DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1
LỜI MỞ ĐẦU 2
CHƯƠNG 1 4
ĐẶC ĐIỂM CHI PHÍ, SẢN PHẨM TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TU VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 4
1.1. Đặc điểm chi phí sản phẩm của Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế 4
1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất và quản lý chi phí 4
CHƯƠNG 2 6
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 6
2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế. 6
2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CPNVLTT) 6
2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT) 11
2.1.3. Kế toán sử dụng máy thi công 21
CHƯƠNG 3: 45
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 45
3.1. Nhận xét về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 45
3.2. Kiến nghị 46
KẾT LUẬN 50
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 51
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 52
NHẬN XÉT CỦA GIAO VIÊN HƯỚNG DẪN: 53
PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 54
52 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2596 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính gía thành sản phầm tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số CTGS: 29
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Phải trả Công nhân viên tháng 11
334
73.473.560
Chi phí nhân công trực tiếp
622
41.074.000
Chi phí sử dụng máy thi công
623
7.349.000
Chi phí sản xuất chung
627
7.108.000
Tổng cộng
73.473.560
73.473.560
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (đã ký)
Kế toán tiền lương nghỉ phép của công nhân lao động trực tiếp
- Chứng từ kế toán: Căn cứ vào tình hình thực tế hiện có của công nhân trực tiếp chưa nghỉ phép trong năm để trích trước vào chi phí về tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất .
- Tài khoản sử dụng: Đơn vị sử dụng Tài khoản 335 - Chi phí phải trả, để phản ánh tiền lương nghỉ phép phải trả để ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa chi trả trong kỳ này.
- Trình tự hạch toán:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
SỔ THEO DÕI CÔNG NHÂN VIÊN CHƯA NGHỈ PHÉP NĂM 2010
Họ và tên
MNV
Hệ số lương
Ngày công nghỉ phép được hưởng
Thành tiền
Ghi chú
I- Đội sản xuất đá 42
1- Nguyễn Văn Danh
2- Trần Trung Hải
..............
CN
CN
2,96
2,34
14
12
1.350.000
751.000
599.000
II-Hạt QLQL 1A
.........
III-Hạt QLQL 70
.........
Tổng cộng
1.350.000
Ngày..... tháng ...... năm .......
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
(Đã ký) (Đã ký)
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
PHIẾU PHÂN TÍCH TÀI KHOẢN
từ ngày 01/10/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản 335 - Chi phí phải trả
Chứng từ
Trích yếu
TK ghi
có 335
Các tài khoản ghi nợ
Ngày
Số
CT
622
........
......
....
.............
31/12
31
Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp - mỏ đá 42
1.350.000
1.350.000
......
....
.............
Tổng cộng
1.350.000
1.350.000
Ngày..... tháng ...... năm .......
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/12/2010
Số CTGS: 30
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Chi phí phải trả
335
1.350.000
Chi phí nhân công trực tiếp
622
1.350.000
Tổng cộng
1.350.000
1.350.000
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Chi phí của Tài khoản 622 được chi tiết theo từng công trình, sản phẩm. Căn cứ phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ để vào sổ cái. Cụ thể như sau:
Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp:
TK111,112 TK334 TK622 TK154
Chi lương CN trực Tiền lương phải trả CN Kết chuyển chi
tiếp SX đá (88%) tiếp SX đá (100%) NC trực tiếp
Chi thưởng quỹ lương,
Trả lương dự phòng,. (12%) TK335
Trích tiền lương
nghỉ phép
Căn cứ phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ để vào sổ chi tiết. Cụ thể như sau:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
SỔ CHI TIẾT
01/07/2010 đến ngày 31/12/2010
TK 622 - Chi nhân công trực tiếp( Mỏ đá 42)
Dư có đầu kỳ: Phát sinh nợ: 412.827.000
Phát sinh có: 412.827.000
Dư cuối kỳ :
Chứng từ
chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ngày
Số CT
Ngày
Số CT
Nợ
Có
......
....
....
........
...
...
..
31/12
65
31/12
069
Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp
622
1.350.000
31/12
L11
31/12
067
Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42
334
41.074.000
31/12
L11
31/12
067
Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42
334
7.349.000
31/12
L11
31/12
067
Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42
334
7.108.000
...
...
...
...
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
2.1.3. Kế toán sử dụng máy thi công
+ Nội dung:
CPSDMTC là các chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động xây lắp công trình.
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng xe, máy thi công, chi phí lương và các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp vận hành thiết bị thi công; chi phí nhiên liệu, khấu hao máy thi công, điện và các chi phí khác bằng tiền.
+ Chứng từ kế toán sử dụng:
Bảng thanh toán lương, Phiếu chi; Phiếu xuất kho; Bảng phân bổ khấu hao; Bảng phân bổ chi phí sửa chữa máy móc, thiết bị.
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công. Để hạch toán chi phí máy phục vụ sản xuất đá Đội SX đá 42, kế toán sử dụng tài khoản: 623- Chi phí máy
+ Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán chi phí máy phục vụ sản xuất đá Đội SX đá 42, kế toán sử dụng tài khoản: 623- Chi phí máy thi công. Dùng để tập hợp và phân bổ chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghiệp, hoạt động xây, lắp công trình.
Bên nợ: Các chi phí liên quan đến máy thi công ( chi phí nguyên vật liệu cho máy hoạt động, chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương của công nhân trực tiếp vận hành máy, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy thi công, nhiên liệu, điện cho máy hoạt động và chi phí bằng tiền khác liên quan đến hoạt động xe máy thiết bị...).
Bên có: Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công vào tài khoản 154- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
TK 623 không có số dư cuối kỳ
+ Sổ sách kế toán sử dụng:
Sổ chi tiết TK 623
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ Mẫu 02-T
Địa chỉ: 57 Nguyễn Viết Xuân - Thanh Xuân – HN
Mã số thuế: 0101541848
Tel:04.2128948 – 04.2691540
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính
Số CT: 1185
TK Nợ: 6237-42
TK Có: 1111
PHIẾU CHI
Ngày 11 tháng 12 năm 2010
Người nhận tiền: Hoàng Trọng Tâm
Địa chỉ: Đội SXVLXD( mỏ đá 42 )
Lý do: Thanh toán chi phí sửa chữa, khám lưu hành xe Umect 47C 1687
Số tiền: 367.000 đồng
Bằng chữ: Ba trăm sáu mươI bảy ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: …………………………………………………. Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán thanh toán
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):Ba trăm sáu mươi bảy ngàn đồng
Ngày 11 tháng 12 năm 2010
Thủ quỹ Người nhận tiền
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CÔNG NHÂN VẬN HÀNH XE MÁY, THIẾT BỊ
THÁNG 11 NĂM 2010 CN ĐỘI XUẤT ĐÁ 42
TT
Họ và tên
Vận hành xe máy
HS lương
Trọng tải, dung tích, bậc thợ
Lương CN vận hành xe máy thiết bị tháng 12
Các khoản phải nộp theo quy định
Thực lĩnh
Ngày công
Đ/G đồng/
công
Thành tiền
BH
XH
BH
YT
A
B
C
1
2
3
4
5
6
1
Nguyễn Thanh Hồng
Lái ôtô
3,74
15 tấn
19,5
68.000
1.326.000
84.200
18.200
1.223.600
2
Bùi Văn Phan
Lái ôtô
2,31
1,5 tấn
24,0
68.000
1.632.000
52.000
11.700
1.568.300
3
Nguyễn Tiến Dũng
Lái máy
2,31
0,9 m3
26,0
76.000
1.976.000
52.000
11.700
1.912.300
4
Lê Văn Nam
Sữa chữa
3,19
A
25,0
65.000
1.625.000
71.800
15.700
1.537.500
5
Nguyễn Văn Tiến
Sữa chữa
3,74
B
22,0
55.000
1.210.000
84.200
18.500
1.107.300
Tổng cộng
116,5
7.769.000
344.200
75.800
7.349.000
Căn cứ vào chứng từ gốc kế toán lên phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ , sổ cái và sổ chi tiết vật tư .
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
PHIẾU PHÂN TÍCH TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/7/2010 đến ngày 31/12/2010
Chứng từ
Trích yếu
Ghi
có TK 152
Các tài khoản ghi nợ
Ngày
Số
CT
2413
621
623
627
642
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
.........
......
.................
....................
..................
.......................
18/12/2010
NL 160
Xuất nhiên liệu phục vụ sản xuất đá
21.845.700
21.845.700
22/12/2010
PT 76
Xuất phụ tùng xe Hyunhdai 29K5694 phục vụ sản xuất đá
13.385.021
13.385.021
.........
......
.................
....................
..................
.......................
Tổng cộng
6.760.536.249
26.458.342
5.954.653.240
764.325.657
12.645.342
2.453.668
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
(Đã ký) (Đã ký)
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số: 046
ngày 31 tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Xuất vật liệu từ tháng 07 đến tháng 12/2010
2413
26.458.342
621
5.954.653.240
621- 442
358.929.669
...
......
623
764.325.657
627
12.645.342
642
2.453.668
152
6.760.536.249
Tổng cộng
6.760.536.249
6.760.536.249
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
(Đã ký) (Đã ký)
+ Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị … Công ty áp dụng Phương pháp khấu hao theo đường thẳng và căn cứ theo Phụ lục 01 - Khung thời gian sử dụng các loại Tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Định kỳ hàng quý kế toán tiến hành trích khấu hao. Cách tính khấu hao như sau:
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm của TSCĐ
Nguyên giá của TSCĐ
Thời gian sử dụng của TSCĐ
=
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm
Mức trích khấu hao trung bình hàng quý của TSCĐ
4
=
Cụ thể như nhà làm việc Mỏ đá 42 có:
Nguyên giá: 46.458.087 đồng
Tỷ lệ khấu hao năm: 4%
Mức KH năm của nhà LV M42 = 46.458.087 x 4% = 1.858.323 đồng
Mức KH hàng quý của nhà LV M42 = 1.858.323 / 4 quý = 464.580 đồng
Từ cách tính trên ta có Bảng phân bổ khấu hao quý IV/2010 như sau:
PHIẾU PHÂN TÍCH TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 10+11+12 năm 2010
S
T
T
Diển giải
Tỷ lệ
TL
KH
NSD SD toàn DN
Tài khoản ghi nợ
Nguyên giá
(Ng.đồng)
Số tiền KH
Có TK214
TK 623
TK 627
TK 642
TK466
I
II
III
IV
Nhà cửa vật kiến trúc
Nhà làm việc công ty
Nhà làm việc trạm thu phí
Nhà làm việc mỏ đá 42
...........................
Máy móc thiết bị
Máy xúc Sumitomol- mỏ đá 42
........................
Phương tiện vận tải
Xe hyunh đai 47K5611- mỏ đá 42
Thiết bị dụng cụ quản lý
Máy vi tính Compaq PIII 933
...........................
Tổng cộng (I + II + III + IV)
4%
4%
4%
12%
10%
20%
5.002.459
1.090.081
492.312
120.697
................
8.516.176
250.000
................
4.373.903
................
17.842.852
10.900.810
4.923.123
1.206.971
...............
7.500.000
.....................
4.429.174
964.176
......................
1.107.446.820
7.500.000
4.429.174
654.335.039
1.206.971
68.672.664
10.900.810
964.176
102.980.843
4.923.123
281.458.274
Bảng phân tích này ở TK 623,627 chi tiết theo từng công trình sản phẩm.
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Theo bảng tính trích và phân bổ khấu hao, Kế toán lên chứng từ ghi sổ:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Số CTGS: 064
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền (VNĐ)
TK Nợ
TK Có
NỢ
CÓ
Phân bổ khấu hao TSCĐ quý V/ 2010
6234
6274
6424
466
214
654.335.039
68.672.664
102.980.843
281.458.274
1.107.446.820
Tổng cộng:
1.107.446.820
1.107.446.820
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
SỔ CHI TIẾT
Từ 01/07/2010 đến ngày 31/12/2010
TK 623 – Chi phí sử dụng máy thi công ( Mỏ đá 42)
Dư Nợ đầu kỳ: 0
Phát sinh nợ: 535.860.201
Phát sinh có: 535.860.201
Dư cuối kỳ: 0
Chứng từ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ngày
Số CT
Ngày
Số CTGS
Nợ
Có
......
....
....
........
...
...
..
11/12/2010
PC1185
31/12/07
006
Thanh toán chi phí sửa chữa, khám lưu hành xe Umect 47C 1687
1111
367.000
18/12/2010
NL 160
31/12/07
046
Xuất nhiên liệu vụ sản xuất đá
6232
21.845.700
22/12/2010
PT 76
31/12/07
046
Xuất phụ tùng sửa chữa xe Hyunhdai 47K5610 vụ sản xuất đá
6232
13.385.021
12/12/2010
4L-42
31/12/07
067
Phải trả tiền l ương l ái máy ph ục v ị sản xuất đ á mỏ đá 42
6231
7.349.000
12/12/2010
4L-42
31/12/07
067
Phải trả tiền l ương l ái máy phục vị sản xuất đ á mỏ đá 42
6231
387.000
31/12
64-5
31/12
064
Phân bổ khấu hao máy xúc Sumitomol- mỏ đá 42
2141
7.500.000
31/12
64-15
31/12
064
Phân bổ khấu hao xe hyun đai 47K5611- mỏ đá 42
2141
4.429.174
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ Mẫu 02-T
Địa chỉ: 57 Nguyễn Viết Xuân - Thanh Xuân – HN
Mã số thuế: 0101541848
Tel:04.2128948 – 04.2691540
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính
Số CT: 1168
TK Nợ: 1331, 627-42
TK Có: 1111
PHIẾU CHI
Ngày 05 tháng 12 năm 2010
Người nhận tiền: Phạm Công Nam
Địa chỉ: Kế toán_Đội SX đá 42
Lý do: Thanh toán chi điện thoại tháng 11/2010 Đội SX đá 42
Số tiền: 441.000 đồng
Bằng chữ: Bốn trăm bốn mươI mốt ngàn đồng.
Kèm theo: …………………………………………………. Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán thanh toán
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm bốn mươi mốt ngàn đồng.
Ngày 05 tháng 12 năm 2010
Thủ quỹ Người nhận tiền
+ Lương và các khoản phụ cấp theo lương của nhân viên gián tiếp Đội SX đá 42 được áp dụng theo hình thức trả lương thời gian. Căn cứ vào nghị định số 205, 206 .../BTC và quy chế của Công ty để tính lương. Cụ thể:
Nguồn lương hàng tháng của bộ phận gián tiếp của Đội căn cứ vào lương trực tiếp của công nhân thực hiện được trong tháng, ta xác định được tổng lương của bộ phận gián tiếp theo công thức sau:
å lương GT = å lương TT x 63% x 25% x 70%
Chú thích: å lương TT x 63% là chi phí chung SX đá trong tháng. Trích về Công ty 75% còn lại chi phí Đội sử dụng là 25%. Trong đó tiền lương chỉ được tính 70% trong 25% chi phí chung Đội được phép sử dụng đó.
Trong tổng lương gián tiếp đó sẽ được chia ra làm 2 khoản để tính lương cho nhân viên gián tiếp, cụ thể:
- Các nhân viên gián tiếp được thanh toán cố định 50% lương cơ bản theo công thức sau:
LươngCB = (HS lương+Pcấp chức vụ+Pcấp khu vực) x 450.000 x Ngày công/22 x 50%
Thực tế : Phụ cấp khu vực Mỏ đá 42: 0.3
Khi đã xác định được lương của từng nhân viên. Ta lấy tổng quỹ lương gián tiếp trừ cho tổng lương cố định của các nhân viên, còn lại được tính theo khối lượng hoàn thành công việc được giao của từng nhân viên theo công thức:
50% lương CV = HS lương x HS chức trách công việc x HS hoàn thành NV x Đơn giá bq
Trong đó:
Đơn giá b.quân
Tổng lương gián tiếp - å Lương cơ bản các NV
åHS chức trách công việc x åHS hoàn thành NV x åNgày công
=
Ngày 12 tháng 12 năm 2009 chi lương gián tiếp phục vụ sản xuất đá theo bảng thanh toán lương sau:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG GIÁN TIẾP
THÁNG 11 NĂM 2010 CNV ĐỘI SẢN XUẤT ĐÁ 42
STT
Họ và tên
HS lương
Lương gián tiếp tháng 12
Tổng cộng
Các khoản phải nộp theo quy định
Tiền lương thực nhận
HS chức vụ
Công việc làm
Năng suất theo công việc được giao
TL cấp bậc chức vụ&các khoản phụ cấp (50%)
TL theo công việc được giao
BHXH
BHYT
Cộng
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Mai Đức Tú
3,58
1,90
26,0
26.466
941.000
1.307.420
2.248.420
87.300
18.800
106.100
2.142.320
2
Phạm công văn
2,96
1,70
26,0
26.466
801.000
1.169.797
1.970.797
71.100
15.600
86.700
1.884.097
3
Đoàn Đỗ Lễ
2,34
1,20
26,0
26.466
662.000
825.739
1.487.739
57.200
12.800
70.000
1.417.739
4
Nguyễn Văn Phong
2,57
1,00
26,0
26.466
713.000
688.043
1.401.043
57.800
12.900
70.700
1.330.343
Tổng cộng
11,45
5,8
104,0
3.117.000
3.991.000
7.108.000
273.400
60.100
333.500
6.774.500
Bằng chữ : Sáu triệu, bảy trăm bảy mươi tư ngàn, năm trăm đồng
Ngày 12 tháng 12 năm 2010
Lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
+ Trích BHXH, BHYT, KPCĐ:
Hàng quý, căn cứ vào Bảng thanh toán lương của Đội SX đá 42, kế toán lấy hệ số lương bình quân để trích BHXH, BHYT, KPCĐ. Công ty áp dụng theo chế độ như sau:
BHXH: Công ty trích: 15%
BHYT: Công ty trích: 2%
KPCĐ: Công ty trích: 2%
Trong đó riêng KPCĐ tính 2% trên tổng lương thực tế, còn BHXH & BHYT tính theo hệ số lương nhân cho 450.000 đồng nhân cho tỷ lệ trích ở trên.
Còn lại, người lao động phải trả 6% qua bảng thanh toán lương
Riêng khoản Công ty phải trả được kế toán tính căn cứ vào tổng hệ số lương bình quân hàng quý của từng đơn vị thi công để trích ra số trích nộp bình quân. Chẳng hạn quý 4/2010, căn cứ vào từng Bảng thanh toán lương kế toán phân tích ra bảng tính cả quý như sau:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
BẢNG TRÍCH BHXH,BHYT, KPCĐ QUÝ IV NĂM 2010
Đơn vị
TK
Ghi nợ
Hệ số lương &phụ cấp
Tiền lương phải trả
KPCĐ 2%
BHXH 16%
BHYT 3%
CóTK 338.2
CóTK 338.3
Có TK 338.4
Văn phòng Công ty
642
103,56
298.676.100
5.973.522
20.971.500
2.779.562
Tháng 10
102,97
6.950.400
926.720
Tháng 11
102,97
6.950.400
926.720
Tháng 12
104,75
7.070.700
926.122
Tổ bảo vệ kho mìn
627
14,20
23.669.000
473.380
2.876.400
383.520
Tháng 10
15,86
171.327
1.070.400
142.720
Tháng 11
13,38
171.327
903.000
120.400
Tháng 12
13,38
130.726
903.000
120.400
Tổ bán đá
641
17,53
25.884.000
517.680
3.549.900
473.320
Tháng 10
17,47
167.887
1.179.000
157.200
Tháng 11
17,47
167.887
1.179.000
157.200
Tháng 12
17,66
181.906
1.191.900
158.920
Đội QL&SC xe máy
627
95,15
159.791.000
3.195.820
19.267.923
2.569.056
Tháng 10
95,94
1.065.273
6.476.187
863.492
Tháng 11
94,75
1.065.273
6.395.868
852.782
Tháng 12
94,75
1.065.274
6.395.868
852.782
Đội SX đá 42
627
63,80
264.153.000
5.283.060
12.920.100
1.722.680
Tháng 10
65,81
894.353
4.442.100
592.280
Tháng 11
62,80
894.353
4.239.000
565.200
Tháng 12
62,80
894.354
4.239.000
565.200
Đội CT &SX đá 52
627
59,25
93.868.500
1.877.370
11.997.900
1.599.720
Tháng 10
59,18
625.790
3.994.500
532.600
Tháng 11
59,18
625.790
3.994.500
532.600
Tháng 12
59,39
625.790
4.008.900
534.520
Đội công trình 1
627
15,75
30.463.000
609.260
3.188.700
425.160
Tháng 10
15,75
1.062.900
141.720
Tháng 11
15,75
1.062.900
141.720
Tháng 12
15,75
1.062.900
141.720
Đội SX đá 39
627
18
35.407.000
708.140
1.209.000
161.200
Tháng 10
17,91
1.209.000
161.200
Tháng 11
1.209.000
161.200
Tháng 12
1.209.000
161.200
Tổng cộng
1.432.936.550
31.258.732
138.607.563
18.464.461
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
KẾ TOÁN GHI SỔ
KẾ TOÁN TRƯỞNG
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Số CTGS: 069
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền (VNĐ)
TK Nợ
TK Có
NỢ
CÓ
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ quý V/ 2007
Trong đ ó:
KPCĐ: 31.258.732
BHXH:138.607.563
BHYT:18.464.461
1612
627
641
642
338
31.993.051
122.072.221
4.540.900
29.724.584
188.330.756
Tổng cộng:
188.330.756
188.330.756
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày: 01/07/2010 đến ngày: 31/12/2010
Tài khoản: 627-642: Chi phí sản xuất chung ( Mỏ đá 42)
Dư nợ đầu kỳ:
Phát sinh nợ: 378.417.840
Phát sinh có: 378.417.840
Dư nợ cuối kỳ:
Chứng từ
CTGS
Diễn giải
TK đối
Số tiền
Ngày
Số CT
Ngày
Số CT
ứng
Nợ
Có
................................
.........
................
05/01/200
PC1168
31/12/2010
006
Thanh toán ti ền điện thoại tháng 11
1111
400.909
8/12/2010
BH18
31/12/2010
Xuất bảo hộ lao đông công nhân mỏ đá 42
6273
1.995.500
12/12/2010
4L-42
31/12/2010
067
Phải trả tiền lương gián tiếp phục vụ sản xuất đá
mỏ đá 42
6271
7.108.000
12/12/2010
4L-42
31/12/2010
067
Phải trả tiền lương gián tiếp phục vụ sản xuất đá m ỏ đá 42
6271
374.000
31/12/2010
BH-42
31/12/2010
069
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ quí 4-mỏ đá 42
3382
3383
3384
5.283.060
12.920.100
1.722.680
…
…
…
…
…
…
…
…
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2010
CHỨNG TỪ
NỘI DUNG
SỐ TIỀN
SỐ HIỆU
NGÀY
...........
.............
...............
...............
...........
.............
...............
...............
CỘNG
315.206.293.035
2.1.4. Kế toán tính giá thành tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc Tế
Phân loại giá thành tại Công ty.
Công ty tính giá thành theo giá thực tế là giá được xác định sau khi hoàn thành việc sản xuất sản phẩm. Nguồn số liệu để tính là căn cứ vào chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm
Đối tượng và kỳ tính giá thành sản phẩm tại Công ty.
Đối tượng tính giá thành tại Đội sản xuất vật liệu xây dựng (mỏ đá 42) là từng loại đá nhận được cuối cùng.
Định kỳ hàng quý kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản xuất đá của từng sản phẩm đá.
Phương pháp tính giá thành Công ty đang áp dụng.
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc Tế tính giá thành đá của Đội sản xuất vật liệu xây dựng (mỏ đá 42) theo phương pháp hệ số. Căn cứ vào tiêu chuẩn và điều kiện kỹ thuật và giá bán hàng quý để tính hệ số của từng loại sản phẩm cụ thể. Từ hệ số xác định và tổng chi phí thực tế sản xuất sản phẩm, kế toán tính được giá thành của từng loại đá, cụ thể:
Tổng số lượng SP quy đổi = Σ số lượng SP i x Hệ số quy đổi SP i
Giá trị sản phẩm dỡ dang đầu kỳ
Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Giá trị sản phẩm dỡ dang cuối kỳ
Giá thành đơn vị sản phẩm quy đổi
+ -
Tổng số lượng sản phẩm quy đổi
==
Giá thành đơn vị SP i = Giá thành đơn vị SP quy đổi x Hệ số quy đổi sản phẩm i
2.2. Kết quả và thảo luận
Kết quả kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty
a/Đánh giá sản phẩm dở dang ở Công ty.
Chi phí SX phát sinh trong kỳ
Giá trị SP dỡ dang đầu kỳ
Giá trị sản phẩm dở dang hàng quý tại Đội SX đá 42 được đánh giá qua công thức sau:
Số lượng SP dở dang
Giá trị SP dỡ dang cuối kỳ
+
Số lượng SP phát sinh
Số lượng SP dỡ dang
= x
+
Cụ thể, cuối quý căn cứ vào Bảng thanh toán giá trị thi công sản xuất đá đã được Đoàn nghiệm thu của Công ty gồm đại diện các phòng đi nghiệm thu, kiểm kê sản phẩm và xác định số lượng sản phẩm đã hoàn thành trong quý cũng như số lượng sản phẩm dở dang cuối quý kế toán tính ra được giá trị sản phẩm đá dở dang cuối quý.
Các loại đá khi hoàn thành căn cứ vào giá bán để tính ra hệ số quy đổi, cụ thể Công ty căn cứ vào giá bán đá hiện tại để tính hệ số quy đổi. Ta có bảng tính hệ số quy đổi như sau:
BẢNG QUY ĐỔI HỆ SỐ ĐÁ THÀNH PHẨM THEO GIÁ BÁN
STT
Tên sản phẩm
Giá bán BQ(đồng/m3)
Hệ số quy đổi
1
Đá 05x1
120.000
1,71
2
Đá 1x2
135.000
1,93
3
Đá 2x4
110.000
1,57
4
Đá4x6
95.000
1,36
5
Đá hộc
70.000
1,00
6
Đá cấp phối Dmax 25
125.000
1,79
7
Đá cấp phối Dmax 37,5
115.000
1,64
8
Đá mạt
120.000
1,71
9
Đá hỗn hợp
70.000
1,21
Qua 3 Bảng thanh toán giá trị thi công sản xuất đá Mỏ 42, 6 tháng cuối năm 2010 và kiểm kê cuối năm 2010 ta xác định khối lượng sản phẩm dở dang và hoàn thành cả quý như sau:
Khối lương sản phẩm dở dang: Đá xô bồ 158,8 m3 ( hệ số quy đổi là 0,7) số lượng sản phẩm dở dang quy đ ổi = 158,8 x 0,7 = 111,1 m3
BẢNG TÍNH SẢN PHẨM QUY ĐỔI
STT
Tên sản phẩm
Sản phẩm
Hệ số quy đổi
Sản phẩm quy đổi
Sản phẩm hoàn thành
39.758,7
55.181,1
1
Đá 05x1
1.874,7
1,71
3.213,77
2
Đá 1x2
5.708,3
1,93
11.008,86
3
Đá 2x4
607,5
1,57
954,64
4
Đá4x6
5.773,9
1,36
7.836,01
5
Đá hộc
9.998,0
1,00
9.998,00
6
Đá cấp phối Dmax 25
2.291,0
1,79
4.091,07
7
Đá cấp phối Dmax 37,5
8.426,0
1,64
13.842,71
8
Đá mạt
694,1
1,71
1.189,89
9
Đá hỗn hợp
6.259,90
1,00
6.259,90
Sản phẩm dở dang
158,8
111,2
1
Đá xô bồ
158,8
0,70
111,2
Tổng cộng
39.917,5
55.292,2
Từ đó ta xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối quý:
4.085722+ 1.685.344.432
Giá trị SP dỡ dang cuối kỳ
55.181,1 + 111,2
= x 111.2
= 3.396.444 đồng
b/Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 154- chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Công dụng: Dùng để hạch toán, tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành sản phẩm sản xuất, công trình hoặc hạng mục công trình.
Kết cấu:
Bên nợ: Các chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp; chi phí máy thi công; chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ liên quan đến giá thành sản phẩm sản xuất đá.
Bên có: Giá thành thực tế của sản phẩm đã sản xuất xong nhập kho hoặc chuyển đi bán.
Số dư bên Nợ: Chi phí sản xuất đá còn dở dang cuối kỳ
TK chi tiết: Tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc Tế , TK 154 được chi tiết theo từng công trình, ví dụ:
+ TK 154-126: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang thi công sửa chữa thường xuyên QL 26.
+ TK 154-C131: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang thi công sửa chữa cầu số 131-QL 26.
+ TK 154-442: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang sản xuất đá Mỏ 42.
+ TK 154-EK: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang thi công mở rộng đường qua thị trấn Eakar.
c/Cách ghi chép vào tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng.
Cuối quí kế toán tổng hợp tất cả các chi phí sản xuất và kết chuyển vào TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang để tính giá thành sản phẩm. Cụ thể như sau:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Số CTGS: 078
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền (VNĐ)
TK Nợ
TK Có
NỢ
CÓ
Kết chuyển chi phí
sản xuất đá mỏ đá 42
154
621
622
623
627
1.685.344.432
358.239.391
412.827.000
535.860.201
378.417.840
Tổng cộng:
1.685.344.432
1.685.344.432
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng
(đã ký) (đã ký)
Căn cứ vào chi phí phát sinh và giá trị sản phẩm dở dang cuối quý, kế toán tính ra t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 112706.doc