Chuyên đề Kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Quảng Điền

MỤC LỤC

Lời cảm ơn

LỜI MỞ ĐẦU 1

1.Lý do chọn đề tài 1

2. Mục đích nghiên cứu của đề tài 1

3. Đối tượng nghiên cứu 2

4. Phương Pháp nghiên cứu 2

5. Phạm vi 2

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH QUẢNG ĐIỀN 3

1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Quảng Điền 3

1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty 3

1.3 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty 4

1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty 4

1.3.2 Chức năng nhiệm vụ của hội đồng thành viên 5

1.4 Tổ chức bộ máy kế toán 5

1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 5

1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng chức danh 6

1.5 Tổ chức hình thức chứng từ kế toán 7

1.5.1 Hình thức chứng từ kế toán 7

1.5.2 Quy định, chế độ kế toán áp sụng tại công ty 8

1.6 Những kết quả mà công ty đạt được 2 năm 2009-2010 9

1.6.1 Tình hình lao động tại công ty qua 2 năm 2009-2010 9

1.6.2 Tình hình tài sản nguồn vốn tại công ty 2009-2010 10

1.6.3 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2009-2010 13

CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 15

2.1 Doanh thu bán hàng 15

2.1.1 Chứng từ sử dụng 15

 

2.1.2 Tài khoản sử dụng 15

2.1.3 Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng tại công ty 15

2.2 Kế toán giá vốn hàng bán 25

2.2.1 Chứng từ sử dụng 25

2.2.2 Tài khoản sửu dụng 25

2.2.3 Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty 25

2.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 29

2.3.1 Chứng từ 29

2.3.2 Tài khoản sử dụng 29

2.3.3 Phương pháp hạch toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty 29

2.4 Kế toán chi phí tài chính 35

2.4.1 Chứng từ sử dụng 35

2.4.1 Tài khoản sử dụng 35

2.4.3 phương pháp hạch toán tại công ty 35

2.5 Doanh thu hoạt động tài chính 38

2.5.1 Chứng từ sử dụng 38

2.5.2 Tài khoản sử dụng 38

2.5.3 phương pháp hạch toán chi phí doanh thu tài chính tại công ty tại công ty 38

2.6 Kết toán xác định kết quả kinh doanh 41

2.6.1Chứng từ sử dụng 41

2.6.2 Tài khoản sử dụng 41

2.6.3 Phương pháp hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty 41

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 48

1 Một số nhận xét về hoạt động kinh doanh và công tác hạch toán tại công ty TNHH Quảng Điền. 48

2. Một số biện pháp nhằm nâng cao kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Quảng Điền 49

3. Kết luận 50

 

 

doc60 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Quảng Điền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
% biểu hiện tốt là do hàng hóa lưu chuyển nhanh đã tăng khả năng thu hồi vốn và thu được lợi nhuận cho Công Ty. Công Ty đã thực hiện tốt khâu bán hàng. Các khoản phải thu ngắn hạn giảm từ năm 2009 là 1.151.153.293 đồng đến năm 2010 là 881.023.019 đồng giảm 270.130.274 đồng chiếm tỷ trọng 23,47 % . Đây cũng là dấu hiệu tốt bởi vì tiền hàng Công Ty bán phần lớn khách hàng đã thanh toán. Điều này có lợi cho Công ty. - Ta thấy tỉ trọng của tiền và tương đương tiền giảm từ năm 2009 là 544.693.981 % đồng đến năm 2010 là 224.985.746 đồng giảm 319.708.235 đồng chiếm tỷ trọng 58,70 % . Đây là dấu hiệu không tốt của Công Ty vì trong trường hợp nếu Công Ty cần vốn để mua các mặt hàng nhưng không có vốn để mua thì dễ bỏ lỡ cơ hội sinh lời. Vì vậy Công Ty nên có chính sách quản lý tiền cho phù hợp và cân đối. - Tài sản dài hạn tăng đáng kể từ năm 20009 là 827.206.609 đến năm 2010 là 1.022.267.530 đồng tăng 195.060.921 đồng 195.060.921 đồng chiếm tỷ trọng 23,58 %, tài Chỉ tiêu 2009 2010 Chênh lệch GT % GT % Số tiền ( %) TÀI SẢN 4.975.934.193 100,00 3.025.173.937 100 (1.950.760.256) (39,20) A.TSNH 4.148.727.584 83,38 2.002.906.407 66,21 (2.145.821.177) (51,72) 1Tiền và tương đương tiền 544.693.981 10,95 224.985.746 7,44 (319.708.235) (58,70) 2.Đầu tư TC ngắn hạn 15.000.000 0,30 (15.000.000) (100,00) 3.KPT ngăn hạn 1.151.153.293 23,13 881.023.019 29,12 (270.130.274) (23,47) 4.HTk 2.379.857.507 47,83 852.661.642 28,19 (1.527.195.865) (64,17) 5.TSNH khác 58.022.803 1,17 44.236.000 1,46 (13.786.803) (23,76) B.TSDH 827.206.609 16,62 1.022.267.530 33,79 195.060.921 23,58 1.Tài sản cố định 827.206.609 16,62 1.022.267.530 33,79 195.060.921 23,58 2.Đầu tư tài chính dài hạn 5.000.000 0,10 5.000.000 0,17 0 0,00 3.TSDH khác NGUỒN VỐN 4.975.934.193 100 3.025.173.937 100,00 (1.950.760.256) (39,2) A.Nợ phải trả 3.939.138.862 79,164 1.764.440.478 58,33 (2.174.698.384) (55,21) 1.Nợ ngắn hạn 3.939.138.862 79,164 1.764.440.478 58,33 (2.174.698.384) (55,21) 2.Nợ dài hạn B.Nguồn VCSH 1.036.795.331 20,83 1.260.733.459 41,67 223.938.128 21,60 1.Vốn CSH 1.022.509.813 20,54 1.228.481.141 40,61 205.971.328 20,14 2.Nguồn k phí và quỷ 14.285.518 0,28 32.252.318 1,07 17.966.800 125,77 ĐVT: đồng Nguồn: (Phòng kế toán) sản dài hạn tăng là do công ty đã đầu tư mua sắm các thiết bị máy móc để mở rộng thị trường Về Nguồn vốn: Từ bảng số liệu ta thấy nguồn vốn giảm từ năm 2009 là 4.975.934.193 đồng đến năm 2010 là 3.025.173.937 đồng giảm 1.950.760.256 đồng chiếm tỷ trọng 39,20 % , nguồn vốn giảm là do nợ phải trả giảm từ năm 2009 là 3.939.138.862 đồng đến năm 2010 là 1.764.440.478 đồng giảm 2.174.698.384 đồng chiếm tỷ trọng 55,21 % , đây là dấu hiệu tốt chứng tỏ Công ty đã thanh toán các khoản nợ cho khách hàng. - Nguốn vốn chủ sở hữu năm 2009 là 1.036.795.331 đồng đến năm 2010 là 1.260.733.459 đồng tăng 223.938.128 đồng chiếm 21,60 % nguồn vốn chủ sở hửu tăng đáng kể là do nguồn kinh phí và quỷ tăng từ năm 2009 là 14.285.518 đồng đến năm 2010 là 32.252.318 đồng tăng 17.966.800 đồng chiếm tỷ trọng là 125,77 %. Vốn chủ sở hữu tăng từ năm 2009 là 1.022.509.813 đồng đến năm 2010 là 1.228.481.141 đồng tăng 205.971.328 đồng chiếm tỷ trọng 20,14 %. Điều này chứng tỏ công ty đã bổ sung thêm vào nguồn vốn với nhằm thúc đẩy quá trình bán hàng cũng như đầu tư vào các khoản tài chính khác 1.6.3 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2009-2010 Qua bảng báo cáo kết quả quả kinh doanh ta thấy doanh thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng nhanh từ năm 2009 là 7.675.130.554 đồng đến năm 2010 là lên 12.077.241.462 đồng tăng lên một lượng là 4.402.110.908 đồng 57,36 % các khoản giảm trừ doanh thu giảm 100 % là dấu hiệu tốt chứng tỏ hàng hóa của công ty ngày càng có chất lượng. Điều này chứng tỏ tình hình kinh doanh của Công ty phát triển, kết quả kinh doanh của Công ty tương đối tốt, giá vốn hàng bán tăng mạnh từ năm 2009 là 6.806.393.311 đồng đến năm 2010 là 11.003.088.412 đồng tăng lên 4.196.695.101 đồng chiếm tỷ trọng 61,66 % điều này chứng tỏ vật liệu xây dựng ngày càng tăng kéo theo giá vốn hàng bán tăng làm cho lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm đây là số hiệu xấu . Doanh thu tài chính tăng đáng kể từ năm 2009 là 2.872.101 đồng đến năn 2010 là 10.437.900 đồng tăng 7.565.799 đồng chiếm tỷ trọng 263,42 % là dấu hiệu tốt. Chi phí tài chính tăng mạnh từ năm 2009 là 43.135.972 đồng đến năm 2010 là 152.883.139 đồng tăng 109.747.167 đồng là dấu hiệu xấu làm giảm lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh. ĐVT:Đồng Chỉ tiêu 2009 2010 Chênh lệch Số tiền ( %) 1. Doanh thu bán hàng 7.675.130.554 12.077.241.462 4.402.110.908 57,36 2. Các khoản giảm trừ DT 6.629.091 (6.629.091) (100,00) 3. DTT 7.668.501.463 12.077.241.462 4.408.739.999 57,49 4. Giá vốn hàng bán 6.806.393.311 11.003.088.412 4.196.695.101 61,66 5. LN gộp 862.108.152 1.074.153.050 212.044.898 24,60 6. DT hoạt động TC 2.872.101 10.437.900 7.565.799 263,42 7. Chi phí tài chính 43.135.972 152.883.139 109.747.167 254,42 8. Chi phí Quản lÝ KD 634.174.193 770.722.318 136.548.125 21,53 9. LN HĐKD 187.670.088 160.985.493 -26.684.595 -14,22 10. Thu nhập khác 19.632.000 72.274.065 52.642.065 268,14 11. Chi phí khác 59.751.121 59.751.121 12. Lợi nhuận khác 19.632.000 12.522.944 (7.109.056) (36,21) 13. LN trước thuế 207.302.088 173.508.437 (33.793.651) (16,30) 14. Thuế TNDN 37.300.547 43.377.109 6.076.562 16,29 15. LN sau thuế 170.001.541 130.131.328 (39.870.213) (23,45) Nguồn: (Phòng kế toán) Nói tóm lại, công ty hoạt động chưa hiệu quả là do giá vốn hàng bán tăng mạnh và chi phí tài chính tăng mạnh làm lợi nhuận sau thuế giảm. CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2.1 Doanh thu bán hàng Quá trình bán hàng trong doanh nghiệp là một phần quan trọng, có bán được hàng hóa thì doanh nghiệp mới bù đắp được chi phí, thu lợi nhuận. Hiện nay Công ty TNHH Quảng Điền đang sử dụng phương thức bán hàng trực tiếp. 2.1.1 Chứng từ sử dụng Chứng từ: Hóa đơn GTGT, phiếu thu... Thủ tục: Khi có hợp đồng kinh tế đã ký kết giữa hau bên, phiếu xuất kho của thủ kho thì kế toán sẽ tiến hành lập hóa đơn bán hàng gồm 3 liên, liên thứ nhất được dùng để hạch toán vào sổ chi tiết,lưu, liên thứ 2 giao cho khách hàng, liên thứ 3 lưu nội bộ. 2.1.2 Tài khoản sử dụng Tài khoản 111: Tiền mặt Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tài khoản 3331: Thuế GTGT đầu ra 2.1.3 Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng tại công ty Nghiệp vụ 01: Ngày 06 tháng 02 năm 2011 bán cho công ty TNHH Lusk Trường Sơn theo HĐ số 000 1225 Xi măng long thọ PCB30: 10 tấn với giá 920.350 đồng/tấn Thuế GTGT 10 %, thanh toán bằng tiền mặt theo PC 135 Nợ TK 111 : = 11.123.850 đồng Có TK 511: 10 X 920.350 = 9.203.500 đồng Có TK 3331: 920.350 đồng Nghiệp vụ 02: Ngày 07 tháng 02 năm 2011 xuất bán cho công ty TNHH Vân lan theo HĐ số 0001226 Gạo: 2.000 kg với giá: 13.500 đồng/kg Thuế GTGT 10 %, chưa thu tiền, Nợ TK 131: 29.700.0000 đồng Có TK 511: 2.000 X 13.500 = 27.000.000 đồng Có TK 3331: 2.700.000 đồng Nghiệp vụ 03: Ngày 11 tháng 02 năm 2011 bán cho công ty TNHH Thanh Phú theo HĐ 0001231 Thép 2180: 1.000 kg X 17.250 đồng/kg Thép 100 : 1.100 kg X 17.400 đồng/kg Thuế GTGT 10 %, chưa thu tiền. Nợ TK 131: 40.029.000 đồng Có TK 511: 1.000 X 17.250 +1100 X 17.400 = 36.390.000 đồng Có TK 3331: 3.639.000 đồng Nghiệp vụ 04: Ngày 10 tháng 02 năm 2011 bán cho công ty TNHH Mai Lan theo HĐ số 0001231 Gạo: 1.000 kg X 13.120 đồng/kg Thuế GTGT 10 %, chưa thu tiền. Nợ TK 131: 14.432.000 đồng Có TK 511: 1.000 X 13.120 = 13.120.000 đồng Có TK 3331: 1.312.000 đồng Nghiệp vụ 05: Ngày 19 tháng 02 năm 2011 bán cho công ty TNHH Hửu Loan theo HĐ số 0001233 Xi măng long thọ PCB30: 21 tấn X 910.000 đồng/tấn Xi măng nghị sơn PCB40: 10 tấn X 1.106.269 đồng/tấn Thuế GTGT 10 %, Chưa thu tiền Nợ TK 131: 33.189.959 đồng Có TK 511: 21 X 910.000 + 10 X 1.106.269 = 30.172.690 đồng Có TK 3331: 3.017.269 đồng Các chứng từ minh họa nghiệp vụ 01 Mẫu số : 01 GTKT3/001 Ký hiệu/Series: 01AA/11P Số HĐ/Inv No.: 0001225 HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 06 tháng 02 năm 2011 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: T.T. Sịa, Quảng Điền, T.T.Huế Số tài khoản: 071A256236 3 3 0 3 3 3 0 8 5 4 Điện Thoại: 0543554294 MST: Họ tên Người mua hàng: Nguyễn Bảo Nam Tên đơn vị: Công ty TNHH Lusk Trường Sơn Địa chỉ: Hương Vân, Hương Trà, T.T.Huế Số TK: 3 3 0 0 5 1 4 0 5 8 Hình Thức Thanh toán :Tiền mặt MST: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xi măng long thọ PCB30 tấn 10 920.350 9.203.500 Cộng tiền hàng: 9.203.500 Thuế suất: 10 % Tiền thuế GTGT: 920.350 Tổng cộng tiền hàng thanh toán 10.123.850 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị Lê Văn Thành Phan Thị Mừng Lê Ngọc Hựu Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu một trăm hai mươi ba nghìn tắm trăm năm mươi đồng chẵn./. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị Phan Thị Mừng Lê Ngọc Hựu Đơn vị: Công ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: Sịa, Quảng Điền PHIẾU THU Quyển số:01 Ngày 06 tháng 02 năm 2011 Số: 01 Họ, tên người nộp tiền: Nguyễn Bảo Nam Nợ: 111 Địa chỉ : Có: 511,3331 Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 11.123.850 đồng (Viết bằng chữ): Mười một triệu một trăm hai mươi ba nghìn tắm trăm năm mươi đồng chẳn./. Kèm theo : Hóa đơn 0001225 chứng từ kế toán. Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập Người nhận tiền Lê Ngọc Hựu Nguyễn Thị Thư Lê Văn Thành Lê Thị Nhi Phan Văn Nam Mẫu số 01 (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Mẫu số S17-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: Công Ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: TT.Sịa-Quảng Điền SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG THÁNG 02 NĂM 2011 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tên tài khoản( hàng hoá, dịch vụ, bất động sản): Xi măng long thọ PCB30 ĐVT: đồng Ngày ghi sổ Chứn từ DIỀN GIẢI TK dối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Các khoản khác 06/02 HĐ 1225 06/02 Bán xi măng long thọ PCB30 111 10 920.350 9.203.500 06/02 HĐ 1227 06/02 Bán xi măng long thọ PCB30 131 9 920.000 8.280.000 19/02 HĐ 1233 19/02 Bán xi măng long thọ PCB30 131 21 910.000 19.110.000 26/02 HĐ 1236 26/02 Bán xi măng long thọ PCB30 131 1 920.350 920.350 29/02 HĐ 1239 29/02 Bán xi măng long thọ PCB30 111 20 925.000 18.500.000 Cộng tháng 02 năm 2011 56.013.850 Doanh thu thuần 56.013.850 Giá vốn hàng bán 52.417.910 Lợi nhuận gộp 3.595.940 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Lê Ngọc Hựu Mẫu số S17-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: Công Ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: TT.Sịa-Quảng Điền SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG THÁNG 02 NĂM 2011 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tên tài khoản( hàng hoá, dịch vụ, bất động sản): Thép 100 ĐVT: đồng Ngày ghi sổ Chứn từ DIỀN GIẢI TK dối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Các khoản khác 11/02 HĐ 1230 11/02 Bán thép 100 131 1.100 17.400 19.140.000 22/02 HĐ 1234 22/02 Bán thép 100 131 5.000 16.780 83.900.000 30/02 HĐ 1240 30/02 Bán thép 100 111 2.350 17.400 40.890.000 Cộng tháng 02 năm 2011 143.930.000 Doanh thu thuần 143.930.000 Giá vốn hàng bán 129.707.500 Lợi nhuận gộp 14.222.500 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Lê Ngọc Hựu Mẫu số S17-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: Công Ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: TT.Sịa-Quảng Điền SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG THÁNG 02 NĂM 2011 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tên tài khoản( hàng hoá, dịch vụ, bất động sản): Gạo ĐVT: đồng Ngày ghi sổ Chứng từ DIỀN GIẢI TK dối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Các khoản khác 07/02 HĐ 1226 07/02 Bán gạo chưa thu tiền 131 2.000 13.500 27.000.000 10/02 HĐ 1229 10/02 Bán gạo 111 3.500 13.500 47.250.000 12/02 HĐ 1231 12/02 Bán gạo chưa thu tiền 131 1.000 14.000 13.120.000 …… ……… …… …………………………….. ….. ………. ……… ……………. 27/02 HĐ 1237 27/02 Bán gạo chưa thu tiền 131 1.900 14.000 26.600.000 Cộng tháng 02 năm 2011 194.120.000 Doanh thu thuần 194.120.000 Giá vốn hàng bán 163.898.000 Lợi nhuận gộp 30.222.000 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Lê Ngọc Hựu Đơn vị: Công ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ:T.T.Sịa, Quảng Điền BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG Tên hàng hóa: Xi măng long thọ PCB30 Số 05: Tháng 02 năm 2011 ĐVT: đồng STT Ngày tháng DIỀN GIẢI TK ĐỨ Tổng số tiền Ghi có các TK Ghi chú 511 3331 1 07/02 Thu tiền xi măng PCB30 131 10.123.850 9.203.500 920.350 2 10/02 Thu tiền xi măng PCB30 111 9.108.000 8.280.000 828.000 3 12/02 Thu tiền xi măng PCB30 131 21.021.000 19.110.000 1.911.000 4 16/02 Thu tiền xi măng PCB30 111 1.012.385 920.350 92.035 5 24/02 Thu tiền xi măng PCB30 131 20.350.000 18.500.000 1.850.000 Cộng 02/2011 61.615.235 56.013.850 5.601.385 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người lập Kế toán trưởng Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Ngày 28 tháng 02 ăm 2011 Người lập Kế toán trưởng Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Đơn vị: Công ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ:T.T.Sịa, Quảng Điền BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG Tên hàng hóa: Gạo Số 05: Tháng 02 năm 2011 ĐVT: đồng STT Ngày tháng DIỀN GIẢI TK ĐỨ Tổng số tiền Ghi có các TK Ghi chú 511 3331 1 07/02 Thu tiền bán gạo 131 29.700.000 27.000.000 2.700.000 2 10/02 Thu tiền bán gạo 111 51.975.000 47.250.000 4.725.000 3 12/02 Thu tiền bán gạo 131 14.432.000 13.120.000 1.312.000 4 16/02 Thu tiền bán gạo 111 32.340.000 29.400.000 2.940.000 5 24/02 Thu tiền bán gạo 131 55.825.000 50.750.000 5.075.000 6 27/02 Thu tiền bán gạo 131 29.260.000 26.600.000 2.660.000 Cộng 02/2011 213.532.000 194.120.000 19.412.000 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người lập Kế toán trưởng Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Ngày 28 tháng 02 ăm 2011 Người lập Kế toán trưởng Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Đơn vị: Công Ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: TT.Sịa-Quảng Điền CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 01 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 ĐVT: đồng Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú số Ngày Nợ Có HĐ 1225 06/02 Doanh thu bán xi măng PCB30 111 511 9.203.500 HĐ 1226 07/02 Doanh thu bán Gạo 131 511 27.000.000 HĐ 1227 08/02 Doanh thu bán xi măng PCB30, PCB40 131 511 13.811.845 HĐ 1228 09/02 Doanh thu bán xi măng PCB40 111 511 11.092.500 HĐ 1229 10/02 Doanh thu bán gạo 111 511 47.250.000 HĐ 1230 11/02 Doanh thu bán thép 2180, 100 111 511 36.390.000 HĐ 1231 12/02 Doanh thu bán gạo 131 511 13.120.000 .... ..... ........................................................... .... ..... .................. Cộng 485.670.944 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người lập Kế toán trưởng Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Đơn vị: Công ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ:T.T.Sịa, Quảng Điền BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG Tên hàng hóa: Xi măng long thọ PCB30 Số 05: Tháng 02 năm 2011 ĐVT: đồng STT Ngày tháng DIỀN GIẢI TK ĐỨ Tổng số tiền Ghi có các TK Ghi chú 511 3331 1 11/02 Bán thép 100 111 21.054.000 19.140.000 1.914.000 2 22/02 Bán thép 100 111 92.290.000 83.900.000 8.390.000 3 28/02 Bán thép 100 111 44.979.000 40.890.000 4.089.000 Cộng 02/2011 158.323.000 143.930.000 14.393.000 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người lập Kế toán trưởng Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Ngày 28 tháng 02 ăm 2011 Người lập Kế toán trưởng Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Mẫu số S02a-DNN Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-Bộ trưởng BTC Mẫu số: S02c1 – DNN Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của BTC Đơn vị: Công Ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: TT.Sịa-Quảng Điền SỔ CÁI Tài khoản: Doanh thu bán hàng Tháng 02 năm 2011 Số hiệu: 511 ĐVT: đồng Ngày ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 28/02 HĐ 1225 28/02 Doanh thu bán xi măng long thọ PCB30 111 9.203.500 28/02 HĐ 1226 28/02 Doanh thu bán Gạo 131 27.000.000 28/02 HĐ 1227 28/02 Doanh thu bán xi măng PCB30, PCB40 131 13.811.845 28/02 HĐ 1229 28/02 Doanh thu bán xi măng nghị sơn PCB40 131 11.092.500 ….. ………. ……. ………………………………………… ….. ………. ……… 28/02 HĐ 1240 28/02 Doanh thu bán thép 2180, 100 111 75.390.000 28/02 28/02 kết chuyển doanh thu xác định KQKD 911 485.670.944 Cộng số phát sinh 485.670.944 485.670.944 Số dư cuối kỳ Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Lê Ngọc Hựu 2.2 Kế toán giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hóa hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ ho hàng bán ta trong tháng. Ngoài ra nó còn phản ánh sự thiếu hụt, mất mát khi kiểm tra hàng hóa sau khi đã trừ đi phần bồ thường của cá nhân gây ra thiếu hụt, mất mát 2.2.1 Chứng từ sử dụng Phiếu xuất kho Giấy đề nghị xuất kho hàng bán 2.2.2 Tài khoản sửu dụng TK 632 : Giá vốn hàng bán TK 156: Hàng hóa 2.2.3 Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty Nghiệp vụ 01: Ngày 06 tháng 02 năm 2011 bán cho công ty TNHH Lusk Trường Sơn theo PXK 101 Xi măng long thọ PCB30: 10 tấn với giá 859.310 đồng/tấn Nợ TK 632 8.593.100 đồng Có TK 156 “LT PCB 30”: 10 X 859.310 = 859.310 đồng Nghiệp vụ 02: Ngày 07 tháng 02 năm 2011 xuất bán cho công ty TNHH Vân Lan theo PXK 102 Gạo: 2.000 kg với giá: 13.500 đồng/kg Nợ TK 632 24.414.000 đồng Có TK 156 “ gạo”: 2.000 X 12.707 = 24.414.000 đồng Nghiệp vụ 03: Ngày 10 tháng 02 năm 2011 bán cho công ty TNHH Thanh Phú Thép 2180: 1.000 kg X 17.250 đồng/kg Thép 100 : 1.100 kg X 17.400 đồng/kg Nợ TK 632 32.135.000 đồng Có TK 156 “Thép 2180”: 1000 X 15.250 = 15.250.000 đồng Có TK 156 “Thép 100”: 1100 X 15.350 = 16.885.000 đồng Các chứng từ minh hoạ của nghiệp vụ 01 Đơn vị: Công Ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: TT.Sịa-Quảng Điền PHIẾU XUẤT KHO Ngày 06 tháng 02 năm 2011 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn bảo Nam Lý do xuất: Xuất bán Xuất tại kho: Công ty địa điểm T.T.Sịa, Quảng điền STT Tên hàng Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Xi măng long thọ PCB 30 tấn 10 10 859.310 8.593.100 Cộng 8.593.100 - Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu sáu trăm chín mươi sáu nghìn hai trăm đồng chẳn. - Số chứng từ gốc kèm theo: 02 Ngày 06 tháng 02 năm 2011 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc Lê Thị Nhi Nguyễn Bảo Nam Trần Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Lê Ngọc Hựu Mẫu số: 02 - VT Ban hành theo quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC Mẫu số S02a-DNN Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-Bộ trưởng BTC Đơn vị: Công Ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: TT.Sịa-Quảng Điền CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 02 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 ĐVT: đồng Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú số Ngày Nợ Có PXK 01 06/02 Giá vốn xi măng long thọ PCB30 632 156 8.593.100 PXK 02 07/02 Giá vốn Gạo 632 156 23.414.000 PXK 03 08/02 Giá vốn xi măng PCB30, PCB40 632 156 12.244.570 PXK 04 09/02 Giá vốn xi măng nghị sơn PCB40 632 156 9.021.560 PXK 05 10/02 Giá vốn gạo 632 156 40.974.500 PXK 06 11/02 Giá vốn bán thép 2180, thép100 632 156 32.135.000 PXK 07 12/02 Giá vốn gạo 632 156 11.707.000 PXK 08 16/02 Giá vốn gạo 632 156 24.584.700 PXK 09 19/02 Giá vốn xi măng PCB30, PCB40 632 156 27.067.070 PXK 10 22/02 Doanh thu bán thép 100 632 156 76.750.000 PXK 11 24/02 Giá vốn gạo 632 156 40.974.500 PXK 12 26/02 Giá vốn xi măng PCB30, PCB40 632 156 1.761.466 PXK 13 27/02 Giá vốn gạo 632 156 22.243.300 PXK 14 28/02 Giá vốn xi măng nghị sơn PCB40 632 156 9.021.560 PXK 15 28/02 Giá vốn xi măng long thọ PCB30 632 156 17.186.200 PXK 16 28/02 Giá vốn bán thép 2180, thép100 632 156 66.572.500 Cộng 424.251.026 Ngày 28 tháng 02 năm 2011 Người lập Kế toán trưởng Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Mẫu số: S02c1 – DNN Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của BTC Mẫu số S03b-DNN Ban hành theo QĐ số48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của BTC Đơn vị: Công Ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: TT.Sịa-Quảng Điền SỔ CÁI Tài khoản: Giá vốn hàng bán Tháng 02 năm 2011 Số hiệu: 632 ĐVT: đồng Ngày ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 156 8.593.100 28/02 PXK 01 28/02 Giá vốn xi măng long thọ PCB30 156 23.414.000 28/02 PXK 02 28/02 Giá vốn Gạo 156 12.244.570 28/02 PXK 03 28/02 Giá vốn xi măng PCB30, PCB40 156 9.021.560 28/02 PXK 04 28/02 Giá vốn xi măng PCB40 156 8.593.100 …… ………. …….. ……………………………………….. …… ……….. ………. …….. 28/02 28/02 kết chuyển giá vốn xác định KQKD 911 424.251.026 Cộng số phát sinh 424.251.026 424.251.026 Số dư cuối kỳ Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Nhi Nguyễn Thị Thư Lê Ngọc Hựu 2.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh Chi phí quản lý kinh doanh là tập hợp toàn bộ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp liên quan đến quản lý, điều hành của doanh nghiệp và quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá như lương của nhân viên quản lý, chi phí tiếp khách, khấu hao ở bộ phận quản lý, tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại … 2.3.1 Chứng từ Hoá đơn GTGT, hóa đơn thông thường Bảng thanh toán tiền lương Bảng trích khấu hao TSCĐ Giấy đề nghị thanh toán. Phiếu chi Bảng thanh toán tiền lương 2.3.2 Tài khoản sử dụng TK 642: Chi phí bán hàng TK 334: Trả lương cho công nhân viên TK 214: Khấu hao tài sản cố định TK 111: tiền mặt TK 112: tiền gửi TK 338: trích BHYT, BHXH, BHTN 2.3.3 Phương pháp hạch toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty Nghiệp vụ 01: Căn cứ vào HĐ 0001211 ngày 07 tháng 02 năm 2011 chi phí tiếp khách là 970.000 đồng đã trả bằng tiền mặt. Nợ TK 642: 970.000 đồng Có TK 111: 970.000 đồng Nghiệp vụ 02: Ngày 01 tháng 02 năm 2011 thanh toán dịch vụ Mega VNN tháng 01/2011 theo HĐ số 964425 với số tiền 238.100 đồng Nợ TK 642: 238.100 đồng Có TK 111: 238.100 đồng Nghiệp vụ 03: Ngày 01 tháng 02 năm 2011 thanh toám tiền điện thoại cố định Gphone tháng 01/2011 theo HĐ số 875877 với số tiền là 83.200 đồng Nợ Tk 642: 83.200 đồng Có TK 111: 83.200 đồng Nghiệp vụ 04: Ngày 28 tháng 02 năm 2011 thanh toán tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng là 10.320.000 đồng Nợ TK 641: 10.320.000 đồng Có TK 334: 10.320.000 đồng Nghiệp vụ 05: Căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao tháng 1/2011 để trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng là 4.983.450 đồng. Nợ TK 641: 4.983.450 đồng Có TK 214: 4.983.450 đồng Mẫu số 02-TT Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006 của BTC Đơn vị: Công ty TNHH Quảng Điền Địa chỉ: Sịa, Quảng Điền PHIẾU CHI Quyển số:01 Ngày 07 tháng 02 năm 2011 Số: PC35 Họ, tên người nhận tiền : Phan Văn Nam Nợ: 642 Địa chỉ : Bộ phận tiếp khách Có: 111 Lý do chi : Thanh toán tiếp khách Số tiền : 970.000 đồng (Viết bằng chữ): Chín trăm bảy mươi nghìn đồng Kèm theo : Hóa đơn chứng từ kế toán. Người lập Người nhận tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Nhi Phan Văn Nam Nguyễn Thị Thư Lê Ngọc Hựu CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ..................... GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Ngày 07 tháng 02 năm 2011 Kính gửi: Công ty TNHH Quảng Điền. Họ và tên người đề nghị thanh toán: Phan Văn Nam Bộ Phận: Nội dung thanh toán: Thanh toán tiền tiếp khách theo HĐ 0001211 Số tiền: 970.000 đồng. Bằng Chữ: Chín trăm bảy mươi ngàn đồng. Kèm theo: Hóa đơn chứng từ gốc. Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng giám đốc Phan Văn Nam Nguyễn Thị Thư Lê Ngọc Hựu Các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ 01 Mẫu số : 01 GTKT3/001 Ký hiệu/Series: 01AA/11P Số HĐ/Inv No.: 000122 HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 07 tháng 02 năm 2011 Đơn vị bán hàng: Nhà hàng Phú Mỹ Hưng Địa chỉ: 14 Lê Ngô Cát-Huế Số tài khoản: 0103446070 3 3 0 0 3 7 0 3 4 2 Điện Thoại: 0543554294 MST: Họ tên Người mua hàng: Phan Văn Nam Tên đơn vị: Công ty TNHH Quảng Đièn Địa chỉ: T.T.Sịa, Quảng Điền Số TK: 071A256236 3 3 0 0 3 3 0 8 5 4 Hình Thức Thanh toán :Tiền mặt MST: STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Tiếp khách Đồng 970.000 Cộng tiền hàng: 970.000 Số tiền viết bằng chữ: Chín trăm bảy mươi nghìn đồng chẳn./. Người mua

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Quảng Điền.doc
Tài liệu liên quan