MỤC LỤC
Phần I : các vấn đề chung
1.1 Khái niệm thành phẩm bán hàng và ý nghĩa công tác bán hàng
1.2 Các phương pháp xác định giá gốc của thành phẩm
1.3 Khái niệm doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng . Nguyên tắc xác định kết quả doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
1.3.1 Doanh thu
1.3.2 Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.3 Nguyên tắc xác định doanh thu bán hàng và xác định kết quả bán hàng
1.4 Các phương thức bán và phương thức thanh toán
1.4.1 Các phương thức bán
1.4.2 Các phương thức thanh toán
1.5 Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
1.6 Chứng từ kế toán
1.6.1 Chứng từ kế toán
1.6.2 Các phương thức kế toán chi tiết
1.7 Kế toán thành phẩm
1.8 Kế toán tổng hợp quá trình bán hàng theo các phương thức bán
1.8.1 Tài khoản sử dụng Kế toán bán hàng theo các phương thức chủ yếu
1.8.2.1 Kế toán bán hàng theo phương thức trực tiếp
1.8.2.2 Kế toán bán hàng theo phương thức đi bán , gửi đại lý , ký gửi
1.8.2.3 Kế toán bán hàng đại lý ký gửi
1.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.9.1 Kế toán chi phí bán hàng
1.9.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.9.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Phần II : Thực tế công tác kế toán thành phẩm bán hàng và xác định kết quả bán hàng của đơn vị .
I .Đặc điểm tình hình của công ty thương mại Tiên Hoàng
1. Quá trình phát triển của công ty TNHH Thương mại và sản xuất Tiên Hoàng
2. Chức năng nhiệm vụ và đặc điểm của công ty thương mại Tiên Hoàng
II. Công tác tổ chức quản lý , tổ chức sản xuất và tổ chức bộ máy kế toán của công ty thương mại Tiên Hoàng
A .Các phương thức bán hàng
III Kế toán trị giá vốn hàng bán
IV.chi phí bán hàng
1. chi phí bán hàng
2. Nội dung chi phí bán hàng
3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Phần III : Nhận xét và một số kiến nghị về kế toán bán hàng xác định kết quả bán hàng
1. Những mặt tích cực
2. Một số vấn đề khác
3. Kết luận
45 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5298 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại và sản xuất Tiên Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SamSung Samtron 15ink
C
05
05
1.180.000
5.900.000
HTC Monitor 15ink
C
10
10
1.300.000
13.000.000
ViewSonic Monitor15ink siêu phẳng
C
06
06
1.480.000
8.880.000
SamSungMonitor 15ink siêu phẳng
C
02
02
10680.000
3.360.000
Tổng cộng
23
23
31.140.000
Xuất , ngày 12 tháng 08 năm 2004
Phụ trách bộ Phụ trách Người nhận Thủ kho
phận sử dụng tiêu dùng
Ký tên Ký tên Ký tên Ký tên
3 . Kế toán bán hàng theo phương thức đại lý ký gửi
Kế toán bán hàng theo phương thức đại lý ký gửi là hình thức bán hàng thông qua các đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng là phương thức mà bên chủ hàng ( gọi là bên giao đại lý ) để bán . Bên nhận đại lý ký gửi phải bán hàng theo đúng giá trị bán quy định và được hưởng thù lao đại lý dưới hình thức hoa hồng .
Theo luật GTGT , nếu bên đại lý bán hàng theo đúng giá do bên giao đại lý qui định thì toàn bộ thuế GTGT sẽ cho chủ hàng chịu , đại lý không phải nộp thuế GTGT trên phần hoa hồng được hưởng . Trường hợp bên đại lý hưởng khoản chênh lệch giá thì bên đại lý sẽ phải chịu thế GTGT tính trên phần giá trị gia tăng
Ngày 04 tháng 05 năm 2004 công ty gửi hàng đi bán . Ngày 06 tháng 05 năm 2004 khách hàng chấp nhận thanh toán viết bằng hoá đơn GTGT
hoá đơn ( gtgt ) Mẫu số L 02GT- 4LL
Ngày 10 tháng 05 năm 2004
Liên 3 : ( Lưu )
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH thương mại và sản xuất Tiên Hoàng
Địa chỉ : Số 4 , ngõ 435 , Hồng Hà , Hoàn Kiếm – Hà Nội
Tên đơn vị mua hàng : Công ty TNHH Độc Lập
địa chỉ : 263 Trần Khát Chân
Hình thức thanh toán : bằng chuyển khoản
MS : 0100781545
S TT
Tên khách hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
SamSung Santron 17 ink
C
05
1.250.000
6.250.000
2
HTC Montor 17 ink
C
10
1.350.000
13.500.000
3
ViewSonic Monitor 17ink siêu phẳng
C
06
1.550.000
9.300.000
4
SamSung Monitor 17 ink siêu phẳng
C
02
1.750.000
3.500.000
Tổng cộng
32.550.000
Thuế suất GTGT : 10% tiền thuế GTGT
3.255.000
Tổng cộng tiền thanh toán
35.805.000
Số bằng chữ : Ba năm triệu tám trăm linh năm nghin đồng
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đã ký tên Đã ký tên Đã ký tên
Đơn vị :.... Phiếu xuất kho số 05/15 Mẫu số: 03-VT
Địa chỉ :... Ngày 10 tháng 05 năm 2004 QĐ14-TC/QĐ
Nợ TK : 632 Ngày 1 /12/1995
Có TK : 156 của bộ Tài chính
Họ tên người nhận hàng : Công ty TNHH Lam Phương
Địa chỉ :114 Trương Định – Hà Nội
Lý do xuất kho :
Xuất kho tại : Số 4 , ngõ 435 , Hồng Hà , Hoàn Kiếm – Hà Nội
TT
Tên của sản phẩm
Mã số
đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
thành tiền
yêu cầu
thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
SamSung Samtron 15ink
C
05
05
1.180.000
5.900.000
HTC Monitor 15ink
C
10
10
1.300.000
13.000.000
ViewSonic Monitor15ink siêu phẳng
C
12
12
1.480.000
17.760.000
SamSungMonitor 15ink siêu phẳng
C
08
08
10680.000
13.440.000
Tổng cộng
35
35
50.100.000
Xuất ngày 17 tháng 05 năm 2004
Phụ trách bộ phận sử dụng Phụ trách cung dùng Người nhận Thủ kho
Ký tên Ký tên Ký tên Ký tên
hoá đơn ( gtgt ) Mẫu số L 14GT- 5DD
Ngày 10 tháng 05 năm 2004
Liên 3 : ( Lưu )
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH thương mại và sản xuất Tiên Hoàng
Địa chỉ : Số 4 , ngõ 435 , Hồng Hà , Hoàn Kiếm – Hà Nội
Tên đơn vị mua hàng : Công ty TNHH Lam Phương
địa chỉ : 114 Trương Định – Hà Nội
Hình thức thanh toán : bằng chuyển khoản
MS : 01003807
S TT
Tên khách hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
SamSung Santron 17 ink
C
05
1.250.000
6.250.000
2
HTC Montor 17 ink
C
10
1.350.000
13.500.000
3
ViewSonic Monitor 17ink siêu phẳng
C
12
1.550.000
18.600.000
4
SamSung Monitor 17 ink siêu phẳng
C
08
1.750.000
14.000.000
Tổng cộng
52.350.000
Thuế suất GTGT : 10% tiền thuế GTGT
5.235.000
Tổng cộng tiền thanh toán
57.585.000
Số bằng chữ : Năm bảy triệu năm trăm tám năm nghìn đồng
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đã ký tên Đã ký tên Đã ký tên
Đơn vị :.... Phiếu xuất kho số 05/15 Mẫu số: 03-VT
Địa chỉ :... Ngày 22 tháng 05 năm 2004 QĐ14-TC/QĐ
Nợ TK : 632 Ngày 1 /12/1995
Có TK : 156 của bộ Tài chính
Họ tên người nhận hàng : Công ty TNHH Tiến Thành
Địa chỉ : 175 Xuân Thủy – Cầu Giấy
Lý do xuất kho :
Xuất kho tại : 144 Lò Đúc – Hà Nội
TT
Tên của sản phẩm
Mã số
đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
thành tiền
yêu cầu
thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
SamSung Samtron 15ink
C
20
20
1.180.000
23.600.000
HTC Monitor 15ink
C
30
30
1.300.000
39.000.000
ViewSonic Monitor15ink siêu phẳng
C
15
15
1.480.000
22.200.000
SamSungMonitor 15ink siêu phẳng
C
10
10
10.680.000
16.800.000
Tổng cộng
75
75
101.600.000
Xuất ngày 22 tháng 08 năm 2004
Phụ trách bộ phận sử dụng Phụ trách cung dùng Người nhận Thủ kho
Ký tên Ký tên Ký tên Ký tên
hoá đơn ( gtgt ) Mẫu số L 02GT- 4LL
Ngày 10 tháng 05 năm 2004
Liên 3 : ( Lưu )
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH thương mại và sản xuất Tiên Hoàng
Địa chỉ : Số 4, ngõ 435 , Hồng Hà , Hoàn Kiếm – Hà Nội
Tên đơn vị mua hàng : Công ty TNHH Tiến Thành
Địa chỉ : 175 Xuân Thuỷ – Cầu Giấy – Hà Nội
Hình thức thanh toán : Trả sau
MS : 0101758
STT
Tên khách hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
SamSung Santron 17 ink
C
20
1.250.000
25.000.000
2
HTC Montor 17 ink
C
30
1.350.000
40.500.000
3
ViewSonic Monitor 17ink siêu phẳng
C
15
1.550.000
23.250.000
4
SamSung Monitor 17 ink siêu phẳng
C
10
1.750.000
17.500.000
Tổng cộng
106.250.000
Thuế suất GTGT : 10% tiền thuế GTGT
10.625.000
Tổng cộng tiền thanh toán
116.875.000
Số bằng chữ : Một trăm mười sáu triệu tám trăm bảy năm nghìn đồng
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đã ký tên Đã ký tên Đã ký tên
sổ chi tiết bán hàng
Sổ chi tiết TK 511
Đối tượng : Samsung Samtron 15”
Tháng 5 năm 2004 Biểu số :1
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Doanh thu thanh
toán ngay
Người mua
chưa trả tiền
Tổng cộng
Ngày
MS
TM
TGNH
10/5
092766
Cty Hùng Phương
10
12.500.000
12.500.000
15/5
092767
Cty Độc Lập
05
6.250.000
6.250.000
17/5
092768
Cty Lam Phương
05
6.250.000
6.250.000
22/5
092769
Cty Tiến Thành
20
12.500.000
25.000.000
.....
..........
........................
........
.................
..................
..................
............................
Tổng cộng
40
40.500.000
28.000.000
12.750.000
81.250.000
sổ chi tiết bán hàng
Sổ chi tiết TK 511
Đối tượng : HCT Monitor15”
Tháng 5 năm 2004 Biểu số : 2
Chứng từ
Diễn giải
Số
lượng
Doanh thu thanh
toán ngay
Người mua
chưa trả
tiền
Tổng cộng
Ngày
MS
TM
TGNH
10/5
092766
Cty Hùng Phương
30
40.500.000
40.500.000
15/5
092767
Cty Độc Lập
10
13.500.000
13.500.000
17/5
092768
Cty Lam Phương
10
13.500.000
13.500.000
22/5
092769
Cty Tiến Thành
30
40.500.000
54.000.000
.....
..........
........................
........
.................
..................
..................
............................
Tổng cộng
80
49.500.000
54.900.000
71.100.000
175.500.000
sổ chi tiết bán hàng
Sổ chi tiết TK 511
Đối tượng : View Sonic 15” siêu phẳng
Tháng 5 năm 2004 Biểu số 3:
Chứng từ
Diễn giải
Số
lượng
Doanh thu thanh
toán ngay
Người mua
chưa trả tiền
Tổng cộng
Ngày
MS
TM
TGNH
10/5
092766
Cty Hùng Phương
15
23.250.000
23.250.000
15/5
092767
Cty Độc Lập
06
8.80.000
8.880.000
17/5
092768
Cty Lam Phương
12
17.760.000
17.760.000
22/5
092769
Cty Tiến Thành
15
23.250.000
23.250.000
....
..........
........................
........
.................
..................
..................
...................
Cộng
48
49.900.000
35.000.000
40.650.000
125.550.000
sổ chi tiết bán hàng
Sổ chi tiết TK 511
Đối tượng : SamSung Monitor 15” siêu phẳng
Tháng 5 năm 2004 Biểu số 4:
Chứng từ
Diễn giải
số lượng
Doanh thu thanh
toán ngay
Người mua
chưa trả tiền
Tổng cộng
Ngày
MS
TM
TGNH
10/5
092766
Cty Hùng Phương
05
8.750.000
8.750.000
15/5
092767
Cty Độc Lập
02
3.500.000
3.500.000
17/5
092768
Cty Lam Phương
08
14.000.000
14.000.000
22/5
092769
Cty Tiến Thành
10
8.750.000
17.500.000
.....
..........
........................
....
.................
..................
................
..................
Cộng
25
10.000.000
28.000.000
17.500.000
52.500.000
sổ tổng hợp doanh thu
Tháng 5 năm 2004
TT
Chứng từ
Diễn giải
TK
Doanh thu
Tổng cộng
MS
Ngày
Nợ
Có
Thanh toán
Trả chậm
1
092766
10/8
SamSung Samtron 15”
111
511
12.500.000
HCT Monitor 15”
111
511
40.500.000
ViewSonic Monitor 15’’
111
511
23.250.000
SamSung Monitor 15”
111
511
8.750.000
2
092767
15/8
SamSung Samtron 15”
131
511
6.250.000
HCT Monitor 15”
131
511
13.500.000
ViewSonic Monitor 15’’
131
511
8.880.000
SamSung Monitor 15”
131
511
3.500.000
3
092776
17/8
SamSung Samtron 15”
131
511
6.250.000
HCT Monitor 15”
131
511
13.500.000
ViewSonic Monitor 15’’
131
511
17.760.000
SamSung Monitor 15”
131
511
14.000.000
4
092769
22/8
SamSung Samtron 15”
112
511
25.500.000
HCT Monitor 15”
112
511
40.500.000
ViewSonic Monitor 15’’
112
511
23.250.000.
SamSung Monitor 15”
112
511
17.500.000
092781
25/8
Giảm giá SamSung
Monitor 15 ink
511
111
(3.500.000)
(3.500.000)
..........
......
......................................
......
......
...............
................
...............
Tổng cộng
240.500.000
217.800.000
458.300.000
tờ khai thuế GTGT
Tháng 5 năm 2004
Tên cơ sở : Công ty TNHH thương mại và sản xuất Tiên Hoàng
Địa chỉ : số 4, ngõ 435 , Hồng Hà , Hoàn Kiếm , Hà Nội
Số TK :
Mã số :
TT
Chỉ tiêu kê khai
Doanh số (chưa thuế )
Thuế
1
Hàng hoá , dịch vụ bán ra
162.484.100
16.284.410
2
Hàng hoá , dịch vụ chịu thuế GTGT
162.484.100
16.284.410
a
Hàng hoá Thuế suất 0%
b
Thuế suất 5%
c
Thuế suất 10%
162.484.100
16.284.410
d
Thuế suất 20%
3
Hàng hoá , dịch vụ mua vào
155.981.282
15.598.128.2
4
Thuế GTGT hàng hoá dịch vụ mua vào
15.598.128.2
5
Thuế GTGT được khấu trừ
15.598.128.2
6
Thuế GTGT phải nộp (+) hoặc được (-) trong kỳ
650.218,8
7
Thuế GTGT kỳ trước chuyển sang
a
Nộp thuế
b
Nộp thừa hoặc không được chuyển khấu trừ
8
Thuế GTGT đã nộp trong tháng
9
Thuế GTGT đã được hoàn trả trongtháng
10
Thuế GTGT phải nộp trong tháng này
650.218,8
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK : 131
Đối tượng : Công ty TNHH Lam Phương
Biểu số : 5
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Thời gian
triết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số liệu
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I . Số dư đầu kỳ
8.420.000
II . Số phát sinh trong kỳ
1.SamSung Samtron 15 ‘’
511
6.250.000
3331
625.000
2. HCT Monitor 15 ‘
511
13.500.000
3331
1.350.000
3.ViewSonicMonitor 15’’
511
18.600.000
3331
1.860.000
4. SamSung Monitor 15‘’
511
14.000.000
3331
1.400.000
Người mua trả nợ bằng TGNH
25.000.000
.........
......
....................................
.......
.............
..............
............
.......
.......
Tổng cộng
92.895.000
35.000.000
III. Số dư cuối kỳ
66.315.000
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK : 131
Đối tượng : Công ty TNHH Tiến Thành
Biểu 6
Chứng từ
Diễn giải
Tk đối
ứng
Thời gian
triết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số liệu
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I . Số dư đầu kỳ
9.200.000
II . Số phát sinh trong kỳ
1.SamSung Samtron 15 ‘’
511
25.000.000
3331
2.500.000
2. HCT Monitor 15 ‘
511
40.500.000
3331
4.050.000
3.ViewSonicMonitor 15’’
511
23.250.000
3331
2.325.000
4. SamSung Monitor 15‘’
511
17.500.000.
3331
1.750.000
Người mua trả nợ bằng TGNH
43.000.000
.........
......
....................................
........
.............
..............
............
.......
.......
Tổng cộng
169.950.000
90.000.000
III. Số dư cuối kỳ
89.150.000
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK : 131
Đối tượng : Công ty TNHH Độc Lập
Biểu 7
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Thời gian
triết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số liệu
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I . Số dư đầu kỳ
7.500.000
II . Số phát sinh trong kỳ
1.SamSung Samtron 15 ‘’
511
6.250.000
3331
625.000
2. HCT Monitor 15 ‘
511
13.500.000
3331
1.350.000
3.ViewSonicMonitor 15’’
511
9.300.000
3331
930.000
4. SamSung Monitor 15‘’
511
3.500.000.
3331
350.000
Người mua trả nợ bằng TGNH
15.000.000
.........
......
....................................
........
.............
..............
............
.......
.......
Tổng cộng
67.760.000
30.000.000
III. Số dư cuối kỳ
45.260.000
bảng kê số 11 : phải thu của khách hàng
Tháng 5 năm 2004
TT
Tên khác hàng
Số dư nợ đầu tháng
Ghi nợ TK 131 , ghi có các TK ......
Ghi có TK 131 , ghi nợ các TK......
Số dư nợ cuối tháng
TK 511
TK 3331
Cộng có TK 131
TK 111
TK 112
Cộng có TK 131
1
Công ty TNHH Độc Lập
7.500.000
61.600.000
6.160.000
67.760.000
30.000.000
30.000.000
45.260.000
2
Công ty TNHH Lam Phưong
8.240.000
84.450.000
8.445.000
92.895.000
35.000.000
35.000.000
66.315.000
3
Công ty TNHH Tiến Thành
9.200.000
154.500.000
15.450.000
169.950.000
90.000.000
90.000.000
89.150.000
Tổng cộng
45.120.000
458.300.000
45.800.000
500.280.000
210.000.000
176.780.000
386.780.000
113.5000.000
bảngkê số 1
Ghi nợ TK 111 – Tiền Mặt
Tháng 5 năm 2004
TT
Ngày
Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK ............
Cộng nợ TK 111
Số dư cuối ngày
112
131
511
3331
........
1
2/8
3.850.000
2.500.000
250.000
6.600.000
2
4/8
9.700.000
6.750.000
675.000
17.125.000
3
7/8
10.700.000
3.500.000
350.000
14.550.000
4
10/8
8.750.000
3.750.000
375.000
12.875.000
5
15/8
6.200.000
3.100.000
310.000
9.610.000
..........
.........
..............
.............
............
.......
..............
39.200.000
19.600.000
1.960.000
60.760.000
bảng kê số 2
Ghi nợ TK 112 – TGNH ( Tháng 5 năm 2004 )
Tháng 5 năm 2004
TT
Ngày
Ghi nợ TK 112 , ghi có các TK ............
Cộng nợ TK 112
Số dư cuối ngày
112
131
511
3331
.......
1
2/8
10.850.000
9.300.000
930.000
21.080.000
2
4/8
6.750.000
10.800.000
108.000
19.350.000
3
8/8
7.000.000
5.400.000
540.000
12.940.000
4
9/8
14.900.000
8.750.000
875.000
24.525.000
5
17/8
25.000.000
8.250.000
825.000
34.075.000
..........
.........
...............
..............
............
.......
...................
64.500.000
42.250.000
4.250.000
111.970.000
III . Kế toán trị giá vốn hàng hoá bán :
Trị giá vốn hàng hoá tại công ty TNHH thương mại và sản xuất Trường Giang chính là giá thành xuất kho thực tế của sản phẩm hoàn thành xuất kho để bán. Để tính được vị trí vốn thực tế hàng xuất bán , kế toán áp dụng phương pháp đơn giá bình quân gia quyền bằng cách căn cứ vào số lượng và giá thành thực tế thành phẩm tồn đầu tháng và nhập trong tháng , cuối tháng kế toán sẽ phản ánh vào Nhật Ký Chứng Từ số 8 theo định khoản :
Nợ TK 632 : 415.980.000
Có TK 155 : 415.980.000
IV . Chí phí bán hàng
Chi phí bán hàng :
Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bảo quản sản phẩm , hàng hoá , dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng , giới thiệu sản phẩm , quảng cáo sản phẩm , hoa hồng bán hàng , chi phí bảo hành sản phẩm , ( hàng hoá , công trình xây dựng ) chi phí bảo hành bảo quản , đóng gói , vận chuyển .
2 . Nội dung chi phí bán hàng :
Các chi phí bán hàng được quản lý và hạch toán theo phương pháp các yếu tố chi phí .
+ Chi phí nhân viên : là các khoản phải trả cho nhân viên bán hàng , nhân viên đóng gói , bảo quản vận chuyển sản phẩm , hàng hoá ....bao gồm tiền lương , tiền công và các khoản phụ cấp , tiền ăn giữa ca và khoản trích theo lương .
+ Chi phí vận chuyển bao bì : Phản ánh các chi phí vật liệu , bao bì xuất dùng cho việc giữ gìn , tiêu thụ sản phẩm , hàng hóa dịch vụ như chi phí vật liệu đóng gói sản phẩm , hàng hoá , chi phí vật liệu nhiên liệu dùng cho bảo qủan tài sản cố định của doanh nghiệp .
+ Chi phí khấu hao TSCĐ : là loại chi phí khấu hao TSCĐ cho bộ phận bán hàng nhà cửa , kho tàng , phương tiện , vận chuyển .......
+ Chi phí lưu hành : Phản ánh các khoản chi phí khác liên quan đến việc bảo hành sản phẩm hàng hoá tiêu thụ như : chi phí sửa chữa , chi phí thay thế sản phẩm .
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài : bao gồm những dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác bán hàng như : Chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ , chi phí thuê bốc vác , vận chuyển hoa hồng trả cho các đại ký bán hàng , các đại lý ký gửi hàng hoá , xuất khẩu hàng hoá .
+ Chi phí khác bằng tiền : Gồm nhiều chi phí chưa kể ở trên những phát sinh trong các khâu bán hàng như chi phí giới thiệu , quảng cáo , chào hàng , chi phí hội nghị khách hàng , chi phí tiếp khách , chi phí điện nước ........
+ Tập hợp chi phí bán hàng :
Tập hợp chi phí bán hàng ( TK 641 )
TT
NT NT
TK ghi có
152
214
334
153
338
Các khoản phản ánh NKCT khác
Cộng chi phí thực tế tháng
TK ghi nợ
NKCT số 1
NKCT số 2
NKCT số 5
1
Chi phí nhân viên bán hàng
2.000.000
500.000
2.500.000
2
Chi phí vật liệu
300.000........
300.000
3
Chi phí dụng cụ đồ dùng
1.530.000
4
Chi phí KH TSCĐ
800.000
400.000
1.200.000
5
Chi phí dịch vụ j mua ngoài
750.000
6.000.000
1.350.000
Tổng cộng
300.000
800.000
2.000.000
1.530.000
1.250.000
1.000.000
6.880.000
Tập hợp chi phí bán hàng :
Căn cứ vào bảng phân bổ và các chứng từ có liên quan , kế toán tiến hành tập hợp vào TK 641 : chi phí bán hàng . Cuối tháng kế toán tiến hành định khoản .
- Tiền lương và các khoản phải trả nhân viên bán hàng :
Nợ TK 641 ( 6411 ) : 2.000.000
Có TK 334 : 2.000.000
- Các khoản tính theo lương :
Nợ TK 641 ( 6411 ) : 500.000
Có TK 338 : 500.000
- Nguyên vật liệu phục vụ cho bán hàng :
Nợ TK 641 ( 6412 ) : 300.000
Có TK 152 : 300.000
- Khấu hao TSCĐ :
Nợ TK 641 ( 6414 ) : 800.000
Có TK 241 : 800.000
Đồng thời ghi có TK 009 : 800.000
- Chi phí dịch vụ mua ngoài :
Nợ TK 641 ( 6417 ) : 750.000
Có TK 111 : 750.000
- Chi phí khác bằng tiền :
Nợ TK 641 ( 6418 ) : 600.000
Có TK 111 : 600.000
Tính phân bổ Chi phí bán hàng :
- SamSung Samtron 15 ink : 6.880.000 x 76.700.000 = 1.268.560
415.980.000
- HTC Monitor 15 ink : 6.880.000 x 169.000.000 = 2.795.134
415.980.000
- ViewSonic 15 ink siêu phẳng : 6.880.000 x 119.800.000 = 1.982.726
415.980.00
- SamSung Monitor 15 ink siêu phẳng : 6.880.000 x 50.400.000 = 833.578
415.980.000
V . Chi phí quản lý doanh nghiệp
1 . Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp là loại chi phí quản lý chung cho doanh nghiệp trong đó bao gồm : chi phí hành chính , chi phí tổ chức và quản lý sản xuất phát sinh trong phạm vi toàn bộ doanh nghiệp .
2 . Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp :
Nội dung chi phí toàn bộ doanh nghiệp bao gồm tiền ăn lương , tiền ăn ca và các khoản trích như : Bảo hiểm xã hội , Bảo hiểm y tế , Kinh phí công đoàn , các tiền trợ cấp của cán bộ công nhân viên thuộc bộ máy quản lý của doanh nghiệp .
Chi phí vật liệu , dụng cụ , đồ dùng văn phòng .
Chi phí khấu hao nhà cửa , vật kiến trúc , kho tàng bến bãi , phương tiện vận tải , vật tư dây chuyền ....... và các loại TSCĐ khác dùng chung trong doanh nghiệp .
Chi phí bảo dưỡng , sửa chữa các loại phương tiện vận tải , vật tư dây chuyền , máy móc thiết bị ......... và các loại TSCĐ khác dùng chung trong doanh nghiệp .
Chi phí liên quan đến thuế môn bài , thuế nhà đất , thuế GTGT của sản phẩm hàng hoá , dịch vụ ...... theo phương pháp trực tiếp . Lệ phí giao thông , lệ phí đi qua cầu phà , lệ phí bến bãi ....... chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho , hàng bị lỗi nhỏ mà vẫn dùng được ......., dự phòng khó đòi .
Chi phí khác bằng tiền như : tiền điện nước , điện thoại , điện báo điện đàm , chi phí hội nghị tiếp khách , chi phí kiểm toán , chi phí công tác phí khoản trợcấp thôi việc cho người lao động , hay các khoản chi phí nghiên cứu khoa học , nghiên cứu đổi mới công nghệ , dây chuyền , máy móc thiết bị , cung cụ dụng cụ đổi mới sáng kiến , chi phí đổi mới sáng kiến , chi phí đào tạo cán bộ , nâng cao tay nghề công nhân , chi phí y tế cho người lao động đau ốm , chi phí bảo vệ môi trường tiền tầu xe đi phép , dân quân tự vệ .
Trong quá trình hạch toán , chi phí quản lý doanh nghiệp được theo dõi rất chặt trẽ từng chi tiết theo từng yếu tố chi phí ghi trên sổ kế toán , chi phí quản lý doanh nghiệp phục vụ cho việc quản lý và lập báo cáo chi phí sản xuất kinh doanh trong từng công việc từng yếu tố ,
Mặt khác về nguyên tắc : chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ được phân bổ toàn bộ cho các loại sản phẩm dịch vụ đã bán trong kỳ theo tiêu thức thích hợp để xác định kết quả kinh doanh của kỳ kế toán . Trong trường hợp đặc biệt , đối với các doanh nghiệp có chu trình kế toán kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào bên nợ của TK 142 : chi phí trả trước ( 1422 – chi phí chờ kết chuyển )
Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp :
Bảng kê số 5 – tập hợp chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp ( TK 642 )
Tháng 5 năm 2004
TT
TKt ghi có
TK ghi nợ
152
153
214
334
335
338
các khoản phản ánh NKCT khác
Cộng chi phí
NKCTsố1
NKCTs ố số 2
NKCT số số 5
I
TK 641 chi phí quản lý bán hàng
300.000
800.000
2.000.000
1.530.000
1.250.000
1.000.000
6.880.000
1
Chi phí nhânviên
2.000.000
500.000
2.500.000
2
300.000
300.000
3
Chi phí bảo hành
1.350.000
1.530.000
4
Chi phí KHCĐ
800.000
.
400.000
1.200.000
5
Chi phí dịch vụ mua ngoài
750.000
600.000
. 1.350.000
II
TK 642 chi phí QLDN
80.000
98.000
280.000
2.000.000
926.000
628.000
1.150.000
5.162.000
1
Chi phí nhânviên quản lý
2.000.000
2.000.000
2
Chi phí vật liệu quản lý
80.000
80.000
3
Chi phí đồ dùngvăn phòng
98.000
122.000
68.000
288.000
4
Chi phí KHTSCĐ
280.000
280.000
5
Thuế phí và lệ phí
1.150.000
1.150.000
6
Chi phí dự phòng
7
Chi phí dịch vụ mua ngoài
462.000
350.000
812.000
8
Chi phí bằng tiền khác
442.000
210.000
652.000
Tổng cộng
380.000
98.000
1.080.000
4.000.000
1.350.000
1.250.000
1.926.000
628.000
1.150.000
12.042.000
Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp :
Căn cứ vào bảng phân bổ và các chứng từ khác có liên quan đến công việc , kế toán tiến hành tập hợp các loại chi phí có liên quan vào TK 642 .
Chi phí quản lý doanh nghiệp : Cuối tháng tiến hành định khoản :
+ Tiền lương và các khoản tính theo lương phục vụ cho quản lý :
Nợ TK 642 ( 6421 ) : 2.000.000
Có TK 334 : 2.000.000
+ Chi phí nguyên vật liệu để phục vụ cho quản lý :
Nợ TK 642 ( 6422 ) : 80.000
Có TK 152 : 80.000
+ Chi phí công cụ , dụng cụ phục vụ cho quản lý :
Nợ TK 642 ( 6423 ) : 98.000
Có TK 153 : 98.000
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng cho quản lý :
Nợ TK 642 ( 6424 ) : 280.000
Có TK 241 : 280.000
Đồng thời ghi có TK 009 : 280.000
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng để phục vụ quản lý :
Nợ TK 642 ( 6427 ) : 812.000
Có TK 111 : 642.000
Có TK 112 : 350.000
+ Chi phí bằng tiền khác phục vụ cho quản lý doanh nghiệp :
Nợ TK 642 ( 6428 ) : 652.000
Có TK 111 : 442.000
Có TK 112 : 210.000
Phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp ( bảng kê số 5 )
+ Tính chi phí quản lý doanh nghiệp :
- SamSung Samtron 15 ‘’ : 5.162.000 x 76.700.000 = 951.789
415.980.000
- HTC Monitor 15’’ : 5.1620.000 x 169.000.000 = 2.097.163
415.980.000
- ViewSonic Monitor 15’’ siêu phẳng : 5.162.000 x 119.880.000. = 1.487.260
415.980.000
- SamSung Monitor 15’’ siêu phẳng : 5.162.000 x 50.400.000 = 625.462
415.980.000
báo cáo tổng hợp kết quả bán hàng
Tháng 5 năm 2004
STT
Tên sản phẩm
Doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Lãi ( lỗ )
1
SamSung Samtron 15’’
81.250.000
76.700.000
1.286.562
951.787
2.392.657
2
HTC Monitor 15’’
175.500.000
196.000.000
2.795.134
2.097.163
1.607.703
3
ViewSonic Monitor 15’’
125.500.000
119.880.000
1.982.726
1.487.621
2.199.654
4
SamSung Monitor 15 ‘’
52.500.000
3.500.000
50.400.000
833.578
625.426
640.996
......
..........................................
..................
................
...................
..................
..................
.................
Tổng cộng
458.300.000
3.500.000
541.980.000
6.880.000
5.162.000
26.778.000
nhật ký chứng từ số 8
Tháng 5 năm 2004
TT
Các TK
TK 155
TK 131
TK 511
TK 632
TK 641
TK 642
TK 911
TK 421
Cộng
Các TK
1
Tiền mặt
39.200.000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 739.doc