MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU LỜI MỞ ĐẦU 1
1. Lý Do Chọn Đề Tài 1
2. Mục Đích Nghiên Cứu: 1
3.Phạm Vi Nghiên Cứu: 1
4. Phương Pháp Nghiên Cứu: 1
5. Kết Cấu Nội Dung Nghiên Cứu: 2
Phần 1: Giới Thiệu Chung Về Doanh Nghiệp 2
1.1 Tổng Quan Về Doanh Nghiệp 2
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển 2
1.1.2 Cơ cấu tổ chức 3
1.1.2.1 Loại hình Doanh Nghiệp 3
1.1.2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý 3
1.1.2.3 Nhiệm vụ của các bộ phận 4
1.1.3 Những thuận lợi và khó khăn 4
1.1.3.1 Những thuận lợi: 4
1.1.3.2 Những khó khăn: 5
1.2 Tổ Chức Quản Lý Sản Xuất Kinh Doanh 5
1.2.1 Sơ đồ thể hiện quy mô hoạt động của doanh nghiệp 5
1.2.2 Lĩnh vực và hình thức hoạt động 5
1.2.2.1 Lónh vöïc hoaït ñoäng kinh doanh 5
1.2.2.2 Hình thöùc hoaït ñoäng kinh doanh: 5
1.3 Tổ Chức Công Tác Kế Toán 5
1.3.1 Mô hình tổ chức bộ máy kế toán 5
1.3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 6
1.3.3 Nhiệm vụ và chức năng của các bộ phận 7
1.3.4 Hình thức sổ kế toán áp dụng 8
1.3.5 Tổ chức hệ thống thông tin kế toán 9
1.3.5.1 Tổ chức sử dụng tài khoản kế toán 9
1.3.5.2 Tổ chức sử dụng chế độ chứng từ kế toán 9
1.3.5.3 Toå chöùc söû duïng cheá ñoä soå saùch keá toaùn: 10
1.3.5.4 Toå chöùc söû duïng baùo caùo keá toaùn: 10
1.3.5.6 Toå chöùc trang bò caùc phöông tieän coâng ngheä phuïc vuï coâng taùc keá toaùn: 10
Phần 2: Cơ Sở Lý Luận 11
2.1 Kế Toán Mua Bán Hàng Hóa. 11
2.1.1 Những vấn đề chung về mua bán hàng hóa. 11
2.1.1.1 Các khái niệm 11
2.1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu: 11
2.1.1.3 Các phương thức mua bán hàng hóa 12
2.1.1.4 Các phương pháp tính giá hàng hóa 14
2.1.1.5 Phương pháp hạch toán chi thu mua hàng hóa: 16
2.1.2 Chứng từ sử dụng 16
2.1.2.1 Mua hàng: 16
2.1.2.2 Bán hàng: 17
2.1.3 Sổ kế toán chi tiết 17
2.1.4 Kế toán chi tiết mua bán hàng hóa 18
2.1.5 Kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa 20
2.1.1.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa 27
2.1.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa 27
2.2 Kế Toán Chi Phí Bán Hàng Và Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiêp 28
2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng. 28
2.2.1.1 Nội dung kế toán 28
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng: 28
2.2.1.3 Kế toán chi tiết: 29
2.2.1.4 Kế toán tổng hợp 29
2.2.1.5 Sơ đồ kế toán tài khoản 641 30
2.2.2 Kế toán chi phí quản lý Doanh Nghiệp 31
2.2.2.1 Nội dung kế toán 31
2.2.2.2 Chứng từ kế toán 31
2.2.2.3 Kế toán chi tiết: 31
2.2.2.4 Kế toán tổng hợp: 32
2.2.2.5 Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp: 33
2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính 34
2.3.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: 34
* Nội dung kế toán 34
* Chứng từ sử dụng: 34
*Tài khoản kế toán doanh thu hoạt động tài chính: 35
2.3.2 Kế toán chi phí tài chính: 35
* Nội dung kế toán: 35
* Tài khoản kế toán.36
2.4 Kế Toán Thu Nhập Khác Và Chi Phí Khác 37
2.4.1 Khái niệm 37
2.4.2 Kế toán thu nhập khác 37
* Nội dung kế toán: 37
* Chứng từ kế toán được sử dụng: 37
* Tài khoản kế toán thu nhập khác 38
2.4.3 Kế toán chi phí khác 38
*Nội dung kế toán: 38
* Chứng từ kế toán được sử dụng: 38
*Tài khoản kế toán sử dụng 39
2.5 Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh 39
2.5.1 Các vấn đề chung về xác định kết quả kinh doanh 39
2.5.2 Tài khoản kế toán: 41
2.5.3 Sơ đồ hạch toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh 42
Phần 3: Thực Trạng Tại Đơn Vị Thực Tập 43
3.1 Kế Toán Chi Tiết 43
3.1.1 Kế toán mua bán hàng hóa 43
3.1.1.1 Phương pháp tính giá hàng hóa: 43
3.1.1.2 Lập chứng từ 44
* Chứng từ mua hàng 44
* Chứng từ bán hàng: 59
3.1.1.3 Sổ (thẻ) chi tiết tình hình mua bán hàng hóa 74
3.1.2 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 100
3.1.2.1 Nội dung 100
*Chi phí quản lý doanh nghiệp: 100
*Chi phí bán hàng: 100
3.1.2.2 Lập chứng từ 101
*Chi phí quản lý doanh nghiệp 101
* Chi phí bán hàng: 109
3.1.2.3 Sổ chi tiết 114
*Chi phi quản lý DN 114
*Chi phi bán hàng 115
3.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: 116
3.2 Kế Toán Tổng Hợp 118
3.2.1 Sổ nhật ký chung: 118
3.2.2 Sổ cái các tài khoản 121
Phần 4: Phân Tích, Đánh Giá Và Giải Pháp 129
4.1 Phân Tích 129
4.1.1 So sánh giữa báo cáo kết quả bán hàng tháng 04 so với tháng 3 năm 2010. 129
4.1.1.1 Tài liệu phân tích 129
4.1.1.2 Bảng phân tích 131
4.1.1.3 Nhận xét 131
4.1.2 Phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, lợi nhuận 132
4.1.2.1 Tài liệu phân tích: 132
4.1.2.2 Bảng phân tích 134
4.1.2.3 Nhận xét: 135
4.1.3 Phân tích mối quan hệ của từng mặt hàng trong tổng các mặt hàng 136
4.1.3.1 Tài liệu phân tích: 136
4.1.3.2 Bảng phân tích: 137
4.1.3. 3 Nhận xét: 139
4.2 Đánh giá về doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh 140
Đánh giá sự khác nhau giữa kiến thức đã học và tiếp xúc thực tế: 140
Đánh giá chung về doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh: 140
4.3 Giải pháp – kiến nghị: 141
KẾT LUẬN 142
143 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán mua bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý do chi tiền : Trả tiền mua hàng
Số tiền: 65,756,295vnđ (Viết bằng chữ): Sáu mươi lăm triệu bảy trăm năm mươi sáu ngàn hai trăm chín mươi lăm đồng./.
Kèm theo : chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………….
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đóng dấu)
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT- 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG CK/2007
Liên 2 giao khách hàng 0012765
Ngày 04 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: …CTY TNHH THIÊN NHẪN…………….……………………
Địa chỉ:………Q. TÂN PHÚ- TP. HCM……………………..….…………………
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………............MST:…………………………………
Họ tên người mua:…… ……………………………………………………………
Tên đơn vị:… DNTN DUY THANH ………………………………………………
Địa chỉ:… 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ……
Hình thức thanh toán:……TM………....MST…1800539459……………………..
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Vnđ)
1
Power 1-1lít
chai
350
33,636
11,772,600
2
Ruột 2.50-16-Nouvo
cái
75
42,638
3,197,850
3
Ruột 70/90-14B-MIO
cái
20
39,402
788,040
Cộng tiền hàng: 15,758,490
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1,575,849
Tộng cộng tiền thanh toán: 17,334,339
Số tiền viết bằng chữ: Mười bảy triệu ba trăm ba mươi bốn ngàn ba trăm ba mươi chín đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số:01-VT
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO Số: 7/PNK
Ngày 04 tháng 04 năm 2010 Nợ: 1331,156
Có: 331
Họ tên người giao hàng: CTY TNHH THIÊN NHẪN
Địa chỉ: Q. TÂN PHÚ- TP. HCM
Lý do nhập hàng: Mua hàng
Nhập tại kho: Địa điểm:
SSTT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền(Vnđ)
Theo chứng từ
Thựcnhập
1
Power
1-1lít
chai
350
350
33,636
11,772,600
2
Ruột 2.50-16-Nouvo
cái
75
75
42,638
3,197,850
3
Ruột 70/90-14B-MIO
cái
20
20
39,402
788,040
Cộng
15,758,490
Tổng số tiền: 15,758,490vnđ (Viết bằng chữ): Mười lăm triệu bảy trăm năm mươi tám ngàn bốn trăm chín mươi đồng chẳn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 04 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT
24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Quyển số 1
PHIẾU CHI Số: CT 107/PCTM
Ngày 04 tháng 04 năm 2010
Tk ghi
Số tiền
331
17,334,339
Họ tên người nhận tiền: Ngô Phạm Cần Thơ
Địa chỉ : DNTN DUY THANH
Lý do chi tiền : Trả tiền mua hàng
Số tiền: 17,334,339vnđ (Viết bằng chữ): Mười bảy triệu ba trăm ba mươi bốn ngàn ba trăm ba mươi chín đồng./.
Kèm theo : chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ………………………………………………….
Ngày 04 tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG RD/2009N
Liên 2 giao khách hàng 0021206
Ngày 05 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: ……CTY LỐP YOKOHAMA VN……..………………………
Địa chỉ:……56B.P Tân Thới Hiệp.Q.12. TPHCM……………………………….
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………............MST:3600267240.............…………….
Họ tên người mua:…… ………………………………………………………………
Tên đơn vị:… DNTN DUY THANH ………………………………………………
Địa chỉ:… 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ………
Hình thức thanh toán:……………………....MST…1800539459……………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Vnđ)
1
Vỏ xe 2.50-17NR30 (Wave)
cái
300
111,639
33,491,700
2
Vỏ xe 2.50-17NF47 (Future)
cái
350
105,147
36,801,450
3
Ruột 2.50-16-Nouvo
cái
75
42,638
3,197,850
4
Ruột 70/90-14B-MIO
cái
30
39,402
1,182,060
Cộng tiền hàng: 74,673,060
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 7,467,306
Tộng cộng tiền thanh toán: 82,140,366
Số tiền viết bằng chữ: Tám mươi hai triệu một trăm bốn mươi ngàn ba trăm sáu mươi sáu đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số:01-VT
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO Số: 10/PNK
Ngày 05 tháng 04 năm 2010 Nợ: 133,1561
Có: 331
Họ tên người giao hàng: NGUYỄN HOÀI PHONG
Địa chỉ: CTY LỐP YOKOHAMA VN
Lý do nhập hàng: Nhập kho
Nhập tại kho: Địa điểm:
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền(Vnđ)
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Vỏ xe 2.50-17NR30 (Wave)
cái
300
300
111,639
33,491,700
2
Vỏ xe 2.50-17NF47 (Future)
cái
350
350
105,147
36,801,450
3
Ruột 2.50-16-Nouvo
cái
75
75
42,638
3,197,850
4
Ruột 70/90-14B-MIO
cái
30
30
39,402
1,182,060
Cộng
74,673,060
Tổng số tiền: 74,673,060vnđ (Viết bằng chữ): Bảy mươi bốn triệu sáu trăm bảy mươi ba ngàn không trăm sáu chục đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 05 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT
24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số 1
PHIẾU CHI Số: CT 110/PCTM
Ngày 05 tháng 04 năm 2010
Tk ghi
Số tiền
331
82,140,366
Họ tên người nhận tiền: Ngô Phạm Cần Thơ
Địa chỉ : DNTN DUY THANH
Lý do chi tiền : Trả tiền mua hàng
Số tiền: 82,140,366vnđ (Viết bằng chữ): Tám mươi hai triệu một trăm bốn mươi ngàn ba trăm sáu mươi sáu đồng./.
Kèm theo : chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………….
Ngày 05 tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đóng dấu)
HÓA ĐƠN Mã số: 01GTKT- 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG CQ/2008
Liên 2 giao khách hàng 0001460
Ngày 12 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: …CTY TNHH DẦU NHỜN TOTAL VN………………………
Địa chỉ:……Q. TÂN BÌNH- TP. HCM…………………………………………….
Số tài khoản:………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………............MST:…………………………………
Họ tên người mua:…… ……………………………………………………………
Tên đơn vị:… DNTN DUY THANH ……………………………………………
Địa chỉ:… 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ……
Hình thức thanh toán:………TM……....MST…1800539459……………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Vnđ)
1
Power 1- 1Lít
chai
300
33,636
10,090,800
2
Castrol 4T- 1Lít
chai
400
38,145
15,258,000
Cộng tiền hàng: 25,348,800
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2,534,880
Tổng cộng tiền thanh toán: 27,883,680
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi bảy triệu tám trăm tám mươi ba ngàn sáu trăm tám mươi đồng chẵn./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số:01-VT
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO Số: 12/PNK
Ngày 12 tháng 04 năm 2010 Nợ: 1331,156
Có: 331
Họ tên người giao hàng: CTY TNHH DẦU NHỜN TOTAL VN
Địa chỉ: Q. TÂN BÌNH - TP. HCM
Lý do nhập hàng: Mua hàng
Nhập tại kho: Địa điểm:
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền(Vnđ)
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Power 1- 1Lít
chai
300
300
33,636
10,090,800
2
Castrol 4T- 1Lít
chai
400
400
38,145
15,258,000
Cộng
25,348,800
Tổng số tiền: 25,348,800vnđ (Viết bằng chữ): Hai mươi lăm triệu ba trăm bốn mươi tám ngàn tám trăm đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 12 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT
24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số 1
PHIẾU CHI Số: CT 115/PCTM
Ngày 12 tháng 04 năm 2010
Tk ghi
Số tiền
331
27,883,680
Họ tên người nhận tiền: Ngô Phạm Cần Thơ
Địa chỉ : DNTN DUY THANH
Lý do chi tiền : Trả tiền mua hàng
Số tiền: 27,883,680vnđ (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu tám trăm tám mươi ba ngàn sáu trăm tám mươi đồng chẵn./.
Kèm theo : chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):……………………………………………………
Ngày 12 tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đóng dấu)
* Chứng từ bán hàng:
DNTN DUY THANH Mẫu số:02-VT
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Số: 2/PXK
Ngày 03 tháng 04 năm 2010 Nợ: 632
Có: 1561
Họ tên người nhận hàng: CHI NHÁNH SAVICO CẦN THƠ
Địa chỉ: 71 Hùng Vương, TP. Cần Thơ
Lý do xuất hàng: Bán hàng
Xuất tại kho:………………………… Địa điểm:………………………………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền(Vnđ)
Theo chứng từ
ThựcXuất
1
Castrol 4T-1lít
chai
200
200
38,145
7,629,000
2
Power 1- 1Lít
chai
250
250
33,636
8,409,000
3
Vỏ xe 2.50-17NR47(Future)
cái
150
150
105,147
15,772,050
Tổng cộng
31,810,050
Tổng số tiền: 31,810,050vnđ (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu tám trăm mười ngàn không trăm năm chục đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo:…………………………………………………………..
Ngày 03 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT- 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GX/2007T
Liên 1: Lưu 0020032
Ngày 03 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: … DNTN DUY THANH ………………………………………
Địa chỉ:… 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ………
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………............MST:…… 1800539459………………
Họ tên người mua:…CHI NHÁNH SAVICO CẦN THƠ… …………………………
Tên đơn vị:… Chi nhánh Savico Cần Thơ ……………………………………………
Địa chỉ:…71 Hùng Vương, TP. Cần Thơ……………………………………………
Hình thức thanh toán:………TM……....MST……………………………………….
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Vnđ)
1
Castrol 4T-1lít
chai
200
45,545
9,109,000
2
Power 1- 1Lít
Chai
250
39,482
9,870,500
3
Vỏ xe 2.50-17NR47(Future)
Cái
150
114,347
17,152,050
Cộng tiền hàng: 36,131,550
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 3,613,155
Tộng cộng tiên thanh toán: 39,744,705
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi chín triệu bảy trăm bốn mươi bốn ngàn bảy trăm lẽ năm đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số: 01-TT
24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Quyển số 2
PHIẾU THU Số: CT 082/PT
Ngày 03 tháng 04 năm 2010
Tk ghi
Số tiền
131
39,744,705
Họ tên người nộp tiền: CHI NHÁNH SAVICO CẦN THƠ
Địa chỉ : 71 Hùng Vương, TP. Cần Thơ
Lý do nộp tiền : Trả tiền mua hàng
Số tiền: 39,744,705vnđ (Viết bằng chữ): Ba mươi chín triệu bảy trăm bốn mươi bốn ngàn bảy trăm lẽ năm đồng./.
Kèm theo:…………………… chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………..
Ngày 03tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đóng dấu)
DNTN DUY THANH Mẫu số:02-VT
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Số:5 /PXK
Ngày 08 tháng 04 năm 2010 Nợ: 632
Có: 1561
Họ tên người nhận hàng: CTY CỔ PHẦN GENTRACO
Địa chỉ: 121 Nguyễn Thái Học- TT. Thốt Nốt- TP. Cần Thơ
Lý do xuất hàng: Xuất kho Power 1- 1Lít
Xuất tại kho:………………………… Địa điểm:……………………………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền(Vnđ)
Theo chứng từ
Thựcxuất
1
Power 1- 1Lít
chai
300
300
33,636
10,090,800
2
Vỏ xe 2.50-17NF47(Future)
cái
200
200
105,147
21,029,400
3
Vỏ xe 2.50-17NF26(Wave)
cái
200
200
111,639
22,327,800
4
Ruột 2.50-16-Nouvo
cái
50
50
42,638
2,131,900
Tổng cộng
55,579,900
Tổng số tiền: 55,579,900vnđ (Viết bằng chữ): Năm mươi lăm triệu năm trăm bảy mươi chín ngàn chín trăm đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:…………………………………………………………
Ngày 08 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GX/2007 T
Liên 1: Lưu 0020035
Ngày 08 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: … DNTN DUY THANH …………………………………………
Địa chỉ:… 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ………
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………............MST:…… 1800539459………………
Họ tên người mua:…CTY CỔ PHẦN GENTRACO… ……………………………
Tên đơn vị:… Cty CP GENTRACO…………………………………………………
Địa chỉ:….121 Nguyễn Thái Học- TT. Thốt Nốt- TP. Cần Thơ.……………………
Hình thức thanh toán:…………TM.……....MST………………………………….
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Vnđ)
1
Power 1- 1Lít
chai
300
39,482
11,844,600
2
Vỏ xe 2.50-17NF47(Future)
cái
200
114,347
22,869,400
3
Vỏ xe 2.50-17NF26(Wave)
cái
200
121,839
24,367,800
4
Ruột 2.50-16-Nouvo
cái
50
52,838
2,641,900
Cộng tiền hàng: 61,723,700
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 6,172,370
Tộng cộng tiền thanh toán: 67,896,070
Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi bảy triệu tám trăm chín sáu ngàn không trăm bảy mươi đồng chẵn./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số: 01-TT
24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Quyển số 2
PHIẾU THU Số: CT 085/PT
Ngày 08 tháng 04 năm 2010
Tk ghi
Số tiền
131
67,896,070
Họ tên người nộp tiền: CTY CỔ PHẦN GENTRACO
Địa chỉ : 121 Nguyễn Thái Học- TT. Thốt Nốt- TP. Cần Thơ
Lý do nộp tiền : Trả tiền mua hàng
Số tiền: 67,896,070vnđ (Viết bằng chữ): Sáu mươi bảy triệu tám trăm chín mươi sáu ngàn không trăm bảy mươi đồng chẵn./.
Kèm theo:…………………. chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):……………………………………………………
Ngày 08 tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số:02-VT
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Số: 8/PXK
Ngày 09 tháng 04 năm 2010 Nợ: 632
Có: 1561
Họ tên người nhận hàng: CTY CỔ PHẦN THỦY SẢN CAFATEX
Địa chỉ: KM 2081, Quốc Lộ 1- Châu Thành A- Hậu Giang
Lý do xuất hàng: Bán hàng
Xuất tại kho:………………………… Địa điểm:……………………………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền(Vnđ)
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Castrol 4T- 1Lít
chai
150
150
38,145
5,721,750
2
Vỏ 2.50-17NF47(Future)
cái
200
200
105,147
21,029,400
3
Vỏ xe 2.50-17NF26(Wave)
cái
100
100
111,639
11,163,900
4
Ruột 2.50-16Nouvo
cái
20
20
42,638
852,760
5
Ruột 70/90-140-MIO
cái
25
25
39,402
985,050
Tổng cộng
39,752,860
Tổng số tiền: 39,752,860vnđ (Viết bằng chữ): Ba mươi chín triệu bảy trăm năm mươi hai ngàn tám trăm sáu mươi đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:……………………………………………………………
Ngày 09 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GX/2007T
Liên 1: Lưu 0020038
Ngày 09 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: … DNTN DUY THANH ……………………………………….
Địa chỉ:… 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ……..
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………............MST:…… 1800539459………………
Họ tên người mua:…CTY CỔ PHẦN THỦY SẢN CAFATEX… ………………...
Tên đơn vị:…Cty CP Thủy Sản CAFATEX ………………………………………..
Địa chỉ:…KM 2081, Quốc Lộ 1- Châu Thành A- Hậu Giang………………………
Hình thức thanh toán:……TM…..………....MST…………………………………..
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Vnđ)
1
Castrol 4T- 1Lít
chai
150
45,545
6,831,750
2
Vỏ 2.50-17NF47(Future)
cái
200
114,347
22,869,400
3
Vỏ xe 2.50-17NF26(Wave)
cái
100
121,839
12,183,900
4
Ruột 2.50-16Nouvo
cái
20
52,838
1,056,760
5
Ruột 70/90-140-MIO
cái
25
45,502
1,137,550
Cộng tiền hàng: 44,079,360
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4,407,936
Tộng cộng tiền thanh toán: 48,487,296
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi tám triệu bốn trăm tám mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi sáu đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số: 01-TT
24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Quyển số 2
PHIẾU THU Số: CT 088/PT
Ngày 09 tháng 04 năm 2010
Tk ghi
Số tiền
131
48,487,296
Họ tên người nộp tiền: CTY CỔ PHẦN THỦY SẢN CAFATEX
Địa chỉ : KM 2081, Quốc Lộ 1- Châu Thành A- Hậu Giang
Lý do nộp tiền :Trả tiền mua hàng
Số tiền: 48,487,296vnđ (Viết bằng chữ): Bốn mươi tám triệu bốn trăm tám mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi sáu đồng./.
Kèm theo:…………………… chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):……………………………………………………
Ngày 09 tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số:02-VT
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Số:12/PXK
Ngày 15 tháng 04 năm 2010 Nợ: 632
Có: 1561
Họ tên người nhận hàng: NHÀ PHÂN PHỐI HỮU NGHỊ- VL
Địa chỉ: Nhà Phân Phối Hữu Nghị-VL
Lý do xuất hàng: Bán hàng
Xuất tại kho:………………………… Địa điểm:……………………………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền(Vnđ)
Theo chứng từ
Thực Xuất
1
Power 1- 1Lít
chai
400
400
33,636
13,454,400
2
Vỏ 2.50-17NR30(Wave)
cái
150
150
111,639
16,745,850
3
Castrol 4T-1lít
chai
300
300
38,145
11,443,500
Tổng cộng
41,643,750
Tổng số tiền: 41,643,750vnđ (Viết bằng chữ): Bốn mươi mốt triệu sáu trăm bốn mươi ba ngàn bảy trăm năm mươi đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:……………………………………………………………
Ngày 15 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GX/2007T
Liên 1: Lưu 0020042
Ngày 15 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: … DNTN DUY THANH ………………………………………
Địa chỉ:… 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ……
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………............MST:…… 1800539459………………
Họ tên người mua:……NHÀ PHÂN PHỐI HỮU NGHỊ- VL……………………
Tên đơn vị:…Nhà Phân Phối Hữu Nghị-VL………………………………………
Địa chỉ:……Bình Minh- Vĩnh Long………………………………………………
Hình thức thanh toán:……TM ……………....MST………………………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Vnđ)
1
Power 1- 1Lít
chai
400
39,482
15,792,800
2
Vỏ 2.50-17NR30(Wave)
Cái
150
121,839
18,275,850
3
Castrol 4T-1lít
chai
300
45,545
13,663,500
Cộng tiền hàng: 47,732,150
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4,773,215
Tộng cộng tiền thanh toán: 52,505,365
Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi hai triệu năm trăm lẻ năm ngàn ba trăm sáu mươi lăm đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số: 01-TT
24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Quyển số 2
PHIẾU THU Số: CT 092/PT
Ngày 15 tháng 04 năm 2010
Tk ghi
Số tiền
131
52,505,365
Họ tên người nộp tiền: NHÀ PHÂN PHỐI HỮU NGHỊ- VL
Địa chỉ : Bình Minh- Vĩnh Long
Lý do nộp tiền :Trả tiền mua hàng
Số tiền: 52,505,365vnđ (Viết bằng chữ): Năm mươi hai triệu năm trăm lẽ năm ngàn ba trăm sáu mươi lăm đồng./.
Kèm theo:…………………… chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):……………………………………………………
Ngày 15 tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số:02-VT
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Số: 19/PXK
Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Nợ: 632
Có: 1561
Họ tên người nhận hàng: DNTN ANH MINH
Địa chỉ: Thới Thạnh-Ô Môn-TPCT
Lý do xuất hàng: Bán hàng
Xuất tại kho:………………………… Địa điểm:………………………………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền(Vnđ)
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Power
1- 1Lít
chai
225
225
33,636
7,568,100
2
Castrol
4T- 1Lít
chai
150
150
38,145
5,721,750
3
Ruột 2.50-16Nouvo
cái
20
20
42,638
852,760
4
Ruột 70/90-140-MIO
cái
10
10
39,402
394,020
Tổng cộng
14,536,630
Tổng số tiền: 14,536,630vnđ (Viết bằng chữ): Mười bốn triệu năm trăm ba mươi sáu ngàn sáu trăm ba mươi đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:…………………………………………………………
Ngày 29 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GX/2007 T
Liên 1: Lưu 0020049
Ngày 29 tháng 04 năm 2010
Đơn vị bán hàng: … DNTN DUY THANH ………………………………………
Địa chỉ:… 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ……
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………............MST:…… 1800539459………………
Họ tên người mua:…DNTN ANH MINH … ………………………………………
Tên đơn vị:…Thới Thạnh-Ô Môn - TPCT ………………………………………….
Địa chỉ:……Bạc Liêu- Sóc Trăng……………………………………………… …
Hình thức thanh toán:……………………....MST…………………………………
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Vnđ)
1
Power 1- 1Lít
chai
225
39,482
8,883,450
2
Castrol 4T- 1Lít
chai
150
45,545
6,831,750
3
Ruột 2.50-16Nouvo
cái
20
52,838
1,056,760
4
Ruột 70/90-140-MIO
cái
10
45,502
455,020
Cộng tiền hàng: 17,226,980
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế TGTG: 1,722,698
Tộng cộng tiền thanh toán: 18,949,678
Số tiền viết bằng chữ: Mười tám triệu chín trăm bốn mươi chín ngàn sáu trăm bảy mươi tám đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số: 01-TT
24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Quyển số 2
PHIẾU THU Số: CT 99/PT
Ngày 29 tháng 04 năm 2010
Tk ghi
Số tiền
131
18,949,678
Họ tên người nộp tiền: DNTN ANH MINH
Địa chỉ: Thới Thạnh-Ô Môn-Cần Thơ
Lý do nộp tiền: Trả tiền mua hàng
Số tiền: 18,949,678vnđ (Viết bằng chữ): Mười tám triệu chín trăm bốn mươi chín ngàn sáu trăm bảy mươi tám đồng./.
Kèm theo:…………………… chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………….
Ngày 29 tháng 04 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
3.1.1.3 Sổ (thẻ) chi tiết tình hình mua bán hàng hóa
DNTN DUY THANH Mẫu số:S09-DNN
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO
Tên hàng: Power 1-1lít
Đơn vị tính: chai
S
T
T
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập xuất
Số lượng
Xác nhận của kế toán
Ghi chú
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
Số dư đầu kỳ
50
1
01/04
1/PNK
Mua hàng nhập kho
01/04
600
2
03/04
2/PXK
Xuất kho bán hàng
03/04
250
3
04/04
7/PNK
Mua hàng nhập kho
04/04
350
4
08/04
5/PXK
Xuất kho bán hàng
08/04
300
5
12/04
13/PNK
Mua hàng nhập kho
12/04
300
6
15/04
12/PXK
Xuất kho bán hàng
15/04
400
…
….
….
….
….
…
….
29/04
19/PXK
Xuất kho bán hàng
29/04
225
Cộng số phát sinh
1250
1230
Tồn cuối kỳ
70
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
DNTN DUY THANH Mẫu số:S09-DNN
24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO
Tên hàng: Castrol 4T-1lít
Đơn vị tính: chai
S
T
T
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập xuất
Số lượng
Xác nhận của kế toán
Ghi chú
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
Số dư đầu kỳ
0
1
01/04
1/PNK
Mua hàng nhập kho
01/04
600
2
03/04
2/PXK
Xuất kho bán hàng
03/04
200
3
09/04
8/PXK
Xuất kho bán hàng
09/04
150
4
12/04
13/PNK
Mua hàng nhập kho
12/04
400
5
15/04
12/PXK
Xuất kho bán hàng
15/04
300
…
…
….
…..
….
….
29/04
19/PXK
Xuất kho bán hàng
29/04
150
Cộng số phát sinh