Chuyên đề Kế toán mua - Bán hàng ở công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng

LỜI MỞ ĐẦU .1

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XNK CÔNG NGHỆ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG . .3

 I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 3

 II. Cơ cấu tổ chức quản lí của công ty Cổ phần XNK Công nghệ và đầu tư xây dựng 3

 1. Hội đồng cổ đông .3

 2. Công ty gồm 3 phòng ban .4

 III. Lĩnh vực kinh doanh và sản phẩm chủ yếu . 6

 IV. Thị trường nhập xuất sản phẩm .7

 V. Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh trong 2 năm qua .7

 1. Những hạn chế còn tồn tại . 9

 2. Thuận lợi và khó khăn 9

PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN MUA HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XNK CÔNG NGHỆ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 12

 I. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 12

 II. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty Cổ phần XNK Công nghệ và đầu tư xây dựng . .13

 III. Các phương pháp kế toán áp dụng khi mua hàng tại công ty .14

 1. Phương pháp kế toán hàng tồn kho .15

 2. Phương pháp xác định giá trị hàng xuất kho 15

 IV. Các phương thức mua bán hàng tại công ty 15

 1. Phương thức mua hàng 15

 2. Phương thức bán hàng .16

 V. Thực trạng về công tác hạch toán kế toán mua bán hàng tại công ty .16

 1. Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 4 . 16

 2. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh . 16

 VI. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác mua bán hàng của công ty xuất nhập khẩu Công nghệ và đầu tư xây dựng .45

PHẦN III: NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MUA BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG . 47

KẾT LUẬN .49

 

doc51 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán mua - Bán hàng ở công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiề mặt Sổ thẻ chi tiết Bảng tổng hợp chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái Bảng cân đối TK Báo cáo kế toán Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp sổ chi tiết : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng : Đối chiếu kiểm tra (a) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra , được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ cái, các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan. (b) Cuối tháng, phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có và số dư của từng tài khoản trên sổ cái. Căn cứ vào sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh. (c) Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập báo cáo tài chính. Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh có của tất cả các tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng nhau và bằng tổng số tiền phát sinh trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Tổng số dư nợ và tổng ố dư có của các tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên bảng tổng hợp chi tiết. Các phương pháp kế toán áp dụng khi mua bán hàng tại công ty 1. Phương pháp kế toán hàng tồn kho - Công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng, để phù hợp với mô hình kế toán của công ty, nên công ty đã chọn phương pháp kê khai thường xuyên làm phương pháp kế toán hàng tồn kho. - Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp phản ánh ghi chép thường xuyên liên tục các tài khoản vào sổ kế toán tổng hợp. Phương pháp này đảm bảo tính chính xác tình hình biến động của hàng hóa. 2. Phương pháp xác định trị giá hàng xuất kho - Công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng đã xử dụng phương pháp thực tế đích danh để tính giá trị thực tế hàng xuất kho. - Phương pháp này là phương pháp hàng hóa được xác định theo đơn chiếc hay từng lô và giữ nguyên từ lúc nhập kho cho đến khi xuất bán, hàng hóa thuộc lô nào thì căn cứ vào số lượng và đơn giá thực tế nhập kho của lô hàng đó để tính ra giá thực tế xuất kho. - Trong doanh nghiệp thương mại, các doanh nghiệp mua hàng theo nhiều nguồn khác nhau nhưng chủ yếu được hình thành từ các hợp đồng kinh tế ký kết với từng nguồn cụ thể và nó được thanh toán qua nhiều hình thức khác nhau. Do đó nó chi phối các phương thức mua hàng của doanh nghiệp. Các phương thức mua bán hàng tại công ty 1. Phương thức mua hàng - Thứ nhất căn cứ vào phương thức thanh toán bao gồm: + Mua hàng thanh toán bằng tiền mặt. + Mua hàng thanh toán qua ngân hàng (chuyển khoản). - Thứ hai căn cứ vào nguồn hàng cũng được chia ra làm 3 loại: + Mua hàng trực tiếp. + Mua hàng thông qua đơn vị đại lý. + Mua hàng thông qua đơn vị gia công sản xuất. v Như vậy các phương thức mua hàng này rất phù hợp với các doanh nghiệp thương mại nói chung và đối với Công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng. Có thể nói mỗi phương thức mua hàng lại có những ưu điểm riêng, phù hợp với từng doanh nghiệp. 2. Phương thức bán hàng Công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng đã dùng phương thức bán hàng qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: theo hình thức này bên mua cử đại diện đến kho doanh nghiệp thương mại để mua hàng. Doanh nghiệp thương mại xuất kho hàng hóa giao trực tiếp cho đại diện bên mua, sau khi đại diện bên mua nhận đủ hàng thanh toán bằng tiền hoặc chấp nhận nợ, hàng hóa được xác định là tiêu thụ. V. Thực trạng về công tác hạch toán kế toán mua bán hàng tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng 1. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 4: Các nghiệp vụ phát sinh khi mua hàng NV1: (Theo PN03/04/07). Ngày 1 tháng 4 năm 2007, công ty mua một lô hàng là thép tấm, số lượng 2000 tấn, giá mua (chưa thuế) là 265USD/Tấn. Với tỷ giá hạch toán là 14.390đ/USD. Thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thép tấm là 4%. Chi phí vận chuyển là 3 USD/T. đã chi bằng tiền mặt. Các nghiệp vụ liên quan đến bán hàng NV2: ( Theo PX05/04/07).Ngày 7 tháng 4 năm 2007, công ty bán lẻ 300 tấn thép cho công ty TNHH Phú Hưng. Chưa thu tiền về, khi xuất kho hàng hóa đi. NV3: (Theo PX10/04/07 ). Ngày 8/4/2007, công ty bán cho đại lý Hùng Phát 700 tấn thép, chưa thanh toán, sẽ thanh toán hết tiền hàng vào cuối tháng. NV4: (Theo PX12/04/07) . Ngày 10/4/2007, Công ty bán cho đại lý Tiến Thành 1000 tấn thép, chưa thanh toán, sẽ thanh toán vào cuối tháng. NV5: (Theo PT01/04/2007) . Ngày 25/4/2007, Công ty thu tiền bán lẻ thép tấm ơ công ty TNHH Phú Hưng. NV6: (Theo BC01/04/07) . Ngày 27/4/2007, đại lý Hùng Phát trả tiền hàng cho công ty bằng tiền gửi ngân hàng. NV7: (Theo PT02/04/2007) và (giấy BC02/04/07). Ngày 28/4/2007, Đại lý Tiến Thành thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt là 3.000.000.000đ. Còn lại bằng tiền gưi ngân hàng. ( biết giá xuất kho là 310 USD/T) 2. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và phản ánh trên sơ đồ NV1, 2000T * 256USD/T * 14.390 đồng/USD * = 7.367.680.000đ. Trị giá vốn thực tế hàng hóa nhập kho = giá mua + thuế nhập khẩu + chi phí vận chuyển. + Giá mua: 265USD/T. Thuế nhập khẩu: + 2000T * (265USD/T * 4%) * 14.390đ/ USD = 305.068.000đ - Chi phí vận chuyển: + 2000T * 3USD/T * 14.390đ/USD = 86.340.000đ. - Trị giá vốn 2000 tấn thép tấm nhập kho theo tỷ giá thực tế. + 2000T * [ 265 USD/T + ( 265 USD/T * 4%) + 3 USD/T ] * 14.390 = 8.018.108.000đ. + 265USD/T * 14.390đ/USD = 3.813.350đ/T - Số tiền phải trả cho người bán. + 2000T * 265USD/T * 14.390đ/USD = 7.626.700.000đ. - Tính thuế GTGT hàng nhập khẩu: + ( 7.626.700.000 + 305.068.000 + 86.340.000) * 10% = 801.810.000đ Bút toán 1: Nợ TK 156: 8.018.108.000 CóTK 3333: 305.068.000 Có TK 331: 7.626.700.000 Có TK 111: 86.340.000 Bút toán 2: Nợ TK 1331: 801.810.000 Có TK 3331.2: 801.810.000 Bút toán 3: Nợ TK 331: 7.626.700.000 Có TK 111: 7.626.700.000 NV2: - 300T * 265USD/T * 14.390đ/USD = 1.144.005.000đ - 300T * 310USD/T * 14.390đ/USD = 1.338.270.000đ - Thuế GTGT 10%: = 133.827.000đ - Tổng thanh toán: = 1.472.097.000đ Bút toán 1: Nợ TK 632:1.144.005.000 Có TK 156: 1.144.005.000 Bút toán 2: Nợ TK 131: 1.472.097.000 Có TK 511: 1.338.270.000 Có Tk 3331: 133.827.000 NV3: 700T * 265USD/T * 14.390đ/USD = 2.669.345.000 700T * 310USD/T * 14.390đ/USD = 3.122.630.000đ - Thuế GTGT 10% : = 312.263.000đ - Tổng thanh toán: = 3.434.893.000đ Bút toán1: Nợ TK 632: 2.669.345.000 Có TK 156: 2.669.345.000 Bút toán 2: Nợ TK 131: 3.434.893.000 Có TK 511: 3.122.630.000 Có TK 3331: 312.263.000 NV4: 1000T * 265 USD/T * 14.390đ/USD = 3.813.350.000đ 1000T * 310 USD/T * 14.390đ/USD = 4.460.900.000đ Thuế gtgt 10%: = 446.090.000đ Tổng thanh toán: = 4.906.990.000 Bút toán 1: Nợ TK 632:3.813.350.000 Có TK 156: 3.813.350.000 Bút toán 2: Nợ TK 131:4.906.990.000 Có TK 511: 4.460.900.000 Có TK 3331: 446.090.000 NV5: Nợ TK 111: 1.472.097.000 Có TK 131: 1.472.97.000 NV6: Nợ TK 112: 3.434.893.000 Có TK 131: 3.434.893.000 NV7: Nợ TK 111: 3000.000.000 Nợ TK 112: 1.906.990.000 Có Tk 131: 4.906.990.0 phản ánh trên sơ đồ tài khoản: Nợ TK 333.3 Có Nợ TK156 Có 8.018.108.000 305.068.000 1.144.055.000 2.699.345.000 3.813.380.000 Nợ TK 331 Có Nợ TK 111 Có 7.626.700.000 86.340.000 7.626.700.000 7.626.700.000 1.472.097.000 3.000.000.000 Nợ TK 3331.2 Có Nợ TK 1331 Có 8.018.108.000 8.018.108.000 Nợ TK 632 Có Nợ TK 511 Có 1.144.005.000 1.338.270.000 2.669.345.000 3.122.630.000 3.813.380.000 4.460.900.000 Nợ TK 131 Có Nợ TK 3331 Có 133.827.000 1.472.097.000 312.263.000 3.434.893.000 446.090.000 4.906.990.000 1.472.097.000 3.434.893.000 4.906.990.000 Nợ TK 112 Có 3.434.893.000 1.906.990.000 3. Phản ánh trên chứng từ kế toán và sổ hế toán Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - VT Theo QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 Của Bộ trưởng BTC Phiếu nhập kho Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Số: PN 03/04/07 Họ tên người giao hàng: Hoàng Minh Mạnh Đơn vị: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ & đầu tư xây dựng Nội dung: Hàng Nhập khẩu thép tấm Nhập tại kho: Công Ty Mặt Hàng ĐVT Số Lượng Đơn giá Thành tiền Thép tấm Tấn 2000 3.813.350 7.626.700.000 Tổng 7.626.700.000 Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Tám tỷ, tám trăm mười chín triệu, chín trăm mười tám nghìn, tám trăm đồng chăn! Ngày 01 tháng 4 Năm 2007 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số 02 - TT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 Của bộ trưởng bộ tài chính Phiếu chi Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Số: PC/01/04/2007 Họ tên người nhận tiền: Hoàng Minh Mạnh Địa chỉ: Phòng kinh doanh Lý do chi: trả tiền hàng mua thép tấm. Số tiền: 7.626.700.000 (Viết bằng chữ): bảy tỷ, sáu trăm hai sáu triệu, bảy trăm nghìn đồng chẵn! kèm theo.. chứng từ gốc. Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Giám đốc kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số 02 - TT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 Của bộ trưởng bộ tài chính Phiếu chi Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Số: PC02/04/2007 Họ tên người nhận tiền: Hoàng Minh Mạnh Địa chỉ: Phòng kinh doanh Lý do chi: chi phí vận tải. Số tiền: 86.340.000 (Viết bằng chữ): tám mươi sáu triệu, ba trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn. kèm theo.. chứng từ gốc. Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Giám đốc kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền ( Đã ký) (Đã ký) ( Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số 02 - TT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 Của bộ trưởng bộ tài chính Phiếu chi Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Số: PC03/04/2007 Họ tên người nhận tiền: Hoàng Minh Mạnh Địa chỉ: Phòng kinh doanh Lý do chi: chi tiền nhập khẩu hàng hóa (thép tấm) Số tiền: 305.068.000 (Viết bằng chữ): Ba trăm linh năm triệu, không trăm sáu tám nghìn đồng chẵn! kèm theo.. chứng từ gốc. Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Giám đốc kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 GTKT - 3 LL QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/ tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Hóa đơn ( GTGT) Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Số: HĐ01/04/2007 Đơn vị bán hàng: Cty Minh Trang Địa chỉ: 126 - Đường giải phóng. Số tài khoản: 98761236901 Điện thoại: 04.338.8080 Mã số: 0100789654 Người mua hàng: Ngô Anh Tuấn Đơn vị: Công Ty CP xuất nhập khẩu công nghệ & đầu tư xây dựng Địa Chỉ: 95 - Đường Láng Số tài khoản: 24678901234 Hình thức thanh toán bằng tiền mặt Mã số: 20045678902 Stt Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A thép tấm Tấn 2000 3.813.350 7.626.700.000 Chi phí vận chuyển 86.340.000 Thuế nhập khẩu 305.068.000 Cộng tiền 8.018.108.000 Thuế suất GTGT 10% 801.810.800 Tổng cộng tiền thanh toán 8.819.918.800 Số tiền viết bằng chữ: Tám tỷ, tám trăm mười chín triệu, chín trăm mười tám nghìn, tám trăm nghìn đồng chẵn! Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 02 - VT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Phiếu xuất kho Ngày 07 tháng 04 năm 2007 Số: PX02/04/07 - Họ, tên người nhận hàng: Hoàng Anh Tuấn Địa chỉ: Phòng kinh doanh - Lý do xuất kho: Xuất bán cho công ty TNHH Phú Hưng - Xuất tại kho: Công ty Stt Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A Thép tấm Tấn 300 3.813.350 1.144.005.000 Cộng 1.144.005.000 Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Một tỷ, một trăm bốn mươi bốn triệu, không trăm linh năm triệu đồng chẵn! Ngày 07 tháng 04 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 GTKT - 3 LL QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/ tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Hóa đơn ( GTGT) Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 07 tháng 04 năm 2007 Số: HĐ02/04/2007 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng Địa chỉ: 95 - Đường Láng Số tài khoản: 24678901234 Điện thoại: MS: 20045678902 Người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh Đơn vị: Công ty TNHH Phú Hưng Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt MS: 01003469760 Stt Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền A Thép tấm Tấn 300 4.460.900 1.338.270.000 Cộng tiền hàng: 1.338.270.000 Thuế suất gtgt: 10% 133.827.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.472.097.000 Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ, bốn trăm bảy hai triệu, không trăm chín bảy nghìn đồng chẵn! Ngày 07 tháng 04 năm 2007 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 02 - VT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/ tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Phiếu xuất kho Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Số: PX10/04/07 - Họ, tên người nhận hàng: Lê Duy Nhất Địa chỉ: Phòng kinh doanh - Lý do xuất kho: Xuất bán cho Đại Lý Hùng Phát - Xuất tại kho: Công ty Stt Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A Thép tấm Tấn 700 3.813.350 2.669.345.000 Cộng 2.669.345.000 Tổng số tiền (Viết bằng chữ): một tỷ, sáu trăm sáu chín triệu, ba trăm bốn lăm triệu đồng chẵn! Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 GTKT - 3 LL QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/ tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Hóa đơn ( GTGT) Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Số: HĐ03/04/2007 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng Địa chỉ: 95 - Đường Láng Số tài khoản: 24678901234 điện thoại: MS: 20045678902 Người mua hàng: Lã Hồng Quân Đơn vị: Đại Lý Hùng phát Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt MS: 01003469760 Stt Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền A Thép tấm Tấn 700 4.460.900 3.122.630.000 Cộng tiền hàng: 3.122.630.000 Thuế suất gtgt: 10% 312.263.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 3.434.983.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba tỷ, bốn trăm ba mươi tư triệu, chín trăm tám ba đồng chẵn! Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Ngươi mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 02 - VT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20/ tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Phiếu xuất kho Ngày 10 tháng 04 năm 2007 Số: PX12/04/07 - Họ, tên người nhận hàng: Lê Duy Nhất Địa chỉ: Phòng kinh doanh - Lý do xuất kho: Xuất bán cho Đại Lý Tiến Thành - Xuất tại kho: Công ty Stt Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A Thép tấm Tấn 1000 4.460.900 4.460.900.000 Cộng 4.460.900.000 Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bốn tỷ, bốn trăm sáu mươi triệu, chín trăm nghìn đồng chẵn! Ngày 10 tháng 04 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 GTKT - 3 LL QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Hóa đơn ( GTGT) Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 10 tháng 04 năm 2007 Số: HĐ04/04/2007 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ và đầu tư xây dựng Địa chỉ: 95 - Đường Láng Số tài khoản: 24678901234 điện thoại: MS: 20045678902 Người mua hàng: Nguyễn Văn Hưng Đơn vị: Đại Lý Tiến Thành Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt MS: 01003469760 Stt Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền A Thép tấm Tấn 1000 4.460.900 4.460.900.000 Cộng tiền hàng: 4.460.900.000 Thuế suất gtgt: 10% 446.090.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 4.906.990.000 Số tiền viết bằng chữ: Bốn tỷ, chín trăm linh sáu triệu, chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn! Ngày 20 tháng 04 năm 2007 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Phiếu thu Ngày 25 tháng 04 năm 2007 Số: PT 01/04/07 Họ và tên người nộp tiền: Lã Hồng Hạnh Địa chỉ: Phòng kế toán Lý do nộp tiền: Thu tiền hàng của công ty TNHH Phú Hưng Số tiền: 1.472.097.000 ( Viết bằng chữ ) Một tỷ, bốn trăm bảy hai triệu, không trăm chín bảy nghìn! Kém theo 01 chứng từ gốc: Hóa đơn bán hàng Ngày 25 tháng 04 năm 2007 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ ( Đã ký) ( Đã ky) ( Đã ký) ( Đã ký) (Đã ký) Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ) Môt tỷ, bốn trăm bảy hai triệu, không trăm chín bảy nghìn! + Tỷ giá ( USD) + Số tiền quy đổi: VND Tên ngân hàng: Công Thương Việt Nam Mã số thuế: 01002308001 Phiếu báo có Ngày 27 tháng 04 Năm 2007 Số: BC01/04/07 Số tài khoản: 24678901234 Tên tài khoản: VNĐ - Công ty CP xuất nhập khẩu công nghệ & đầu tư xây dựng Địa chỉ: 95 - Đường Láng Chúng tôi xin thông báo đã ghi có vào tài khoản chủa quý khách 3.434.893.000 Số tiền: Số tiền viết bằng chữ: Môt tỷ, hai trăm năm tám triệu, bốn trăm linh năm nghìn, năm trăm đồng chẵn! Ngày 27 tháng 04 năm 2007 Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - TT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Phiếu thu Ngày 28 tháng 04 năm 2007 Số: PT 02/04/07 Họ và tên người nộp tiền: Lã Hồng Hạnh Địa chỉ: Phòng kế toán Lý do nộp tiền: Thu tiền hàng của đại Lý Tiến Thành Số tiền: 3.000.000.000 ( Viết bằng chữ ) Ba tỷ đồng chẵn! Kém theo 01 chứng từ gốc: Hóa đơn bán hàng Ngày 28 tháng 04 năm 2007 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ ( Đã ký) ( Đã ky) ( Đã ký) ( Đã ký) (Đã ký) Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ) : Ba tỷ đồng chẵn! + Tỷ giá ( USD) + Số tiền quy đổi: VND Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - SKT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Số trang: 01 Sổ chi tiết bán hàng quyển số: 05/2007 Tên hàng hóa: Thép tấm Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diển giải TK đối ứng Doanh thu các khoản # số hiệu Ngày tháng số lợng Đơn giá Thành tiền thuế TK # A B C D 1 2 3 3= 1* 2 4 5 7/4/2007 HĐ02 7/4/2007 bán cho công ty phú Hưng 131 300 4.460.000 1.338.827.000 133.827.000 10/4/2007 HĐ03 10/4/2007 bán cho công ty hùng phát 131 700 4.460.000 31.220.000.000 3.122.000.000 10/4/2007 HĐ04 10/4/2007 bán cho công ty Tién Thành 131 1000 4.460.000 4.460.000.000 446.000.000 Cộng phát sinh 37.018.827.000 3.701.827.000 Kế toán trưởng Người lập ( Đã ký) ( Đã ký) Tên ngân hàng: Công Thương Việt Nam Mã số thuế: 01002308001 Phiếu báo có Ngày 28 tháng 04 Năm 2007 Số: BC02/04/07 Số tài khoản: 24678901234 Tên tài khoản: VNĐ - Công ty CP xuất nhập khẩu công nghệ & đầu tư xây dựng Địa chỉ: 95 - Đường Láng Chúng tôi xin thông báo đã ghi có vào tài khoản của quý khách 1.906.990.000 Số tiền: Số tiền viết bằng chữ: Môt tỷ, chín trăm linh sáu triệu, chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn! Ngày 28 tháng 04 năm 2007 Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - SKT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Chứng từ ghi sổ Ngày 01 tháng 4 năm 2007 Số:01 Trích yếu Số liệu tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Hàng hóa 156 8.018.108.000 Thuế nhập khẩu 3333 305.068.000 Phải trả cho người bán 331 7.626.700.000 Tiền mặt 111 86.340.000 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu 1331 801.810.800 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 33312 801.810.800 Phải tră cho người bán 331 7.626.700.000 Trả tiền hàng bằng tiền mặt 111 7.626.700.000 Cộng 817.455.608.000 817.455.608.000 Ngày 01 tháng 4 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - SKT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Chứng từ ghi sổ Ngày 07 tháng 4 năm 2007 Số:02 Trích yếu Số liệu tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Giá vốn hàng bán 632 1.144.005.000 Hàng hóa 156 1.144.005.000 Phải thu của khách hàng 131 1.472.097.000 Doanh thu 511 1.338.270.000 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 133.827.000 Cộng 2.616.102.000 2.616.102.000 Ngày 07 tháng 4 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập (Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - SKT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Chứng từ ghi sổ Ngày 08 tháng 4 năm 2007 Số:03 Trích yếu Số liệu tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Giá vốn hàng bán 632 2.669.345.000 Hàng hóa 156 2.669.345.000 Phải thu của khách hàng 131 3.434.893.000 Doanh thu 511 3.122.630.000 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 312.263.000 Cộng 6.104.238.000 6.104.238.000 Ngày 08 tháng 4 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - SKT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Chứng từ ghi sổ Ngày 25 tháng 4 năm 2007 Số:04 Trích yếu Số liệu tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Thu tiền của công ty TNHH Phú Hưng 111 1.472.097.000 Thu tiền hàng từ công ty Phú Hưng 131 1.472.097.000 Cộng 1.472.097.000 1.472.097.000 Ngày 25 tháng 4 năm 2007 Kế toán trưởng ( Người lập) ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - SKT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Chứng từ ghi sổ Ngày 27 tháng 4 năm 2007 Số:05 Trích yếu Số liệu tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Đại Lý Hùng phát thanh toán tiề hàng bằng tiền ngân 112 3.434.893.000 Thu tiền hàng từ Đại Lý Hùng Phát 131 3.434.893.000 Cộng 3.434.893.000 3.434.893.000 Ngày 27 tháng 4 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: Công ty CP xuất nhập khẩu Công nghệ & đầu tư xây dựng 130B/ 128 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - HN Mẫu số: 01 - SKT QĐ số: 15/2006/QĐ - BTC Ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ trưởng bộ tài chính Chứng từ ghi sổ Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Số:06 Trích yếu Số liệu tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có Đại Lý Tiến Thành thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt 111 3.000.000.000 Đại Lý Tiến Thành trả tiền hàng bằng tiền gửi ngân háng 112 1.906.990.000 Thu tiền hàng của Đại lý Tiến Thành 331 4.906.990.000 Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập ( Đã ký) ( Đã ký) Trang: 01 Số hiệu: TK156 Tên tài khoản: Hàng hóa Sổ Cái tháng 4/2007 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu tháng 1.115.000.000 PN03/04 01/04/07 Nhập kho 2000 tấn thép 3333 305.068.000 331 7.626.700.000 111 86.340.000 PX02/04 07/04/07 Xuất bán cho Cty TNHH Phú Hưng 632 1.144.005.000 PX10/04 08/04/07 Xuất bán cho Đại Lý Hùng Phát 632 2.669.345.000 PX12/04 10/04/07 Xuất bán cho Đại Lý Tiến Thành 632 3.813.350.000 Cộng số phát sinh 7.626.700.000 8.018.108.000 Dư cuối tháng 723.592.000 Kế toán trưởng Người lập ( Đã ký) ( Đã ký) Trang: 02 Số

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3321.doc
Tài liệu liên quan