Chuyên đề Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH điện tử Thanh Tòng

MỤC LỤC Trang

Lời mở đầu 1

PHẦN I GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ THANH TÒNG 6

I/ Qúa trình hình thành và phát triển của công ty 6

II/ Cơ cấu tổ chức của công ty 6

1 Cơ cấu quản lý 6

2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận 7

III/ Bộ máy kế toán của công ty 7

1 Tổ chức nhân sự 7

2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận 8

IV/ Các nhân tố ảnh hưởng đến công ty 8

1 Nhân tố bên trong 8

2 Nhân tố bên ngoài 9

PHẦN II PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY 9

I/ Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh 10

1 Đánh giá chung về hoạt động sản xuất kinh doanh 10

2 Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới 10

II/ Phân tích tình hình tài chính 12

1 Khả năng thanh toán tức thời 20

2 Khả năng thanh toán hiện hành 20

3 Khả năng thanh toán nhanh 20

4 Số vòng quay hàng tồn kho 21

5 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 21

6 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản 22

7 Khả năng thanh toán lãi vay 22

8 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 23

9 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 23

PHẦN IV CHUYÊN ĐỀ HẸP 24

I/ Tình hình vận dụng chế độ kế toán của công ty TNHH Điện tử Thanh Tòng 24

1 Chế độ kế toán áp dụng 24

2 Tình hình vận dụng chế độ chứng từ kế toán 24

3 Tình hình vận dụng chế độ sổ kế toán 24

II/ Danh mục chứng từ kế toán và Danh mục hệ thống tài khoản 25

III/ Kế toán thành phẩm 32

1 Khái niệm 32

2 Nhiệm vụ 32

3 Phân loại 32

4 Phương pháp tính giá nhập xuất 32

5 Phương pháp kế toán hàng tồn kho 32

6 Chứng từ kế toán sử dụng và tài khoản sử dụng 32

7 Định khoản kế toán 33

IV Kế toán doanh thu bán hàng 33

1 Khái niệm 33

2 Chứng từ sử dụng 33

3 Tài khoản sử dụng 33

4 Định khoản kế toán 33

 

V Kế toán chi phí tài chính, doanh thu tài chính, thu nhập khác, chi phí khác 34

1 Kế toán chi phí tài chính 34

1.1 Khái niệm 34

1.2 Chứng từ sổ sách 34

1.3 Tài khoản sử dụng 34

1.4 Định khoản kế toán 34

2 Doanh thu tài chính 34

2.1 Khái quát 34

2.2 Tài khoản sử dụng, sổ sách và chứng từ 35

2.3 Định khoản kế toán 35

3 Thu nhập khác 35

3.1 Khái quát 35

3.2 Sổ sách, chứng từ và tài khoản sử dụng 35

3.3 Định khoản kế toán 35

4 Chi phí khác 35

4.1 Khái quát 35

4.2 Sổ sách, chứng từ và tài khoản sử dụng 36

4.3 Định khoản kế toán 36

VI/ Xác định kết quả kinh doanh 36

Lời kết thúc 38

 

doc38 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH điện tử Thanh Tòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
009 17.821.300đ tương đương tăng 17,15%. Æ Tổng số lao động: năm 2010 so với năm 2009 tăng 6 người tương đương tăng 33,33%. Æ Thu nhập bình quân: năm 2010 so với năm 2009 tăng 200.000đ tương đương tăng 12,5% Æ Tổng nộp ngân sách: năm 2010 so với năm 2009 tăng 12.555.600đ tương đương tăng 13,44% 2 Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới: Ø Công ty đã đầu tư với tổng đầu tư dự kiến trên 1 tỷ đồng hiện nay cần có những mục tiêu trước mắt là: Nâng cấp các phân xưởng để đưa vào sản xuất các quy trình công nghệ quy mô hiện đại hơn. Ø Đầu tư thêm 500tr đồng để mở rộng sản xuất và chế biến thêm các mặt hàng khác như vi mạch linh kiện điện tử. Ø Tiếp tục nghiên cứu sản xuất ra các loại điện tử, đồ gia dụng có chất lượng cao. Ø Phấn đấu sản xuất cao nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường, giảm bớt lượng hàng hóa cũ mua ngoài, phấn đấu đạt các chỉ tiêu hạ giá thành để nhằm nâng cao sức cạnh tranh. Ø Nghiên cứu, tìm cách hình thành và mở rộng các thị trường trong nước là chủ yếu, bên cạnh đó các thị trường trong khu vực Đông Nam Á và trong khu vực Châu Á đang ở mức thăm dò, chào hàng. II/ Phân tích tình hình tài chính CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ THANH TÒNG 43 Mai Xuân Thưởng – Nha Trang – Khánh Hòa BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2009 ĐVT: VNĐ STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ NĂM 2009 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 750.895.600 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 2 59.332.500 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=1-2) 10 691.563.100 4 Gía vốn hàng bán 11 12.674.700 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 678.888.400 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 4.698.600 7 Chi phí tài chính 22 126.748.900 Trong đó: Chi phi lãi vay 23 57.874.600 8 Chi phí bán hàng 24 56.985.300 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 12.785.600 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+(21-22)-(24+25)) 30 487.067.200 11 Thu nhập khác 31 54.987.800 12 Chi phí khác 32 34.756.400 13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 20.231.400 14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 507.298.600 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 15.894.500 16 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 491.404.100 Nha Trang, ngày…tháng…năm Người lập Kế toán trưởng (Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên) CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ THANH TÒNG 43 Mai Xuân Thưởng – Nha Trang – Khánh Hoà BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Năm 2009 ĐVT: VNĐ TÀI SẢN MÃ SỐ THUYẾT MINH SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI NĂM 1 2 3 4 5 A.TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 968.656.000 1.098.869.000 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 885.966.000 948.785.000 1. Tiền 111 V.01 885.966.000 948.785.000 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 0 0 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu 130 15.866.000 77.754.000 1. Phải thu của khách hàng 131 15.866.000 68.778.000 2. Trả trước cho người bán 132 8.976.000 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 IV. Hàng tồn kho 140 55.968.000 66.456.000 1. Hàng tồn kho 141 V.04 55.968.000 66.456.000 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 10.856.000 5.874.000 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 10.856.000 5.874.000 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 V.05 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+230+240+250+260) 200 983.693.000 907.584.000 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 12.679.000 8.527.000 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 12.679.000 8.527.000 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu nội bộ dài hạn 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 971.014.000 899.057.000 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 971.014.000 899.057.000 - Nguyên giá 222 986.894.000 919.641.000 - Gía trị hao mòn lũy kế (*) 223 15.880.000 20.584.000 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09 - Nguyên giá 225 - Gía trị hao mòn lũy kế (*) 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 - Nguyên giá 228 - Gía trị hao mòn lũy kế 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 0 0 III. Bất động sản đầu tư 240 V.12 0 0 - Nguyên giá 241 - Gía trị hao mòn lũy kế 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 0 0 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại 262 3. Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG TÀI SẢN 270 1.952.349.000 2.006.453.000 NGUỒN VỐN MÃ SỐ THUYẾT MINH SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI NĂM A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 347.421.000 204.218.000 I. Nợ ngắn hạn 310 347.421.000 198.320.000 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 25.550.000 36.086.000 2. Phải trả cho người bán 312 7.890.000 107.489.000 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 V.16 56.087.000 7.095.000 5. Phải trả công nhân viên 315 257.894.000 34.894.000 6. Chi phí phải trả 316 V.17 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9. Các khoản phải trả phải nộp khác 319 V.18 12.756.000 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn (*) 320 II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả dài hạn người bán 331 0 5.898.000 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 5.898.000 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 5. Thuế thu nhập hoàn lại phải trả 335 V.21 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+420) 400 1.604.928.000 1.802.235.000 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 1.604.298.000 1.802.235.000 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.589.378.000 1.784.692.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Qũy đầu tư phát triển 417 8. Qũy dự phòng tài chính 418 9. Qũy khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận chưa phân phối 420 15.550.000 17.543.000 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 0 0 1. Qũy khen thưởng và phúc lợi 431 2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 432 V.23 3. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 TỔNG NGUỒN VỐN 440 1.952.349.000 2.006.453.000 Nha Trang, ngày…tháng…năm Người lập Kế toán trưởng (ký tên) (ký, ghi tên và đóng dấu) CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ THANH TÒNG 43 Mai Xuân Thưởng – Nha Trang – Khánh Hòa BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2010 ĐVT: VNĐ STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ NĂM 2010 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 976.456.800 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 2 82.367.500 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=1-2) 10 894.089.300 4 Gía vốn hàng bán 11 15.674.400 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 878.414.900 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 7.984.600 7 Chi phí tài chính 22 15.746.300 Trong đó: Chi phi lãi vay 23 8.673.500 8 Chi phí bán hàng 24 74.674.500 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 15.764.700 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+(21-22)-(24+25)) 30 780.214.000 11 Thu nhập khác 31 35.784.300 12 Chi phí khác 32 33.784.700 13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 1.999.600 14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 782.213.600 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 17.654.300 16 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 764.568.300 Nha Trang, ngày…tháng…năm Người lập Kế toán trưởng (Ký và ghi họ tên) (Ký,ghi tên và đóng dấu) CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ THANH TÒNG 43 Mai Xuân Thưởng – Nha Trang – Khánh Hoà BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Năm 2010 ĐVT: VNĐ TÀI SẢN MÃ SỐ THUYẾT MINH SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI NĂM 1 2 3 4 5 A.TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 1.098.869.000 1.307.949.000 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 988.785.000 1.084.787.000 1. Tiền 111 V.01 988.785.000 764.587.000 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 0 3.786.000 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 3.786.000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu 130 37.754.000 75.784.000 1. Phải thu của khách hàng 131 28.778.000 23.974.000 2. Trả trước cho người bán 132 8.976.000 13.964.000 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 37.846.000 6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 IV. Hàng tồn kho 140 66.456.000 76.946.000 1. Hàng tồn kho 141 V.04 66.456.000 76.946.000 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 5.874.000 66.646.000 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 5.874.000 66.646.000 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 V.05 4. Tài sản ngắn hạn khác 155 B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+230+240+250+260) 200 907.584.000 888.692.000 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 8.527.000 0 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 8.527.000 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu nội bộ dài hạn 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 899.057.000 888.692.000 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 899.057.000 - Nguyên giá 222 919.641.000 - Gía trị hao mòn lũy kế (*) 223 20.584.000 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09 - Nguyên giá 225 - Gía trị hao mòn lũy kế (*) 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 - Nguyên giá 228 - Gía trị hao mòn lũy kế 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 0 35.806.000 III. Bất động sản đầu tư 240 V.12 0 0 - Nguyên giá 241 - Gía trị hao mòn lũy kế 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 0 0 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại 262 3. Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG TÀI SẢN 270 2.006.453.000 2.196.641.000 NGUỒN VỐN MÃ SỐ THUYẾT MINH SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI NĂM A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 347.421.000 192.081.400 I. Nợ ngắn hạn 310 347.421.000 188.183.800 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 25.550.000 65.784.600 2. Phải trả cho người bán 312 7.890.000 78.657.300 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 V.16 56.087.000 6.874.500 5. Phải trả công nhân viên 315 257.894.000 36.867.400 6. Chi phí phải trả 316 V.17 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9. Các khoản phải trả phải nộp khác 319 V.18 12.756.000 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn (*) 320 II. Nợ dài hạn 330 5.898.000 3.897.600 1. Phải trả dài hạn người bán 331 5.898.000 3.897.600 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 5. Thuế thu nhập hoàn lại phải trả 335 V.21 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+420) 400 1.802.235.000 2.004.559.600 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 1.802.235.000 2.004.559.600 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.784.692.000 1.987.709.800 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Qũy đầu tư phát triển 417 8. Qũy dự phòng tài chính 418 9. Qũy khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận chưa phân phối 420 17.543.000 16.849.800 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 0 0 1. Qũy khen thưởng và phúc lợi 431 2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 432 3. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 TỔNG NGUỒN VỐN 440 2.006.453.000 2.196.641.000 Nha Trang, ngày…tháng…năm Người lập Kế toán trưởng (ký tên) (ký, ghi tên và đóng dấu) 1 Khả năng thanh toán tức thời Công thức: Tiền và các khoản tương đương tiền Tỷ số khả năng thanh toán = tức thời Nợ ngắn hạn Bảng phân tích khả năng thanh toán nhanh Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.Tiền và các khoản tương đương tiền Đồng 917.375.500 1.016.786.000 99.410.500 10,84 2. Nợ ngắn hạn Đồng 272.870.500 193.251.900 -79.618.600 -29,19 3.Tỷ số khả năng thanh toán nhanh Lần 3,36 5,26 1,92 55,81 Nhận xét: Cứ 272.870.500đ nợ ngắn hạn sẽ tạo ra được 917.375.500đ tiền năm 2009 Cứ 193.251.900đ nợ ngắn hạn sẽ tạo ra được 1.016.786.000đ tiền năm 2010 Tỷ số khả năng thanh toán nhanh năm 2010 so với năm 2009 tăng 1,92 lần tương đương tăng 55,81% 2. Khả năng thanh toán hiện hành Công thức: Tài sản lưu động Tỷ số khả năng thanh toán = hiện hành Nợ ngắn hạn Bảng phân tích khả năng thanh toán hiện hành Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.Tài sản lưu động Đồng 1.003.762.500 1.203.409.000 169.646.500 16,41 2. Nợ ngắn hạn Đồng 272.870.500 193.251.900 -79.618.600 -29,19 3.Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành Lần 3,79 6,23 2,44 64,38 Nhận xét: Cứ 272.870.500đ nợ ngắn hạn sẽ tạo ra được 1.003.762.500đ tài sản lưu động năm 2009 Cứ 193.251.900đ nợ ngắn hạn sẽ tạo ra được 1.203.409.000đ tài sản lưu động năm 2010 Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành năm 2010 so với năm 2009 tăng 2,44 lần tương đương tăng 64,38% 3. Khả năng thanh toán nhanh: Công thức: Tài sản lưu động – Hàng tồn kho Tỷ số khả năng thanh toán = nhanh Nợ ngắn hạn Bảng phân tích khả năng thanh toán nhanh Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.Tài sản lưu động - HTK Đồng 972.550.500 1.131.708.000 159.157.500 16,36 2. Nợ ngắn hạn Đồng 272.870.500 193.251.900 -79.618.600 -29,19 3.Tỷ số khả năng thanh toán nhanh Lần 3,56 5,86 2,3 64,61 Nhận xét: Cứ 272.870.500đ nợ ngắn hạn sẽ tạo ra được 972.550.500đ tài sản lưu động - HTK năm 2009 Cứ 193.251.900đ nợ ngắn hạn sẽ tạo ra được 1.131.708.000đ tài sản lưu động - HTK năm 2010 Tỷ số khả năng thanh toán nhanh năm 2010 so với năm 2009 tăng 2,3 lần tương đương tăng 64,61% 4. Số vòng quay hàng tồn kho Công thức Doanh thu thuần Số vòng quay hàng tồn kho = Hàng tồn kho Bảng phân tích số vòng quay hàng tồn kho Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.Doanh thu thuần Đồng 691.563.100 894.089.300 262.526.200 17,14 2.Hàng tồn kho Đồng 61.212.000 71.701.000 10.489.000 17,14 3.Số vòng quay hàng tồn kho Vòng 11,3 12,47 1,17 10,35 Nhận xét: Cứ 61.212.000đ hàng tồn kho sẽ tạo ra được 691.563.100đ doanh thu thuần năm 2009 Cứ 71.701.000đ hàng tồn kho sẽ tạo ra được 894.089.300đ doanh thu thuần năm 2010 Số vòng quay hàng tồn kho năm 2010 so với năm 2009 tăng 1,17 vòng tương đương tăng 55,81% 5. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định: Công thức: Doanh thu thuần Hiệu suất sử dụng TSCĐ = TSCĐ Bảng phân tích hiệu suất sử dụng TSCĐ Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.Doanh thu thuần Đồng 691.563.100 894.089.300 262.526.200 17,14 2.Tài sản cố định Đồng 935.035.500 893.874.500 -41.161.000 -4,4 3. Hiệu suất sử dụng TSCĐ Lần 0,74 1 0,26 35,14 Nhận xét: Cứ 935.035.000đ tài sản cố định sẽ tạo ra được 691.563.100đ doanh thu thuần năm 2009 Cứ 893.874.500đ tài sản cố định sẽ tạo ra được 894.089.300đ doanh thu thuần năm 2010 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định năm 2010 so với năm 2009 tăng 0,26 lần tương đương tăng 35,14% 6. Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản: Công thức: Doanh thu thuần Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản = Tổng tài sản Bảng phân tích hiệu suất sử dụng TSCĐ Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.Doanh thu thuần Đồng 691.563.100 894.089.300 262.526.200 17,14 2.Tổng tài sản Đồng 1.979.401.000 2.101.547.000 122.146.000 6,17 3. Hiệu suất sử dụng toàn bộ TSCĐ Lần 0,35 0,43 0,08 22,86 Nhận xét: Cứ 1.979.401.000đ tài sản cố định sẽ tạo ra được 691.563.100đ doanh thu thuần năm 2009 Cứ 2.101.547.000đ tài sản cố định sẽ tạo ra được 894.089.300đ doanh thu thuần năm 2010 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản cố định năm 2010 so với năm 2009 tăng 0.08 lần tương đương tăng 22,86 % 7. Khả năng thanh toán lãi vay: Công thức Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Khả năng thanh toán lãi vay = Lãi vay Bảng phân tích khả năng thanh toán lãi vay Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.LNTT và Lãi vay Đồng 507.298.600 782.213.600 274.915.000 54,2 2.Lãi vay Đồng 57.874.600 8.573.500 -49.201.100 -85,01 3.Khả năng thanh toán lãi vay Lần 8,77 90,18 81,41 928,28 Nhận xét: Cứ 57.874.600đ lãi vay sẽ tạo ra được 507.298.600đ LNTT và Lãi vay năm 2009 Cứ 8.573.500đ lãi vay sẽ tạo ra được 782.213.600đ LNTT và Lãi vay năm 2010 Khả năng thanh toán lãi vay năm 2010 so với năm 2009 tăng 81,41 lần tương đương tăng 928,28% 8.Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: Công thức Lợi nhuận ròng Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu = Doanh thu thuần Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.Lợi nhuận ròng Đồng 491.404.100 764.568.300 273.164.200 55,59 2.Doanh thu thuần Đồng 691.563.100 894.089.300 202.526.200 29,29 3.Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Lần 0,71 0,86 0,15 21,13 Nhận xét: Cứ 691.563.100đ doanh thu thuần sẽ tạo ra được 491.404.100đ lợi nhuận ròng năm 2009 Cứ 894.089.300đ doanh thu thuần sẽ tạo ra được 764.568.300đ lợi nhuận ròng năm 2010 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu năm 2010 so với năm 2009 tăng 0,15 lần tương đương tăng 21,13% 9. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản: Công thức Lợi nhuận ròng Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản = x 100 Tổng tài sản Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Gía trị % 1.Lợi nhuận ròng Đồng 491.404.100 764.568.300 273.164.200 55,59 2.Tổng tài sản Đồng 1.979.401.000 2.101.547.000 122.146.000 6,17 3.Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản Lần 24,38 36,38 11,55 46,52 Nhận xét: Cứ 1.979.401.000đ doanh thu thuần sẽ tạo ra được 491.404.100đ lợi nhuận ròng năm 2009 Cứ 2.101.547.000đ doanh thu thuần sẽ tạo ra được 764.568.300đ lợi nhuận ròng năm 2010 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản năm 2010 so với năm 2009 tăng 11,55 lần tương đương tăng 46,52% Kết luận: Qua những phân tích và nhận xét trên cho ta thấy: Công ty có đủ năng lực trả nợ, tạo được lòng tin nơi đơn vị cho vay.Hiệu suất sử dụng tài sản cố định tăng, điều này rất có lợi bởi vì tài sản cố định của công ty được đầu tư đúng chỗ, mang lại hiệu quả cao. Công ty hoạt động bình thường, có hiệu quả PHẦN III: CHUYÊN ĐỀ HẸP: KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ THANH TÒNG I/ Tình hình vận dụng chế độ kế toán của Công ty TNHH Điện tử Thanh Tòng 1 Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính. Ø Các chính sách của công ty: Kỳ kế toán: Từ 01/01 – 31/12/N Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp khấu hao tài sản cố định: theo phương pháp đường thẳng 2 Tình hình vận dụng chế độ chứng từ kế toán Ø Chứng từ về lao động tiền lương Chứng từ về hàng tồn kho: Như phiếu xuất kho, phiếu nhập kho Chứng từ về bán hàng: như hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán lẻ Chứng từ về tiền tệ: như phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo có, ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi Chứng từ về tài sản cố định 3 Tình hình vận dụng chế độ sổ kế toán Với quy mô hoạt động vừa và nhỏ, đặc điểm sản xuất kinh doanh hàng điện tử và căn cứ vào chế độ quản lý của công ty mà công ty đã sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung cho việc hạch toán kế toán của mình. Ø Sổ sách bao gồm: Sổ nhật ký chung, sổ nhật ký đặc biệt Sổ cái Các sổ, thẻ kế toán chi tiết CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỔ NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT SỔ CÁI BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SÍNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Chú thích: : Ghi hàng ngày :Ghi định kỳ : Quan hệ đối chiếu kiểm tra II/ Danh mục chứng từ kế toán và Danh mục hệ thống tài khoản DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN TÊN CHỨNG TỪ LOẠI CHỨNG TỪ LIÊN NƠI LẬP LUÂN CHUYỄN LƯU TRỮ BB HĐ TL BP1 BP2 BP3 I.LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG 1.Bảng chấm công X 1 PX,QL PX,QL KTCN Phòng Tổ chức 2.Bảng chấm công làm thêm giờ X 1 PX,QL PX,QL KTCN Phòng Tổ chức 3.Bảng thanh toán tiền lương X 2 KTCN KTCN KTT, GĐ KTTT Phòng Kinh doanh 4.Danh sách lao động X KTCN KTCN GĐ Phòng Tổ chức 5.Hợp đồng lao động X 2 KTCN KTCN Người LĐ Phòng Tổ chức 6.Bảng thanh toán tiền thưởng X 2 KTCN KTCN KTT, GĐ KTTT Phòng K.doanh 7.Bảng kê các khoản trích theo lương X 2 KTCN KTCN KTT, GĐ KTTT Phòng K.doanh 8.Bảng thanh toán tiền thuê ngoài X 2 KTCN KTCN KTT, GĐ KTTT Phòng K.doanh 9.Bảng phân bổ tiền lương và BHXH X 1 KTCN KTCN KTT KTTH Phòng K.doanh II.HÀNG TỒN KHO X 1.Phiếu yêu cầu vật tư X 1 Quản đốc Quản đốc Phòng K.doanh Phòng K.doanh 2.Phiếu nhập kho X 3 KTVT, KTTH Thủ kho Phòng K.doanh 3.Phiếu xuất kho X 3 KTVT, KTTH KTVT, KTTH Người nhận NVL Thủ kho Phòng K.doanh 4.Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm X 2 Kỹ thuật Kỹ thuật KTTH Phòng K.doanh 5.Biên bản kiểm tra hàng trả lại X 2 Phòng KD Phòng K.doanh KTT, GĐ Phòng K.doanh 6.Báo cáo kho X 1 KTVT, KTTH KTVT, KTTH Phòng K.doanh 7.Báo cáo sản xuất X 2 Quản Đốc Quản đốc KTCN KTVT Phòng K.doanh 8.Báo cáo nhập xuất tồn hàng hóa X 1 KTVT, KTTH KTVT, KTTH Người QL Phòng K.doanh 9.Lệnh xuất hàng X 2 Phòng KD Phòng K.doanh Thủ kho KTVT Phòng K.doanh 10.Bảng phân bổ công cụ dụng cụ X 1 KTVT KTVT KTT KTTH Phòng K.doanh 11.Biên bản giao nhận tiền hàng X 2 Chi nhánh Trưởng CN KTCN KTTT Phòng K.doanh III.BÁN HÀNG X 1.Hóa đơn GTGT X 3 Phòng KD Phòng K.doanh Thủ kho KTCN Phòng K.doanh 2.Bảng kê HH-DV mua vào X 1 KTTH KTTH KTT Phòng K.doanh 3.Bảng kê HH-DV bán ra X 1 KTTH KTTH KTT Phòng K.doanh IV.TIỀN TỆ X X 1.Phiếu thu X 3 KTTT KTTT KTT Phòng K.doanh 2.Phiếu chi X 3 KTTT KTTT KTT Phòng K.doanh 3.Giấy đề nghị tạm ứng X 1 Người TƯ Người TƯ Trưởng BP KTTT Phòng K.doanh 4.Giấy thanh toán tạm ứng X 1 Người TƯ Người TƯ Trưởng BP KTTT Phòng K.doanh 5.Giấy nộp tiền X 2 KTTT KTTT KTT, GĐ Ngân hàng Phòng K.doanh 6.Uỷ nhiệm chi X 3 KTTT KTTT KTT, GĐ Ngân hàng Phòng K.doanh 7.Biên bản về việc giao hàng kiêm đối chiếu công nợ X 2 KTCN KTCN Vận chuyển Khách hàng Phòng K.doanh V.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH X X 1.Giấy đề nghị thanh lý X 1 BP có TSCĐ BP có TSCĐ GĐ Phòng K.doanh 2.Quyết định thanh lý X 2 GĐ GĐ Ban th.lý Phòng K.Doanh Phòng K.Doanh 3.Biên bản thanh lý tài sản cố định X 1 Ban th.lý Ban th.lý Phòng K.doanh KTTH Phòng K.doanh 4.Bảng tính và phân bổ khấu hao X 1 KTTH KTTH KTT KTTH Phòng K.doanh 5.Biên bản nghiệm thu công trình X 1 Phòng KD Phòng K.doanh Kỹ thuật GĐ Phòng K.doanh 6.Biên bản quyết toán công trình X 1 Phòng KD Phòng K.doanh GĐ KTTH Phòng K.doanh 7.Biên bản kiểm kê tài sản cố định X 1 Ban KK Ban KK GĐ KTTH Phòng K.doanh DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN CÂP1 CẤP 2 CẤP 3 LOẠI 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN 111 Tiền mặt 1111 Tiền mặt – Tiền Việt Nam 1112 Tiền mặt – Ngoại tệ 112 Tiền gửi ngân hàng 1121 Tiền gửi ngân hàng – Tiền Việt Nam 1122 Tiền gửi ngân hàng – Ngoại tệ 128 Đầu tư ngắn hạn khác 129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 131 Phải thu khách hàng 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản 138 Phải thu khác 139 Dự phòng phải thu khó đòi 141 Tạm ứng 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 1421 Chi phí trả trước vật tư rẻ - mau hỏng 144 Thế chấp, ký quỹ, ký cược ngân hàng 151 Hàng mua đang đi trên đường 152 Nguyên, vật liệu 1521 Nguyên vật liệu chính 1522 Nguyên vật liệu phụ 1523 Nguyên vật liệu – phụ tùng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Điện tử Thanh Tòng.doc
Tài liệu liên quan