*Qua thời gian tiếp xúc thực tế tìm hiểu tại công ty và đối chiếu với những kiến thức được học ,em xin có m ột số nhận xét sau :
* Công ty có hệ thống kế toán gọn nhẹ hợp lý, mỗi một kế toán viên đều đảm nhận tốt phần việc của mình và kế toán trưởng kiểm kế toán tổng hợp thì đều hành chung .Tất cả đều đảm bảo tốt công tác kế toán và thoả mãn các đều kiện kiểm soát thoả mãn nguyên tắc bất kiêm nhiệm trong công tác đều hành kế toán .Nhìn chung bộ máy kế toán hiện nay là phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế tại công ty giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời của cấp trên và kế toán trưởng kiểm kế toán tổng hợp thì đều hành chung .Tất cả đều đảm bảo tốt công tác kế toán và thoả mãn các đều kiêm nhiệm trong công tác đều hành kế toán. Nhìn chung bộ máy kế toán hiện nay là phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế tại công ty giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời của cấp trên
* Công ty thực hiện tốt nghĩa vụ của nhà nước của các chính sách ưa đãi đối với công nhân viên
*Các công viên trong bộ phận kế toán đã có thời gian dài gắn bó với công ty có nhiều kinh nghiệm và quen thuộc với tình hình tổ chức của công ty nên rất thành thạo công việc từ đó việc quản lý chứng từ sổ sách rất hợp lý giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời nhanh chóng của cấp trên được thuận lợi và hiệu quả
74 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2193 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty điện Địa Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó nhằm phân bổ cho từng công trình.
Kế toán tiền lương: là người theo dõi chấm công,tính lương,tiền thưởng cho CNV,phân bổ lương,các khoản trích theo lương và các trợ cấp nâng lương cho các bộ phận một cách chi tiết và tổng hợp theo chế độ quy định của nhà nước.
Kế toán tổng hợp về tiêu thụ và tính giá thành: l à người theo dõi việc nhập,
xuất,tồn kho nguyên vật liệu ,công cụ dụng cụ cho từng công trình,viết phiếu nhập ,xuất vật liệu và tổng hợp các bộ phận chi tiết và tính giá thành từng công trình.
Thủ quỹ: là người chịu trách nhiệm về thu, chi và quản lý tiền mặt,sec,ngân phiếu,nộp tiền vào ngân hàng và nhận tiền từ ngân hàng về nhập quỹ.Thực hiện việc chi trả lương,thanh toán tạm ứng,lập báo cáo quỹ hàng ngày và định kỳ cho kế toán thanh toán.Mọi nghiệp vụ chi phí phải được thủ quỹ ghi vào sổ kịp thời để xác định tồn quỹ của công ty trong mọi thời điểm.
2.7.Tổ chức vận dụng chính sách kế toán tại doanh nghiệp:
Công ty Điện Địa Phương áp dụng chế độ kế toán Việt Nam,thực hiện công tác kế toán theo hệ thống chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/03/2006 của BTC.
-Hình thức kế toán áp dụng:hình thức”chứng từ ghi sổ”.
-Niên độ kế toán:Bắt đầu vào ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hằng năm.
-Đơn vị tiền sử dụng trong hạch toán kế toán: Việt Nam đồng.
-Hình thức nộp thuế GTGT: nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
-Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:theo phương pháp kê khai tường xuyên.
-Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc.
-Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho:Thực tế đích danh.
-Nguyên tắc đánh giá TSCĐ:Nguyên giá và giá trị còn lại.
Phương pháp khấu hao TSCĐ khấu hao theo đường thẳng .Thời gian khấu hao áp dụng theo quyết định206/2003/QĐ-BTC ngày12/12/2003 của BTC cụ thể như sau:
Loại tài sản Thời gian sử dụng
Phương tiện vận tải,truyền dẫn 5-7
Thiết bị,dụng cụ quản lý 3-5
2.8.Hình thức kế toán áp dụng tại công ty:
Công ty Điện Địa Phương tổ chức kế toán theo mô hình tập trung với hình thức kế toán áp dụng tại công ty là “Chứng từ ghi sổ”.
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
Chứng từ ghi sổ
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Sổ kho ,sổ quỹ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng tổng hợp chi tiết
Ghi chú: : Ghi hàng ngày.
: Ghi cuối tháng.
: Đối chiếu, kiểm tra.
2.9.Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty
2.9.1. Kế toán chi tiết t hợp chi phí sản xuất kinh doanh:
Công trình đường dây 220kV Quy Nhơn – Tuy Hoà
Công ty là đơn vị tư nhân và thuộc ngành xây lắp nên có đặc điểm khác với các ngành khác. Công ty tập hợp chi phí sản xuất theo phương pháp trực tiếp, hạch toán và tính giá thành theo từng quý
Qua thực tế tại công ty em đã thu thập số liệu về phương pháp hạch toán và sổ sách kế toán về chi phí sản xuất và tính giá thành của công ty quý IV năm 2007
2.9.1.1. Kế toán chi tiết Nguyên vật liệu trực tiếp:
Tùy theo công trình lớn nhỏ mà có sự phân công cán bộ vật tư cho phù hợp. Cán bộ vật tư chịu trách nhiệm thu mua NVL về nhập kho công trình sau đó xuất kho cho thi công, đến cuối thánh cán bộ vật tư, thủ kho đem hoá đơn và các phiếu xuất kho NVL về phòng kế toán. Kế toán NVL lập bảng kê NVL xuất dùng cho từng công trình để tính giá thành, kế toán lập bảng thống kê nợ khách hàng và làm chứng từ thanh toán với khách hàng NVL xuất kho cho công trình đó và theo giá thực tế ghi trên hoá đơn
*Chứng từ
*Tại công ty quá trình hạch toàn NVLTT dùng một số chứng từ sau:
-Phiếu kho hàng ngày
-Bảng lương của công nhân
- Bảng kê chi tiết chứng từ xuất NVL quý IV / năm2007 *Nội dung
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:001
Ngày 30/10/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách vật tư
Mã số
ĐVT
Số Lượng
Đơn gía
Thành Tiền
Ghi Chú
Theo CT
Thực xúât
1
Sắt F 8
Kg
3.487
8.000
27.896.000
621.011
2
SắtF 12
Kg
6.930
7.550
52.321.500
621.011
3
Sắt F 16
Kg
2.938
7.800
22.916.400
621.011
4
Sắt F 20
Kg
2.573
7.500
19.297.500
621.011
5
Xi Măng
Kg
106.000
760
80.560.000
621.011
CỘNG
202.991.400
Cộng thành tiền(bằng chữ):Hai trăm lẻ hai triệu ,chín trăm chín mươi mốt ngàn ,bốn trăm đồng
Xuất kho, ngày 30 tháng 10 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:002
Ngày 30/11/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách
vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Theo CT
Thực xuất
1
Xi măng
Kg
6.000
760
4.560.000
6.211.011
2
Xi măng
Kg
32.000
730
23.360.000
6.211.011
3
Xi măng
Kg
32.000
770
24.640.000
6.211.011
4
Xi măng
Kg
32.000
760
24.320.000
6.211.011
5
Xi măng
Kg
13.000
770
10.010.000
6.211.011
6
Xi măng
Kg
60.000
770
46.200.000
6.211.011
7
Xi măng
Kg
17.000
760
12.920.000
6.211.011
8
Xi măng
Kg
10.000
770
7.700.000
6.211.011
9
Xi măng
Kg
12.000
820
9.840.000
6.211.011
10
Xi măng
Kg
44.000
770
33.800.000
6.211.011
11
Xi măng
Kg
33.000
770
25.410.000
6.211.011
12
Xi măng
Kg
111.000
790
87.690.000
6.211.011
13
Xi măng
Kg
66
769
407.570
6.211.011
Cộng
x
x
x
x
x
310.857.570
Cộng thành tiền: Ba trăm mười triệu ,tám trăm năm mươi bảy ngàn, năm trăm bảy mươi đồng
Xuất kho, ngày 30 tháng 11năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:003
Ngày 5/12/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn –Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Theo CT
Thực xuất
1
Sắt F 8
Kg
389
7.800
30.888.800
6.211.011
2
Sắt F 12
Kg
11.209
8.000
89.672.000
6.211.011
3
Sắt F 14
Kg
547
8.000
4.376.000
6.211.011
4
Sắt F 16
Kg
1.050
8.000
8.400.000
6.211.011
5
Sắt F 20
Kg
635
8.000
5.080.000
6.211.011
Cộng
x
x
x
x
x
110.616.800
Cộng thành tiền: Một trăm mười triệu ,sáu trăm mười sáu ngàn, tám trăm đồng
Xuất kho, ngày 05 tháng 12 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:005
Ngày 17/12/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn-Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Theo CT
Thực xuất
1
Xi măng
Kg
59.000
795
46.905.000
6.211.011
2
Xi măng
Kg
50.000
850
42.500.000
6.211.011
3
Xi măng
Kg
83.000
850
70.550.000
6.211.011
4
Xi măng
Kg
8.000
785
6.280.000
6.211.011
5
S ắt F 6
Kg
131
7.876
1.031.756
6.211.011
6
S ắt F 8
Kg
3.571
7.700
27.496.700
6.211.011
7
S ắt F 12
Kg
4.743
8.000
37.944.000
6.211.011
8
S ắt F 14
Kg
989
8.000
7.912.000
6.211.011
9
S ắt F 16
Kg
1.526
8.000
12.208.000
6.211.011
10
S ắt F 20
Kg
6.545
8.000
52.360.000
6.211.011
11
S ắt F 22
Kg
1.031
7.900
8.144.900
6.211.011
Cộng
x
x
x
x
313.332.356
Cộng thành tiền: Ba trăm mười ba triệu ,ba trăm ba mươi hai ngàn ,ba trăm năm mươi sáu đồng
Xuất kho, ngày 17 tháng 12năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:004
Ngày 16/12/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn –Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Theo CT
Thực xuất
1
Que hàn
hộp
36
70.000
2.520.000
6.211.011
2
Thép kẽm
Kg
500
12.000
6.000.000
6.211.011
3
Buông phi 12x30
bộ
300
4.000
1.200.000
6.211.011
4
Sơn Maxilai
Kg
200
35.000
6.800.000
6.211.011
5
Nhựa đường
Kg
100
11.894
1.189.400
6.211.011
Cộng
x
x
x
x
x
17.709.400
Cộng thành tiền: Mười bảy triệu ,bảy trăm lẻ chín ngàn bốn trăm đồng
Xuất kho, ngày 16 tháng12 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người lập phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU
QUÝ IV/2007
Công trình: Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Ghi có tài khoản
SH
NT
1521
1522
PXK001
30/10
Xuất vật tư
202.991.400
202.991.400
PXK002
30/11
Xuất vật tư
310.857.570
310.857.570
PXK003
05/12
Xuất vật tư
110.616.800
110.616.800
PXK004
16/12
Xúât vật liệu phụ
17.709.400
17.709.400
17709.400
PXK005
17/12
Xuất vật tư
313.332.356
313.332.356
……
……………….
………….
…………
………
Tổng cộng
2.293.702.803
2.293.702.803
17.709.400
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐIẠ PHƯƠNG
175-Nguyễn Huệ - TP.Tuy Hoà
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
QUÝ IV:2007
TK621:Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
PXK001
30/10
Xuất vật tư
1521
202.991.400
PXK002
30/11
Xuất vật tư
1521
310.857.570
PXK003
5/12
Xuất vật tư
1521
110.616.800
PXK004
16/12
Xuất vật liệu phụ
1522
17.709.400
PXK005
17/12
Xuất vật tư
1521
313.332.356
…….
…………….
………..
Tổng Cộng
x
2.293.702.803
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:01
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất vật liệu chính cho sản xuất
621
1521
2.283.913.403
Tổng cộng
x
x
2.283.913.403
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:02
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất vật liệu phụ cho sản xuất
621
1522
17.709.400
Tổng cộng
x
x
17.709.400
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên
2.9.1.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
Để tập hợp chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng TK 622 để phản ánh CPNCTT đang thi công tại công trình.
Lương công nhân trực tiếp theo các hợp đồng làm khoán với các tổ thầu hai bên tiến hành thoả thuận với nhau những khối lượng công việc phát sinh, nếu thống nhất với nhau thì hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng làm khoáng. Trong quá trình thi công sẽ chịu sự giám sát của nhân viên kỷ thuật. Khi khối lượng công việc hoàn thành bàn giao công ty sẽ tiến hành kiểm nhận và thanh toán hợp đồng với các tổ thầu.
Để tính tiền lương khối lượng công việc giao khoán công ty đã tiến hành xây dựng định mức kinh tế kỷ thuật để làm cơ sở cho việc xác định đơn giá tiền lương đối với từng loại công việc cho hợp lý và được xác định theo công thức sau
Tiền lương phải trả
=
Khối lượng công việc giao khoáng hoàn thành
x
Đơn giá tiền lương
Lương tháng =Lương làm việc + Lương phép + Lương làm thêm giờ +Phụ cấp
Để tính tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất ra sản phẩm ta căn cứ vào mức lương của từng người và số ngày công làm việc trong tháng ta căn cứ vào công thức sau:
Tiền lương phải trả = Mức lương x số ngày công làm việc
Tiền luơng phải trả cho người lao động được tính theo số lượng, chất lượng của sảm phẩm hoàn thành hoặc khối lượng công trình đã làm xong đã được nghiệm thu của ban quản lý. Trả luơng theo hợp đồng lao động, hoặc khoán khối lượng công việc
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
QUÝ IV/2007
Công trình: Đường dây 220KV Quy Nhơn-Tuy Hoà
STT
Tên công nhân
Mức lương
Thành tiền
tháng 4
tháng 5
tháng 6
1
Nguyễn Tấn Dũng
60.000
1.800.000
1.680.000
1.680.000
2
Phan Văn Tâm
58.000
1.508.000
1.624.000
1.740.000
3
Lê Văn Quang
58.000
1.556.000
1.508.000
1.682.000
4
Nguyễn Ngọc Tùng
58.000
1.624.000
1.653.000
1.508.000
5
Phan Nhật Tỷ
57.000
1.539.000
1.710.000
1.566.000
6
Phan Nhân Tâm
57.000
1.425.000
1.425.000
1.368.000
7
Đổ Văn Thọ
57.000
1.653.000
1.653.000
1.425.000
8
Huỳnh Văn Hoan
57.000
1.710.000
1.539.000
1.569.000
9
Hà văn Bình
57.000
1.539.000
1.596.000
1.653.000
10
Phan Tấn Bính
57.000
1.653.000
14.282.000
1.710.000
11
Nguyễn Văn Sơn
57.000
1.653.000
1.767.000
1.482.000
12
Nguyễn Minh Huệ
57.000
1.710.000
1.710.000
1.368.000
13
Võ Thế Nhân
57.000
1.596.000
1.368.000
1.539.000
14
Hà Văn Khoa
57.000
1.710.000
1.653.000
1.425.000
15
Đặng Thanh Hải
57.000
1.710.000
1.539.000
1.311.000
16
Phan Văn Khương
57.000
1.482.000
1.482.000
1.140.000
17
Đinh Tám
57.000
1.482.000
1.710.000
1.710.000
18
Đương Văn Cơ
57.000
1.539.000
1.800.000
1.653.000
19
Nguyễn Trọng Thành
57.000
1.539.000
1.740.000
1.710.000
20
Huỳnh Kim Toàn
58.000
1.740.000
1.682.000
1.596.000
Tổng Cộng
32.178.000
32.126.000
30.862.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG NHÂN VIÊN KỸ
THUẬT QUẢN LÝ
QUÝ IV/2007
Công trình: Đường dây 220KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
STT
T ên công nhân
Tiền lương
Phụ cấp
Tổng số
1
Lương Thế Minh
2.000.000
260.000
2.260.000
2
Trần Quốc Bảo
1.900.000
260.000
2.160.000
3
Nguyễn Mạnh
1.900.000
260.000
2.160.000
4
Nguyễn Đức Thanh
1.900.000
260.000
2.160.000
5
Trương Đình Cang
1.800.000
260.000
2.060.000
6
Trương Văn Thanh
1.800.000
260.000
2.060.000
7
Lê Văn Tiến
1.800.000
260.000
2.060.000
8
Lương Thanh Uý
1.800.000
260.000
2.060.000
9
Ngô Văn Lang
1.800.000
260.000
2.060.000
10
Trương Văn Long
1.800.000
260.000
2.060.000
11
Đinh Như Ý
1.800.000
260.000
2.060.000
12
Lê Văn Hào
1.800.000
260.000
2.060.000
13
Nguyễn Đức
1.500.000
260.000
1.760.000
14
.........................
.......
........
...........
TỔNG
23.600.000
3.380.000
26.980.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà
BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG CỦA CÔNG TY
QUÝ IV /2007
Công trình :Đường dây 220kv Quy Nhơn –Tuy Hoà
Diễn giải
Số tiền
Tổng Cộng
Ghi chú
Lương CNTTSX
Lương NVQL
Tháng 10/2007
Tháng 11/2007
Tháng 12/2007
1.492.731.000
113.780.000
43.820.000
26.980.000
26.980.000
26.980.000
1.519.711.000
140.760.000
140.760.000
Lương CNTTSX và lương của NVQL lấy trên bảng thanh toán lương hàng tháng
Tổng Cộng
1.650.331.000
80.940.000
1.731.271.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG
Công trình: Đường dây 220kv Quy Nhơn –Tuy Hoà
STT
Ghi có các TK
Ghi nợ
các TK
TK 334-Phải trả cho công nhân viên
Tổng cộng
Lương
Các khoản khác
Cộng có 334
1
Lương CNTTSX(6222)
1.519.711.000
1.519.711.000
2
Lương NVKTQL(627)
140.760.000
140.760.000
3
Lương banQLCT(6421)
140.760.000
70.800.000
Tổng cộng
1.731.271.000
1.731.271.000
1.731.271.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG DANH SÁCH TRÍCH 15% BHXH, 2% BHYT CỦA CÔNG NHÂN
QU Ý IV/2007
Công trình : Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
STT
Họ v à t ên
T ổng lương
15% BHXH
2% BHYT
01
Nguyễn Tấn Dũng
2.916.000
437.400
58.320
02
Phan Văn Tâm
2.818.800
422.820
56.376
03
Lê Văn Quang
2.818.800
422.820
56.376
04
Nguyễn Ngọc Tùng
2.818.800
422.820
56.376
05
Phan Nhật Tỷ
2.818.800
422.820
56.376
06
Phan Nhân Tâm
2.770.200
415.530
55.404
07
Đổ Văn Thọ
2.770.200
415.530
55.404
08
Huỳnh Văn Hoan
2.770.200
415.530
55.404
09
Hà văn Bình
2.770.200
415.530
55.404
10
Phan Tấn Bính
2.770.200
415.530
55.404
11
Nguyễn Văn Sơn
2.770.200
415.530
55.404
12
Nguyễn Minh Huệ
2.770.200
415.530
55.404
13
Võ Thế Nhân
2.770.200
415.530
55.404
14
Hà Văn Khoa
2.770.200
415530
55.404
15
Đặng Thanh Hải
2.770.200
415.530
55.404
16
Phan Văn Khương
2.770.200
415.530
55.404
17
Đinh Tám
2.770.200
415.530
55.404
18
Đương Văn Cơ
2.770.200
415.530
55.404
19
Nguyễn Trọng Thành
2.770.200
415.530
55.404
20
Huỳnh Kim Toàn
2.770.200
415.530
55.404
Tổng cộng
55.744.200
8.361.630
1.114.884
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG DANH SÁCH TRÍCH 15% BHXH, 2% BHYT CỦA NHÂN VIÊN KỸ THUẬT QUẢN LÝ
QU Ý IV/2007
Công trình : Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
STT
Họ và tên
Tổng lương
15% BHXH
2% BHYT
01
Lương Thế Minh
18.690.000
2.803.500
373.800
02
Trần Quốc Bảo
18.690.000
2.803.500
373.800
03
Nguyễn Mạnh
18.690.000
2.803.500
373.800
04
Nguyễn Đức Thanh
18.690.000
2.803.500
373.800
05
Trương Đình Cang
18.690.000
2.803.500
373800
06
Trương Văn Thanh
18.690.000
2.803.500
373.800
07
Lê Văn Tiến
18.690.000
2.803.500
373.800
08
Lương Thanh Uý
18.690.000
2.803.500
373.800
09
Ngô Văn Lang
18.690.000
2.803.500
373.800
10
Trương Văn Long
18.690.000
2.803.500
373.800
11
Đinh Như Ý
18.690.000
2.803.500
373.800
12
Lê Văn Hào
18.690.000
2.803.500
373.800
13
Nguyễn Đức
18.690.000
2.803.500
373.800
Tổng cộng
242.970.000
36.445.500
4.859.400
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:03
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Tiền lương CNSX
622
334
1.650.331.000
Tổng cộng
x
x
1.650.331.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:04
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Trích BHXH, BHYT bộ phận CNTTSX
622
622
3383
3384
259.690.650
34.625.420
Tổng cộng
x
x
294.316.070
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương và bảng trích BHXH, BHYT quý II/2007 ta hạch toán vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
QUÝ IV:2007
TK622:Chi phí nhân công trực tiếp
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
BPB
30/12
Chi phí tiền lương CNTTSX
334
1.731.271.000
BTBH
30/12
Trích BHXH
3383
259.690.650
BTBH
30/12
Trích BHYT
3384
34.625.420
Tổng Cộng
2.025.587.070
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.9.1.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công “623”:
Công ty có đội xe máy phục vụ cho hoạt động xây lắp các công trình, kế toán theo dõi tập hợp chi phí ca máy phát sinh theo công trình khi phát sinh chi phí sử dụng máy. Trong trường hợp cần đẩy nhanh tiến độ công trình, Công ty cần thuê ngoài ca máy. Chi phí thuê ca máy sử dụng được trả theo hợp đồng
Cuối kỳ kết chuyển chi phí này vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cho công trình để tính giá thành.
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số: C22-H
175 Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà (Ban hàmh kèm theo QĐ số 999-TC?QĐ?CĐKT
ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU CHI Quyển số
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Số: 015
Nợ: 623
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Lê thị Diễm Kiều
Địa chỉ: HTX Lam Sơn- QL1A-Tp Tuy Hoà
Lý do: Mua dầu Diezel phục vụ công trình
Số tiền:135.006.751 (Viết bằng chữ): Mười ba triệu, không trăm không sáu ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng
Kèm theo: HĐ 075585 Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu
Đã nhận đủ số tiền: Mười ba triệu, không trăm không sáu ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng
Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Thủ quỹ Người nhận tiền
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số: C22-H
175 Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà (Ban hàmh kèm theo QĐ số 999- TC?QĐ?CĐKT
ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU CHI Quyển số
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Số: 011
Nợ: 627.133
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Lê thị Diễm Oanh
Địa chỉ: HTX Lam Sơn- QL1A-Tp Tuy Hoà
Lý do: Chi tiền mặt dùng cho dụng cụ sản xuất
Số tiền: 31.320.000 (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu, ba trăm hai mươi ngàn đồng
Kèm theo: HĐ 075585 (10/09)Chứng từ gốc
Thỷ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu
Đã nhận đủ số tiền: Mười sáu triệu, sáu trăm bảy mươi tám ngàn , ba trăm mười lăm đồng
Ngày 30 tháng 12năm 2007
Thủ quỹ Người nhận tiền
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:05
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua Diezel phục vụ công trình
623
111
135.006.751
Tổng cộng
x
x
135.006.751
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:06
Ngày 30 tháng12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Thuê máy đào hố móng
623
331
43.000.000
Tổng cộng
x
x
43.000.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:07
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Khấu hao xe máy
623
214
15.190.476
Tổng cộng
x
x
15.190.476
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ- TP.Tuy Hoà
BẢNG KÊ CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY
TK 623 “ Chi phí sử dụng máy”
QUÝ IV/2007
Công trình: Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn Giải
Số tiền
Ghi có các tài khoản
SH
NT
111
331
214
PC015
30/12
Mua dầu Diezel phục vụ công trình
135.006.751
135.006.751
KH01
Khấu hao xe máy
15.190.476
15.190.476
026345
Thuê máy đào hố móng
43.000.000
43.000.000
Tổng Cộng
193.197.227
135.006.751
43.000.000
15.190.476
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
QUÝ IV:2007
TK623:Chi phí máy thi công
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
PC015
30/12
Mua dầu Diezel phục vụ công trình
111
135.006.751
KH01
Khấu hao xe máy
214
15.190.476
026345
Thuê máy đào hố móng
331
43.000.000
Tổng Cộng
x
193.197.227
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
* Vì công ty không trích khấu hao cho việc sử dụng máy thi công nên ta không tính và lập bảng trích khấu hao của máy thi công này.
2.9.1.4. Kế toán chi chi phí sản xuất chung:
Chi phí sản xuất chung ở công ty là những chi phí phát sinh tại công trình được theo dõi chi tiết cho từng khoản mục .
Tại công ty chi phí sản xuất chung bao gồm: Kháu hao TSCĐ, chi phí công tác phí kiểm nghiệm, còn bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân viên kỹ thuật. Tiền lương và các khoản trích của nhân viên kỹ thuật quản lý được tính ở bảng phân bổ tiền lương Quý IV/2007 đã trình bày ở phần chi phí nhân công trực tiếp.
Trong quá trình trích hàng quý, kế toán tiến hành trích khấu hao TSCĐ như sau:
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:08
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất vật liệu cho sữa chữa công trình
6272
1522
2.319.000
Tổng cộng
x
x
2.319.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty điện địa phương.doc