MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
Phần I Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp sản xuất công nghiệp. 3
1.1. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm: 3
1.1.1 Khái niệm: 3
1.1.2 Phân loại chi phí và giá thành sản phẩm: 5
1.2. Nội dung kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm: 8
1.2.1 Phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm: 8
1.2.2 Trình tự kế toán và tập hợp chi phí sản xuất: 11
Phần II Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống. 29
2.1. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty vật liệu chịu lửa
Viglacera Cầu Đuống. 29
2.2 Hệ thống chứng từ kế toán: 29
2.3 Hệ thống tài khoản kế toán: 33
2.4 Hệ thống sổ kế toán: 35
2.5 Hệ thống báo cáo kế toán: 35
2.6 Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Sứ Viglacera: 36
2.6.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 36
2.6.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 43
2.6.3 Kế toán chi phí sản xuất chung: 50
2.6.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất: 63
2.6.5 Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành
sản phẩm: 67
2.6.5.1 Kiểm kê đánh giá sản phẩm dở dang: 67
2.6.5.2 Tính giá thành sản phẩm: 69
Phần III Một số ý kiến để hoàn thiện công tác kế toán chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Vật liệu
chịu lửa Viglacera Cầu Đuống. 74
3.1 Đánh giá kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại Công ty Vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống. 74
3.1.1 Những ưu điểm: 74
3.1.2 Những tồn tại: 76
3.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại công ty Viglacera Cầu Đuống. 78
KẾT LUẬN 81
83 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1736 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của Doanh nghiệp đều phải lập chứng từ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ lập 1 lần cho một nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh. Nội dung chứng từ kế toán phải đầy đủ, các chỉ tiêu phải rõ ràng trung thực với nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh. Chữ viết trên chứng từ phải rõ ràng, không tẩy xoá, không viết tắt. Số tiền viết bằng chữ phải khớp, đúng với số tiền viết bằng số.
Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên theo quy định cho mỗi chứng từ. Đối với chứng từ lập nhiều liên phải được lập một lần cho tất cả các liên theo cùng một nội dung bằng máy tính. Trường hợp đặc biệt phải lập nhiều liên nhưng không thể viết 1 lần tất cả các liên chứng từ thì có thể viết 2 lần nhưng phải đảm bảo thống nhất nội dung và tính pháp lý của tất cả các liên chứng từ.
Công ty áp dụng kế toán máy nên các chứng từ kế toán được lập bằng máy vi tính phải đảm bảo nội dung quy định cho chứng từ kế toán.
Bảng 1.1 Hệ thống chứng từ kế toán
TT
TÊN CHỨNG TỪ
SỐ HIỆU
TÍNH CHẤT
BB(*)
HD(*)
A/ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 15
I/ Lao động tiền lương
1
Bảng chấm công
01a-LĐTL
x
2
Bảng chấm công làm thêm giờ
01b-LĐTL
x
3
Bảng thanh toán tiền lương
02-LĐTL
x
4
Bảng thanh toán tiền thưởng
03-LĐTL
x
5
Giấy đi đường
04-LĐTL
x
6
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
05-LĐTL
x
7
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
06-LĐTL
x
8
Bảng thanh toán thuê ngoài
07-LĐTL
x
9
Hợp đồng giao khoán
08-LĐTL
x
10
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
09-LĐTL
x
11
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
10-LĐTL
x
12
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hộI
11-LĐTL
x
II/ Hàng tồn kho
1
Phiếu nhập kho
01-VT
x
2
Phiếu xuất kho
02-VT
x
3
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
03-VT
x
4
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
04-VT
x
5
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm , hàng hoá
05-VT
x
6
Bảng kê mua hàng
06-VT
x
7
Bảng phân bổ nguyên liệu, vât liệu, công cụ, dụng cụ
07-VT
x
III/ Tiền tệ
1
Phiếu thu
01-TT
x
2
Phiếu chi
02-TT
x
3
Giấy đề nghị tạm ứng
03-TT
x
4
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
04-TT
x
5
Giấy đề nghị thanh toán
05-TT
x
6
Biên lai thu tiền
06-TT
x
7
Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
07-TT
x
8
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)
08a-TT
x
9
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc…)
08b-TT
x
10
Bảng kê chi tiền
09-TT
x
IV/ Tài sản cố định
1
Biên bản giao nhận TSCĐ
01-TSCĐ
x
2
Biên bản thanh lý TSCĐ
02-TSCĐ
x
3
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
03-TSCĐ
x
4
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
04-TSCĐ
x
5
Biên bản kiểm kê TSCĐ
05-TSCĐ
x
6
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
06-TSCĐ
x
B/ CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN BAN HÀNH PHÁP LUẬT KHÁC
1
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
x
2
Danh sách người nghỉ ốm hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản
x
3
Hoá đơn Giá trị gia tăng
01GTKT-3LL
x
4
Hoá đơn bán hàng thông thường
02GTGT-3LL
x
5
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
03PXK-3LL
x
6
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
04HDL-3LL
x
7
Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính
05TTC-LL
x
8
Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn
04/GTGT
x
2.3 Hệ thống tài khoản kế toán:
Công ty sử dụng hầu hết các tài khoản kế toán được ban hành theo quyết định ban hành theo quyết định của Bộ Tài Chính. Bên cạnh đó Công ty còn mở thêm một số tài khoản chi tiết.
Các tài khoản chủ yếu Công ty hay sử dụng là các tài khoản doanh thu, chi phí và thanh toán.
Công ty sử dụng các tài khoản để hạch toán chi phí là:
+ Tk 621: Chi phí nguyên vật liệu liệu trực tiếp
TK 62101: chi phí NVLTT GSMA
Tk 62102: chi phí NVLTT GSMB
Tk 62103: chi phí NVLTT GCN
Tk 62104: chi phí NVLTT VA
Tk 62105: chi phí NVLTT VB
Tk 62109: chi phí NVLTT Gạch
Tk 621011: chi phí NVLTT Gạch A
+ Tk 622: Chi phí nhân công trực tiếp
TK 62201: chi phí NCTT GSMA
Tk 62202: chi phí NCTT GSMB
Tk 62203: chi phí NCTT GCN
Tk 62204: chi phí NCTT VA
Tk 62205: chi phí NCTT VB
Tk 62209: chi phí NCTT Gạch
Tk 622011: chi phí NCTT Gạch A
+ Tk 627: chi phí sản xuất chung
TK 62701: chi phí SXC GSMA
Tk 62702: chi phí SXC GSMB
Tk 62703: chi phí SXC GCN
Tk 62704: chi phí SXC VA
Tk 62705: chi phí SXC VB
Tk 62709: chi phí SXC Gạch
Tk 627011: chi phí SXC Gạch A
+ Tk 641: chi phí bán hàng
+ Tk 642: chi phí quản lý
+ Tk 154: chi phí sản xuất dở
TK 15401: chi phí SXC GSMA
Tk 15402: chi phí SXC GSMB
Tk 15403: chi phí SXC GCN
Tk 15404: chi phí SXC VA
Tk 15405: chi phí SXC VB
Tk 15409: chi phí SXC Gạch
Tk 154011: chi phí SXC Gạch A
Công ty sử dụng các Tk thanh toán sau để theo dõi thanh toán với khách hàng: Tk 131 được chi tiết theo khách hàng. Công ty sử dụng tk 331 để theo dõi thanh toán với người bán và sử dụng một số Tk khác để theo dõi thanh toán nội bộ trong Công ty.
2.4 Hệ thống sổ kế toán:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung. Công ty áp dụng kế toán máy, phần mềm kế toán áp dụng là Fast Accounting 2003. Với hình thức ghi sổ trên các sổ chi tiết và sổ tổng hợp bao gồm:
- Sổ chi tiết: các sổ, thẻ kế toán chi tiết như:
+ Sổ TSCĐ
+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
+ Sổ chi tiết chi phí trả trước, chi phí phải trả
+ Sổ chi tiết tiền gửi, tiền vay
+Sổ chi tiết thanh toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ nhật ký chung.
+ Sổ cái các tài khoản
2.5 Hệ thống báo cáo kế toán:
Công ty sử dụng các báo cáo kế toán theo mẫu bảng biểu do Tổng công ty quy định như Báo cáo giá thành phẩm, Báo cáo chi tiết kết quả kinh doanh, Báo cáo chi tiết chi phí bán hàng, Báo cáo chi tiết công nợ…Các báo cáo này được lập chủ yếu nhằm mục đích quản trị nội bộ. Trong các báo cáo có 4 báo cáo được lập hàng quý là:
Bảng cân đối kế toán. Mẫu số B01 - DN
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Mẫu số B02 - DN
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Mẫu số B03 - DN
+ Thuyết minh báo cáo tài chính. Mẫu số B04 - DN
Cuối năm các báo cáo trên được lập và gửi các cơ quan sau:
+ Ban lãnh đạo Công ty
+ Tổng công ty Thuỷ tinh và Gốm Xây dựng
+ Các cơ quan chức năng của Nhà nước: Cục thuế thành phố Hà Nội, Tổng cục thống kê.
2.6 Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Sứ Viglacera:
2.6.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Nguyên vật liệu Công ty sử dụng bao gồm nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ.
- Vật liệu chính: đất sét, cao lanh, mùn cưa
- Vật liệu phụ: axit béo, mật chỉ đường, axit phốtphoric, than, dầu, bánh goong …
- Công cụ dụng cụ: cuốc xẻng, áo bảo hộ, giầy mũ, bạt, xe cutcit, chổi…
Do vậy chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của Công ty bao gồm giá trị nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ và nhiên liệu được xuất dùng trực tiếp cho việc chế tạo sản phẩm.
Để theo dõi chi phí này người ta sử dụng Tk 621. Chi tiết thành các tiểu khoản là:
Tk 62101: Chi phí NVL trực tiếp Gạch Samốt A (GSMA)
Tk 62102: Chi phí NVL trực tiếp GSMB
TK 62103 Chi phí NVL trực tiếp GCN
TK 62104: Chi phí NVL trực tiếp VA
TK 62105: Chi phí NVL trực tiếp VB
TK 62109: Chi phí NVL trực tiếp Gạch
Tk 62111: Chi phí NVL trực tiếp Gạch A
Doanh nghiệp tính giá NVL xuất kho theo phương pháp bình quân:
Giá thực tế nguyên liệu Y xuất kho
=
Số lượng nguyên liệu Y xuất kho
´
Giá đơn vị bình quân nguyên vật liệu Y
Trong đó:
Giá đơn vị bình quân nguyên vật liệu Y
=
Giá thực tế NVL Y tồn đầu tháng + nhập trong tháng
Số lượng NVL Y tồn đầu tháng + nhập trong tháng
ãnghwngs
Chứng từ sử dụng là phiếu đề nghị xuất kho và phiếu xuất kho
Để hạch toán ban đầu kế toán sử dụng Phiếu xuất kho, hạch toán chi tiết chi phí nguyên vật liệu kế toán sử dụng SC Tk 621 và sổ tổng hợp nhập xuất tồn vật liệu, sổ số dư. Để hạch toán tổng hợp kế toán sử dụng sổ NKC và sổ cái TK 621. Việc nhập số liệu được thực hiện trên phiếu nhập của chương trình kế toán máy, sau đó chương trình tự động chuyển số liệu về các sổ sách kế toán trên các sổ liên quan.
Tại Công ty Vật liệu chịu lửa Cầu Đuống, nhà máy Vật liệu chịu lửa là nhà máy sản xuất chính do đó mà phần này chỉ đề cập số liệu của một tháng 12 năm 2007 tại Nhà máy Vật liệu chịu lửa Tam Tầng.
Biểu 1.1 Phiếu xuất kho
Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống
Nhà máy VLCL Tam Tầng Số GSMA
Quảng Minh Việt Yên - Bắc Giang Số liên : 1
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người nhận hàng: Đỗ Văn Chính
Đơn vị: BDNMTT – Nhà máy VLCL Tam Tầng
Địa chỉ: NM VLCL Tam Tầng
Nội dụng: Lĩnh nguyên liệu SX Gạch A
STT Stt
Mã kho
Tên vật tư
Tk Nợ
Tk Có
Đvt
Số Lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
KH1
NlCS27 – Sa mốt Trúc thôn (tự nung)
62101
152
Tấn
146,36
382 713,08
56 051 036
2
KH1
NLCS15 – Sa mốt Trúc Thôn trắng
62101
152
Tấn
9,93
825 691,50
8 199 117
3
KH1
NLCP04 – Gạch phế A (NM thu hồi)
62101
152
Tấn
9,41
4
KH1
NLCP05 – Gạch phế A (Mua ngoài)
62101
152
Tấn
6,46
539 458,43
3 484 902
5
KH1
NLCS 04 - Sạn cao nhôm TQ
62101
152
Tấn
50,68
2 124 617,98
107 676 639
6
KH1
Đất chịu lửa Trúc Thôn
62101
152
Tấn
42,84
123 651,30
5 297 222
7
KH1
NLD01 - Dầu FO
62101
152
KG
19.539
7 591,83
148 336 864
8
KH1
NLCP 05 Gạch phế A (Mua ngoài)
62101
152
Tấn
17,94
539 458,43
9 677 884
9
KH1
NLCS04 – Sạn cao nhôm TQ
62101
152
Tấn
11,03
2 124 617,98
23 436 661
10
KH1
NLCB08 – Bột bi tấn mài L2
62101
152
Tấn
7,18
709 220,32
5 095 748
Tổng cộng:
367 219 073
Bằng Chữ: Ba trăm sáu mươi bảy triệu, hai trăm mười chín nghìn, không trăm bảy mươi ba đồng chẵn
Xuất ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
NGƯỜI LẬP PHIẾU
NGƯỜI NHẬN HÀNG
THỦ KHO
Biểu 1.2 Sổ chi tiết TK 62101
CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG
NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG
Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 621
Tài khoản 62101 – Chi phí NVL trực tiếp GSMA
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Tk đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
31/12/PX
GSMA
Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT
Lĩnh nguyên liệu sản xuất gạch A
152
367 219 073
31/12/PKT
Kết chuyển chi phí NVL của gạch A vào Tk 154
62101->15401 62101->15401
15401
367 219 073
Tổng phát sinh Nợ: 367 219 073
Tổng phát sinh Có: 367 219 073
Ngày … tháng… năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG
NGƯỜI GHI SỔ
CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG
NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG
Biểu 1.3 Sổ chi tiết TK 62102
Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 621
Tài khoản 62102 – Chi phí NVL trực tiếp GSMB
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Tk đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
31/12/ PX
GSMB
Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT
Lĩnh nguyên liệu SX gạch SMB
152
1 257 533 751
31/10/ PKT
-
Kết chuyển chi phí NVL của gạch SMB vào Tk 154
62101- >15402 62102->15402
15402
1 257 533 751
Tổng phát sinh Nợ: 1 257 533 751
Tổng phát sinh Có: 1 257 533 751
Ngày … tháng… năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, họ tên)
CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG
NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG
Biểu 1.4 Sổ chi tiết TK 62103
Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 621
Tài khoản 62103 – Chi phí NVL trực tiếp GCN
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Tk đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
31/12/ PX
GCN
Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT
Lĩnh nguyên liệu SX gạch CN
152
121 386 942
31/10/ PKT
-
Kết chuyển chi phí NVL của gạch Cao nhôm vào Tk 154
62103- >15403 62103->15403
15403
121 386 942
Tổng phát sinh Nợ: 121 386 942
Tổng phát sinh Có: 121 386 942
Ngày … tháng… năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, họ tên)
Biểu 1.5. Tổng hợp số phát sinh nguyên vật liệu theo vụ việc
Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống
Nhà máy VLCL Tam Tầng
TỔNG HỢP SỐ PS NGUYÊN VẬT LIỆU THEO VỤ VIỆC
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
STT
Mã vật tư
Tên vật liệu
Đvt
Số lượng
Thành tiền
GBTC.PT.B1
Gạch CMB+B11
1 257 533 751
1
NLCD03
Đất chịu lửa Trúc Thôn
Tấn
525,090
64 928 064
2
NLCP02
Phế B NM (thu hồi)
Tấn
96,450
3
NLCP13
Sạn đỏ
Tấn
84,000
6 536 561
4
NLCS07
Sa mốt Trúc thôn (mua)
Tấn
620,710
210 519 267
5
NLCS24
Sa mốt trung sơn
Tấn
90,960
31 774 983
6
NLCS27
Sa mốt Trúc thôn (tự nung)
Tấn
140,760
53 685 365
7
NLD01
Dầu FO
Kg
117 234,000
890 089 511
GCN65
Gạch CN 65-70
121 386 942
1
NLCD08
Đất chịu lửa Trúc Thôn trắng
Tấn
7,700
2 923 954
2
NLCS04
Sạn cao nhôm TQ
Tấn
25,989
55 276 697
3
NLCS10
Sa mốt tấn mài
Tấn
11,450
18 897 644
4
NLCS27
Sa mốt Truc Thôn (tự nung)
Tấn
17, 887
6 845589
5
NLD01
Dầu FO
Kg
4 678,000
35 514 604
6
VLPA004
Axít – phôt pho ríc (H3PO4)
Kg
175,000
1 988 454
GSMA
Gạch Samốt A
367 219 073
1
NLCB08
Bột bi tấn mài L2
Tấn
7,185
5 095 748
2
NLCD03
Đất chịu lửa Trúc THôn
Tấn
42,840
5 297 222
3
NLCP04
Gạch phế A(NM thu hồi)
Tấn
9,411
4
NLCP05
Gạch phế A (mua ngoài)
Tấn
24,400
13 162 786
5
NLCS04
Gạch phế A (mua ngoài)
Tấn
61,711
131 112 300
6
NLCS15
Sa mốt Trúc Thôn trắng
Tấn
9,930
8 199 117
7
NLCS27
Sa mốt Trúc Thôn (tự nung)
Tấn
146,363
56 075 036
8
NLD01
Dầu FO
Kg
19 539,000
148 336 864
Tổng cộng:
2 039 750 816
Ngày…tháng…năm…
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
2.6.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
Năm 2007 Doanh nghiệp có 277 lao động, trong đó có 193 lao động nam, 77 lao động nữ. Tổng thu nhập là: 320 212 731 VNĐ, thu nhập bình quân 1 người trong 1 tháng là 1 156 003 VNĐ. Ở Công ty lương của tất cả các bộ phận trong Công ty đều trả theo lương sản phẩm, được tính theo công thức sau:
Tổng quỹ lương
=
Sản lượng sản phẩm hoàn thành
×
Đơn giá sản phẩm
Trong đó:
Lương công nhân trực tiếp sản xuất
= 65% × å quỹ lương
Lương phục vụ
= 20% × å quỹ lương
= 15% × å quỹ lương
Lương quản lý
- Lương sản phẩm là hình thức trả lương cho lượng sản phẩm cuối cùng hoàn thành và đơn giá tiền lương theo sản phẩm đối với mỗi bộ phận. Đơn giá lương cho mỗi loại sản phẩm ở từng bộ phận sản xuất được Phòng tổ chức cán bộ tính toán trên cơ sở đơn giá tiền lương do Bộ Xây Dựng và Tổng Công ty Thuỷ tinh và gốm xây dựng cho phép, tỷ lệ sản phẩm hỏng, mức hao phí sức lao động, tính chất công việc, ảnh hưởng của dây chuyền công nghệ…
Lương sản phẩm của công nhân X ở bộ phận Y
=
n
1
å
Số lượng loại sản phẩm i nhập kho
´
Đơn giá lương của sản phẩm i ở bộ phận Y
[
]
- KPCĐ, BHYT, BHXH
Tính mức trích KPCĐ, BHYT, BHXH căn cứ trên lương cơ bản và tổng số tiền lương phải trả hàng tháng. Tỉ lệ trích theo đúng quy định hiện hành. Daonh nghiệp phải nộp 25% tổng số lương phải trả người lao động. Trong đó người sử dụng lao động phải trả 17% (15% BHXH, 2% BHYT), và 2% KPCĐ , chúng được hạch toán vào chi phí của Doanh nghiệp. Doanh nhgiệp tiến hành trích của người lao động 6% (5% BHXH và 1% BHYT)
Công thức tính:
KPCĐ = Lương cơ bản × hệ số lương × Tỉ lệ trích
BHXH = Lương cơ bản × hệ số lương × Tỉ lệ trích
BHYT = Lương cơ bản × hệ số lương × Tỉ lệ trích
Chứng từ kế toán sử dụng gồm: Bảng chấm công, Phiếu nhập kho sản phẩm, Bảng thanh toán lương, Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH, Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHYT, Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành, Hợp đồng giao khoán, Bảng phân bổ chi phí tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ, Bảng tổng hợp thanh toán lương.
Sổ sách kế toán: Để hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp, kế toán sử dụng Sổ Nhật ký chung, SC TK 622.
Bảng chấm công được lập riêng cho từng tổ đội, bộ phận sản xuất, trong đó ghi rõ ngày làm việc, nghỉ việc của mỗi người lao động. Bảng chấm công do tổ trưởng hoặc trưởng các phòng, ban trực tiếp ghi và để nơi công khai để CBCNV giám sát thời gian lao động của từng người. Cuối tháng bảng chấm công dùng để tổng hợp thời gian lao động và tính lương cho từng bộ phận, tổ đội sản xuất.
Để hạch toán kết quả lao động, kế toán sử dụng các loại chứng từ ban đầu khác nhau, nhưng có các nội dung cơ bản như tên công nhân, tên công việc hoặc sản phẩm thời gian lao động, số lượng công việc hoàn thành…Chứng từ hạch toán lao động phải do người lập ký, cán bộ kiểm tra kỹ thuật xác nhận, lãnh đạo Công ty duyệt. Sau đó sử dụng các chứng từ này trong phân xưởng, tổ đội. Cuối tháng chuyển về phòng kế toán để làm căn cứ tính lương. Để thanh toán tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, trợ cấp cho người lao động, hàng tháng kế toán doanh nghiệp lập Bảng thanh toán tiền lương cho từng bộ phận sản xuất.
Ví dụ: Công nhân Trần Quang Anh làm việc tại bộ phận Lò nung.
Công nhân Trần Quang Anh hoàn thành được 336 sản phẩm GSMA với đơn giá 2 035 đ/sp và 156 sản phẩm GSMB với đơn giá 1 907 đ/sp nên:
Lương sản phẩm = 336 sp ´ 2 035 đ/sp + 156 ´ 1 907 đ/sp = 981 252đ
Các khoản khấu trừ trong tháng gồm:
BH XH =540 000´ 2,72 ´ 5% =73 440đ
KPCĐ = 540 000´ 2,72 ´ 1% = 14 688đ
Tạm ứng = 200 000đ
Vậy tổng số tiền còn lĩnh của CN Anh = 981 252 – 73 440 – 14 688 – 200 000 = 693 124đ
CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG
NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG
Biểu 1.6 Bảng phân bổ lương
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG
Tháng 12 năm 2007
Tên sản phẩm
Đơn giá TL năm 2003 (năm gốc)
Nhà máy VLCL Tam tầng
Nhà máy VLCL Tam Tầng
Sản lượng
Tổng Q.lương
334
(Quỹ lương)
3382
( KPCĐ)
3383
(BHXH)
3384
(BHYT)
Sản lượng
Tổng Q.lương
334
(quỹ lương)
3382
(KPCĐ)
3383
(BHXH)
3384
(BHYT)
Lương SP sản xuất
0,000
0
0
0
0
0
2.354,273
389.774.431
253.353.380
5.067.068
18.342.767
2.445.702
Gạch SMA
0,000
-
0
0
0
0
235,694
46.615.287
30.299.937
605.999
2.193.713
292.495
TC
138.104
0
0
0
0
0
144,286
19.926.474
12.952.208
259.044
937.739
125.032
PT
212.982
0
0
0
0
0
61,666
13.133.748
8.536.936
170.739
618.074
82.410
ĐBPT
455.755
0
0
0
0
0
29,742
13.555.065
8.810.792
176.216
637.901
85.053
Gạch SMB
0,000
-
0
0
0
0
1.438,569
237.238.556
154.205.061
3.084.101
11.164.435
1.488.591
TC
137.319
0
0
0
0
0
806,166
110.701.909
71.956.214
1.439.125
5.209.627
694.617
PT
193.419
0
0
0
0
0
616,494
119.286.041
77.535.926
1.550.719
5.613.596
748.479
ĐBPT
455.755
0
0
0
0
0
15,909
7.205.606
4.712.894
94.258
341.213
45.495
Gạch ốp TT
506.422
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Gạch SM 40 -PT
193.491
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Gạch CN 45 –55
240.373
0
0
0
0
0
5,000
1.201.865
781.212
15.624
55.560
7.541
Gạch CN 60-65
240.373
0
0
0
0
0
46,977
11.292.002
7.339.802
146.796
531.401
70.853
Gạch CN 78-85
240.373
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Gạch B GC thuê
137.319
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Gạch xốp cách nhiệt
279.418
0
0
0
0
0
44,309
12.305.289
7.998.438
146.796
531.401
70.853
Gạch chịu Axit
194.582
0
0
0
0
0
34,584
6.729.424
4.374.126
87.483
316.686
42.225
Vữa SM A +Bột bi TM
60.363
0
0
0
0
0
16,000
965.808
627.775
12.556
45.451
6.060
Vữa SM B
58.556
0
0
0
0
0
130,850
7.662.053
4.980.334
99.670
360.576
48.077
Vữa Cao nhôm
70.193
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VCR13 +CR15
70.193
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Samốt Tấn mài L1+2
168.040
0
0
0
0
0
6,750
1.134.270
737.276
14.746
53.379
7.117
Samốt Trúc thôn (LNT)
58.108
0
0
0
0
0
17,120
994.809
646.626
12.933
46.816
6.424
S.MT thôn trắng (LNT)
58.108
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Samốt Trung sơn (LNT)
58.108
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Samốt Trung sơn (LĐ)
168.040
0
0
0
0
0
90,800
15.258.032
9.917.721
198.354
718.042
95.739
Samốt Trung sơn (LĐ)
168.040
0
0
0
0
0
287,890
48.377.036
31.445.073
628.901
2.276.621
303.549
Lương CĐ điện
0
0
0
0
0
0
77.954.886
1.559.098
5.643.928
752.524
Lương quản lý DN
0
0
0
0
0
0
58.466.165
1.169.323
4.232.946
564.393
Lương tiêu thụ
45.048.628
45.048 628
900.973
15.639.312
2.085.242
97.248.041
97.248.041
1.944.961
7.040.751
938.767
Cộng
45.048.628
45.048.628
900.973
15.639.312
2.085.242
2.354.273
487.022.471
487.022.471
9.740.449
35.260.392
4.701.385
CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG
NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG
Biểu 1.7 Sổ chi tiết tài khoản 622
Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 622
Tên TK 62201: Chi phí nhân công trực tiếp GSMA
Từ 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Tk đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
31/12/PKT
25
-
Phân bổ lương tháng 12
3341
30 299 937
31/12/PKT
27
Kinh phí công đoàn - KPCĐ
2% KPCĐ tháng 12
3382
605 999
31/12/PKT
28
Bảo hiểm xã hội 20% - BHXH
15% BHXH tháng 12
3383
2 193 713
31/12/PKT
29
Bảo hiểm y tế - BHYT
2% BHYT tháng 12
3384
292 495
31/12//PKT
Kết chuyển Cp NCTT sang Tk 15401
62201->15401 62202->15401
15401
33 392 144
Tổng phát sinh nợ: 33 392 144
Tổng phát sinh có: 33 392 144
Ngày … tháng… năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, họ tên)
CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG
NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG
Biểu 1.8 Sổ chi tiết tài khoản 622
Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 622
Tên TK 62202: Chi phí nhân công trực tiếp GSMB
Từ 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Tk đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
31/12/PKT
25
-
Phân bổ lương tháng 12
3341
154 205 061
31/12/PKT
27
Kinh phí công đoàn - KPCĐ
2% KPCĐ tháng 12
3382
3 084 101
31/12/PKT
28
Bảo hiểm xã hội 20% - BHXH
15% BHXH tháng 12
3383
11 164 435
31/12/PKT
29
Bảo hiểm y tế - BHYT
2% BHYT tháng 12
3384
1 488 591
31/12//PKT
Kết chuyển Cp NCTT sang Tk 15402
62202->15402 62202->15402
15402
169 942 188
Tổng phát sinh nợ: 169 942 188 Tổng phát sinh có: 169 942 188
Ngày … tháng… năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, họ tên)
CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG
NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG
Biểu 1.9 Sổ chi tiết tài khoản 622
Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 622
Tên TK 62203: Chi phí nhân công trực tiếp GCN
Từ 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Tk đ/ư
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
31/12/PKT
25
-
Phân bổ lương tháng 12
3341
781 212
31/12/PKT
25
-
Phân bổ lương tháng 12
3341
7 339 802
31/12/PKT
27
Kinh phí công đoàn
2% CPCĐ tháng 12
3382
15 624
31/12/PKT
27
Bảo hiểm y tế - BHYT
2% BHYT tháng 12
3382
146 796
31/12//PKT
28
Bảo hiểm xã hội 20% - BHXH
15% BHXH tháng 12
3383
56 560
31/12/PKT
28
Bảo hiểm xã hội 20% - BHXH
15% BHXH tháng 12
3383
531 401
31/12/PKT
29
Bảo hiểm y tế - BHYT
2% BHYT tháng 12
3384
7 541
31/12/PKT
29
Bảo hiểm y tế - BHYT
2% BHYT tháng 12
3384
70 853
31/12/PKT
-
62203->15403 62203->15403
15403
860 937
31/12/PKT
-
62203->15403 62203->15403
15403
8 088 852
Tổng phát sinh nợ: 8 949 789 Tổng phát sinh có: 8 949 789
Ngày … tháng… năm
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI GHI SỔ
(Ký, họ tên)
2.6.3 Kế toán chi phí sản xuất chung:
Chi phí sản xuất chung tại Công ty bao gồm nhiều yếu tố: chi phí nhân viên bộ phận, chi phí công cụ, chi phí khấu hao, chi phí dịch vụ mua ngoài, …Chi phí sản xuất chung được tập hợp và phân theo nội dung và sản phẩm sản xuất.
♦ Tk sử dụng:
Sử dụng Tk 627 – Chi phí sản xuất chung, tại đơn vị được chi tiết thành các TK cấp hai:
Tk 6271: Chi phí Nhân viên phân xưởng
Tk 6272: Chi phí vật liệu cho phân xưởng
TK 6274: Chi phí khấu hao TSCĐ
Tk 6277: Chi phí tiền điện
Tk 6278: Chi phí khác bằng tiền
♦ Chứng từ kế toán:
Bảng phân bổ chi phí lương, KPCĐ, BHYT, BHXH, Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, Phiếu xuất kho, phiếu chi, Giấy báo nợ, Hoá đơn của nhà cung cấp có liên quan trong phạm vi phân xưởng.
- Chi phí nhân viên: gồm chi phí lương, các khoản trích theo lương của nhân viên bộ phận. Tk sử dụng: TK 627 và các Tk cấp 2 như trên.
- Chi phí sản xuất chung được tập hợp vào các tài khoản cấp 2 như trên, cuối mỗi tháng được phân bổ theo định mức cho các sản phẩm.
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm i
=
Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong tháng
´
Định mức phân bổ cho sản phẩm loại i
Hạch toán chi phí nguyên vật liệu cho sản xuất tại phân xưởng ( 6722)
Biểu 1.10 Phiếu xuất kho
Tổng công ty
Thuỷ tinh & Gốm XD
Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống
Nhà máy VLCL Tam Tầng
Quảng Minh Việt Yên - Bắc Giang Số 07
Số liên : 1
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người nhận hàng: Trương Đức Trung
Đơn vị: BDNMTT – Nhà máy VLCL Tam Tầng
Địa chỉ: NM VLCL Tam Tầng
Nội dụng: Lĩnh vật tư PVSC
Stt
Mã kho
Tên vật tư
Tk Nợ
Tk Có
Đvt
Số Lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
KH1
KTT047 – Thành dọc MG 390
6272
152
Kg
168,00
45 000,00
7 560 000
2
KH1
PTT098 - Trục vít me máy 700 + 1250
6272
152
Cái
200
500 000,00
1 000 000
3
KH1
VLPM003 - Mỡ YC2 (chịu nhiệt)
6272
152
Kg
28,00
26 367,08
738 278
4
KH1
KTT049 – Thành ngang MG 360
6272
152
Kg
26,00
45 000,00
1 170 000
5
KH1
NLD02 - Dầu điezen
6272
152
Lit
410,00
9 216,07
3 778 592
6
KH1
VRTD026 – Đá mài phi 125
6272
152
Viên
1,00
14 166,66
14 167
7
KH1
VRTD026 – Đá mài phi 125
6272
152
Viên
1,00
14 166,66
14 167
8
KH1
VLPG005 - Gỗ chò + nghiền + Sắc + xà cừ
6272
152
M3
0,20
4 933 333,33
986 667
9
KH1
VRTM002 – Mũi khoan 5 + 6+ 7
6272
152
Cái
1,00
12 000,00
12 000
10
KH1
VRTM018 – Mũi khoan 20 –21 + 22,5 +MK 23
6272
152
Cái
10,00
24 256, 57
242 656
11
KH1
VRTD005 – Dao tiện các
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 11751.doc