MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU . 2
Quy định chữ viết tắt. 3
PHẦN I
THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG NAM QUANG
1.1. Khái quát về Công ty 4
1.1.1. Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty .
1.1.2. Đặc điểm tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.1.3. Tổ chức bộ máy kế toán và bộ sổ kế toán tại Công ty.
1.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty.
1.1.3.2. Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán Công ty.
1.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty 25
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng . .
1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán . .
1.2.3. Kế toán thuế GTGT phải nộp .
1.2.4. Kế toán nợ phải thu . .
1.2.5. Kế toán chi phí bán hàng . .
1.2.6. Kế toỏn chi phớ quản lý doanh nghiệp . .
1.2.7. Kế toán kết quả kinh doanh . . 24
PHẦN II
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG NAM QUANG
2.1.Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty . 74
2.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. 76
KẾT LUẬN . 78
Xác nhận của cơ quan, đơn vị thực tập. 79
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn . 80
Danh mục tài liệu tham khảo . 81
83 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10787 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏc KCN tỉnh Hải Dương hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Trong vũng 10 ngày dự ỏn sẽ được xột duyệt và nếu đủ điều kiện đầu tư và kinh doanh theo luật định thỡ sẽ được phờ chuẩn. Kể từ khi được Cơ quan chức năng chấp thuận đầu tư Hai bờn ký Hợp đồng thuờ lại đất trong vũng 07 ngày. Bờn thuờ nộp tiếp 30% tổng số tiền thuờ đất trong vũng 07 ngày sau khi ký hợp đồng thuờ lại đất. Trong vũng 15 ngày tiếp theo, Cụng ty Nam Quang cú trỏch nhiệm thực hiện tiếp cỏc thủ tục bàn giao đất hoặc nhà xưởng cho nhà đầu tư. Trong vũng 10 ngày kể từ khi bàn giao đất, Bờn thuờ nộp tiếp 30% tổng số tiền thuờ đất cho Cụng ty
Nam Quang. 10% tổng số tiền thuờ lại đất cũn lại, Bờn thuờ thanh toỏn cho Cụng ty Nam Quang khi Cụng ty Nam Quang bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Bờn thuờ lại đất.
Tại văn phũng đại diện của Cụng ty tại Hà Nội, kế toỏn theo dừi, tập hợp, hạch toỏn cỏc nghiệp vụ bỏn hàng phỏt sinh căn cứ vào cỏc giấy tờ tại văn phũng và cỏc chi phớ phỏt sinh tại Khu cụng nghiệp khi giao dịch với cỏc cơ quan ban ngành địa phương. Kế toỏn tại Khu cụng nghiệp sẽ hàng ngày fax gửi Văn phũng cỏc phiếu thu, phiếu chi, giấy nộp tiền… thể hiện doanh thu hay chi phớ phỏt sinh. Cuối thỏng kế toỏn tổng hợp sẽ tập hợp số liệu tại văn phũng và cỏc bỏo cỏo từ khu cụng nghiệp gửi lờn để lập bỏo cỏo tổng hợp toàn cụng ty.
Để tổ chức kế toỏn bỏn hàng, cụng ty sử dụng tài khoản 511 "Doanh thu bỏn hàng " phản ỏnh số tiền thu được từ hoạt động bỏn hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ.
Đồng thời sử dụng cỏc chứng từ liờn quan đến quỏ trỡnh bỏn hàng, theo quy định của Bộ Tài chớnh gồm:
- Hoỏ đơn bỏn hàng
- Hoỏ đơn GTGT (MS01-GTKT3LL)
- Phiếu thu
Kế toỏn căn cứ vào hợp đồng kinh tế hoặc Biờn bản thỏa thuận thuờ lại đất hoặc thuờ mua nhà xưởng, viết Phiếu thu để thu cỏc khoản tiền đặt cọc, khoản tiền thanh toỏn theo đỳng quy trỡnh. Nếu khỏch hàng chuyển tiền qua Ngõn hàng thỡ kế toỏn cú trỏch nhiệm theo dừi và nhận về cỏc chứng từ từ Ngõn hàng. Sau khi khỏch hàng đó thanh toỏn cỏc khoản tiền theo thỏa thuận và Cụng ty cổ phần Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang đó làm cỏc thủ tục để cỏc cơ quan chức năng cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho khỏch hàng, Kế toỏn viết Húa đơn GTGT cho khỏch hàng. Hoỏ đơn GTGT lập làm 3 liờn. Liờn 1 để lưu sổ gốc, liờn 2 giao cho khỏch hàng, liờn 3 dựng để hạch toỏn.
Vớ dụ: Ngày 15/01/2006, Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam ký Biờn bản thỏa thuận thuờ lại đất với Cụng ty cổ phần Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang để thuờ lại 15.000m2 đất tại Khu cụng nghiệp Phỳc Điền sử dụng vào mục đớch xõy dựng nhà mỏy sản xuất thộp xõy dựng. Nội dung của Biờn bản này như sau:
Công ty Cổ phần đầu tư và
phát triển hạ tầng nam quang
Số: 04 /BBTĐ-PĐ
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------o0o----------
Biên bản thỏa thuận thuê lại đất
Hụm nay, ngày 15 thỏng 01 năm 2006, tại Văn phũng Cụng ty cổ phần Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang, chỳng tụi gồm cỏc Bờn dưới đõy:
I/. Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang
(Sau đõy gọi tắt là Bờn A)
Đại diện: ễng Trần Phi Hạnh Chức vụ: Giỏm đốc
Trụ sở: Khu Cụng nghiệp Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 84-4 875 7965/ 84-320 752 261 Số Fax: 84-4 875 7969
Tài khoản số: (USD) 034-1370053-063 (VND) 034-1000053-053
Tại: Ngõn hàng Vietcombank – Chi nhỏnh Hải Dương,
Địa chỉ: Km 3 đường Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, Việt Nam.
II/. Công ty TNHH Siam steel Việt Nam
(Sau đõy gọi tắt là Bờn B)
Đại diện: ễng Nguyễn Đức Minh Chức vụ: Giỏm đốc kinh doanh
Địa chỉ: Unit 9-11, 21/F, Corporation Park, 11 On Lai Street, Siu Lek Yuen,
Shatin, N.T, Hong Kong.
Điện thoại: 852-2637-9188 Fax: 852-2647-8385
Hai Bờn thoả thuận ký Biờn bản thoả thuận thuờ lại đất (Sau đõy gọi tắt là “Biờn bản”) với cỏc điều khoản sau đõy:
Điều 1: Vị trớ, diện tớch và mục đớch khu đất thuờ:
Bờn A đồng ý cho Bờn B thuờ lại 15.000 m2 (Mười lăm nghỡn một vuụng) đất tại Khu cụng nghiệp Phỳc Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương để sử dụng vào mục đớch xõy dựng nhà mỏy phự hợp với Giấy phộp đầu tư do cỏc cơ quan cú thẩm quyền cấp cho Bờn B. Diện tớch đất chớnh xỏc sẽ được xỏc định trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ) do cơ quan cú thẩm quyền của tỉnh Hải Dương cấp cho Bờn B.
Vị trớ khu đất Bờn B thuờ được xỏc định theo bản vẽ địa giới đớnh kốm theo Biờn bản thoả thuận thuờ đất này, cụ thể là toàn bộ Lụ đất số D2.
Điều 2: Thời hạn thuờ lại đất
Thời hạn thuờ lại đất được tớnh từ ngày Bờn A bàn giao đất đó san nền cho Bờn B thể hiện trờn Biờn bản bàn giao đất và sẽ hết hạn đến ngày 02/8/ 2055.
Điều 3: Giỏ tiền thuờ lại đất
Giỏ tiền thuờ lại đất đó cú cơ sở hạ tầng ỏp dụng trong suốt thời gian thuờ là: 26USD/m2. Tổng tiền thuờ lại đất là: 26 USD x 15.000 m2 = 390.000 USD (Ba trăm chớn mươi ngàn đụ la Mỹ chẵn). Giỏ thuờ lại đất trờn chưa bao gồm thuế giỏ trị gia tăng (VAT). Thuế suất VAT sẽ được ỏp dụng theo quy định của Chớnh phủ Việt Nam tại từng thời điểm thanh toỏn.
Ngoài tiền thuờ lại đất, Bờn B cũn phải trả cho Bờn A phớ quản lý Khu cụng nghiệp với đơn giỏ tại thời điểm hiện tại là: 0,20 USD/m2/năm (Khoản phớ này chưa bao gồm VAT). Bờn B sẽ thanh toỏn khoản phớ này cho Bờn A hàng năm và vào thỏng đầu tiờn của mỗi năm. Phớ quản lý Khu cụng nghiệp này sẽ được điều chỉnh theo chu kỳ hai (2) năm một lần với mỗi lần điều chỉnh khụng quỏ +/- 15% của giỏ kỳ trước liền kề. Phớ quản lý Khu cụng nghiệp được tớnh từ ngày Bờn A bàn giao đất cho Bờn B.
Bờn B nộp tiền thuờ đất thụ theo qui định chung của tỉnh Hải Dương cho Bờn A để Bờn A thanh toỏn cho tỉnh Hải Dương. Giỏ phớ sử dụng đất thụ này hiện tại là: 1000 đồng/m2/năm. Tiền thuờ đất thụ này Bờn B được miễn đến năm 2013 và giảm 50% trong 10 năm tiếp theo.
Điều 4: Đặt cọc và phương thức thanh toỏn:
Để đảm bảo cho việc thực hiện Biờn bản này và ký Hợp đồng thuờ lại đất, trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày hai Bờn ký Biờn bản này, Bờn B đặt cọc cho Bờn A số tiền bằng 30% tổng số tiền thuờ lại đất bằng 117.000 USD (Một trăm mười bảy nghỡn đụ la Mỹ). Nếu Bờn B khụng thực hiện đỳng và đủ nội dung của điểm này thỡ Biờn bản này sẽ khụng cú giỏ trị thực hiện.
Tiền thuờ lại đất bắt đầu được tớnh từ ngày Bờn A bàn giao đất đó san nền cho Bờn B thể hiện trờn Biờn bản bàn giao.
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày hai Bờn A và B ký Hợp đồng thuờ lại đất chớnh thức, Bờn B sẽ thanh toỏn cho Bờn A 30% tổng số tiền thuờ lại đất trị giỏ 117.000 USD (Một trăm mười bảy nghỡn đụ la Mỹ)
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày Bờn A bàn giao đất đó san nền cho Bờn B thể hiện trờn Biờn bản bàn giao đất, Bờn B sẽ thanh toỏn cho Bờn A 30% của tổng số tiền thuờ lại đất trị giỏ 117.000 USD (Một trăm mười bảy nghỡn đụ la Mỹ).
10% tổng số tiền thuờ lại đất cũn lại, cụ thể là: 39.000 USD (Ba mươi chớn nghỡn đụ la Mỹ chẵn), Bờn B thanh toỏn cho Bờn A trước khi Bờn A giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ) cho Bờn B.
Nếu Bờn B thực hiện khụng đỳng theo khoản 4.3; 4.4; 4.5 của Điều này, Bờn B phải chịu lói suất là 1,5%/thỏng tớnh trờn toàn bộ số tiền chậm thanh toỏn. Thời gian chậm thanh toỏn tối đa là một (1) thỏng. Nếu quỏ thời hạn này mà khụng cú sự đồng ý bằng văn bản của Bờn A, thỡ Bờn A cú quyền thu hồi lại lụ đất đó cho Bờn B thuờ lại và Bờn B coi như từ bỏ hết quyền lợi của mỡnh kể cả những số tiền đó nộp cho Bờn A.
Bờn A cú trỏch nhiệm làm cỏc thủ tục lấy Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ) cho Bờn B. Bờn B chỉ được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sổ đỏ) sau khi đó thanh toỏn đủ 100% tổng số tiền thuờ đất cho Bờn A.
Địa điểm nộp tiền thuờ lại đất:
Tại Văn phũng đại diện Cụng ty Cổ phần Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang tại Hà Nội, địa chỉ: số 386 đường Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng, Quận Long Biờn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Hoặc chuyển tiền vào tài khoản của Bờn A tại: Ngõn hàng Vietcombank – Chi nhỏnh Hải Dương, địa chỉ: Km 3 đường Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương, Việt Nam.
Tài khoản số: (USD) 034-1370053-063 (VND) 034-1000053-053
Lưu ý: Tỷ giỏ bỏn ra của Ngõn hàng ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) vào ngày thanh toỏn tiền sẽ được ỏp dụng khi Bờn B chuyển tiền cho Bờn A bằng Việt Nam đồng.
Điều 5: Cam kết khỏc
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày ký Biờn bản này, Bờn B cú trỏch nhiệm cung cấp cho Bờn A mọi hồ sơ và thụng tin cần thiết để Bờn A cú thể gửi đến cỏc cơ
quan chức năng địa phương xin cấp Giấy phộp đầu tư cho Bờn B. Bờn A cú trỏch nhiệm lấy Giấy phộp đầu tư cho Bờn B trong vũng 15 ngày kể từ ngày nộp bộ hồ sơ xin cấp Giấy phộp cuối cựng cho tỉnh Hải Dương.
Trong vũng 07 ngày kể từ khi Bờn B nhận được Giấy phộp đầu tư và con dấu Cụng ty, Bờn A và Bờn B sẽ ký Hợp đồng thuờ lại đất chớnh thức với nội dung cơ bản như đó thoả thuận tại Biờn bản này.
Nếu Bờn B khụng thực hiện đỳng theo Khoản 5.1 và 5.2 của Biờn bản này thỡ số tiền đặt cọc bằng 30% tổng số tiền thuờ lại đất sẽ thuộc Bờn A và Biờn bản này sẽ khụng cũn giỏ trị thực hiện.
Nếu đơn xin cấp phộp của Bờn B khụng được cơ quan cú thẩm quyền của tỉnh Hải Dương chấp thuận, Bờn A sẽ hoàn lại toàn bộ khoản tiền mà Bờn B đó đặt cọc (khụng tớnh lói) cho Bờn B trong vũng 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản từ chối chấp thuận đầu tư từ cỏc cơ quan chức năng của tỉnh Hải Dương và Biờn bản này khụng cũn giỏ trị thực hiện.
Những nội dung khụng quy định trong Biờn bản này sẽ được thực hiện theo cỏc quy định hiện hành của phỏp luật Việt Nam.
Hai Bờn A, B cam kết thực hiện nghiờm chỉnh cỏc nội dung đó thoả thuận trong Biờn bản này. Trong quỏ trỡnh thực hiện, nếu cú vướng mắc hai Bờn sẽ cựng nhau thoả thuận giải quyết trờn tinh thần hợp tỏc hai Bờn cựng cú lợi.
Biờn bản này được lập thành bốn (04) bản bằng tiếng Anh và tiếng Việt, mỗi Bờn giữ hai (02) bản cú giỏ trị phỏp lý ngang nhau và cú hiệu lực kể từ ngày hai Bờn ký.
Đại diện Bên B
Giám đốc kinh doanh
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Nguyễn Đức Minh
Đại diện Bên A
Giám đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Trần Phi Hạnh
Để đảm bảo cho Biờn bản thỏa thuận này được thực hiện, cựng ngày 02/7/2005, Cụng ty TNHH Siam Stell Việt Nam đó đặt cọc cho Cụng ty cổ phần Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang số tiền 117.000USD.
Kế toỏn Cụng ty viết phiếu thu khoản tiền này như sau:
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: 01-TT
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
Phiếu thu Quyển số: 01
Ngày 15 tháng 01 năm 2006 Số: 158
Nợ: TK 111
Cú: TK 131
Họ tờn người nộp tiền: Nguyễn Thị Minh Phương
Địa chỉ: Kế toỏn trưởng - Cụng ty TNHH Siam Stell Việt Nam
Lý do nộp: Đặt cọc tiền thuờ lại đất tại KCN Phỳc Điền
Số tiền: 117.000 USD (Viết bằng chữ): Một trăm mười bảy nghỡn Đụ la Mỹ
Kốm theo: 01 chứng từ gốc
Ngày 02 thỏng 7 năm 2005
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn,
đúng dấu)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Người nộp tiền
(Ký, họ tờn)
Người lập phiếu
(Ký, họ tờn)
Thủ quỹ
(Ký, họ tờn)
Đó nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):……………………………………...………………
+ Tỷ giỏ ngoại tệ (vàng, bạc, đỏ quý):………………………………..………………….
+ Số tiền quy đổi:…………………………………………………..…………………….
(Liờn gửi ra ngoài phải đúng dấu)
Sau khi được Ban quản lý cỏc Khu cụng nghiệp tỉnh Hải Dương và cỏc cơ quan chức năng của tỉnh chấp thuận dự ỏn, Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam và Cụng ty CP Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang ký Hợp đồng thuờ lại đất chớnh thức số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006. Hợp đồng này cú nội dung cơ bản như Biờn bản thỏa thuận thuờ lại đất đó ký trước đú.
Sau khi nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp cho Lụ đất của Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam do tỏch thửa từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của toàn Khu cụng nghiệp Phỳc Điền, Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam hoàn tất việc thanh toỏn số tiền cũn lại thỡ Cụng ty CP Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang xuất Húa đơn GTGT cho Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam ghi nhận số tiền đó thu nờu trờn.
Húa đơn GTGT cú nội dung như sau:
Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
BH/2005B
hoá đơn
giá trị gia tăng
Liờn 1: (Lưu)
Ngày 25 thỏng 5 năm 2006 Số: 00867835
Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty cổ phần Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang
Địa chỉ: KCN Nam Sỏch, xó Ái Quốc, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Số tài khoản:
0
8
0
0
2
7
4
1
1
2
-
Điện thoại: 0320752001 MST:
Họ và tờn người mua hàng:
Đơn vị: Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam
Địa chỉ: KCN Phỳc Điền, huyện Cẩm giàng, tỉnh Hải Dương Số tài khoản:
0
8
0
0
3
4
9
2
6
5
Hỡnh thức thanh toỏn: MST:
STT
Tờn hàng hoỏ dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thanh toỏn 70% tiền thuờ lại đất tại KCN Phỳc Điền, tỉnh Hải Dương theo HĐ thuờ lại đất số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
Tỷ giỏ quy đổi: 15,996.061VNĐ/USD
m2
15.000
273,000USD
Cộng tiền hàng: 4.366.924.653đ
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 436.692.465
Tổng cộng thanh toỏn: 4.803.617.118
Số tiền bằng chữ: Bốn tỷ tỏm trăm linh ba triệu sỏu trăm mười bảy nghỡn một trăm mười tỏm đồng.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bỏn hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Kế toỏn vào chứng từ ghi sổ như sau:
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 62
Ngày 25 thỏng 5 năm 2006
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền (đ)
Ghi chỳ
Nợ
Cú
A
B
C
1
D
Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam trả tiền thuờ lại đất theo HĐ thuờ lại đất số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
111
131
4.366.924.653
Cộng
4.366.924.653
Kốm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tờn)
Ngày 25 thỏng 5 năm 2006
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ như sau:
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02b-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2006
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Số hiệu
Ngày thỏng
Số hiệu
Ngày thỏng
A
B
1
A
B
1
…
…
…
62
25/5
4.366.924.653
- Cộng thỏng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Cộng thỏng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này cú 08 trang, đỏnh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Tiếp theo Kế toỏn cụng ty vào Sổ Cỏi TK 111 và Sổ quỹ (hoặc sổ tiền gửi ngõn hàng).
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ CÁI
Năm 2006
Tài khoản Tiền mặt
Số hiệu: 111
NT ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
A
B
C
D
E
1
2
G
Số dư đầu năm
PS trong thỏng
…
…
…
25/5
62
25/5
Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam trả tiền thuờ lại đất theo HĐ số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
331
4.366.924.653
…
…
…
Cộng số PS thỏng
Số dư cuối thỏng
47.212.343.120
46.385.688.740
Cộng lũy kế từ đầu quý
47.212.343.120
46.385.688.740
- Sổ này cú 3 trang, đỏnh số từ trang 01 đến trang 03
- Ngày mở sổ: 01/01/2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S07a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT
Tài khoản: 111
Loại quỹ: Tiền mặt
Năm 2006
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số phỏt sinh
Số tồn
Ghi chỳ
Số
NT
Nợ
Cú
A
B
C
D
F
1
2
3
G
Số tồn đầu kỳ
PS trong kỳ
PS trong kỳ
…
…
…
25/5
62
25/5
Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam trả tiền thuờ lại đất theo HĐ số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
131
4,366,924,653
…
…
…
Cộng số phỏt sinh trong kỳ
47,212,343,120
46,385,688,740
Tồn cuối kỳ
826,654,380
- Sổ này cú 03 trang, đỏnh số từ trang 01 đến trang 03
- Ngày mở sổ: 01/01/2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Đồng thời kế toỏn lập Chứng từ ghi sổ, vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và vào sổ chi tiết TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện số tiền 4.366.924.653đ nờu trờn.
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 63
Ngày 25 thỏng 5 năm 2006
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền (đ)
Ghi chỳ
Nợ
Cú
A
B
C
1
D
Ghi nhận doanh thu chưa thực hiện từ việc Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam trả tiền thuờ lại đất theo HĐ thuờ lại đất số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
3387
131
4.366.924.653
Cộng
4.366.924.653
Kốm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tờn)
Ngày 25 thỏng 5 năm 2006
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02b-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2006
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Số hiệu
Ngày thỏng
Số hiệu
Ngày thỏng
A
B
1
A
B
1
…
…
…
62
25/5
4.366.924.653
63
25/5
4.366.924.653
...
...
...
- Cộng thỏng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Cộng thỏng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này cú 08 trang, đỏnh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S38-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ CHI TIẾT TK DOANH THU CHƯA THỰC HIỆN
Số hiệu: TK 3387
Loại tiền: VNĐ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Số
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
Dư đầu kỳ
Phỏt sinh trong kỳ
25/5
63
25/5
Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam trả tiền thuờ lại đất theo HĐ số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
5117
4.366.924.653
…
…
…
Cộng số phỏt sinh
4.366.924.653
Tồn cuối kỳ
4.366.924.653
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Tiếp theo, Kế toỏn phõn bổ doanh thu trả trước vào Tài khoản 511 bằng cỏch lấy số tiền thuờ lại đất đó tỏch thuế của Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam nờu trờn chia cho 50 năm và chia tiếp cho 12 thỏng để tớnh ra doanh thu trong 1 thỏng. Kết quả bằng 7.278.207,76 đồng.
Bỳt toỏn này được ghi vào chứng từ ghi sổ và Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ như sau:
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 64
Ngày 25 thỏng 5 năm 2006
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền (đ)
Ghi chỳ
Nợ
Cú
A
B
C
1
D
Ghi nhận doanh thu từ việc Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam trả tiền thuờ lại đất theo HĐ thuờ lại đất số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
3387
131
7,278,207.76
Cộng
7,278,207.76
Kốm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tờn)
Ngày 25 thỏng 5 năm 2006
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02b-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2006
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Số hiệu
Ngày thỏng
Số hiệu
Ngày thỏng
A
B
1
A
B
1
…
…
…
62
25/5
4.366.924.653,00
63
25/5
4.366.924.653,00
64
25/5
7.278.207,76
...
…
…
- Cộng thỏng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Cộng thỏng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này cú 08 trang, đỏnh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày … thỏng … năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Kế toỏn vào sổ chi tiết TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp. Sau đú vào sổ Chi tiết và sổ Cỏi TK 511 – Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ như sau:
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S38-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
Sổ chi tiết TK 511
Đối tượng: KCN Phỳc Điền
Loại tiền: VNĐ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Số
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
Dư đầu kỳ
Phỏt sinh trong kỳ
25/5
64
25/5
Kết chuyển doanh thu từ việc Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam trả tiền thuờ lại đất theo HĐ số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
3387
7,278,207.76
7,278,207.76
…
…
Cộng số phỏt sinh
7,278,207.76
Tồn cuối kỳ
7,278,207.76
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ CÁI
Năm 2006
Tài khoản Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: TK 511
NT ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền (đ)
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
A
B
C
D
E
1
2
G
Số dư đầu kỳ
PS trong kỳ
…
…
…
25/5
64
25/5
Cụng ty TNHH Siam Steel Việt Nam trả tiền thuờ lại đất theo HĐ số 12/HĐTLĐ ngày 20/02/2006
3387
7,278,207.76
…
…
…
Cộng số PS thỏng
…
…
Số dư cuối thỏng
…
…
Cộng lũy kế từ đầu quý
12.089.766.148
12.089.766.148
- Sổ này cú 06 trang, đỏnh số từ trang 01 đến trang 06
- Ngày mở sổ: 01/01/2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
1.2.2. Kế toỏn giỏ vốn hàng bỏn
Là doanh nghiệp kinh doanh cơ sở hạ tầng cỏc Khu cụng nghiệp, Cụng ty đầu tư vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật cỏc Khu cụng nghiệp từ việc rà phỏ bom mỡn, xõy dựng hệ thống đường dõy điện ngầm, đường thụng tin liờn lạc, hệ thống cấp thoỏt nước, san nền … để sau đú bỏn lại cho cỏc khỏch hàng cú nhu cầu thuờ lại đất trong Khu cụng nghiệp hoặc Cụng ty đầu tư xõy dựng nhà xưởng tiờu chuẩn hoặc nhà xưởng theo yờu cầu của khỏch hàng để bỏn hoặc cho khỏch hàng cú nhu cầu thuờ lại.
Kế toỏn bỏn hàng sử dụng TK 632 phản ỏnh giỏ vốn hàng xuất bỏn. Doanh nghiệp kế toỏn hàng tồn kho theo phương phỏp kiểm kờ định kỳ và tớnh trị giỏ vốn hàng xuất kho theo phương phỏp thực tế đớch danh.
Tỡnh hỡnh hàng hoỏ nhập, xuất, tồn trong thỏng được kế toỏn theo dừi trờn sổ chi tiết tài khoản 156 và sổ chi tiết TK 632 để phản ỏnh trị giỏ vốn xuất bỏn. Cuối thỏng dựa vào sổ chi tiết hàng hoỏ, phiếu xuất kho đó xuất đi trong thỏng và sổ chi tiết TK 632 kế toỏn lập bảng kờ tổng hợp cỏc mặt hàng xuất bỏn trong thỏng theo giỏ vốn.
Vớ dụ: Ngày 23/2/2006, Cụng ty CP Đầu tư và Phỏt triển hạ tầng Nam Quang chuyển khoản qua Ngõn hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) thanh toỏn cho Cụng ty TNHH Xõy dựng Hồng Hải 1.200.000.000 đồng tiền xõy dựng hệ thống đường nội bộ Khu cụng nghiệp Phỳc Điền. Nghiệp vụ này phản ỏnh trờn sổ sỏch theo cỏc bước sau:
Sau khi đó phản ỏnh việc thanh toỏn cho Cụng ty TNHH Xõy dựng Hồng Hải vào chứng từ và Sổ kế toỏn, đến cuối kỳ, Kế toỏn vào chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cỏi, sổ chi tiết TK 632 để kết chuyển khoản mục này vào Giỏ vốn hàng bỏn như sau:
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 85
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Trớch yếu
Số hiệu TK
Số tiền (đ)
Ghi chỳ
Nợ
Cú
A
B
C
1
D
Kết chuyển TK 331-HH sang TK 632
632
331-HH
1,200,000,000
Cộng
1,200,000,000
Kốm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S02b-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2006
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Số hiệu
Ngày thỏng
Số hiệu
Ngày thỏng
A
B
1
A
B
1
…
…
…
85
30/6
1.200.000.000
- Cộng thỏng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Cộng thỏng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này cú 08 trang, đỏnh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Kế toỏn vào Sổ Cỏi tài khoản 632 – Giỏ vốn hàng bỏn như sau:
Công ty CP đầu tư và phát triển
hạ tầng nam quang
KCN Nam Sỏch, huyện Nam Sỏch, tỉnh Hải Dương
Mẫu số: S36-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT195.doc