Chuyên đề Kế toán lưu chuyển hàng hóa nhập khẩu tại Công ty cổ phần Tam Kim

Kế toán doanh thu tiêu thụ hàng NK tại Công ty CP Tam Kim cũng tương tự như kế toán doanh thu tiêu thụ hàng hóa tại các doanh nghiệp thương mại. Vì vậy, chứng từ sử dụng trong kế toán doanh thu tiêu thụ hàng NK cũng bao gồm:

- Đơn đặt hàng, hợp đồng nội (thường được soạn thảo thành 2 bản, mỗi bên (bên bán và bên mua) giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau)

- Hóa đơn GTGT (kế toán lập hóa đơn làm 3 liên, 1 liên giao khách hàng, 1 liên lưu tại quyển và 1 liên sử dụng để ghi sổ)

- Phiếu xuất kho (được lập làm 3 liên, 1 liên lưu tại quyển, 1 liên giao cho người nhận hàng và 1 liên được thủ kho giữ để ghi số lượng thực xuất, đồng thời vào thẻ kho, sau đó sẽ chuyển cho kế toán)

- Phiếu thu, UNT

 

doc83 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1852 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán lưu chuyển hàng hóa nhập khẩu tại Công ty cổ phần Tam Kim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biển - Ngày 18/7/2008 kế toán gửi đơn xin mở L/C đến NH ACB. Đến ngày 24/7/2008 sau khi nhận được thông báo từ phía NH ACB thông báo nhà XK đã chấp nhận các điều khoản trong đơn xin mở L/C, kế toán đã thanh toán tiền ký quỹ bảo lãnh mở L/C là 20% tổng giá trị L/C tương đương 1376,4 USD qua hình thức ghi Nợ Tk tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ của Công ty tại NH. Ngân hàng sẽ dùng tiền gửi bằng VNĐ của Công ty để mua USD ký quỹ theo tỷ giá bán ra của ngày hôm đó là 16.510. Căn cứ vào GBN nhận được, kế toán hạch toán: Nợ Tk 144: 22.724.364 đ Có Tk 1121ACB: 22.724.364 đ Đồng thời, phí mở L/C là 20USD, tương đương 330.000đ. Số tiền này được trừ vào tài khoản tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ của Công ty tại NH ACB và tính vào giá trị hàng nhập khẩu Nợ Tk 156 : 330.000 đ Có Tk 1121ACB: 330.000 đ - Ngày 06/09/2008 nhận được vận đơn đường biển. - Ngày 07/9/2008: hàng về đến cảng Hải Phòng, Công ty nhận được thông báo qua Fax từ Công ty TNHH TM Hàng hải Quốc tế thông báo lô hàng đã về cập cảng Hải Phòng vào ngày 07/09/2008. Công ty cử nhân viên đi làm thủ tục hải quan để nhận hàng tại cảng Hải Phòng. Nhân viên nhận hàng kê khai tờ khai hải quan số 13075/NK, xuất trình B/L để nhận hàng. Số hàng thực nhập là 2 kiện, trọng lượng 1290 kgs. Tổng giá trị lô hàng theo giá CIF là 6.881,39. Tỷ giá tính thuế trên tờ khai hải quan là 16.500 Ta có : - Trị giá tính thuế = 6,881.39 * 16500 = 113.542.935 đ. Tuy nhiên, mặt hàng khuôn bằng thép là mặt hàng chịu thuế suất 0%. Vì vậy, trị giá tính thuế NK = (6,881.39 – 634.09) * 16500 = 103.080.450đ Thuế suất thuế NK là 5% , số thuế NK phải nộp: = 103.080.450 * 5% = 5.154.023 đ VAT hàng NK phải nộp với thuế suất 5% là: = (113.542.935 + 5.154.023) * 5% = 9.934.848đ - Phí làm thủ tục hải quan là 40.000đ được thanh toán bằng tiền mặt, kế toán hạch toán vào trị giá hàng NK - Chi phí thuê vận tải vận chuyển hàng hóa từ Hải Phòng về kho của Công ty được thanh toán bằng tiền mặt với tổng số tiền là 535.500đ. Trong đó, cước vận chuyển là 510.000đ, VAT của cước vận chuyển là 25.500đ. Số tiền này được tính vào trị giá hàng NK - Ngày 13/9/2008 hàng về tới kho của Công ty, thủ kho tiến hành kiểm nhận và lập phiếu nhập kho số 11893/NK (biểu số 2.1) ghi vào cột số lượng. Trên cơ sở đó thủ kho lập thẻ kho cho từng mặt hàng. Sau đó, phiếu Nhập kho được chuyển cho kế toán hàng tồn kho để hoàn thiện Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam Phiếu nhập kho Ngày 12 tháng 9 năm 2008 Số:11893/NK Người giao hàng: Bayer material science Thai Co.Ltd Địa chỉ: 308 Phumbat, Bangcok, Thai Lan Nội dung: Nhập kho theo HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer Stt Mã kho Tên vật tư Mã vật tư TK nợ Tk có ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền K02 Aptomat 1P25A – Kohan KH1P25A 156 331 Cái 480 8.758,02 4.203.848 K02 Aptomat 2P50A – Kohan KH2P50A 156 331 Cái 400 19.533,80 7.813.520 K02 Aptomat 2P63A – Kohan KH2P63A 156 331 Cái 300 19.792,43 5.937.883 K02 Aptomat 1P40A RM RM340A1P 156 331 Cái 720 9.209,08 6.630.536 K02 Aptomat 1P63A RM RM363A1P 156 331 Cái 600 9.070,23 5.442.140 K02 Aptomat 2P25A RM RM 325A2P 156 331 Cái 650 19.188,37 12.472.444 K02 Aptomat 2P50A RM RM 350A2P 156 331 Cái 720 17.507,75 12.605.582 K02 Aptomat 1 cực 63A - Pamiza AT1P63A 156 331 Cái 750 12.049,84 9.037.380 K02 Aptomat 2 cực 25A – Pamiza AT2P25A 156 331 Cái 520 22.583,51 11.743.424 K02 Aptomat 2 cực 40A – Pamiza AT2P40A 156 331 Cái 520 19.378,38 11.076.758 K02 Aptomat 2 cực 50A – Pamiza AT2P50A 156 331 Cái 520 20.747,06 10.788.470 K02 Aptomat 2 cực 63A – Pamiza AT2P63A 156 331 Cái 520 21.838,53 11.356.037 K02 Khuôn bằng thép K 01 156 331 Cái 1 10.468.645 10.468.645 Tổng 119.576.667 (Nguồn từ phòng kế toán Công ty CP Tam Kim) Biểu số 2.1. Phiếu nhập kho số 11893 ( Đơn giá ghi vào phiếu nhập kho được kế toán tính theo công thức: Giá thực tế hàng nhập = Giá mua hàng hóa ghi trên hóa đơn + Chi phí mua khác + Thuế NK - Các khoản CK, giảm giá Trong đó: + Giá mua hàng hóa được tính bằng giá mua ghi trong hợp đồng nhân với tỷ giá của ngày nhập kho + Chi phí mua gồm phí mở L/C, phí làm thủ tục hải quan và phí vận chuyển hàng hóa từ cảng Hải Phòng về kho Công ty. Các chi phí này được phân bổ cho từng hàng hóa theo số lượng thực nhập. Cụ thể: Tổng chi phí = 330.000 + 40.000 + 510.000 = 880.000 đ Tổng số lượng hàng nhập = 6.701 (cái) Bảng số 2-2. Bảng phân bổ chi phí mua hàng Tên hàng hóa Tỷ lệ phân bổ chi phí Chi phí phân bổ Aptomat 1P25A – Kohan 0.071 62.480 Aptomat 2P50A – Kohan 0.059 51.920 Aptomat 2P63A – Kohan 0.044 38.720 Aptomat 1P40A RM 0.107 94.160 Aptomat 1P63A RM 0.089 78.320 Aptomat 2P25A RM 0.097 85.360 Aptomat 2P50A RM 0.107 94.160 Aptomat 1 cực 63A - Pamiza 0.111 97.680 Aptomat 2 cực 25A – Pamiza 0.077 67.760 Aptomat 2 cực 40A – Pamiza 0.077 67.760 Aptomat 2 cực 50A – Pamiza 0.077 67.760 Aptomat 2 cực 63A – Pamiza 0.077 67.760 Khuôn bằng thép 0.007 6.160 + Thuế NK với thuế suất 5% tính cho các mặt hàng là aptomat các loại còn mặt hàng khuôn bằng thép thì thuế suất là 0% Bảng số 2-3. Bảng tính thuế nhập khẩu Tên hàng hóa Giá tính thuế Thuế suất (5%) Số thuế NK Aptomat 1P25A – Kohan 3.944.160 5 197.208 Aptomat 2P50A – Kohan 7.392.000 5 369.600 Aptomat 2P63A – Kohan 5.618.250 5 280.913 Aptomat 1P40A RM 6.225.120 5 311.256 Aptomat 1P63A RM 5.534.100 5 255.420 Aptomat 2P25A RM 11.797.500 5 589.875 Aptomat 2P50A RM 11.915.640 5 595.782 Aptomat 1 cực 63A - Pamiza 8.514.000 5 425.700 Aptomat 2 cực 25A – Pamiza 11.119.680 5 555.984 Aptomat 2 cực 40A – Pamiza 10.484.760 5 524.238 Aptomat 2 cực 50A – Pamiza 10.210.200 5 510.510 Aptomat 2 cực 63A – Pamiza 10.750.740 5 537.537 Tổng 5.154.023 + Trong hợp đồng giá mua đã bao gồm giá chiết khấu vì vậy không phát sinh khoản chiết khấu, giảm giá khác à Từ đó ta có bảng tính giá thực tế hàng nhập của các mặt hàng trên. Trên cơ sở đó để kế toán ghi vào phiếu nhập kho. Bảng số 2-4: Bảng tính giá thực tế hàng nhập Tên hàng hóa Giá mua Chi phí mua Thuế NK Giá thực tế hàng nhập Aptomat 1P25A – Kohan 3.944.160 62.480 197.208 4.203.848 Aptomat 2P50A – Kohan 7.392.000 51.920 369.600 7.813.520 Aptomat 2P63A – Kohan 5.618.250 38.720 280.913 5.937.883 Aptomat 1P40A RM 6.225.120 94.160 311.256 6.630.536 Aptomat 1P63A RM 5.108.400 78.320 255.420 5.442.140 Aptomat 2P25A RM 11.797.500 85.360 589.875 12.472.444 Aptomat 2P50A RM 11.915.640 94.160 595.782 12.605.582 Aptomat 1 cực 63A – Pamiza 8.514.000 97.680 425.700 9.037.380 Aptomat 2 cực 25A – Pamiza 11.119.680 67.760 555.984 11.743.424 Aptomat 2 cực 40A – Pamiza 10.484.760 67.760 524.238 11.076.758 Aptomat 2 cực 50A – Pamiza 10.210.200 67.760 510.510 10.788.470 Aptomat 2 cực 63A – Pamiza 10.750.740 67.760 537.537 11.356.037 Khuôn bằng thép 10.462.485 6.160 10.468.645 Thẻ kho được lập cho từng loại hàng hóa Biểu số 2.2. Thẻ kho AT1P10A Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam Phiếu nhập mua NK Ngày 13 tháng 9 năm 2008 Số NK 13/009 Người giao hàng: Người bán - Bayer material science Thai Co.Ltd Địa chỉ: 308 Phunbat – Bankcok – Thai Lan Nội dung: Nhập kho theo HĐ số 48/2008/TK-KP/Bayer Tk có: 311 – Phải trả người bán Stt MK Mã hàng Tên vật tư Tk ĐVT SL Đơn giá Thành tiền K02 KH1P25A Aptomat 1P25A – Kohan 156 Cái 480 8.758,02 4.203.848 K02 KH2P50A Aptomat 2P50A – Kohan 156 Cái 400 19.533,80 7.813.520 K02 KH2P63A Aptomat 2P63A – Kohan 156 Cái 300 19.792,43 5.937.883 K02 RM340A1P Aptomat 1P40A RM 156 Cái 720 9.209,08 6.630.536 K02 RM363A1P Aptomat 1P63A RM 156 Cái 600 9.070,23 5.442.140 K02 RM325A2P Aptomat 2P25A RM 156 Cái 650 19.188,37 12.472.444 K02 RM350A2P Aptomat 2P50A RM 156 Cái 720 17.507,75 12.605.582 K02 AT1P63A Aptomat 1 cực 63A – Pamiza 156 Cái 750 12.049,84 9.037.380 K02 AT2P25A Aptomat 2 cực 25A – Pamiza 156 Cái 520 22.583,51 11.743.424 K02 AT2P40A Aptomat 2 cực 40A – Pamiza 156 Cái 520 19.378,38 11.076.758 K02 AT2P50A Aptomat 2 cực 50A – Pamiza 156 Cái 520 20.747,06 10.788.470 K02 AT2P63A Aptomat 2 cực 63A – Pamiza 156 Cái 520 21.838,53 11.356.037 K02 K01 Khuôn bằng thép 211 Cái 1 10.468.645 10.468.645 - Trên cơ sở phiếu nhập kho, kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào phiếu nhập khẩu (Biếu số 2.3) trong phần hành “ kế toán mua hàng và công nợ phải trả” trong phần mềm kế toán Fast Accouting Biểu số 2.3. Phiếu nhập mua NK - Ngày 15/9/2008 – Nhà XK, Công ty Bayer Thai Lan gửi bộ chứng từ cùng hối phiếu đến NH thông báo - Citi Bank chi nhánh Thái Lan đòi tiền. NH thông báo gửi bộ chứng từ và hối phiếu cho ngân hàng phát hành – NH ACB. Ngân hàng ACB gửi bộ chứng từ cho Công ty. Phòng kế toán kiểm tra chứng từ, chấp nhận thanh toán. Kế toán vốn bằng tiền đến NH ACB, yêu cầu NH rút tiền từ tài khoản tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ của Công ty tại NH với số tiền là 5,504.99 USD, tương ứng 90.887.385đ ( Tỷ giá của ngày đó là 16510). Khi nhận được GBN từ NH, kế toán hạch toán: Nợ Tk 33121: 113.611.749 đ Có Tk 144: 22.724.364 đ Có Tk 1121ACB: 90.887.385 đ - Kế toán xác định chênh lệch tỷ giá hối đoái = 113.611.749 – 113.542.935 = 68.814đ. Khoản chênh lệch này được hạch toán vào Tk 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái. Tuy nhiên, kế toán lại không hạch toán làm tăng chi phí tài chính mà ghi giảm số tiền phải trả nhà cung cấp Nợ Tk 413: 68.814 đ Có Tk 33121: 68.814 đ Sau khi hoàn tất việc nhập dữ liệu vào phần mềm kế toán, dữ liệu sẽ được tự động chuyển vào các sổ chi tiết liên quan như: SCT thanh toán với người bán – Tk 33121 – Bayer Thái Lan (Biểu số 2.4), SCT Tk 156Đ.KH (Biểu số 2.5), SCT Tk 156Đ.RM (Biểu số 2.6)... Đồng thời, dữ liệu cũng được chuyển vào sổ nhật ký mua hàng (Biểu số 2.7), nhật ký chi tiền (Biểu số 2.8), nhật ký chung (Biểu số 2.9) Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ CHI TIẾT MỘT TÀI KHOẢN Từ ngày 1/7/2008 đến 30/9/2008 Tk 33121 – Phải trả người bán – Đối tượng Bayer Thái Lan Số dư đầu kỳ: 0,00 7.800.000 Ngày HT Chứng từ Diễn giải Tk đ/ư Số p/s NT Tỷ giá Số p/s VNĐ Ngày Số Nợ Có Nợ Có 13/9 13/9 13NK/11893 NK theo HĐ số 48/2008… 156 6,881.39 16.500 113.542.935 15/9 15/9 GBN 57/6 TT tiền hàng theo HĐ số 48/2008… 144 112 1,376.4 5,504.99 16.510 16.510 22.724.364 90.887.385 30/9 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413 68.814 Tổng phát sinh nợ: 6,881.39 113.611.749 Tổng phát sinh có: 6,881.39 113.611.749 Số dư cuối kỳ: 0,00 7.800.000 Ngày…tháng…năm KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.4. Sổ chi tiết Tk 33121 Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ CHI TIẾT MỘT TÀI KHOẢN Tk: 156Đ.KH Từ ngày 1/7/2008 đến ngày 30/9/2008 Số dư đầu kỳ: 6.586.230 Chứng từ Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có … 24/7 Phí mở L/C 1121 57.420 13/9 11893/NK Nhập kho hàng hóa theo HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer 33121 16.954.410 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK Phí hải quan 111 6.960 13/9 Hóa đơn vận chuyển Phí vận chuyển hàng từ cảng Hải Phòng về kho Công ty 111 88.740 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK Thuế NK 3333 847.721 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK VAT hàng NK 33312 890.107 24/9 XK/9060 Xuất hàng bán theo HĐ 6322Đ.KH 17.954.729 … Tổng phát sinh nợ: 58.845.358 Tổng phát sinh có: 46.431.588 Số dư cuối kỳ: 19.000.000 Ngày…tháng…năm… KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.5. Sổ chi tiết Tk 156Đ.KH Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ CHI TIẾT MỘT TÀI KHOẢN Tk: 156Đ.RM Từ ngày 1/7/2008 đến ngày 30/9/2008 Số dư đầu kỳ: 9.800.790 Chứng từ Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có … 24/7 GBN 57/6 Phí mở L/C 1121 132.000 … 13/9 11893/NK Nhập kho hàng hóa theo HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer 33121 35.046.660 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK Phí hải quan 111 16.000 13/9 Hóa đơn vận chuyển số 0087 Phí vận chuyển hàng từ cảng Hải Phòng về kho Công ty 111 204.000 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK Thuế NK 3333 1.752.333 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK VAT hàng NK 33312 1.839.950 24/9 XK/9060 Xuât kho hàng bán theo HĐ 6322Đ.RM 37.149.793 … Tổng phát sinh nợ: 69.990.943 Tổng phát sinh có: 57.380.200 Số dư cuối kỳ: 22.411.533 Ngày…tháng…năm KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.6. Sổ chi tiết Tk 156Đ.RM Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG Từ ngày 1/7/2008 đến ngày 30/9/2008 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK Nợ Tk có Số phát sinh Ngày Số … 13/9 PNK 11893/NK - Nhập kho hàng hoá theo HĐ NK số 48/2008/TK – KP/Bayer 156 331 113.542.935 … Tổng cộng: 781.250.730 Ngày…tháng…năm… NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.7. Sổ nhật ký mua hàng Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN Từ ngày 1/7/2008 đến ngày 30/9/2008 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK Nợ Tk có Số phát sinh Ngày Số … 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK - Phí làm thủ tục hải quan 156 111 40.000 Hoá đơn vận chuyển số 0087 - Phí vận chuyển hàng hoá từ cảng Hải Phòng về kho Công ty 156 111 510.000 … Tổng cộng: 78.350.680 Ngày…tháng…năm NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.8. Sổ nhật ký chi tiền Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 1/7/2008 đến 30/9/2008 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số phát sinh Ngày Số Nợ Có … 18/7 GBN 57/6 - Ký quỹ mở L/C cho HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer 144 1121ACB 22.724.364 22.724.364 GBN 57/6 - Phí mở L/C 156 1121ACB 330.000 330.000 … 13/9 Tờ khai HQ 13075/NK - Thuế NK phải nộp 156 3333 5.154.023 5.154.023 Tờ khai HQ 13075/NK - VAT hàng NK phải nộp 156 33312 9.934.848 9.934.848 … 15/9 GBN số 83/6 - Thanh toán tiền hàng theo HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer 33121 144 1121ACB 113.611.749 22.724.364 90.887.385 … 30/9 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413 33121 68.814 68.814 … Tổng cộng 578.800.550 578.800.550 Ngày…tháng…năm… NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.9. Sổ nhật ký chung - Cùng với việc vào các sổ chi tiết, sổ tổng hợp chi tiết thì dữ liệu cũng được tự động chuyển vào Sổ cái Tk 331 (Biểu số 2.10), Sổ cái Tk 156 (Biểu số 2.11) và Sổ cái một số tài khoản khác có liên quan. Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tk: 331 – Phải trả người bán Từ ngày 1/7/2008 đến ngày 30/9/2008 Số dư đầu kỳ: 77.960.520 Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có … 13/9 11893/NK Nhập kho hàng hóa theo HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer 156 113.542.935 … 15/9 GBN 57/6 TT tiền hàng theo HĐ số 48/2008… 144 1121 22.724.364 90.887.385 15/9 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413 68.814 … Tổng phát sinh nợ: 332.300.250 Tổng phát sinh có: 394.675.200 Số dư cuối kỳ: 120.335.470 Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tk 156 – Hàng hóa Từ ngày 1/7/2008 đến 30/9/2008 Số dư đầu kỳ: 42.896.230 Chứng từ Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có … 24/7 Phí mở L/C 1121 330.000 13/9 11893/NK Nhập kho hàng hóa theo HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer 331 113.542.935 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK Phí hải quan 111 40.000 13/9 Hóa đơn vận chuyển Phí vận chuyển hàng từ cảng Hải Phòng về kho Công ty 111 510.000 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK Thuế NK 3333 5.154.023 13/9 Tờ khai HQ số 13075/NK VAT hàng NK 33312 9.934.848 … Tổng phát sinh nợ: 405.420.375 Tổng phát sinh có: 296.863.559 Số dư cuối kỳ: 151.453.046 Biểu số 2.10. Sổ cái Tk 331 Biểu số 2.11. Sổ cái Tk 156 2.3. Hạch toán tiêu thụ hàng nhập khẩu tại Công ty CP Tam Kim. 2.3.1. Hạch toán doanh thu tiêu thụ hàng nhập khẩu tại Công ty CP Tam Kim 2.3.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng. é Chứng từ sử dụng Kế toán doanh thu tiêu thụ hàng NK tại Công ty CP Tam Kim cũng tương tự như kế toán doanh thu tiêu thụ hàng hóa tại các doanh nghiệp thương mại. Vì vậy, chứng từ sử dụng trong kế toán doanh thu tiêu thụ hàng NK cũng bao gồm: Đơn đặt hàng, hợp đồng nội (thường được soạn thảo thành 2 bản, mỗi bên (bên bán và bên mua) giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau) Hóa đơn GTGT (kế toán lập hóa đơn làm 3 liên, 1 liên giao khách hàng, 1 liên lưu tại quyển và 1 liên sử dụng để ghi sổ) Phiếu xuất kho (được lập làm 3 liên, 1 liên lưu tại quyển, 1 liên giao cho người nhận hàng và 1 liên được thủ kho giữ để ghi số lượng thực xuất, đồng thời vào thẻ kho, sau đó sẽ chuyển cho kế toán) Phiếu thu, UNT… é Tài khoản sử dụng. - Tk 511: Doanh thu bán hàng – Được dùng để phản ánh tổng doanh thu bán hàng thực tế thu được trong kỳ cũng như các khoản giảm trừ doanh thu. Tài khoản này được chi tiết để theo dõi doanh thu bán hàng từng loại sản phẩm, cụ thể: — Tk 5111: Doanh thu bán hàng nội địa, chi tiết: + Tk 5111Đ: Doanh thu bán hàng nội địa – Hàng Điện + Tk 5111K: Doanh thu bán hàng nội địa – Hàng Két bạc… — Tk 5112: Doanh thu bán hàng NK, chi tiết: + TK 5112Đ: Doanh thu bán hàng NK – Hàng Điện + Tk 5112K: Doanh thu bán hàng NK – Hàng Két bạc… - Tk 131 – Phải thu khách hàng, được mở chi tiết cho từng khách hàng, cụ thể: — Tk 1311. Phải thu Công ty đầu tư An Lạc — Tk 1312. Phải thu Licogi — Tk 1313. Phải thu công ty CP Đầu tư và phát triền nhà 22… Một số tài khoản khác có liên quan như: Tk 111, 112, 333, 157… 2.3.1.2. Quy trình hạch toán. Để làm rõ hơn quá trình hạch toán tiêu thụ hàng hóa NK tại Công ty CP Tam Kim, em xin được minh họa qua nghiệp vụ tiêu thụ hàng NK theo HĐ NK số 48/2008/TK-KP/Bayer cung cấp cho Công ty Đầu tư và Phát triển nhà 22 theo phiếu đặt hàng, hợp đồng kinh tế đã ký. - Hợp đồng kinh tế số 017AT/2008-HĐN/Nhà 22, ký giữa 2 bên có những nội dung chính sau: + Hàng hóa cung cấp theo như phiếu đặt hàng, với tổng giá trị là 126.771.015đ đã bao gồm cả VAT và các chi phí vận chuyển để đưa hàng tới nơi giao hàng + Điều kiện thanh toán: Bên mua thanh toán trước 30% tổng giá trị hợp đồng tương đương 38.031.305đ vào ngày ký kết hợp đồng. Sau khi giao hàng, chậm nhất là 3 ngày, bên mua phải thanh toán nốt số tiền còn lại. + Địa điểm giao hàng: Hải Châu – Đà Nẵng - Vào ngày 13/6/2008, Công ty CP Tam Kim ký kết hợp đồng kinh tế với Công ty Đầu tư và Phát triển nhà 22 về việc cung cấp một số thiết bị điện. Theo hợp đồng ký kết, Công ty Đầu tư và phát triển nhà 22 thanh toán trước 30% tổng giá trị hợp đồng bằng hình thức chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi ngân hàng bằng VNĐ của Công ty tại Teckcombank Thăng Long. Cùng ngày, kế toán nhận được GBC số 00289/06 của NH Teckcombank Thăng Long. Kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào phần hành “kế toán tiền mặt, tiền gửi và tiền vay” trong phần mềm kế toán Fast accouting. Dữ liệu sẽ tự động chuyển vào sổ chi tiết thanh toán với người mua, Tk 131 – chi tiết Công ty Đầu tư và Phát triển nhà 22 ghi tăng khoản tiền đặt trước của khách hàng. Nợ Tk 1121Teck: 38.031.305 đ Có Tk 1313: 38.031.305 đ - Ngày 24/9/208: Lập phiếu xuất kho số XK/9060 (Biểu số 2.12) tiến hành xuất kho lô hàng cung cấp cho Công ty Đầu tư và Phát triển nhà 22. Thủ kho ghi số lượng thực xuất vào phiếu xuất kho và chuyển cho kế toán hoàn thiện, ghi sổ. Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam PHIẾU XUẤT KHO Ngày 24 tháng 9 năm 2008 Số: XK/9060 Người nhận hàng: Công ty ĐT & PT nhà 22 Địa chỉ: Long Biên 1 – Gia Lâm – Hà Nội Nội dung: Xuất kho theo HĐ số 017AT/2008-HĐN/Nhà 22 Stt Mã kho Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng ĐG TT Yêu cầu Thực xuất K02 KH1P25A Aptomat 1P25A – Kohan Cái 480 480 K02 KH2P50A Aptomat 2P50A – Kohan Cái 400 400 K02 KH2P63A Aptomat 2P63A – Kohan Cái 300 300 K02 RM340A1P Aptomat 1P40A RM Cái 720 720 K02 RM363A1P Aptomat 1P63A RM Cái 600 600 K02 RM325A2P Aptomat 2P25A RM Cái 650 650 K02 RM350A2P Aptomat 2P50A RM Cái 720 720 K02 AT1P63A Aptomat 1 cực 63A – Pamiza Cái 750 750 K02 AT2P25A Aptomat 2 cực 25A – Pamiza Cái 520 520 K02 AT2P40A Aptomat 2 cực 40A – Pamiza Cái 520 520 K02 AT2P50A Aptomat 2 cực 50A – Pamiza Cái 520 520 K02 AT2P63A Aptomat 2 cực 63A – Pamiza Cái 520 520 Biểu số 2.12. Phiếu xuất kho số 9060 - Căn cứ vào Phiếu xuất kho, kế toán lập Hoá đơn giá trị gia tăng số 0050332 (Biểu số 2.13): Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam Mẫu số 01GTKT – 3LL HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG NL/2008B Liên 1: Lưu Số: 0050332 Ngày 24 tháng 9 năm 2008 Đơn vị bán hàng: Địa chỉ: Điện thoại Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam MS: 0 7 0 0 2 2 0 7 9 4 Đơn vị mua hàng: Địa chỉ: Điện thoại Công ty Đầu tư và Phát triển nhà 22 Long Biên 1, Gia Lâm , Hà Nội MS: 0 6 0 0 0 0 4 4 7 9 Stt Tên hàng hoá Mã hàng ĐVT SL Đơn giá Thành tiền Aptomat 1P25A- Kohan KH1P25A Cái 480 11.280 5.376.000 Aptomat 2P50A-Kohan KH2P50A Cái 400 21.540 8.616.000 Aptomat 2P63A – Kohan KH2P63A Cái 300 23.390 7.017.000 Aptomat 1P40RM RM340A1P Cái 720 9.890 7.120.800 Aptomat 1P63RM RM363A1P Cái 600 9.830 5.898.000 Aptomat 2P25ARM RM325A2P Cái 650 21.050 13.682.500 Aptomat 2P50ARM RM350A2P Cái 720 20.190 14.536.800 Aptomat 1 cực 63A – Pamiza AT1P63A Cái 750 12.880 9.660.000 Aptomat 2cực 25A – Pamiza AT2P25A Cái 520 24.320 12.640.400 Aptomat 2 cực 40A – Pamiza AT2P40A Cái 520 23.450 12.194.000 Aptomat 2 cực 50 A – Pamiza AT2P50A Cái 520 22.790 11.850.800 Aptomat 2 cực 63 A – Pamiza AT2P63A Cái 520 23.350 12.142.000 Cộng tiền hàng: Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: Tổng tiền thanh toán: 120.734.300 6.036.715 126.771.015 Biểu số 2.13. Hoá đơn GTGT số 0050332 - Ngày 25/9/2008, Công ty thuê Công ty vận tải Thanh Phương vận chuyển hàng đến địa điểm giao hàng là Hải Châu – Đà Nẵng như quy định trong hợp đồng đã ký. Hoá đơn vận chuyển số 007073 được gửi cho kế toán vào ngày 29/9/2008 với tổng chi phí vận chuyển là 4.675.550đ (VAT 10%). Khoản chi phí vận chuyển này được ghi nhận vào chi phí bán hàng và đã được thanh toán bằng tiền mặt. - Đồng thời, vào ngày 25/9/2008, kế toán cũng nhận được GBC từ NH Teckcombank Thăng Long, thông báo Công ty Đầu tư và Phát triển nhà 22 đã thanh toán 70% giá trị hợp đồng sau khi trừ đi 3% chiết khấu thương mại được hưởng, tương đương là 84.936.580đ. Kế toán nhập dữ lilệu vào phần hành “kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay” trong phần mềm kế toán. Dữ liệu sẽ được tự động chuyển vào Sổ nhật ký bán hàng (Biểu số 2.14), nhật ký thu tiền, nhật ký chung, SCT Tk 131 (Biểu số 2.15), SCT Tk 5112Đ (Biểu số 2.16)…, Sổ cái Tk 511 (Biểu số 2.17), Sổ cái Tk 131 (Biểu số 2.18) và một số sổ khác liên quan Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG Từ ngày 1/7/2008 đến 30/9/2008 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk nợ Tk có Số phát sinh Ngày Số … 24/9 0050332 - Công ty Đầu tư và phát triển nhà 22 - Bán hàng theo HĐ số 017AT/2008-HĐN/Nhà 22 131 511 33311 120.734.300 6.036.715 … Tổng cộng: 305.932.200 Ngày…tháng…năm… NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.14. Sổ nhật ký bán hàng Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ CHI TIẾT MỘT TÀI KHOẢN Từ ngày 1/6/2008 đến ngày 30/9/2008 Tk 1313: Phải thu khách hàng - Đối tượng: Công ty Đầu tư và Phát triển nhà 22 Số dư nợ đầu kỳ: 23.360.000 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có … 13/6 GBC 00289/06 - Công ty Đầu tư và Phát triển nhà 22 - Công ty ĐT & PT nhà 22 thanh toán trước 30% tổng giá trị HĐ số 017AT/2008-HĐN/Nhà 22 1121 38.223.603 … 24/9 HĐ 0050332 - Công ty ĐT& PT nhà 22 - Bán hàng theo HĐ số 0050332 5111 33311 120.734.300 6.036.715 24/9 GBC 007073 - Công ty ĐT & PT nhà 22 thanh toán số tiền còn lại - Công ty ĐT & PT nhà 22 thanh toán tiền mua hàng theo HĐ số 0050332 1121 84.936.580 24/9 - Chiết khấu thương mại cho Công ty ĐT&PT NHÀ 22 521 3.803.130 … Tổng phát sinh nợ: 209.771.015 Tổng phát sinh có: 170.323.313 Số dư cuối kỳ: 82.807.702 Ngày…tháng…năm… KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) Ký, họ tên) Biểu số 2.15. Sổ chi tiết Tk 1313 Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ CHI TIẾT MỘT TÀI KHOẢN Từ ngày 1/7/2008 đến 30/9/2008 Tk 5112Đ: Doanh thu bán hàng NK – Hàng Điện Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có … 24/9 0050332 - Công ty ĐT & PT nhà 22 - Bán hàng cho Công ty ĐT & PT nhà 22 theo HĐ số 0050332 1313 120.734.300 … 30/9 - Kết chuyển giảm trừ doanh thu 5212Đà5112Đ 5212Đ 17.980.350 30/9 - Kết chuyển xác định kết quả 5112Đà9112Đ 9112Đ 5.353.106.100 Tổng phát sinh nợ: 5.353.106.100 Tổng phát sinh có: 5.353.106.100 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày…tháng…năm… KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số 2.16. Sổ chi tiết Tk 5112Đ Công ty CP Tam Kim Khu CN Đồng Văn, Hà Nam SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tk 511: Doanh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc21858.doc
Tài liệu liên quan