ……………………………. ………… …………….. ……………… 31/12 6068 31/12 Hóa đơn bán hàng 1561 450.856.686 31/12 6124 31/12 Hóa đơn bán hàng 1561 12.640.951 31/12 6125 31/12 Hóa đơn bán hàng 1561 98.845.000 31/12 287 31/12 Kết chuyển TK 632 sang TK 911 911 33.379.807.338 Cộng phát sinh cuối tháng Số dư cuối tháng 33.379.807.338 33.379.807.338 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phương pháp hạch toán hàng hóa: + Đối với hàng hóa mua vào: Giá mua = Trị giá mua + chi phí thu mua Trong đó: Chi phí thu mua doanh nghiệp không phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ + Đối với hàng hóa xuất bán: Doanh nghiệp hạch toán hàng xuất bán ra trong kỳ theo phương pháp giá bình quân cả kỳ dự trữ. Đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ = Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ Số lượng tồn đầu kỳ + số lượng nhập trong kỳ 2.4. Kế toán chi phí bán hàng: 2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Chứng từ kế toán: Phiếu chi tiền mặt Chứng từ vận chuyển Hóa đơn thanh toán dịch vụ mua ngoài Bảng phân bổ tiền lương và BHXH Bảng phân bổ khấu hao…… Tài khoản sử dụng: TK 641: “Chi phí bán hàng”, TK này được chi tiết như sau: Cấp Mã Tài khoản TK mẹ Tên tài khoản 1 641 Chi phí bán hàng 2 6411 641 Chi phí nhân viên bán hàng 2 6414 641 Chi phí khấu hao tài sản cố định cho bộ phận bán hàng 2 6415 641 Chi phí bảo hành 2 6417 641 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3 64171 6417 Chi phí tiếp khách, hội họp 3 64172 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài khác 2 6418 641 Chi phí bằng tiền khác Biểu số 2.24: Phiếu chi tiền tiếp khách Quyển số………… Số: 134………….. Nợ: 111………… Có: 6418………… Mẫu số 02- TT QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính PHIẾU CHI Ngày 9 tháng 3 năm 2010 Đơn vị : Địa chỉ: Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Lan Hương Địa chỉ: Phòng kinh doanh xuất nhập khẩu Lý do chi: chi tiếp khách…… …………………………. 1.899.700 ………………………………………………………………………… Số tiền: …1.899.700…… (Viết bằng chữ): Một triệu tám trăm chín mươi chín nghìn bảy trăm đồng…………………………………………………………. Kèm theo:…………………………………..Chứng từ gốc: ………………………………Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một triệu tám trăm chín mươi chín nghìn bảy trăm đồng ……………………….. Ngày 9 tháng 3 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ ( Ký, họ tên, đóng dấu) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):………… Số tiền thay đổi: …………………………….. Biểu số 2.25: Hóa đơn giá trị gia tăng phản ánh dịch vụ mua ngoài HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số 01 GTKT – 3LL Liên 2: Giao cho khách hàng BG/2009B Ngày 28 tháng 12 năm 2009 Số: 0085690 CÔNG TY TNHH TM SAO LINHTY CỔ PHẦN TM & DV HOÀNG DƯƠNG 171 Trường Chinh -Khương Mai -Thanh Xuân - Hà Nội 686 Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây MST: 01003034950500226541 Đơn vị bán: ……………………………………………….. Địa chỉ: …………………………….. Số tài khoản:………………………. Điện thoại: ………………….MS: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện Địa chỉ: Số 56, Ngõ 102, Đường Trường Chinh - Đống Đa - Hà Nội 14 34 0 0 1 5 00 00 07 59 87 48 Hình thức thanh toán: TM MS: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Tiếp khách 1.727.000 Cộng tiền hàng 1.727.000 Thuế suất GTGT 10 % Tiền thuế GTGT: 172.700 Tổng cộng tiền thanh toán : 1.899.700 Số viết bằng chữ: Một triệu tám trăm chín mươi chín nghìn bảy trăm đồng./. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,ghi rõ họ tên) Quy trình luân chuyển chứng từ Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ gốc như: Phiếu chi tiền mặt, bảng trích khấu hao, bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội… kế toán phân loại và nhập các dữ liệu vào máy theo từng nghiệp vụ phát sinh và vào theo trình tự thời gian. Khi đó phần mềm kế toán trong máy sẽ tự động vào sổ nhật ký chung, sổ chi tiết tài khoản 641 và sau đó là sổ cái tài khoản 641. Vào cuối tháng, phòng Tài chính Kế toán khóa sổ, cộng tất cả các giá trị trên sổ Nhật ký chung. Khi đó Kế toán lập bảng cân đối số phát sinh. Kế toán đối chiếu sổ cái tài khoản 641 và sổ chi tiết tài khoản 641 nếu số liệu khớp đúng là cơ sở để kế toán phản ánh vào hệ thống báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị theo nhu cầu, mục đích quản

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3791.doc
Tài liệu liên quan