Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính gía thành sản phầm tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1

LỜI MỞ ĐẦU 2

CHƯƠNG 1 4

ĐẶC ĐIỂM CHI PHÍ, SẢN PHẨM TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TU VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 4

1.1. Đặc điểm chi phí sản phẩm của Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế 4

1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất và quản lý chi phí 4

CHƯƠNG 2 6

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 6

2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế. 6

2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CPNVLTT) 6

2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT) 11

2.1.3. Kế toán sử dụng máy thi công 21

CHƯƠNG 3: 45

NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 45

3.1. Nhận xét về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 45

3.2. Kiến nghị 46

KẾT LUẬN 50

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 51

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 52

NHẬN XÉT CỦA GIAO VIÊN HƯỚNG DẪN: 53

PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 54

 

 

doc52 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2605 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính gía thành sản phầm tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số CTGS: 29 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nợ Có Phải trả Công nhân viên tháng 11 334 73.473.560 Chi phí nhân công trực tiếp 622 41.074.000 Chi phí sử dụng máy thi công 623 7.349.000 Chi phí sản xuất chung 627 7.108.000 Tổng cộng 73.473.560 73.473.560 Ngày 31 tháng 12 năm 2011 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (đã ký) Kế toán tiền lương nghỉ phép của công nhân lao động trực tiếp - Chứng từ kế toán: Căn cứ vào tình hình thực tế hiện có của công nhân trực tiếp chưa nghỉ phép trong năm để trích trước vào chi phí về tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất . - Tài khoản sử dụng: Đơn vị sử dụng Tài khoản 335 - Chi phí phải trả, để phản ánh tiền lương nghỉ phép phải trả để ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa chi trả trong kỳ này. - Trình tự hạch toán: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ SỔ THEO DÕI CÔNG NHÂN VIÊN CHƯA NGHỈ PHÉP NĂM 2010 Họ và tên MNV Hệ số lương Ngày công nghỉ phép được hưởng Thành tiền Ghi chú I- Đội sản xuất đá 42 1- Nguyễn Văn Danh 2- Trần Trung Hải .............. CN CN 2,96 2,34 14 12 1.350.000 751.000 599.000 II-Hạt QLQL 1A ......... III-Hạt QLQL 70 ......... Tổng cộng 1.350.000 Ngày..... tháng ...... năm ....... Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ (Đã ký) (Đã ký) CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ PHIẾU PHÂN TÍCH TÀI KHOẢN từ ngày 01/10/2010 đến ngày 31/12/2010 Tài khoản 335 - Chi phí phải trả Chứng từ Trích yếu TK ghi có 335 Các tài khoản ghi nợ Ngày Số CT 622 ........ ...... .... ............. 31/12 31 Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp - mỏ đá 42 1.350.000 1.350.000 ...... .... ............. Tổng cộng 1.350.000 1.350.000 Ngày..... tháng ...... năm ....... Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31/12/2010 Số CTGS: 30 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nợ Có Chi phí phải trả 335 1.350.000 Chi phí nhân công trực tiếp 622 1.350.000 Tổng cộng 1.350.000 1.350.000 Ngày 31 tháng 12 năm 2011 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Chi phí của Tài khoản 622 được chi tiết theo từng công trình, sản phẩm. Căn cứ phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ để vào sổ cái. Cụ thể như sau: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp: TK111,112 TK334 TK622 TK154 Chi lương CN trực Tiền lương phải trả CN Kết chuyển chi tiếp SX đá (88%) tiếp SX đá (100%) NC trực tiếp Chi thưởng quỹ lương, Trả lương dự phòng,. (12%) TK335 Trích tiền lương nghỉ phép Căn cứ phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ để vào sổ chi tiết. Cụ thể như sau: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ SỔ CHI TIẾT 01/07/2010 đến ngày 31/12/2010 TK 622 - Chi nhân công trực tiếp( Mỏ đá 42) Dư có đầu kỳ: Phát sinh nợ: 412.827.000 Phát sinh có: 412.827.000 Dư cuối kỳ : Chứng từ chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngày Số CT Ngày Số CT Nợ Có ...... .... .... ........ ... ... .. 31/12 65 31/12 069 Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp 622 1.350.000 31/12 L11 31/12 067 Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42 334 41.074.000 31/12 L11 31/12 067 Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42 334 7.349.000 31/12 L11 31/12 067 Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42 334 7.108.000 ... ... ... ... Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) 2.1.3. Kế toán sử dụng máy thi công + Nội dung: CPSDMTC là các chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động xây lắp công trình. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng xe, máy thi công, chi phí lương và các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp vận hành thiết bị thi công; chi phí nhiên liệu, khấu hao máy thi công, điện và các chi phí khác bằng tiền. + Chứng từ kế toán sử dụng: Bảng thanh toán lương, Phiếu chi; Phiếu xuất kho; Bảng phân bổ khấu hao; Bảng phân bổ chi phí sửa chữa máy móc, thiết bị. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công. Để hạch toán chi phí máy phục vụ sản xuất đá Đội SX đá 42, kế toán sử dụng tài khoản: 623- Chi phí máy + Tài khoản sử dụng: Để hạch toán chi phí máy phục vụ sản xuất đá Đội SX đá 42, kế toán sử dụng tài khoản: 623- Chi phí máy thi công. Dùng để tập hợp và phân bổ chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghiệp, hoạt động xây, lắp công trình. Bên nợ: Các chi phí liên quan đến máy thi công ( chi phí nguyên vật liệu cho máy hoạt động, chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương của công nhân trực tiếp vận hành máy, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy thi công, nhiên liệu, điện cho máy hoạt động và chi phí bằng tiền khác liên quan đến hoạt động xe máy thiết bị...). Bên có: Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công vào tài khoản 154- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. TK 623 không có số dư cuối kỳ + Sổ sách kế toán sử dụng: Sổ chi tiết TK 623 CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ Mẫu 02-T Địa chỉ: 57 Nguyễn Viết Xuân - Thanh Xuân – HN Mã số thuế: 0101541848 Tel:04.2128948 – 04.2691540 Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính Số CT: 1185 TK Nợ: 6237-42 TK Có: 1111 PHIẾU CHI Ngày 11 tháng 12 năm 2010 Người nhận tiền: Hoàng Trọng Tâm Địa chỉ: Đội SXVLXD( mỏ đá 42 ) Lý do: Thanh toán chi phí sửa chữa, khám lưu hành xe Umect 47C 1687 Số tiền: 367.000 đồng Bằng chữ: Ba trăm sáu mươI bảy ngàn đồng chẵn. Kèm theo: …………………………………………………. Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):Ba trăm sáu mươi bảy ngàn đồng Ngày 11 tháng 12 năm 2010 Thủ quỹ Người nhận tiền CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CÔNG NHÂN VẬN HÀNH XE MÁY, THIẾT BỊ THÁNG 11 NĂM 2010 CN ĐỘI XUẤT ĐÁ 42 TT Họ và tên Vận hành xe máy HS lương Trọng tải, dung tích, bậc thợ Lương CN vận hành xe máy thiết bị tháng 12 Các khoản phải nộp theo quy định Thực lĩnh Ngày công Đ/G đồng/ công Thành tiền BH XH BH YT A B C 1 2 3 4 5 6 1 Nguyễn Thanh Hồng Lái ôtô 3,74 15 tấn 19,5 68.000 1.326.000 84.200 18.200 1.223.600 2 Bùi Văn Phan Lái ôtô 2,31 1,5 tấn 24,0 68.000 1.632.000 52.000 11.700 1.568.300 3 Nguyễn Tiến Dũng Lái máy 2,31 0,9 m3 26,0 76.000 1.976.000 52.000 11.700 1.912.300 4 Lê Văn Nam Sữa chữa 3,19 A 25,0 65.000 1.625.000 71.800 15.700 1.537.500 5 Nguyễn Văn Tiến Sữa chữa 3,74 B 22,0 55.000 1.210.000 84.200 18.500 1.107.300 Tổng cộng 116,5 7.769.000 344.200 75.800 7.349.000 Căn cứ vào chứng từ gốc kế toán lên phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ , sổ cái và sổ chi tiết vật tư . CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ PHIẾU PHÂN TÍCH TÀI KHOẢN Từ ngày 01/7/2010 đến ngày 31/12/2010 Chứng từ Trích yếu Ghi có TK 152 Các tài khoản ghi nợ Ngày Số CT 2413 621 623 627 642 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ......... ...... ................. .................... .................. ....................... 18/12/2010 NL 160 Xuất nhiên liệu phục vụ sản xuất đá 21.845.700 21.845.700 22/12/2010 PT 76 Xuất phụ tùng xe Hyunhdai 29K5694 phục vụ sản xuất đá 13.385.021 13.385.021 ......... ...... ................. .................... .................. ....................... Tổng cộng 6.760.536.249 26.458.342 5.954.653.240 764.325.657 12.645.342 2.453.668 Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ (Đã ký) (Đã ký) CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ CHỨNG TỪ GHI SỔ số: 046 ngày 31 tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nợ Có Xuất vật liệu từ tháng 07 đến tháng 12/2010 2413 26.458.342 621 5.954.653.240 621- 442 358.929.669 ... ...... 623 764.325.657 627 12.645.342 642 2.453.668 152 6.760.536.249 Tổng cộng 6.760.536.249 6.760.536.249 Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ (Đã ký) (Đã ký) + Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị … Công ty áp dụng Phương pháp khấu hao theo đường thẳng và căn cứ theo Phụ lục 01 - Khung thời gian sử dụng các loại Tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Định kỳ hàng quý kế toán tiến hành trích khấu hao. Cách tính khấu hao như sau: Mức trích khấu hao trung bình hàng năm của TSCĐ Nguyên giá của TSCĐ Thời gian sử dụng của TSCĐ = Mức trích khấu hao trung bình hàng năm Mức trích khấu hao trung bình hàng quý của TSCĐ 4 = Cụ thể như nhà làm việc Mỏ đá 42 có: Nguyên giá: 46.458.087 đồng Tỷ lệ khấu hao năm: 4% Mức KH năm của nhà LV M42 = 46.458.087 x 4% = 1.858.323 đồng Mức KH hàng quý của nhà LV M42 = 1.858.323 / 4 quý = 464.580 đồng Từ cách tính trên ta có Bảng phân bổ khấu hao quý IV/2010 như sau: PHIẾU PHÂN TÍCH TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tháng 10+11+12 năm 2010 S T T Diển giải Tỷ lệ TL KH NSD SD toàn DN Tài khoản ghi nợ Nguyên giá (Ng.đồng) Số tiền KH Có TK214 TK 623 TK 627 TK 642 TK466 I II III IV Nhà cửa vật kiến trúc Nhà làm việc công ty Nhà làm việc trạm thu phí Nhà làm việc mỏ đá 42 ........................... Máy móc thiết bị Máy xúc Sumitomol- mỏ đá 42 ........................ Phương tiện vận tải Xe hyunh đai 47K5611- mỏ đá 42 Thiết bị dụng cụ quản lý Máy vi tính Compaq PIII 933 ........................... Tổng cộng (I + II + III + IV) 4% 4% 4% 12% 10% 20% 5.002.459 1.090.081 492.312 120.697 ................ 8.516.176 250.000 ................ 4.373.903 ................ 17.842.852 10.900.810 4.923.123 1.206.971 ............... 7.500.000 ..................... 4.429.174 964.176 ...................... 1.107.446.820 7.500.000 4.429.174 654.335.039 1.206.971 68.672.664 10.900.810 964.176 102.980.843 4.923.123 281.458.274 Bảng phân tích này ở TK 623,627 chi tiết theo từng công trình sản phẩm. Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Theo bảng tính trích và phân bổ khấu hao, Kế toán lên chứng từ ghi sổ: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số CTGS: 064 Trích yếu TK đối ứng Số tiền (VNĐ) TK Nợ TK Có NỢ CÓ Phân bổ khấu hao TSCĐ quý V/ 2010 6234 6274 6424 466 214 654.335.039 68.672.664 102.980.843 281.458.274 1.107.446.820 Tổng cộng: 1.107.446.820 1.107.446.820 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ SỔ CHI TIẾT Từ 01/07/2010 đến ngày 31/12/2010 TK 623 – Chi phí sử dụng máy thi công ( Mỏ đá 42) Dư Nợ đầu kỳ: 0 Phát sinh nợ: 535.860.201 Phát sinh có: 535.860.201 Dư cuối kỳ: 0 Chứng từ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngày Số CT Ngày Số CTGS Nợ Có ...... .... .... ........ ... ... .. 11/12/2010 PC1185 31/12/07 006 Thanh toán chi phí sửa chữa, khám lưu hành xe Umect 47C 1687 1111 367.000 18/12/2010 NL 160 31/12/07 046 Xuất nhiên liệu vụ sản xuất đá 6232 21.845.700 22/12/2010 PT 76 31/12/07 046 Xuất phụ tùng sửa chữa xe Hyunhdai 47K5610 vụ sản xuất đá 6232 13.385.021 12/12/2010 4L-42 31/12/07 067 Phải trả tiền l ương l ái máy ph ục v ị sản xuất đ á mỏ đá 42 6231 7.349.000 12/12/2010 4L-42 31/12/07 067 Phải trả tiền l ương l ái máy phục vị sản xuất đ á mỏ đá 42 6231 387.000 31/12 64-5 31/12 064 Phân bổ khấu hao máy xúc Sumitomol- mỏ đá 42 2141 7.500.000 31/12 64-15 31/12 064 Phân bổ khấu hao xe hyun đai 47K5611- mỏ đá 42 2141 4.429.174 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ Mẫu 02-T Địa chỉ: 57 Nguyễn Viết Xuân - Thanh Xuân – HN Mã số thuế: 0101541848 Tel:04.2128948 – 04.2691540 Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính Số CT: 1168 TK Nợ: 1331, 627-42 TK Có: 1111 PHIẾU CHI Ngày 05 tháng 12 năm 2010 Người nhận tiền: Phạm Công Nam Địa chỉ: Kế toán_Đội SX đá 42 Lý do: Thanh toán chi điện thoại tháng 11/2010 Đội SX đá 42 Số tiền: 441.000 đồng Bằng chữ: Bốn trăm bốn mươI mốt ngàn đồng. Kèm theo: …………………………………………………. Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm bốn mươi mốt ngàn đồng. Ngày 05 tháng 12 năm 2010 Thủ quỹ Người nhận tiền + Lương và các khoản phụ cấp theo lương của nhân viên gián tiếp Đội SX đá 42 được áp dụng theo hình thức trả lương thời gian. Căn cứ vào nghị định số 205, 206 .../BTC và quy chế của Công ty để tính lương. Cụ thể: Nguồn lương hàng tháng của bộ phận gián tiếp của Đội căn cứ vào lương trực tiếp của công nhân thực hiện được trong tháng, ta xác định được tổng lương của bộ phận gián tiếp theo công thức sau: å lương GT = å lương TT x 63% x 25% x 70% Chú thích: å lương TT x 63% là chi phí chung SX đá trong tháng. Trích về Công ty 75% còn lại chi phí Đội sử dụng là 25%. Trong đó tiền lương chỉ được tính 70% trong 25% chi phí chung Đội được phép sử dụng đó. Trong tổng lương gián tiếp đó sẽ được chia ra làm 2 khoản để tính lương cho nhân viên gián tiếp, cụ thể: - Các nhân viên gián tiếp được thanh toán cố định 50% lương cơ bản theo công thức sau: LươngCB = (HS lương+Pcấp chức vụ+Pcấp khu vực) x 450.000 x Ngày công/22 x 50% Thực tế : Phụ cấp khu vực Mỏ đá 42: 0.3 Khi đã xác định được lương của từng nhân viên. Ta lấy tổng quỹ lương gián tiếp trừ cho tổng lương cố định của các nhân viên, còn lại được tính theo khối lượng hoàn thành công việc được giao của từng nhân viên theo công thức: 50% lương CV = HS lương x HS chức trách công việc x HS hoàn thành NV x Đơn giá bq Trong đó: Đơn giá b.quân Tổng lương gián tiếp - å Lương cơ bản các NV åHS chức trách công việc x åHS hoàn thành NV x åNgày công = Ngày 12 tháng 12 năm 2009 chi lương gián tiếp phục vụ sản xuất đá theo bảng thanh toán lương sau: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG GIÁN TIẾP THÁNG 11 NĂM 2010 CNV ĐỘI SẢN XUẤT ĐÁ 42 STT Họ và tên HS lương Lương gián tiếp tháng 12 Tổng cộng Các khoản phải nộp theo quy định Tiền lương thực nhận HS chức vụ Công việc làm Năng suất theo công việc được giao TL cấp bậc chức vụ&các khoản phụ cấp (50%) TL theo công việc được giao BHXH BHYT Cộng A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 Mai Đức Tú 3,58 1,90 26,0 26.466 941.000 1.307.420 2.248.420 87.300 18.800 106.100 2.142.320 2 Phạm công văn 2,96 1,70 26,0 26.466 801.000 1.169.797 1.970.797 71.100 15.600 86.700 1.884.097 3 Đoàn Đỗ Lễ 2,34 1,20 26,0 26.466 662.000 825.739 1.487.739 57.200 12.800 70.000 1.417.739 4 Nguyễn Văn Phong 2,57 1,00 26,0 26.466 713.000 688.043 1.401.043 57.800 12.900 70.700 1.330.343 Tổng cộng 11,45 5,8 104,0 3.117.000 3.991.000 7.108.000 273.400 60.100 333.500 6.774.500 Bằng chữ : Sáu triệu, bảy trăm bảy mươi tư ngàn, năm trăm đồng Ngày 12 tháng 12 năm 2010 Lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc + Trích BHXH, BHYT, KPCĐ: Hàng quý, căn cứ vào Bảng thanh toán lương của Đội SX đá 42, kế toán lấy hệ số lương bình quân để trích BHXH, BHYT, KPCĐ. Công ty áp dụng theo chế độ như sau: BHXH: Công ty trích: 15% BHYT: Công ty trích: 2% KPCĐ: Công ty trích: 2% Trong đó riêng KPCĐ tính 2% trên tổng lương thực tế, còn BHXH & BHYT tính theo hệ số lương nhân cho 450.000 đồng nhân cho tỷ lệ trích ở trên. Còn lại, người lao động phải trả 6% qua bảng thanh toán lương Riêng khoản Công ty phải trả được kế toán tính căn cứ vào tổng hệ số lương bình quân hàng quý của từng đơn vị thi công để trích ra số trích nộp bình quân. Chẳng hạn quý 4/2010, căn cứ vào từng Bảng thanh toán lương kế toán phân tích ra bảng tính cả quý như sau: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ BẢNG TRÍCH BHXH,BHYT, KPCĐ QUÝ IV NĂM 2010 Đơn vị TK Ghi nợ Hệ số lương &phụ cấp Tiền lương phải trả KPCĐ 2% BHXH 16% BHYT 3% CóTK 338.2 CóTK 338.3 Có TK 338.4 Văn phòng Công ty 642 103,56 298.676.100 5.973.522 20.971.500 2.779.562 Tháng 10 102,97 6.950.400 926.720 Tháng 11 102,97 6.950.400 926.720 Tháng 12 104,75 7.070.700 926.122 Tổ bảo vệ kho mìn 627 14,20 23.669.000 473.380 2.876.400 383.520 Tháng 10 15,86 171.327 1.070.400 142.720 Tháng 11 13,38 171.327 903.000 120.400 Tháng 12 13,38 130.726 903.000 120.400 Tổ bán đá 641 17,53 25.884.000 517.680 3.549.900 473.320 Tháng 10 17,47 167.887 1.179.000 157.200 Tháng 11 17,47 167.887 1.179.000 157.200 Tháng 12 17,66 181.906 1.191.900 158.920 Đội QL&SC xe máy 627 95,15 159.791.000 3.195.820 19.267.923 2.569.056 Tháng 10 95,94 1.065.273 6.476.187 863.492 Tháng 11 94,75 1.065.273 6.395.868 852.782 Tháng 12 94,75 1.065.274 6.395.868 852.782 Đội SX đá 42 627 63,80 264.153.000 5.283.060 12.920.100 1.722.680 Tháng 10 65,81 894.353 4.442.100 592.280 Tháng 11 62,80 894.353 4.239.000 565.200 Tháng 12 62,80 894.354 4.239.000 565.200 Đội CT &SX đá 52 627 59,25 93.868.500 1.877.370 11.997.900 1.599.720 Tháng 10 59,18 625.790 3.994.500 532.600 Tháng 11 59,18 625.790 3.994.500 532.600 Tháng 12 59,39 625.790 4.008.900 534.520 Đội công trình 1 627 15,75 30.463.000 609.260 3.188.700 425.160 Tháng 10 15,75 1.062.900 141.720 Tháng 11 15,75 1.062.900 141.720 Tháng 12 15,75 1.062.900 141.720 Đội SX đá 39 627 18 35.407.000 708.140 1.209.000 161.200 Tháng 10 17,91 1.209.000 161.200 Tháng 11 1.209.000 161.200 Tháng 12 1.209.000 161.200 Tổng cộng 1.432.936.550 31.258.732 138.607.563 18.464.461 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 KẾ TOÁN GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số CTGS: 069 Trích yếu TK đối ứng Số tiền (VNĐ) TK Nợ TK Có NỢ CÓ Trích BHXH, BHYT, KPCĐ quý V/ 2007 Trong đ ó: KPCĐ: 31.258.732 BHXH:138.607.563 BHYT:18.464.461 1612 627 641 642 338 31.993.051 122.072.221 4.540.900 29.724.584 188.330.756 Tổng cộng: 188.330.756 188.330.756 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ SỔ CHI TIẾT Từ ngày: 01/07/2010 đến ngày: 31/12/2010 Tài khoản: 627-642: Chi phí sản xuất chung ( Mỏ đá 42) Dư nợ đầu kỳ: Phát sinh nợ: 378.417.840 Phát sinh có: 378.417.840 Dư nợ cuối kỳ: Chứng từ CTGS Diễn giải TK đối Số tiền Ngày Số CT Ngày Số CT ứng Nợ Có ................................ ......... ................ 05/01/200 PC1168 31/12/2010 006 Thanh toán ti ền điện thoại tháng 11 1111 400.909 8/12/2010 BH18 31/12/2010 Xuất bảo hộ lao đông công nhân mỏ đá 42 6273 1.995.500 12/12/2010 4L-42 31/12/2010 067 Phải trả tiền lương gián tiếp phục vụ sản xuất đá mỏ đá 42 6271 7.108.000 12/12/2010 4L-42 31/12/2010 067 Phải trả tiền lương gián tiếp phục vụ sản xuất đá m ỏ đá 42 6271 374.000 31/12/2010 BH-42 31/12/2010 069 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ quí 4-mỏ đá 42 3382 3383 3384 5.283.060 12.920.100 1.722.680 … … … … … … … … Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ  Năm 2010 CHỨNG TỪ NỘI DUNG SỐ TIỀN SỐ HIỆU NGÀY ........... ............. ...............  ............... ........... ............. ...............  ............... CỘNG 315.206.293.035  2.1.4. Kế toán tính giá thành tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc Tế Phân loại giá thành tại Công ty. Công ty tính giá thành theo giá thực tế là giá được xác định sau khi hoàn thành việc sản xuất sản phẩm. Nguồn số liệu để tính là căn cứ vào chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm Đối tượng và kỳ tính giá thành sản phẩm tại Công ty. Đối tượng tính giá thành tại Đội sản xuất vật liệu xây dựng (mỏ đá 42) là từng loại đá nhận được cuối cùng. Định kỳ hàng quý kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản xuất đá của từng sản phẩm đá. Phương pháp tính giá thành Công ty đang áp dụng. Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc Tế tính giá thành đá của Đội sản xuất vật liệu xây dựng (mỏ đá 42) theo phương pháp hệ số. Căn cứ vào tiêu chuẩn và điều kiện kỹ thuật và giá bán hàng quý để tính hệ số của từng loại sản phẩm cụ thể. Từ hệ số xác định và tổng chi phí thực tế sản xuất sản phẩm, kế toán tính được giá thành của từng loại đá, cụ thể: Tổng số lượng SP quy đổi = Σ số lượng SP i x Hệ số quy đổi SP i Giá trị sản phẩm dỡ dang đầu kỳ Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dỡ dang cuối kỳ Giá thành đơn vị sản phẩm quy đổi + - Tổng số lượng sản phẩm quy đổi == Giá thành đơn vị SP i = Giá thành đơn vị SP quy đổi x Hệ số quy đổi sản phẩm i 2.2. Kết quả và thảo luận Kết quả kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty a/Đánh giá sản phẩm dở dang ở Công ty. Chi phí SX phát sinh trong kỳ Giá trị SP dỡ dang đầu kỳ Giá trị sản phẩm dở dang hàng quý tại Đội SX đá 42 được đánh giá qua công thức sau: Số lượng SP dở dang Giá trị SP dỡ dang cuối kỳ + Số lượng SP phát sinh Số lượng SP dỡ dang = x + Cụ thể, cuối quý căn cứ vào Bảng thanh toán giá trị thi công sản xuất đá đã được Đoàn nghiệm thu của Công ty gồm đại diện các phòng đi nghiệm thu, kiểm kê sản phẩm và xác định số lượng sản phẩm đã hoàn thành trong quý cũng như số lượng sản phẩm dở dang cuối quý kế toán tính ra được giá trị sản phẩm đá dở dang cuối quý. Các loại đá khi hoàn thành căn cứ vào giá bán để tính ra hệ số quy đổi, cụ thể Công ty căn cứ vào giá bán đá hiện tại để tính hệ số quy đổi. Ta có bảng tính hệ số quy đổi như sau: BẢNG QUY ĐỔI HỆ SỐ ĐÁ THÀNH PHẨM THEO GIÁ BÁN STT Tên sản phẩm Giá bán BQ(đồng/m3) Hệ số quy đổi 1 Đá 05x1 120.000 1,71 2 Đá 1x2 135.000 1,93 3 Đá 2x4 110.000 1,57 4 Đá4x6 95.000 1,36 5 Đá hộc 70.000 1,00 6 Đá cấp phối Dmax 25 125.000 1,79 7 Đá cấp phối Dmax 37,5 115.000 1,64 8 Đá mạt 120.000 1,71 9 Đá hỗn hợp 70.000 1,21 Qua 3 Bảng thanh toán giá trị thi công sản xuất đá Mỏ 42, 6 tháng cuối năm 2010 và kiểm kê cuối năm 2010 ta xác định khối lượng sản phẩm dở dang và hoàn thành cả quý như sau: Khối lương sản phẩm dở dang: Đá xô bồ 158,8 m3 ( hệ số quy đổi là 0,7) số lượng sản phẩm dở dang quy đ ổi = 158,8 x 0,7 = 111,1 m3 BẢNG TÍNH SẢN PHẨM QUY ĐỔI STT Tên sản phẩm Sản phẩm Hệ số quy đổi Sản phẩm quy đổi Sản phẩm hoàn thành 39.758,7 55.181,1 1 Đá 05x1 1.874,7 1,71 3.213,77 2 Đá 1x2 5.708,3 1,93 11.008,86 3 Đá 2x4 607,5 1,57 954,64 4 Đá4x6 5.773,9 1,36 7.836,01 5 Đá hộc 9.998,0 1,00 9.998,00 6 Đá cấp phối Dmax 25 2.291,0 1,79 4.091,07 7 Đá cấp phối Dmax 37,5 8.426,0 1,64 13.842,71 8 Đá mạt 694,1 1,71 1.189,89 9 Đá hỗn hợp 6.259,90 1,00 6.259,90 Sản phẩm dở dang 158,8 111,2 1 Đá xô bồ 158,8 0,70 111,2 Tổng cộng 39.917,5 55.292,2 Từ đó ta xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối quý: 4.085722+ 1.685.344.432 Giá trị SP dỡ dang cuối kỳ 55.181,1 + 111,2 = x 111.2 = 3.396.444 đồng b/Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 154- chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Công dụng: Dùng để hạch toán, tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành sản phẩm sản xuất, công trình hoặc hạng mục công trình. Kết cấu: Bên nợ: Các chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp; chi phí máy thi công; chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ liên quan đến giá thành sản phẩm sản xuất đá. Bên có: Giá thành thực tế của sản phẩm đã sản xuất xong nhập kho hoặc chuyển đi bán. Số dư bên Nợ: Chi phí sản xuất đá còn dở dang cuối kỳ TK chi tiết: Tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc Tế , TK 154 được chi tiết theo từng công trình, ví dụ: + TK 154-126: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang thi công sửa chữa thường xuyên QL 26. + TK 154-C131: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang thi công sửa chữa cầu số 131-QL 26. + TK 154-442: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang sản xuất đá Mỏ 42. + TK 154-EK: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang thi công mở rộng đường qua thị trấn Eakar. c/Cách ghi chép vào tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng. Cuối quí kế toán tổng hợp tất cả các chi phí sản xuất và kết chuyển vào TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang để tính giá thành sản phẩm. Cụ thể như sau: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số CTGS: 078 Trích yếu TK đối ứng Số tiền (VNĐ) TK Nợ TK Có NỢ CÓ Kết chuyển chi phí sản xuất đá mỏ đá 42 154 621 622 623 627 1.685.344.432 358.239.391 412.827.000 535.860.201 378.417.840 Tổng cộng: 1.685.344.432 1.685.344.432 Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Căn cứ vào chi phí phát sinh và giá trị sản phẩm dở dang cuối quý, kế toán tính ra t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc112706.doc
Tài liệu liên quan