MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM NHẬP KHẨU VÀ QUẢN LÝ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG 3
1.1 Đặc điểm về công ty 3
1.2 Đặc điểm về sản phẩm nhập khẩu 9
1.3 Các phương thức tiêu thụ sản phẩm nhập khẩu 10
1.4 Quản lý nghiệp vụ nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm nhập khẩu tại Công ty 11
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG 13
2.1. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu. 13
2.1.1 Đặc điểm nghiệp vụ nhập khẩu sản phẩm 16
2.1.2 Chứng từ, thủ tục kế toán ghi sổ cho lô hàng nhập khâu gồm có 19
2.1.3 Qui trình kế toán chi tiết 32
2.1.4 Qui trình kế toán tổng hợp 46
2.2 Kế toán tiêu thụ sản phẩm nhập khẩu tại Công ty cổ phần tập đoàn địa ốc Viễn Đông 54
2.2.1 Đặc điểm nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm nhập khẩu 55
2.2.2 Chứng từ thủ tục kế toán sử dụng 56
2.2.3 Qui trình kế toán chi tiết 62
2.2.4 Qui trình kế toán tổng hợp 65
2.3 .Xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm nhập khẩu 66
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG 70
3.1. Đánh giá thực trạng kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hóa tại Công ty CP tập đoàn địa ốc Viễn Đông 70
3.1.1. Ưu điểm: 70
3.1.2. Nhược diểm: 71
3.2. Phương hướng và giải pháp hoàn thiện kế toán lưu chuyển hàng hóa nhập khẩu tại công ty 72
3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá tại Công ty. 72
3.2.2. Yêu cầu của việc hoàn thiện công tác kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá tại Công ty Cổ phần tập đoàn Địa ốc Viễn Đông. 73
3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá tại công ty 75
KẾT LUẬN 81
83 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán lưu chuyển hàng hóa Nhập khẩu tại Công ty cổ phần tập đoàn Địa ốc Viễn Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng 2.5: Sổ chi tiết hàng hóa
Cty CPTĐ Địa ốc
Viễn Đông
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
TẤM THẠCH CAO LÀM VÁCH NGĂN
Tháng 08/2009
Ngày
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số lượng Nhập
Số tiền nhập
Số lượng xuất
Số tiền xuất
Số lượng tồn
Số tiền tồn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Số dư đầu kỳ
100
12.090.000
03/08
23/9
Nhập kho tấm thạch cao làm vách ngăn
500
3.100 USD
600
72.540.000
17/08
34/10
Nhập kho tấm thạch cao làm vách ngăn
1350
8.370 USD
1950
235.755.000
28/08
30/8
Xuất kho tấm thạch cao làm vách ngăn – Công trình Hoàng Cầu
1450
8.990 USD
500
60.450.000
Tổng cộng
1.850
223.665.000
1.450
175.305.000
500
60.450.000
Ngày 31 tháng 8 năm 2009
Người ghi số
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng 2.6: Số tổng hợp chi tiết giá vốn
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT GIÁ VỐN
Tháng 08 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Tên hàng
ĐVT
Giá vốn
SH
Ngày
Số lượng
Giá nhập
Thành tiền
0108
01/08
Nhập kho tấm trần sợi khoáng - Công ty TNHH Thanh Nga
Tấm
250
198.900
49.725.000
1508
08/08
Nhập băng keo bạc – Công ty Lafage
Cuộn
380
40.950
15.561.000
1608
09/08
Nhập khung trần chìm – Công ty Vĩnh Tường
Thanh
250
93.600
25.837.500
…
….
…..
….
…
…
….
2808
28/8
Nhập kho tấm thạch cao làm vách ngăn – Công trình Hoàng Cầu
Tấm
1.450
117.000
169.650.000
Tổng cộng
11.2.394.000
Ngày 31 tháng 8 năm 2009
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Bảng 2.7: Số tổng hợp chi tiết bán hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 08 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Tên hàng
TK ĐỨ
ĐVT
Doanh thu
SH
Ngày
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
0108
01/09
Bán tấm trần sợi khoáng - Công ty TNHH Thanh Nga
112
Tấm
250
167.000
41.750.000
1508
08/08
Bán băng keo bạc – Công ty Lafage
111
Cuộn
380
35.000
13.300.000
1608
09/08
Bán khung trần chìm – Công ty Vĩnh Tường
131
Thanh
250
86.500
21.625.000
…
….
…..
….
….
…
…
….
2808
30/8
Xuất kho tấm thạch cao làm vách ngăn – Công trình Hoàng Cầu
112
Tấm
1.450
104.935
152.155.750
Cộng số phát sinh
- Doanh thu thuần
- Giá vốn hàng bán
- Lãi gộp
1.143.012.878
952.155.750
190.857.122
Ngày 31 tháng 8 năm 2009
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Bảng 2.8: Số chi tiết thanh toán với khách hàng (Người bán)
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI KHÁCH HÀNG
Tháng 08 năm 2009
ĐVT: VNĐ
Chứng từ ghi sổ
Tên hàng
TK ĐỨ
Số phát sinh
Số dư
SH
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
0408
03/08
Trả tiền tấm trần sợi khoáng - Công ty TNHH Thanh Nga
112
38.983.800
38.983.800
1708
09/08
Trả tiền băng keo bạc – Công ty Lafage
111
12.215.000
51.198.800
…
….
…..
….
….
…
…
….
2808
30/8
Trả tiền tấm thạch cao làm vách ngăn – Công trình Hoàng Cầu
112
147.275.500
147.275.500
Cộng số phát sinh
Cộng số dư cuối kỳ
198.466.300
198.466.300
Ngày 31 tháng 8 năm 2009
Người lập sổ
Kế toán trưởng
- Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 156 – Hàng hoá
Chi tiết: TK 1561- hàng hoá
TK 1562- chi phí mua hàng
- Tài khoản 331 - Phải trả người bán
- Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
Chi tiết: TK 11213 - Tiền Việt Nam gửi ngân hàng (Chia ra TK cấp thấp cho từng ngoại tệ)
TK 11223 - Tiền USD gửi ngân hàng (Chia ra TK cấp thấp cho từng ngoại tệ)
- Tài khoản 133 - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Chi tiết: TK 1331 - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ
- Tài khoản 333 - Phải nộp ngân sách nhà nước
Chi tiết: TK 3333 - Thuế xuất nhập khẩu
TK 33312 - Thuế GTGT của hàng nhập khẩu (Chia ra các TK cấp thấp chi tiết thuế NK từng đơn vị)
- Ngoài ra còn sử dụng các tài khoản:
TK 111 - Tiền mặt Việt Nam
TK 141 - Tạm ứng
TK 144 - Kỹ quỹ, kỹ cược ngắn hạn
TK 311 – Vay ngắn hạn (31112 – vay ngắn hạn ngân hàng bằng USD)
TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3388)
TK 641 – Chi phí bán hàng (6415 – chi phí ngân hàng)
TK 413 – Chênh lệch tỷ giá.
Ngày 20/8/2009 giám đốc đại diện cho công ty vay vốn ngân hàng HDbank với số tiền 8.370 USD tỷ giá ngày 20/8 là 1USD =16.920 VND với lãi suất 0,7%/tháng. Kế toán định khoản :
Nợ TK 112( 11223) : 141.620.400
Có TK 311(31112) : 141.620.400
Cùng ngày 20/8/2008 kế toán ngân hàng ký quỹ mở L/C .Trị giá L/C là 8.286,3 USD. Số tiền ký quỹ 10% trị giá L/C. Kế toán ghi:
Nợ TK 144 : 14.020.420
Có TK 112(11223): 14.020.420
Ngân hàng thu phí mở L/C: 0,1% trị giá L/C = 0,1% x 8286,3USD x 16.920 = 140.204 VNĐ
Kế toán ghi:
Nợ TK 641 (6415) : 127.458
Nợ TK 133 (1331 ) : 12.746
Có TK 112(11213) : 140.204
Số liệu trong ví dụ này được trình bày trong bảng 2.9, 2.10, 2.11, 2.12
- Sổ sách sử dụng:
Hiện nay, Công ty cổ phần tập đoàn Địa ốc Viễn Đông tổ chức theo dõi các nghiệp vụ cả Nhập khẩu ủy thác và trực tiếp đều trên cùng một hệ thống sổ. Hình thức kế toán Công ty áp dụng là Chứng từ ghi sổ bao gồm các sổ chủ yếu sau:
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
- Bảng cân đối số phát sinh.
- Sổ cái các tài khoản (trong sổ cái theo dõi chi tiết từng tài khoản)
- Các sổ thẻ kế toán chi tiết.
2.1.3 Qui trình kế toán chi tiết
Hàng ngày nhân viên kế toán căn cứ vào các chứng từ gốc đã kiểm tra và lập các chứng từ ghi sổ. Đối với những nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhiều và thường xuyên, chứng từ gốc sau khi đã kiểm tra được ghi vào bảng tổng hợp chứng từ gốc cuối tháng hoặc định kì căn cứ vào bảng tổng hợp chứng từ gốc lập các chứng từ ghi sổ. Chứng từ ghi sổ sau khi lập xong được ghi vào sổ đăng kí chứng từ ghi sổ và sau đó ghi vào sổ Cái. Cuối tháng khoá sổ tìm ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng của từng tài khoản trên sổ đăng kí chứng từ ghi sổ và sổ cái để lập bảng cân đối số phát sinh của các tài khoản tồng hợp. Tổng số phát sinh nợ và phát sinh có của tất cả các tài khoản tổng hợp trên bảng cân đối số phát sinh phải khớp nhau và khớp với tổng số tiền của sổ đăng kí chứng từ ghi số, số dư của các tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh phải khớp nhau và số dư của từng tài khoản trên bảng cân đối phải khớp với số dư của tài khoản trên bảng tổng hợp chi tiết của phần kế toán chi tiết. Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp với số liệu trên, bảng cân đối số phát sinh được sử dụng để lập bảng cân đối kế toán và các biểu kế toán khác.
Bảng 2.9: Chứng từ ghi sổ tiền nhập hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Số: 1508
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 17 tháng 08 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua tấm thạch cao làm vách ngăn
156
632
141.662.250
Cộng
141.662.250
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày …tháng…năm….
Kế toán trưởng Người lập sổ
Bảng 2.10: Chứng từ ghi sổ tiền vay ngân hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Số: 2108
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 20 tháng 8 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Vay ngắn hạn NH
112
311
141.620.400
Cộng
141.620.400
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày …tháng…năm….
Kế toán trưởng Người lập sổ
Bảng 2.11: Bảng chứng từ ghi sổ ký quỹ
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Số : 2208
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 20 tháng 8 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Ký quỹ
144
112
14.020.420
Cộng
14.020.420
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày …tháng…năm….
Kế toán trưởng Người lập sổ
Bảng 2.12: Bảng phí ký quỹ mở L/C
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Số: 2308
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 20 tháng 8 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Phí ký quỹ mở L/C
641
127.458
133
12.746
112
Cộng
140.204
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày …tháng…năm….
Kế toán trưởng Người lập sổ
Bảng 2.13: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐCVIỄN ĐÔNG
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 08 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Số hiệu
Ngày
0108
01/08
124.478.000
2208
20/08
14.020.420
1508
17/08
141.662.250
2308
20/08
140.204
2108
20/08
141.620.400
.....
......
.........
.......
.......
..........
Cộng
Cộng
859.846.373
Ngày 31 tháng 08 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 25/8/2008, HanKuk Special Material Co.,Ltd chuyển bộ chứng từ gốc đến ngân hàng HDbank, ngân hàng đã kiểm tra đối chiếu với nội dung của L/C và nội dung của Hợp đồng nhập khẩu. Khi kiểm tra xong ngân hàng tự động trích tài khoản của Công ty CP Xây dựng và TTNT Viễn Đông thanh toán cho HanKuk Special Material Co.,Ltd qua ngân hàng trung gian là ngân hàng Techcombank – CN Thăng Long - HN.
Ngày 26/8/2008 khi nhận được thông báo hàng về đến cảng Hải Phòng, công ty cử người đi làm thủ tục hải quan và chuyển hàng về kho Công ty. Nhân viên phòng xuất khẩu làm giấy đề nghị tạm ứng kinh phí nhận hàng. Kế toán định khoản:
Nợ TK 141 – 5.000.000
Có TK 1111 – 5.000.000
Bảng 2.14: Chứng chỉ xuất xứ của lô hàng
1.Người xuất khẩu:
Công ty cổ phần tập đoàn Địa ốc Viễn Đông
Địa chỉ:
Tel: Fax: Email:
CERTIFICATE OF ORIGIN
(Chứng nhận xuất xứ)
Phát hành bởi:
HanKuk Special Material Co.,Ltd
2.Người nhập khẩu:
Công ty cổ phần CP XD &TTNT Viễn Đông
Địa chỉ:
Tel: Fax: Email:
3.Người vận chuyển:
Dingfeng Port – Hong Kong
Từ: Shengzheng
Đến: Hải Phòng
Phương tiện: Tàu biển
4.Xuất xứ: Hàn Quốc
5.Chú ý:
Số và ngày L/C
Hợp đồng bán số 0819
6.Mã và số; số và loại các kiện hàng; miêu tả hàng hoá
FGD034 Tấm thạch cao CG0057 1.350 Panel
NW:22 KG
TW: 29.700KG
7.Chứng nhận của nhà sản xuất:
Chúng tôi chứng nhận lô hàng trên được sản xuất tại quốc gia được chỉ ra ở mục 4.
(Chữ ký)
8. Đóng dấu chứng nhận
9.Chứng chỉ số: 048833
HanKuk Special Material co.,Ltd
Địa chỉ: 289 – 5, Yangjae – dong, Seacho – ku, Seoul, Korea.
Điện thoại: 031 763 – 6322 - 4
Người nhận:
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Địa chỉ: Tầng 4, Số 17/167 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội – Việt Nam
Điện thoại: 04 35 332 463
Bảng 2.15: Packing list của lô hàng
PACKING LIST
(Bảng kê đóng gói bao bì)
Mã hàng
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Hộp
FGD034
Tấm thạch cao vách ngăn
Panel
1.350
Từ 1 đến 1.350
Cộng
1.350
1.350
Số hợp đồng: 0819
Số Invoice: 065828
Bảng 2.16: Tờ khai hải quan của lô hàng
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục hải quan: Hải Phòng
Chi cục hải quan: Cảng Hải Phòng
Tờ khai số: 453/NKD/HP
Ngày đăng ký: 28/8/2008
Số lượng phụ lục tờ khai: 0
Cán bộ đăng ký:
( Ký tên )
PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ
1.Người nhập khẩu:
Công ty cổ phần XD &TTNT Viễn Đông
Địa chỉ: Tầng 4, Số 17/167 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội
Mã số thuế: 0100112973
5.Loại hình:
Kinh doanh
6.Giấy phép:
Số :0102026293
Ngày :01/09/2006
7.Hợp đồng:
Số:0819VDCID - HanKuk
Ngày:15/8/2008
2.Người xuất khẩu:
HanKuk Special Material Co.,Ltd
Địa chỉ:
8.Hoá đơn thương mại:
Số: 065828
Ngày: 25/8/2008
9.Phương tiện vận tải:
Số hiệu:1124558751
Ngày đến: 28/8/2008
10.Vận tải đơn:
Số: 6288192910
Ngày:22/8/2008
3.Người uỷ thác:
11.Nước xuất khẩu:
Korea
12.Cảng, địa điểm xếp hàng:
Shengzheng
13.Cảng,địa điểm dỡ hàng:
Hải Phòng
4. Đại lý làm thủ tục hải quan:
14. Điều kiện giao hàng:
CIF - Hải Phòng
15. Đồng tiền thanh toán: USD
Tỷ giá tính thuế: 16.925
16.Phương thức thanh toán: L/C
STT
TÊN HÀNG,QUY CÁCH, PHẨM CHẤT
MÃSỐ HÀNG HOÁ
XUÂT XỨ
LƯỢNG
ĐVT
ĐƠN GIÁ NGUYÊN TỆ
TRỊ GIÁNGUYÊN TỆ
1
Tấm thạch cao
Cộng
7039272
Korea
1.350
Tấm
6,2
8.370
8.370
S TT
THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ GTGT
THU KHÁC
Trị giá tính thuế
Thuế suất
Tiền thuế
Trị giá tính thuế
Thuế suất
Tiền thuế
1
141.662.250
10
14.166.225
155.828.475
10
15.582.848
Cộng
14.166.225
Cộng
15.582.848
Tổng số tiền thuế phải nộp: 29.749.073
Bằng chữ: Hai mươi chín triệu bẩy trăm bốn mươi chín ngàn không trăm bẩy mươi ba đồng./.
Chứng từ kèm:
Hợp đồng thương mại
Hoá đơn thương mại
Bản kê chi tiết
Vận tải đơn
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.
Ngày, 28 tháng 8 năm 2008
(Ký tên, đóng dấu)
GIẤY THÔNG BÁO THUẾ VÀ THU CHÊNH LỆCH GIÁ
CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG HẢI PHÒNG – ĐỘI NHẬP THÔNG BÁO
Người xuất/nhập khẩu: Công ty Cổ phần tập đoàn địa ốc Viễn Đông
Mã số thuế: 0102026293
Địa chỉ: Tầng 4, Số 17/167 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 04.35 332 463
Có trách nhiệm nộp số tiền thuế của lô hàng nhập khẩu thuộc tờ khai số 453/NKD ngày 28 tháng 8 năm 2009 bao gồm:
Sắc thuế
Chương
Loại
Khoản
Mục
Tiểu mục
Số tiền
Thuế nhập khẩu
Ghi theo chương của bộ chủ quản
07
07
01
01
020
014
01
02
14.166.225
15.582.848
Tổng cộng
29.749.073
Bằng chữ: Hai mươi chín triệu bẩy trăm bốn mươi chín ngàn không trăm bẩy mươi ba đồng./.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày 28/8/2009 đơn vị có trách nhiệm nộp đủ số tiền ghi trong thông báo vào Tài khoản số 741 NSNN THUE HQ tại kho bạc nhà nước Quận Hai Bà Trưng.
Nếu quá hạn trên mà chưa nộp thuế thì mỗi ngày sẽ bị phạt chậm nộp bằng 0,1% của số thuế, thu chênh lệch giá nộp chậm.
Ngày 28 tháng 8 năm 2009 Ngày 28 tháng 8 năm 2009
Người nhận thông báo CƠ QUAN THUẾ HẢI QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên ) (Ký tên, đóng dấu)
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Địa chỉ: Tầng 4, Số 17/167 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Kính gửi: Tổng Giám Đốc
Tên tôi là: Nguyễn Thanh Hường
Bộ phận công tác: Phòng xuất nhập khẩu
Đề nghị cho tạm ứng số tiền là : 5.000.000đồng
(Bằng chữ: Năm triệu đồng chẵn)
Lý do tạm ứng: Chi phí nhận hàng nhập khẩu
Thời hạn thanh toán: 5/9/2008
Giám đốc Trưởng bộ phận Kế toán trưởng Người đề nghị
Bảng 2.17: Chứng từ ghi sổ số tạm ứng của nhân viên
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG GHI SỔ
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28 tháng 8 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi tạm ứng
141
1111
5.000.000
Cộng
5.000.000
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày …tháng…năm….
Kế toán trưởng Người lập sổ
- Ngày 29/8/2008 nhân viên phòng xuất khẩu chuyển hàng về Công ty. Thủ kho kiểm hàng, xác nhận đúng số lượng chủng loại hàng hoá. Kế toán định khoản:
Tỷ giá ngày 28/8/2008 do hải quan Hải Phòng quy định: 1USD =16.925 VNĐ
Trị giá hàng nhập khẩu = 8.370 USD x 16.925 = 141.662.250
Nợ TK 156 (1561) : 141.662.250
Có TK 331 (331- KTC) : 141.662.250
Thuế nhập khẩu (10%) và thuế GTGT của hàng nhập khẩu (10%) (Theo tờ khai hải quan số 453/NKD do hải quan Hải Phòng tính và áp dụng):
Nợ 156(1561) : 14.166.225
Có TK 333 (3333): 14.166.225
Và Nợ TK 138 (1388) : 15.582.848
Có TK 333 (33312): 15.582.848
Phí bảo hiểm =132 USD x 16.925 = 2.234.100
Nợ TK 156 (1561): 2.234.100
Có 338 (3388) : 2.234.100
Nhân viên xuất nhập khẩu thanh toán tạm ứng hết 4.950.000 đồng, còn lại 50.000 hoàn lại quỹ
Nợ TK 156 (1562) – 4.500.000
Nợ TK 133 (1331) – 450.000
Có TK 141 – 4.950.000
Nợ TK 111 (1111) – 50.000
Có TK 141 – 50.000
Bảng 2.18: Chứng từ ghi sổ khi hàng hóa về kho
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 29 tháng 8 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Nhập kho hàng hoá
156
331
141.662.250
Thuế NKhẩu
156
3333
14.166.225
Phí bảo hiểm
156
3388
2.234.100
Chi phí nhận hàng
156
4.500.000
1331
450.000
141
Cộng
163.012.575
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày 29 tháng 8 năm 2009
Kế toán trưởng Người lập sổ
Bảng 2.19: Bảng chứng từ ghi số thuế GTGT
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 29 tháng 8 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Thuế GTGT hàng NK
138
33312
15.582.848
Cộng
15.582.848
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày 29 tháng 8 năm 2009
Kế toán trưởng Người lập sổ
Bảng số 2.20: Chứng từ ghi sổ ghi hoàn tạm ứng của nhân viên
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 29 tháng 8 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Hoàn tạm ứng
111
141
50.000
Cộng
50.000
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày 29 tháng 8 năm 2009
Kế toán trưởng Người lập sổ
- Ngày 03/9/2008 khi nhận được phiếu báo nợ do HDbank gửi, kế toán hạch toán và ghi sổ.
- Công nợ khách hàng ghi theo tỷ giá tại thời điểm nhận nợ (thời điểm ghi nợ ngày 29/8/2008) = 8.286,3 x 16.925 = 140.245.628
- Tài khoản 144 ghi theo tỷ giá tại thời điểm ký quỹ (Ngày 20/8/2008) = 828,63 x 16.920 = 14.020.420
Ghi có tài khoản tiền gửi ngân hàng theo tỷ giá ngày chuyển tiền (Ngày 27/8/2008, tỷ giá bán ra của ngân hàng HDbank : 1 USD =16.922 VNĐ)
= 7457.67 USD x 16.922 = 126.198.692
Nợ TK 331 (KCT) – 140.245.628
Nợ TK 635 26.516
Có TK 112(11223) – 126.198.692
Có TK 144 14.020.420
- Hạch toán phí chuyển tiền và phí swift: 0,05% giá trị chuyển tiền
Nợ TK 641(6415) – 63.099
Nợ TK 1331 – 6.309
Có TK 112(11213) – 69.408
Bảng 2.21: Chứng từ ghi sổ hạch toán phí chuyển tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 03 tháng 9 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Phí chuyển tiền
641
63.099
1331
6.309
112
Cộng
69.408
Kèm theo ….chứng từ gốc Ngày 03 tháng 9 năm 2009
Kế toán trưởng Người lập sổ
2.1.4 Qui trình kế toán tổng hợp
Bảng 2.22: Số cái tài khoản 156
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 156
Tháng 08 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
1. Số dư đầu tháng 08
223.756.758
2. Số phát sinh trong tháng
0108
01/8
Mua hàng thanh toán bằng TM
111
424.478.000
1508
17/8
Mua hàng thanh toán bằng TGNH
112
241.662.250
2208
19/8
Mua hàng chưa thanh toán
331
176.948.000
2908
30/8
Xuất hàng
632
952.155.750
Cộng phát sinh
843.088.250
952.155.750
3. Số dư cuối tháng 08
114.689.258
Ngày 31 tháng 08 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng 2.23: Số cái tài khoản 632
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CÁI TK 632
Tháng 8 năm 2009
TT
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
1
1. Số dư đầu tháng 08
0
2
2. Số phát sinh trong tháng
3
31/8
Kết chuyển giá vốn
911
952.155.750
4
Tổng phát sinh
952.155.750
5
3. Số dư cuối tháng 08
0
952.155.750
Ngày 31 tháng 08 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng 2.24: Số cái tài khoản 511
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511
Tháng 8/2009
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐỨ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
1. Số dư đầu tháng
0
2. Số phát sinh
2208
31/8
Doanh thu bằng tiền mặt
111
345.432.570
1708
31/8
Doanh thu bằng TGNH
112
758.743.288
2808
31/8
Doanh thu bán chịu
131
38.837.020
31/8
Kết chuyển doanh thu
911
1.143.012.878
Tổng số phát sinh
1.143.012.878
1.143.012.878
3. Số dư cuối tháng
0
Ngày 31 tháng 08 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên),
Bảng 2.25: Số cái tài khoản 642
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642
Tháng 8/2009
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK ĐỨ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
31/8
Chi phí bán hàng bằng tiền mặt
111
1.278.500
31/8
Chi phí đi đường (chuyển hàng từ HP)
112
27.500.000
31/8
Chi phí chuyển hàng cho khách hàng và đi công trình
111
14.860.000
31/8
Trả phí dịch vụ bằng TM
111
839.000
31/8
Trích khấu hao TSCĐ
214
2.275.837
31/8
Phân bổ lương cho nhân viên công ty
334
78.549.500
31/8
Trích 15% BHXH
3383
11.782.425
31/8
Trích 2% bảo hiểm y tế
3384
1.570.990
31/8
Trích 2% kinh phí công đoàn
3382
1.570.990
31/8
Văn phòng phẩm
111
1.235.800
31/8
Chi phí chuyển phát nhanh
111
608.500
31/8
Chi phí QLDN bằng tiền mặt
111
1.500.000
31/8
Trả tiền điện thoại +fax
112
6.150.862
31/8
Trả tiền điện
111
6.235.746
31/8
Kết chuyển chi phí QLDN
911
153.132.150
Cộng
153.132.150
153.132.150
Ngày 31 tháng 8 năm 2009
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Bảng 2.26: Số cái tài khoản 911
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911
Tháng 08 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
Kết chuyển doanh thu thuần
511
1.143.012.878
Kết chuyển giá vốn hàng bán
632
952.155.750
Kết chuyển chi phí QLDN
642
153.132.150
Xác định kết quả kinh doanh
421
37.724.978
Cộng
1.143.012.878
1.143.012.878
Ngày 31 tháng 08 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng 2.27: Số cái tài khoản 421
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 421
Tháng 08 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK ĐỨ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
1. Số dư đầu tháng 08
0
2. Số phát sinh trong tháng
37.724.978
Lợi nhuận chưa phân phối
911
Tổng số phát sinh
37.724.978
3. Số dư cuối tháng 08
0
37.724.978
Ngày 31 tháng 08 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng 2.28: Số chi tiết tài khoản 131
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 131
Tháng 08 năm 2009
Công ty TNHH Thanh Nga
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Số dư
SH
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
233.762.400
0108
01/08
Thu tiền tấm trần sợi khoáng - Công ty TNHH Thanh Nga
112
41.750.000
192.019.400
1508
08/08
Bán băng keo bạc – Công ty Thanh Nga
111
13.300.000
178.712.400
...
...
...
...
....
.....
.....
.......
Số dư cuối tháng
336.904.117
Ngày 31 tháng 08 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng 2.29: Số cái tài khoản 131
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 131
Tháng 08 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
233.762.400
Doanh thu bán hàng
511
1.143.012.878
Thuế VAT
333
114.301.287
Thu tiền bán hàng
111
804.758.948
112
349.377.500
Cộng
1.257.314.165
1.154.136.448
Số dư cuối tháng
336.904.117
Ngày 31 tháng 08 năm 2009
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng 2.30: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 8/2009
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỊA ỐC VIỄN ĐÔNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 08 năm 2009
Chỉ tiêu
Mã số
KH tháng 08/2008
TH tháng 08/2008
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
1.143.012.878
2.Các khoản giảm trừ:
- Triết khấu
- Giảm giá
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế tiêu thu đặc biệt
02
0
0
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV (10 = 01 - 02)
10
1.143.012.878
4.Giá vốn hàng bán
11
952.155.750
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV (20 = 10 - 11)
20
190.857.122
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
153.132.150
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 – 25)
30
37.724.972
Ngày 31 tháng 08 năm 2009.
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên ) (Ký, ghi rõ họ tên ) (Ký tên, đóng dấu )
2.2 Kế toán tiêu thụ sản phẩm nhập khẩu tại Công ty cổ phần tập đoàn địa ốc Viễn Đông
- Xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá NK trong kỳ:
Cuối kỳ kế toán, kế toán tổng hợp doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ để xác định kết quả tiêu thụ.
Kết quả tiêu thụ hàng NK được xác định theo công thức:
Lợi nhuận gộp về tiêu thụ hàng NK
=
Doanh thu bán hàng NK
-
Các khoản giảm trừ doanh thu
-
Giá vốn hàng NK tiêu thụ trong kỳ
Kết quả hoạt động kinh doanh hàng NK được xác định theo công thức:
LN thuần từ hoạt động kinh doanh
=
LN gộp về tiêu thụ hàng NK
-
Chi phí bán hàng
-
Chi phí quản lý doanh nghiệp
÷Tài khoản sử dụng:
- Tk 911: xác định kết quả kinh doanh – dùng để xác định toàn bộ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh và các hoạt động khác của Doanh nghiệp. Tài khoản này được mở chi tiết để xác định kết quả tiêu thụ từng loại hàng hoá, từng loại hoạt động. Cụ thể:
+ Tk 9111: Xác định kết quả tiêu thụ hàng nội địa, chi tiết:
P Tk 9111T: Xác định kết quả tiêu thụ hàng nội địa – Tấm thạch cao
P Tk 9111K: Xác định kết quả tiêu thụ hàng nội địa – Khung Xương
+ Tk 9112: Xác định kết quả tiêu thụ hàng NK, cụ thể:
P Tk 9112T: Xác định kết quả tiêu thụ hàng NK - Tấm thạch cao P Tk 9112K: Xác định kết quả tiêu thụ hàng NK - Khung Xương
Tk 421: Lợi nhuận chưa phân phối – dùng để xác dịnh lợi nhuận (lỗ, hay lãi) của Doanh nghiệp trong cả một kỳ hoạt động, kinh doanh.
2.2.1 Đặc điểm nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm nhập khẩu
Quá trình tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu được thực hiện theo hai phương thức là bán buôn và bán lẻ trong đó: Bán buôn là bán hàng hoá cho các công trình, tổ chức bán lẻ, tổ chức sản xuất kinh doanh, dịch vụ hoặc các đơn vị xuất khẩu để tiếp tục quá trình lưu chuyển của hàng, bán lẻ là bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng.
Bán buôn và bán lẻ hàng hoá có thể thực hiện bằng nhiều hình thức: bán thẳng, bán qua kho trực tiếp, gửi bán qua đơn vị đại lý, ký gửi, bán trả góp, hàng đổi hàng…. Tại Công ty cổ phần Tập đoàn Địa ốc Viễn Đông đang áp dụng các phương thức bán hàng sau:
Bán buôn qua kho: khách hàng chủ yếu là các công ty nhỏ hơn, các doanh nghiệp mua hàng với số lượng lớn.
Việc bán hàng thông qua các đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế, hồ sơ dự thầu. Trong hình thức bán buôn qua kho bao gồm hai hình thức:
Bán buôn trực tiếp qua kho: là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại kho của Công ty. Sản phẩm sau khi bàn giao cho khách hàng được chính thức coi là tiêu thụ và đơn vị bán mất quyền sở hữu về số hàng này.
Chuyển hàng theo hợp đồng: Công ty chuyển hàng cho bên mua theo địa chỉ ghi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26806.doc