MỤC LỤC
Lời mở đầu.1
Chương I:Cỏc vấn đề chung về chế độ tài chớnh, kế toỏn liờn quan đến đối tượng nghiờn cứu trong chuyờn đề thực tập.3
Phần I: Những vấn đề lý luận chung về kế toỏn bỏn hàng và xỏc định kết quả bỏn hàng.3
I. Khỏi niệm bỏn hàng(tiờu thụ hàng hoỏ) và ý nghĩa của cụng tỏc bỏn hàng ( tiờu thụ hàng hoỏ).3
II. Cỏc phương phỏp tớnh giỏ vốn của khối lượng hàng tiờu thụ.4
III. Khỏi ni ệm doanh thu bỏn hàng, cỏc khoản giảm trừ doanh thu bỏn hàng, nguyờn tỏc xỏc định doanh thu bỏn hàng và kết quả bỏn hàng.6
IV.Cỏc phương thức bỏn và cỏc phương thức thanh toỏn.8
V.Nhiệm vụ của kết toỏn bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh.10
VI. Kế toỏn tổng hợp quỏ trỡnh bỏn hàng theo cỏc phương thức bỏn.11
VII. Kế toỏn xỏc định kết quả bỏn hàng.16
VIII. Tổ chức hệ thống sổ kế toỏn cho nghiệp vụ bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh.26
Phần II: Giới thiệu về cụng ty xõy dựng và phỏt triển nụng thụn 9 .28
I. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của cụng ty.28
II. Chức năng và nhiệm vụ chủ yếu của cụng ty.29
III. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức quản lý-sản xuất.30
Chương II:Thực tế cụng tỏc kế toỏn “ bỏn hàng và xỏc định kết quả bỏn hàng” tại cụng ty xõy dựng và phỏt triển nụng thụn 9.41
Phần I: Thực trạng cụng tỏc tiờu thụ sản phẩm ở cụng ty.41
I. Tổng quan về tỡnh hỡnh tiờu thụ sản phẩm của cụng ty.41
II. Tổ chức bộ mỏy kế toỏn tại cụng ty.52
Phần II: Thực tế cụng tỏc kế toỏn ở cụng ty.61
Chương III: Giải phỏp và kiến nghị nhằm hoàn thiện cụng tỏc “kế toỏn bỏn hàng và xỏc định kết quả bỏn hàng” tại cụng ty xõy dựng và phỏt triển nụng thụn 9.119
I. Phương hướng trong thời gian tới của cụng ty.119
II. Giải phỏp thỳc đẩy tiờu thụ sản phẩm của cụng ty.120
III. Một số kiến nghị với cơ quan nhà nước.129
Kết luận.131
Mục lục.132.
143 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựng và phát triển nông thôn 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
án
3.1. Kế toán trưởng
Là người chỉ đạo công tác của phòng kế toán, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về tất cả các số liệu báo cáo kế toán tài chính của xí nghiệp, kiểm tra hoạt động của các nhân viên kế toán, kịp thời đảm bảo cuối kỳ hạch toán phải có báo cáo kế toán lên lãnh đạo cũng như các cấp, các ngành có liên quan. Tham mưu cho Giám đốc sao cho việc sử dụng đồng vốn có hiệu quả nhất.
3.2. Kế toán tổng hợp.
Thực hiện phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh tổ chức lưu trữ tài liệu kế toán. Kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành.
3.3. Kế toán thanh toán công nợ.
Theo dõi công tác thanh toán các khoản phải thu, các khoản phải trả cho từng đối tượng việc nhập xuất tồn quỹ tiền mặt. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình thi hành chế độ thanh toán.
3.4. Kế toán ngân hàng và tài sản cố định.
Theo dõi cơ cấu vốn về tài sản cố định, hiêu quả kinh tế của tài sản cố định, từng bước hoàn thiện cơ cấu và nâng cao hiệu quả của vốn cố định. Theo dõi tình hình tăng hoặc giảm tài sản cố định. Theo dõi lượng tiền của xí nghiệp tại ngân hàng, lượng tiền gửi vào và rút ra tại tài khoản ngân hàng.
Thực hiện các nghiệp vụ vay dài hạn và vay ngắn hạn tại ngân hàng.
3.5. Kế toán vật tư hàng hoá .
Tiến hành kiểm tra chứng từ, ghi sổ theo dõi vật tư hàng hoá nhập xuất.
Cung cấp toàn bộ số liệu cho kế toán trưởng để tổng hợp.
3.5. Kế toán tập hợp chi phí tính giá thành và kiêm thủ quỹ
Theo dõi việc ghi chép ban đầu và tập hợp chi phí sản xuất. Cách phân bổ chi phí cơ bản và chi phí không cơ bản nhằm đảm bảo xác định chính xác giá thành công trình nâng cao chất lượng công tác hạch toán giá thành công trình.
Quản lý các loại tiền hiện có của xí nghiệp. Thực hiện việc nhập – xuất tiền khi có lệnh của Giám đốc thông qua phiếu thu – chi.
Lập bảng thanh toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
Mối quan hệ giữa kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm với kế toán khác
Với kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm khấu hao tài sản cố định có trách nhiệm cung cấp số liệu về chi phí sử dụng vật tư chi phí khấu hao tài sản, kế hoạch khấu hao tài sản cố định. Khi xuất kho vật tư kế toán Nguyên vật liệu thông báo với kế toán giá thành để bộ phận kế toán này tính ra được chi phí xây dựng công trình hết bao nhiêu từ đó có được giá thành cụ thể. Căn cứ vào số lượng tiêu thụ sản phẩm hoàn thành và chất lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ được cung cấp kế toán giá thành căn cứ để tính giá thành sản phẩm.
Với kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương bộ phận kế toán này làm nghiệm vụ tính lương bảo hiểm xã hội,... để cung cấp số liệu cho kế toán giá thành từ đó kế toán làm cơ sở để tính giá thành sản phẩm.
Với kế toán vồn bằng tiền lương và thủ quỹ tiến hành việc theo dõi qua ngân hàng trả tiền, tền nợ, tiền vay, lương tiền mặt tồn quỹ cuối kỳ hạch toán cung cấp thông tin cho kế toán gia thành làm nhiệm vụ tính toàn bộ những chi phiswr dụng trong từng hạng mục công trình, từng đơn vị sản phẩm và cùng nhau thực hiện nhiệm vụ kế toán tài chính.
Mối quan hệ giữa phòng kế toán với các phòng ban khác.
Với Giám đốc: Thông qua việc tính toán chi phí để tính được giá thành sản phẩm từ đó báo cáo với Ban Giám đốc về tình hình lãi lỗ để có biện pháp điều chỉnh kế hoạch sản xuất kinh doanh.
Với Phó giám đốc phụ trách xây dựng và Phó giám đốc phụ trách kinh doanh thì phòng kế toán làm báo cáo để báo cáo tình hình chi phí sử dụng vật tư trang thiết bị chi phí bỏ ra để sử dụng máy thi công báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch các khoản chi phí sản xuất kinh doanh tình hình về mức dư bán thành phẩm trong sản xuất.
Với phòng kế hoạch: Phòng kế hoạch có nhiệm vụ cung cấp kế hoạch sản xuất theo tháng, quý, năm theo từng mặt hàng cùng với vật liệu xây dựng dự toán cho chi phí sản xuất kế hoạch giá thành.
Cung cấp cơ sở dự toán cho từng khoản mục chi phí để kế toán giá thành có cơ sở so sánh phân tích số liệu thực tế cung cấp cho kế toán có kế hoạch mua sắm dự trữ vật tư.
Đối chiếu, kết hợp với phòng kế hoạch để đánh giá kết quả hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch như chỉ tiêu về nguyên vật liệu thực tế sử dụng so với định mức kế hoạch. Đồng thời cùng với phòng kế hoạch nghiên cứu tổ chức những phương pháp tiên tiếnvề kế hoạch hoá hạch toán xác định giá thành sản phẩm.
Với phòng tổ chức hành chính: Phòng tổ chức hành chính cung cấp cho kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm những tài liệu cần thiết về quỹ lương, tiền lương và những cơ sở chi tiết cấu thành nên tổng quỹ lương, tiền thưởng cũng như định mức thời gian lao động, đơn giá, tiền lương để kế toán có cơ sỏ đối chiếu , so sánh với thực tế để phân bổ chi phí sản xuất, quản lý và xác định bán thành phẩm, sản phẩm dở dang cuối kỳ, ...
b. tổ chức hệ thống sổ kế toán
1. Hình thức kế toán
Do có sự tiến bộ của khoa học công nghệ quản lý để giảm bớt công việc của kế toán viên và thuận tiện cho công tác quản lý xí nghiệp đã sử dụng phần mềm kế toán vào công tác hạch toán vè ghi chép của kế toán. Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng dựa trên hình thức nhật ký chứng từ có sự thay đổi về mẫu sổ để thuận tiện cho công tác kế toán trên máy vi tính. Đây là hình thức kết hợp giữa việc ghi chép theo thứ tự thời gian với việc ghi sổ theo hệ thống giữa kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết, giữa ghi chép hàng ngày với việc tổng hợp số liệu báo cáo cuối tháng.
2. Hệ thống sổ kế toán và các loại chứng từ
Trên cơ sở lựa chọn hệ thống tài khoản, việc xây dựng nên hình thức sổ sách kế toán thích hợp sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc hệ thống hoá và xử lý thông tin ban đầu.
Với hình thức tổ chức là nhật ký chứng từ, các sổ sách kế toán sử dụng đều là những sổ sách theo kiểu mẫu quy định bao gồm:
Các sổ kế toán chi tiết.
Nhật ký chứng từ số 1 – 11
Các bảng kê từ 1 – 10.
Sổ cái dùng cho hình thức nhật ký chứng từ.
Đối với chứng từ liên quan đến kho hàng hoá vật tư tài sản cố định còn có các thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp.
Chứng từ gốc và cỏc bảng phõn bổ
Bảng kờ
Sổ chi tiết
Sổ quỹ kiờm bỏo cỏo quý
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cỏi
BÁO CÁO KẾ TOÁN
Nhật ký chứng từ
Ghi chú
Ghi hàng ngày (định kỳ)
Ghi vào cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
- Hệ thống báo cáo kế toán.
Xí nghiệp có hai hệ thống báo cáo
Báo cáo tháng
Báo cáo thu chi
Báo cáo nhập, xuất, tồn nguyên vật liệu
Báo cáo quý
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Báo cáo lãi lỗ.
Các loại báo cáo này được lập định kỳ 6 tháng 1 lần khối lượng sản phẩm hoàn thành... được lập theo yêu cầu quản lý của xí nghiệp.
Cụng ty xõy dựng và phỏt triển nụng thụn 9 hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên , tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp giá bình quân và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ . Tình hình đầu tháng 4/2004 tại xí nghiệp như sau :
Đơn vị tính : VNĐ
Dư đầu kỳ:
STT
Mã TK
Tên tài khoản
Dư nợ
Dư có
1
111
Tiền mặt
174 428 982
2
112
Tiền gửi ngân hàng
1 973 477 699
3
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
172 670 099
4
131
Phải thu khách hàng
1 515 290 250
5
133
Thuế GTGT được khấu trừ
24 771 152
6
136
Phải thu nội bộ
425 128 500
7
138
Phải thu khác
939 747 034
8
141
Tạm ứng
109 615 883
9
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
348 984 746
10
152
Nguyên vật liệu
232 403 500
11
154
Chi phí SXKD dở dang
684 147 000
12
155
Thành phẩm tồn kho
1 283 669 379
13
211
Tài sản cố định hữu hình
7 425 633 651
14
214
Hao mòn TSCĐ hữu hình
1 426 377 359
15
241
Chi phí XDCB dở dang
741 952 197
16
311
Vay ngắn hạn
6 029 414 614
17
331
Phải trả người bán
619 110 736
18
336
Phải trả nội bộ
18 689 665
19
338
Phải trả ,phải nộp khác
1 795 351 882
20
341
Vay dài hạn
1 784 303 885
21
411
Nguồn vốn kinh doanh
3 665 706 389
22
414
Quỹ đầu tư phát triển
157 049 695
23
421
Lợi nhuận chưa phân phối
154 779 808
24
431
Quỹ khen thưởng phúc lợi
45 136 000
25
441
Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản
356 000 000
Cộng
16 051 920 033
16 051 920 033
Số dư chi tiết các tài khoản:
TK 131 : “ Phải thu của khách hàng “
STT
Tên TK
Tên khách hàng
Số tiền
1
131.1
Công ty Phương Nam
272 406 250
2
131.2
Công ty Quang Minh
125 850 000
3
131.3
Công ty TNHH Nam Thành
165 000 000
4
131.4
Công ty Tâm Lưu
125 000 000
5
131.5
Ông Hoàng Vân
98 000 000
6
131.6
Công ty xây dựng số1
360 175 000
7
131.7
Công ty cỏ phần xây lắp phát triển nhà số1
120 065 000
8
131.8
Công ty Nam Thiên Sơn
84 394 000
9
131.9
Công ty Thành Lập
75 000 000
10
131.10
Công ty Thanh Niên
89 400 000
Cộng
1 515 290 250
TK 152 : “ Nguyên vật liệu ”.
Tên TK
Tên vật liệu
Số lượng
ĐV
Đơn giá
Thành tiền
152.1
Xi măng
102.6
Tấn
579 000
59 405 400
152.4
Thép
152.42
D =4
0.3
Tấn
5142 000
1 542 600
152.43
D =6.8
5.5
Tấn
6900 000
37 950 000
152.44
D =12
3.6
Tấn
5670 000
20 412 000
152.45
D =14
0.105
Tấn
5670 000
5 953 500
152.46
D =16
18.6
Tấn
5670 000
105 462 000
152.48
D =20.28
0.105
Tấn
5000 000
525 000
152.7
Dầu chống dính
500
Lít
2 200
1 100 000
Cộng
232 350 500
TK 154 : “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
STT
Tên TK
Tên công trình
Số tiền
1
154.1
Trường tiểu học Hoà Bình
352 912 200
2
154.2
Nhà văn phòng công ty Nam á
150 891 432
3
154.3
Kho vật tư nhà máy kết cấu thép Đông Anh
180 343 368
Cộng
684 147 000
TK 155 : “Thành phẩm”
Tên TK
Tên sản phẩm
ĐV
SL
Đơn giá
Thành tiền
155.1
Cọc bê tông
155.11
D = 200
m
2660
50 057
133 151 620
155.12
D = 250
m
2 945
65488
192 862 160
155.13
D = 300
m
1 185
102 152
121 050 120
155.2
Cống ly tâm
155.21
D = 300
m
1 200
62 114.5
74 537 400
155.22
D = 400
m
1 010
78 699.5
79 486 495
155.23
D = 600
m
500
150 636.2
75 318 100
155.24
D = 758
m
600
257 151
154 290 600
155.25
D = 1000
m
300
365 343
109 602 900
155.26
D = 1250
m
200
561 147.5
112 229 500
155.28
D = 1750
m
300
770 468.28
231 140 484
Cộng
1 283 669 379
TK 331 : “Phải trả người bán ”
Tên TK
Tên người bán
Số tiền
331.1
Công ty xi măng Hoàng Thạch
82 439 000
331.2
Công ty thép Thái Nguyên
86 337 502
331.3
Công ty Hà Thành
58 230 000
331.4
Nhà máy xi măng Hải Dương
21 590 000
331.5
Công ty Ngọc Thu
346 777 250
331.6
Công ty đá Minh Cương
23 736 984
Cộng
619 110 736
PHẦN II: THỰC TẾ CễNG TÁC KẾ TOÁN Ở CễNG TY:
Đơn vị:...Cụng ty xõy dựng và phỏt triển nụng thụn 9... Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ:...... Ban hành theo quyết định số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (mụn bài): Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chớnh
.............................................
Telefax:................................
Quyển số:.........2.................
Số:..............130...................
PHIẾU THU
Thỏng ...04... năm...2006...
Nợ:.....111....................
Cú:.......311..................
Họ tờn người nộp tiền.......Nguyễn Thị Mai Lan....................................................................
Địa chỉ:..........Phũng kế toỏn...................................................................................................
Lý do nộp:.....vay ngắn hạn về nhập quỹ................................................................................
Số tiền:........180 000 000.........Viết bằng chữ:....Một trăm tỏm mươi triệu đồng chẵn.........
Kốm theo:........ ............Chứng từ gốc:..... ..........
....................................................................................................................................................
Kế toỏn trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Đó nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):.....Một trăm tỏm mơi triệu đồng chẵn........
....................................................................................
Ngày...01.thỏng...04...năm...2006...
Thủ quỹ
(Ký, họ tờn)
+ Tỷ giỏ ngoại tệ (vàng, bạc, đỏ quý):....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:....................................................................................................................
Đơn vị:...Cụng ty xõy dựng và phỏt triển nụng thụn 9... Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...... Ban hành theo quyết định số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (mụn bài): Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chớnh
.............................................
Telefax:................................
Quyển số:.......... 02.............
Số:............128.....................
PHIẾU CHI
Thỏng ...04... năm...2006...
Nợ:...............................
Cú:...............................
Họ tờn người nhận tiền:........Nguyễn Hữu Huõn................................................................
Địa chỉ:..........Phũng kế hoạch...............................................................................................
Lý do chi:.........Mua mỏy trộn bờ tụng.................................................................................
Số tiền:........20 000 000......Viết bằng chữ:.....Hai mươi triệu đồng chẵn...........................
Kốm theo:........01............Chứng từ gốc:..... giấy đề nghị tạm ứng......................................
....................................................................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị Kế toỏn trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tờn, đúng dấu) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Đó nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):........ Hai mươi triệu đồng chẵn.....
...........................................................................................
Ngày......thỏng...04...năm...2006...
Thủ quỹ
(Ký, họ tờn)
+ Tỷ giỏ ngoại tệ (vàng, bạc, đỏ quý):....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:....................................................................................................................
Đơn vị:...Cụng ty xõy dựng và phỏt triển nụng thụn 9... Mẫu số: 03-TT
Địa chỉ:...... Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ tài Chớnh
Số:.................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày.02...thỏng...04...năm...2006...
Kớnh gửi: ...Giỏm đốc xớ nghiệp..........................................................................................
Tờn tụi là:...Nguyễn Hữu Huõn............................................................................................
Địa chỉ:... Phũng kế hoạch....................................................................................................
Đề nghị tạm ứng cho số tiền:....20 000 000....Viết bằng chữ:... Hai mươi triệu đồng chẵn.....
...........................................................................................................................................
Lý do tạm ứng:....................... Để Mua mỏy trộn bờ tụng.....................................................
Thời hạn thanh toỏn:.......29/04................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị Kế toỏn trưởng Phụ trỏch bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Hoỏ đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giỏ trị gia tăng AR/2003B
Liờn 2: Giao khỏch hàng
Ngày..02..thỏng...04...năm...2006...
Đơn vị bỏn hàng:...Cụng ty xõy dựng và phỏt triển nụng thụn 9.........................................
Địa chỉ:.......................................................................................................
Số tài khoản:...0123568755.............................
Điện thoại:..................................................... MS: : cc ccccccc c ccc c
Họ tờn người mua hàng:... ễng Quang.................................................................................
Tờn đơn vị:...............................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Số tài khoản:.....................................................
Hỡnh thức thanh toỏn:................................. MS: : cc ccccccc c ccc c
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bờ tụng D=200
m
50
65 000
3 250 000
2
Cọc bờ tụng D=250
m
50
84 500
4 225 000
3
Cọc bờ tụng D=300
m
45
143 000
6 435 000
C ộng ti ền h àng: 13 910 000
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 695 500
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 14 605 500
Số tiền viết bằng chữ:.......................
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoỏ đơn)
Hoỏ đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giỏ trị gia tăng AR/2003B
Liờn 1: Lưu
Ngày..02..thỏng...04...năm...2006...
Đơn vị bỏn hàng:...Cụng ty xõy dựng Và phỏt triển nụng thụn 9.....................................
Địa chỉ:...................................................................................................
Số tài khoản:...0123568755...................................................
Điện thoại:........................................... MS: : cc ccccccc c ccc c
Họ tờn người mua hàng:... ễng Quang.................................................................................
Tờn đơn vị:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Số tài khoản:.......................................................
Hỡnh thức thanh toỏn:.................................. MS: : cc ccccccc c ccc c
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bờ tụng D=200
m
50
65 000
3 250 000
2
Cọc bờ tụng D=250
m
50
84 500
4 225 000
3
Cọc bờ tụng D=300
m
45
143 000
6 435 000
C ộng ti ền h àng: 13 910 000
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 695 500
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 14 605 500
Số tiền viết bằng chữ:......
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoỏ đơn)
Hoỏ đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giỏ trị gia tăng AR/2003B
Liờn 2: Giao khỏch hàng
Ngày......thỏng...04...năm...2006...
Đơn vị bỏn hàng:...Cụng ty Ngọc Thu.................................................................................
Địa chỉ:...Khối 2 thị trấn Đụng Anh.....................................................................................
Số tài khoản:.............................................
Điện thoại:................................................. MS: : cc ccccccc c ccc c
Họ tờn người mua hàng:...
Tờn đơn vị:... Cụng ty xõy dựng Và phỏt triển nụng thụn 9..............................................
Địa chỉ:.. .....................................................................................................
Số tài khoản:.. 0123568755.........................................
Hỡnh thức thanh toỏn:...Tiền gửi ngõn hàng.MS: : cc ccccccc c ccc c
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Thộp D=4
tấn
0,6
5 142 000
3085 200
2
Thộp D=6,8
tấn
8
6 900 000
55 200 000
C ộng ti ền h àng: 58 285 200
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 2 914 260
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 61 199 520
Số tiền viết bằng chữ:......
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoỏ đơn)
Hoỏ đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giỏ trị gia tăng AR/2003B
Liờn 2: Giao khỏch hàng
Ngày......thỏng...04...năm...2006...
Đơn vị bỏn hàng:...Cụng ty đỏ Minh Cương......................................................................
Địa chỉ:...Cổ Loa - Đụng Anh - Hà Nội..............................................................................
Số tài khoản:...
Điện thoại:......... MS: : cc ccccccc c ccc c
Họ tờn người mua hàng:...Trần Hữu Thi..............................................................................
Tờn đơn vị:... Cụng ty xõy dựng Và phỏt triển nụng thụn 9....................................................
Địa chỉ:.. .....................................................................................................
Số tài khoản:.. 0123568755.........................................
Hỡnh thức thanh toỏn:... ........................... MS: : cc ccccccc c ccc c
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Đỏ + Sỏi
M3
250
97619
24 404 750
C ộng ti ền h àng: .24 404 750
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 1 220 238
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 25 624988
Số tiền viết bằng chữ:......
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, ghi rừ họ tờn) (Ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoỏ đơn)
Đơn vị:...Cụng ty xõy dựng Và phỏt triển nụng thụn 9... Mẫu số: 02-VT
Địa chỉ:...... Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chớnh
Số:...
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày..05..thỏng...04...năm...2006...
Họ tờn người nhận hàng:... địa chỉ (bộ phận):...
Theo....HĐ.... số ... 033223.... ngày. 05..thỏng...04...năm...2006...của... Cụng ty xõy dựng Và phỏt triển nụng thụn 9..............................................................................................
Lý do xuất kho:................................
Xuất tại kho:..01..............................
STT
Tờn, nhón hiệu,
quy cỏch, phẩm chất
vật tư
Mó
số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành tiền
Theo yờu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Cọc bờ tụng D=200
M
300
300
65000
19 500 000
2
Cọc bờ tụng D=250
M
250
250
84500
21 125000
3
Cọc bờ tụng D=300
M
200
200
143000
28 600 000
4
Cống ly tõm D=300
M
100
100
65000
6500 000
5
Cống ly tõm D=400
M
50
50
85000
4 250 000
Cộng
x
x
1000
1000
79 975 000
PHỤ TRÁCH CUNG TIấU NGƯỜI GIAO HÀNG THỦ KHO
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Đơn vị:...Cụng ty xõy dựng Và phỏt triển nụng thụn 9... Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ:...... Ban hành theo quyết định số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (mụn bài): Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chớnh
.............................................
Telefax:................................
Quyển số:........02....................
Số:............139.........................
PHIẾU THU
Thỏng ...04... năm...2006...
Nợ:..........111....................
Cú:...........511, 333...........
Họ tờn người nộp tiền.......L ờ Th ị Thanh H à .............................................................
Địa chỉ:.........bộ phận bỏn hàng .......................................................................................
Lý do nộp:.....Xuất bỏn ống cống ly tõm cỏc loại............................................................
Số tiền:....83 973 750.................Viết bằng chữ:...Tỏm ba triệu chớn trăm bảy ba nghỡn bảy trăm năm mươi đồng chẵn .............................................................................................
Kốm theo:........02 ......Chứng từ gốc:...phiếu xuất kho, H Đ GTGT.................
....................................................................................................................................................
Kế toỏn trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Đó nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):......... Tỏm ba triệu chớn trăm bảy ba nghỡn bảy trăm năm mươi đồng chẵn ..
....................................................................................
Ngày......thỏng...04...năm...2006...
Thủ quỹ
(Ký, họ tờn)
+ Tỷ giỏ ngoại tệ (vàng, bạc, đỏ quý):....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:....................................................................................................................
Hoỏ đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giỏ trị gia tăng AR/2003B
Liờn 2: Giao khỏch hàng
Ngày.02...thỏng...04...năm...2006...
Đơn vị bỏn hàng:...Cụng ty xõy dựng Và phỏt triển nụng thụn 9.......................................
Địa chỉ:...................................................................................................
Số tài khoản:...0123568755...................................................
Điện thoại:........................................... MS: : cc ccccccc c ccc c
Họ tờn người mua hàng:... ễng Quảng...................................................................................
Tờn đơn vị:...Cụng ty xõy dựng............................................................................................
Địa chỉ:...
Số tài khoản:...
Hỡnh thức thanh toỏn:... TI ỀN M ẶT .... MS: : cc ccccccc c ccc c
STT
Tờn hàng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 32531.doc