MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I :
TÌNH HÌNH THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NVL,CCDC CỦA
CÔNG TY 3
I . ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI ĐÁNH GIÁ NVL,CCDC 3
II . CÔNG TÁC KẾ TOÁN NVL,CCDC 9
III . KẾ TOÁN CHI TIẾT NVL,CCDC 12
IV. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NVL,CCDC 32
PHẦN II:
ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG TẠI CÔNG TY TNHHXD&TM TÂN HOÀNG MINH 40
I.QUÁ TRÌNH THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 40
II. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY 45
PHẦN III :
MỘT SỐ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NVL,CCDC CỦA CÔNG TY 52
I.CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY 52
II.CÔNG TÁC KẾ TOÁN NVL,CCDC TẠI CÔNG TY 53
KẾT LUẬN 56
57 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Tân Hoàng Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Diễn giải
Nhập
Xuất
Tồn
N
X
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Tồn đầu tháng
**
**
10/3
6
ống nhựa TP fi110
208
5.237.856
ống nhựa TP fi140
40
1.621.840
ống nhựa TP fi 42
56
361.480
ống nhựa TP fi 60
124
1.341.132
ống nhựa TP fi 76
32
442.7176
11/3
11
ống nhựa TP fi110
208
5.237.856
ống nhựa TP fi140
40
1.621.840
ống nhựa TP fi 42
56
361.480
ống nhựa TP fi 60
124
1.341.132
ống nhựa TP fi 76
32
442.7176
Cộng
460
9.004.784
460
9.004.784
0
0
Tồn cuối tháng
**
**
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Song song với thẻ kho kế toán vào sổ chi tiết NVL nhựa TP, kế toán tiến hành tính và định khoản.
CTTNHHXD&TM Sổ chi tiết vật liệu
Tân Hoàng Minh Tên TK: 152(2)
Tên vật liệu ống nhựa
C.từ
Diễn giải
ĐVT
TK
ĐƯ
Đơn
giá
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
10/3
10/3
Nhập kho ống nhựa
ống nhựa TP fi 110
ống nhựa TP fi 140
ống nhựa TP fi 42
ống nhựa TP fi 60
ống nhựa TP fi 76
Md
Md
Md
Md
md
111
111
111
111
111
25.128
40.546
6.455
10.818
13.818
208
40
56
124
32
5.237.856
1.621.840
361.480
1.341.132
442.176
**
**
11/3
11/3
Xuất kho ống nhựa
ống nhựa TP fi 110
ống nhựa TP fi 140
ống nhựa TP fi 42
ống nhựa TP fi 60
ống nhựa TP fi 76
Md
Md
Md
Md
md
621
621
621
621
621
621
25.128
40.546
6.455
10.818
13.818
Cộng
460
9.004.784
460
9.004.784
*
*
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
CTTNHHxd&TM Tân Hoàng Minh Bảng kê nhập vật tư
TK152: Nguyên vật liệu
Tháng 3 năm 2006 Đơn vị: đồng
NT
Tên vật tư
ĐVT
SL
ĐG
TT
Thuế VAT
Tổng cộng
2/3
Xi măng Bút Sơn PC30
Gạch đặc 220x105x60
Cát đen
Cát vàng
Đá 1x2 và 2x4
Kg
Viên
M3
M3
M3
49.000
29.000
450
350
295
746
3.200
30.690
55.000
105.500
36.554.000
92.800.000
13.810.500
19.250.000
30.975
3.655.400
9.280.000
690.525
962.500
1.548.750
40.209.400
102.080.000
14.501.025
20.212.500
32.523.750
4/3
Thép gai fi 18 LD
Thép gai fi 22LD
Thép gai fi 6TN- fi 8TN
Thép gai fi 18TN
Sơn xi măng Bút Sơn
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
3.877,3
417
4.364
2.738,8
15000
4.800
4.924
5.172
4.829
746
18.611.040
2.053.308
22.570.608
13.225.665,2
11.190.000
930.552
102.665,4
1.128.530
661.2830,3
1.119.000
19.541.592
2.155.972,4
23.699.138
13.886.948,5
12.309.000
6/3
Gạch đặc 220*105*60
Cát đen
Cát vàng
đá 1*2 và 2*4
Dây yhép gai fi 1
Viên
M3
M3
M3
kg
27.000
150
120
135
50
3.200
30.690
55.000
105.000
6.381
86400000
4603500
6600000
14175000
319050
8640000
230175
330000
708750
15952,5
95040000
4833657
6930000
14883750
335002,5
8/3
Dây thép gai fi 20TN
Thép góc L 50*50*60
Thép hộp đài 60*60*2
Kg
Kg
Cây
4913
2855
4
4829
4762
100552
2372488
1359551
402208
118624,4
67977,6
20110,5
2491112,4
1427528,6
422318,5
10/3
ống nhựa TP fi 110
ống nhựa TP fi 140
ống nhựa TP fi 42
ống nhựa TP fi 60
ống nhựa TP fi 76
Md
Md
Md
Md
Md
208
40
56
124
32
25182
40546
6455
10818
13818
5237856
1621840
361480
1341432
442176
523785,6
162184
36184
134134,2
44217,6
5761641,6
178402,4
397628
1475
575,2
26/3
Măng sông TP fi 140
Măng sông TP fi 110
Măng sông TP fi 42
Măng sông TP fi 60
Cái cái cái cái
15
52
14
31
9727
5000
727
1637
145905
260000
10178
50147
15490,5
26000
1017,8
5074,7
160495,5
286000
11195,8
55821,7
30/3
Van cửa đồng fi 26
Van cửa đồng fi20sanwa
Van cửa đồng fi26sanwa
Van cửa đồng fi33sanwa
Cái
Cái
Cái
Cái
6
18
6
12
4300
30500
45714
68600
258000
549000
274284
823200
25800
54900
249284
82320
283800
603900
301712,4
905520
Tổng cộng
398228791,1
19737770,86
417966562
Người lập Kế toán NVL Thủ kho
(Ký họ tên) (Ký họ tên) (Ký họ tên)
Từ bảng kê nhập vật liệu cuối tháng kế toán lên bảng kê xuất nguyên vật liệu và kế toán tiến hành xuất kho từng NVL một trong kho. Kế toán tiến hành tính toán và định khoản
VD: trên tất cả các phiếu xuất kho NVL của công ty trong tháng đã xuất cho từng đội thi công công trình Hải Phòng là :
Nợ TK621 640.671.176,2
Có TK152 640.671.176,2
Cttnhhxd&tm Tân Hoàng Minh Bảng kê xuất vật tư
TK152: Nguyên vật liệu
Tháng 3/2006
NT
Tên vật tư
ĐVT
SL
ĐG
TT
3/3
Xi măng Bút Sơn PC30
Gạch đặc 220x105x60
Cát đen
Cát vàng
Đá 1x2 và 2x4
Kg
Viên
M3
M3
M3
49.000
29.000
450
350
295
746
3.200
30.690
55.000
105.500
36.554.000
92.800.000
13.810.500
19.250.000
30.975
5/3
Thép gai fi 18 LD
Thép gai fi 22LD
Thép gai fi 6TN- fi8TN
Thép gai fi 18TN
Sơn xi măng Bút Sơn
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
3.877,3
417
4.364
2.738,8
15000
4.800
4.924
5.172
4.829
746
18.611.040
2.053.308
22.570.608
13.225.665,2
11.190.000
7/3
Gạch đặc 220*105*60
Cát đen
Cát vàng
đá 1*2 và 2*4
Dây yhép gai fi 1
Viên
M3
M3
M3
kg
27.000
150
120
135
50
3.200
30.690
55.000
105.000
6.381
86400000
4603500
6600000
14175000
319050
9/3
Dây thép gai fi 20TN
Thép góc L 50*50*60
Thép hộp đài 60*60*2
Kg
Kg
Cây
4913
2855
4
4829
4762
100552
2372488
1359551
402208
11/3
ống nhựa TP fi 110
ống nhựa TP fi 140
ống nhựa TP fi 42
ống nhựa TP fi 60
ống nhựa TP fi 76
Md
Md
Md
Md
Md
208
40
56
124
32
25182
40546
6455
10818
13818
5237856
1621840
361480
1341432
442176
27/3
Măng sông TP fi 140
Măng sông TP fi 110
Măng sông TP fi 42
Măng sông TP fi 60
Cái
cái
cái
cái
15
52
14
31
9727
5000
727
1637
145905
260000
10178
50147
31/3
Van cửa đồng fi 26
Van cửa đồng fi20sanwa
Van cửa đồng fi26sanwa
Van cửa đồng fi33sanwa
Cái
Cái
Cái
Cái
6
18
6
12
4300
30500
45714
68600
258000
549000
274284
823200
Tổng cộng
398228791,1
Người lập Kế toánNVL Thủkho
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Cùng với bảng kê nhập NVL và bảng kê xuất NVL kế toán tiến hành lập bảng kê nhập CCDC và kê xuất CCDC
Bảng tổng hợp tình hình nhập xuất tồn vật liệu
Tên TK152- Nguyên vật liệu
Tháng 3/2006
Stt
Tên vật tư
đvt
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn
SL
TT
SL
TT
SL
TT
1
Xi măng Bút Sơn PC30
Gạch đặc 220x105x60
Cát đen
Cát vàng
Đá 1x2 và 2x4
Kg
Viên
M3
M3
M3
64000
56000
600
470
430
47744000
179200000
118414000
25850000
45150000
64000
56000
600
470
430
47744000
179200000
118414000
25850000
45150000
Reưrr
2
Thép gai fi 18 LD
Thép gai fi 22LD
Thép gai fi 6TN- fi8TN
Thép gai fi 18TN
Dây thép gai fi1
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
38773
417
4364
27388
50
18611040
2053308
22570608
1325662
319050
38773
417
4364
27388
50
18611040
2053308
22570608
1325662
319050
3
Dây thép gai fi 20TN
Thép góc L 50*50*60
Thép hộp đài 60*60*2
Kg
Kg
Cây
4913
2855
4
2372488
1359551
402208
4913
2855
4
2372488
1359551
402208
4
ống nhựa TP fi 110
ống nhựa TP fi 140
ống nhựa TP fi 42
ống nhựa TP fi 60
ống nhựa TP fi 76
Md
Md
Md
Md
Md
208
40
56
124
32
5237856
1621840
361480
1341432
442176
208
40
56
124
32
5237856
1621840
361480
1341432
442176
5
Măng sông TP fi 140
Măng sông TP fi 110
Măng sông TP fi 42
Măng sông TP fi 60
Cái
Cái
Cái
Cái
15
52
14
31
145905
260000
10178
50747
15
52
14
31
145905
260000
10178
50747
6
Van cửa đồng fi 26
Van cửa đồngfi20sanwa
Van cửa đồngfi26sanwa
Van cửa đồngfi33sanwa
Cái
Cái
Cái
Cái
6
18
6
12
258
549
274284
823200
6
18
6
12
258
549
274284
823200
7
Tổng
398228791.1
398228791,1
Người lập Kế toán trưởng
(ký họ tên) (ký họ tên)
2. Kế toán chi tiết CCDCcủa công ty.
Ví dụ: Từ phiếu nhập kho kế toán căn cứ vào vào hoá đơn của đơn vị bạn
để kiêmr tra. Số lượng vật tư của công ty mua vào đơn giá của từng loại vật tư, và thuế xuất là bao nhiêu từ đó tính ra số tiền cần thanh toán với người cần bán có khớp với phiếu nộp không.
Kế toán định khoản và ghi hoá đơn:
NợTK153(1) : 27.594.000
NợTK133(1) : 2.759.400
Có TK111 : 30.353.400
Biểu số 11
Hoá đơn gtgt
Liên 1: Giao cho khách hàng
Số 34905
Đơn vị bán: Xí nghiệp sản xuất và kinh doanh Lâm Sơn
Họ tên người mua hàng: Mai Huy Quang
Đơn vị : CTTNHHXD&TM Tân Hoàng Minh
Địa chỉ : A10 lô 3 KĐTMĐC
Hình thức thanh toán : Bằng tiền mặt
Stt
Tên nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất VL
Mã số
Đvt
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo
C.t
Theo
T.N
1
Gỗ cốt pha sau
M3
6.41
6.41
1400.000
8.974.000
2
Gỗ xà nẹp 6x8
M3
4.7
4.7
1400.000
6.580.000
3
Xà gỗ 8x12
M3
8.6
8.6
1400.000
12.040.000
Cộng
27.594.000
Thuế GTGT 10% 2.759.400
Tổng cộng tiền : 30.353.400
Viết bằng chữ: Ba mươi triệu ba trăm năm mươi ba ngàn bốn trăm đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
CTTNHHxd$TM Tân Hoàng Minh
Biên bản kiểm nghiệm công cụ dụng cụ
Ngày 14/3/2006
Ban kiểm nghiệm vật tư gồm có:
ông: Mai Huy Quang- Cán bộ phòng kế hoạch kinh doanh- trưởng ban
Bà : Mai Thuý Nhung – Kế toán trưởng- Thành viên
Bà : Đào Phương Hà - Thủ kho - Thành viên
Stt
Tên mặt hàng, quy cách phẩm chất
ĐVT
Số lượng
Nhận xét
Theo CT
Theo TN
Đúng Q.cách
1
Gỗ cốp pha sau
M3
6.41
6.41
6.41
2
Gỗ đà nẹp 6x8
M3
4.7
4.7
4.7
3
Xà gỗ 6x12
M3
8.6
8.6
8.6
Thành viên Thành viên Trưởng ban
Mai Thuý Nhung Đào Phương Hà Mai Huy Quang
Sau khi nhập kho”CCDC” cùng với hoá đơn thuế GTGT và các biên bản kiểm nghiệm CCDC kế toán tiến hành nhập kho cho từng loại mặt hàng vào công trình, kế toán tiến hànhghi số và lập phiếu nhập kho.
Đơn vi: CTTNHHxd$TM Tân Hoàng Minh
Địa chỉ: A10, Lô3 KĐTM Phiếu nhập kho
Ngày 14/3/2006 Nợ TK153(1):
Nợ TK133(1):
Có TK111:
Họ tên người giao hàng: Mai Huy Quang
Theo hợp đồng số34905 ngày 14/3/2006 của xí nghiệp sx,kd Lâm Sơn
Nhập tại kho: Công trình Hải Phòng
Stt
Tên mặt hàng, quy cách phẩm chất
Mã số
ĐVT
Số Lượng
Đơn giá
Thành tiền
CT
TN
1
Gỗ cốp pha sau
M3
6.41
6.41
1.400.000
8.974.000
2
Gỗ đà nẹp 6x8
M3
2.7
2.7
1.400.000
6.580.000
3
Xà gỗ 6x12
M3
8.6
8.6
1.400.000
12.040.000
Cộng
27.594.000
Viết bằng chữ: Hai mươi bảy triệu năm trăm chin mươi tư ngàn đồng chẵn.
Nhập ngày 14/3/2006
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Kế toản trưởng Thủ trưởng đv
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Sau khi nhập kho kế toán tiến hành xuất kho CCDC để vào phiếu xuất kho.
Đơn vị: CTTNHHxd$TM Tân Hoàng Minh
Địa chỉ: A10,Lô3 KĐTMĐC Phiếu xuất kho
Nợ TK142(1)
Có TK153
Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Thành- Tổ nề
Xuất tại kho: Công trình HP
Stt
Tên mặt hàng, quy cách phẩm chất
Mã số
ĐVT
Số Lượng
Đơn giá
Thành tiền
CT
TN
1
Gỗ cốp pha sau
M3
6.41
6.41
1.400.000
8.974.000
2
Gỗ đà nẹp 6x8
M3
2.7
2.7
1.400.000
6.580.000
3
Xà gỗ 6x12
M3
8.6
8.6
1.400.000
12.040.000
Cộng
27.594.000
Viết bằng chữ: Hai mươi bảy triệu năm trăm chin mươi tư ngàn đồng chẵn.
Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho Kế toản trưởng Thủ trưởng đv
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Sau khi lập các hoá đơn thuế GTGT, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập, phiếu xuất kho CCDC kế toán tiến hành ghi sổ, thẻ kho CCDC, song song với thẻ kho kế toán vào sổ chi tiết CCDC .
CTTNHHxd&TM Tân Hoàng Minh
Sổ chi tiêt công cụ dụng cụ
Tên TK153
Tên CCDC: Gỗ các loại
C. Từ
Diễn giải
ĐVT
TK. ĐƯ
Đ. Giá
SL
TT
SH
NT
6
14/3
Nhập kho các loại gỗ:
Gỗ cốp pha sau
Gỗ đà nẹp 6x8
Xà gỗ 8x12
M3
M3
M3
111
111
111
1400000
1400000
1400000
6.41
4.7
8.6
8974000
6580000
12040000
12
15/3
Xuất các loại gỗ:
Gỗ cốp pha sau
Gỗ đà nẹp 6x8
Xà gỗ 8x12
M3
M3
M3
111
111
111
1400000
1400000
1400000
6.41
4.7
8.6
8974000
6580000
12040000
Cộng
27584000
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Song song sổ chi tiết vật tư CCDC kế toán vào bảng theo dõi tình hình nhập xuất từng loại vật liệu, CCDC .
CTTNHHXD$TM Tân Hoàng Minh
Bảng kê nhập vật tư
TK153 – Công cụ, dụng cụ
Tháng 3/2006
Stt
Tên vật tư
ĐVT
SL
ĐG
TT
Thuế VAT
Tổng
2/3
Ghế gỗ
Bút bi
Thước kẻ
Chổi lòng máy
Phản gỗ
Bàn làm việc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
12
36
5
1
1
1
75000
1500
8500
310400
360000
250000
900000
540000
42500
310400
360000
250000
90000
5400
4250
31040
36000
25000
990000
594000
46750
341440
396000
275000
11/3
Tủ tài liệu
Két sắt
Bàn tính
Máy in
Máy tính casio
Máy ĐT bàn
ĐTDĐ sam sung
ĐTDĐ Pianner
Chiếc
Cái
Cái
Cái
Cái
Chiếc
Cái
Cái
2
1
3
1
1
1
1
1
625000
3980000
440000
3100000
854200
1481546
9818125
3395000
1250000
3980000
1320000
3100000
854200
1481546
9818125
3395000
125000
398000
132000
310000
85420
148154,6
981812,5
339500
1375000
4378000
1452000
3410000
939620
1629700,6
10799937,5
3734500
14/3
Gỗ cốp pha sau
Gỗ đà nẹp 6x8
Xà gỗ 8x12
M3
M3
M3
6.41
4.7
8.6
1400000
1400000
1400000
8974000
6580000
12040000
897400
658000
1204000
9871400
7238000
13244000
Cộng
55195771
5519577,1
60715348,1
Người lập bảng Kế toán NVL Thủ kho
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Cùng với bảng kê nhập CCDC, kế toán lập bảng kê xuất CCDC tháng 3/2006.
CTTNHHXD$TM Tân Hoàng Minh
Bảng kê xuất vật tư
TK153 – CCDC
Tháng 3/2006
Stt
Tên vật tư
ĐVT
SL
ĐG
TT
5/3
Ghế gỗ
Bút bi
Thước kẻ
Chổi lòng máy
Phản gỗ
Bàn làm việc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
12
36
5
1
1
1
75000
1500
8500
310400
360000
250000
900000
540000
42500
310400
360000
250000
12/3
Tủ tài liệu
Két sắt
Bàn tính
Máy in
Máy tính casio
Máy ĐT bàn
ĐTDĐ sam sung
ĐTDĐ Pianner
Chiếc
Cái
Cái
Cái
Cái
Chiếc
Cái
Cái
2
1
3
1
1
1
1
1
625000
3980000
440000
3100000
854200
1481546
9818125
3395000
1250000
3980000
1320000
3100000
854200
1481546
9818125
3395000
15/3
Gỗ cốp pha sau
Gỗ đà nẹp 6x8
Xà gỗ 8x12
M3
M3
M3
6.41
4.7
8.6
1400000
1400000
1400000
8974000
6580000
12040000
Cộng
55195771
Người lập bảng Kế toán NVL Thủ kho
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Sau đó kế toán lên bảng tổng hợp tình hình nhập – xuất – tồn vật tư.
Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn CCDC
TK153 – Công cụ dụng cụ
Tháng 3/2006
Stt
Tên công cụ dụng cụ
ĐVT
Nhập
Xuất
Tồn
SL
TT
SL
TT
SL
TT
1
Ghế gỗ
Bút bi
Thước kẻ loại tốt
Quạt chổi lòng máy
Phản gỗ
Bàn làm việc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
12
36
5
1
1
1
900000
540000
42500
310000
360000
250000
900000
540000
42500
310000
360000
250000
900000
540000
42500
310000
360000
250000
2
Tủ tai liệu
Két sắt
Bàn tính
Máy in
Máy tính Casio
Điện thoại bàn
ĐTdi độngSamsung
ĐT di động Pianner
Chiếc
Cái
Cái
Cái
Cái
Chiếc
Cái
Cái
2
1
3
1
1
1
1
1
1250000
3980000
440000
3100000
854200
1481546
9818125
3395000
2
1
3
1
1
1
1
1
1250000
3980000
440000
3100000
854200
1481546
9818125
3395000
3
Gỗ cốp pha sau
Gỗ đà nẹp 6x8
Xà gỗ 8x12
M3
M3
M3
6.41
4.7
8.6
8974000
6580000
12040000
6.41
4.7
8.6
8974000
6580000
12040000
Tổng cộng
55195771
55195771
0
0
Người lập bảng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
IV. phương pháp hạch toán tổng hợp NVL, CCDC.
Kế toán NVL, CCDC ở công ty được kế toán áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên đối với hàng tồn kho.
Để theo dõi tình hình biến động về NVL kế toán sử dụng tài khoản chủ yếu là TK152, có nội dung kết cấu theo quy định và được chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2.
TK1521: NVL chính gồm: xi măng, gạch ,sắt...
TK1522: NVL phụ: đinh vít, tô vít...
TK1523: Phụ tùng thay thế
Ngoài ra kế toán còn sử dụng các tài khoản có liên quan như: 111,112,133,331,6621,642,632.....
1. Kế toán tổng hợp NVL, CCDC.
Đối với NVL, CCDC đi mua thông thường công ty đặt mua ở những đơn vị khách hàng quen nên giá cả ổn định. Khi có nhu cầu mua VL phòng vật tư có nhiệmvụ thu mua phải đảm bảo cho quá trình sản xuất được liên tục. Việc thanh toán thường bằng tiền mặt, tiền chuyển khoản. Khi nhận được phiếu nhập căn cứ vào các chứng từ nàykế toán tổng hợp lên nhật ký chung. Các chứng từ này được kế toánghi chép vàom cuối tháng theo đó kế toán tổng hợp lên sổ cái TK152.
Trường hợp công ty mua chưa trả tiền kế toán căn cứ vào biên bản kiểm nhận hàng hoá NVL, hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho, định khoản nghiệp vụ rồi ghi vào sổ chi tiết TK331.
Sổ chi tiết TK331”phải trả cho người bán” theo dõi tình hình công nợ và thanh toán với người cung cấp.
Căn cứ vào phiếu nhập kho, các chứng từ thanh toán để ghi phần phát sinh tăng và thanh toán trong kỳ. Số dư cuối tháng được tính trên cơ sở số dư đầu tháng, tổng số phát sinh nợ, phát sinh có được chuyển sang làm số dư đầu tháng, cuối tháng kế toán tập hợp các đối tượng nhà cung cấp để lên bảng kê TK331.
VD. Công ty mua VL của công ty nhựa Tiền Phong chưa trả tiền trên phiếu nhập kho ngày 14/3/2006, kế toán định khoản:
Nợ TK1522: 9004784
Nợ TK1331: 900478,4
Có TK331: 9905262,4
Đồng thời ghi sổ chi tiết đối tượng công ty nhựa Tiền Phong.
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK331- phải trả người bán
Đối tượng : công ty nhựa Tiền Phong
Stt
C.từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
N
C
N
C
03
10/3
Số dư đầu tháng
ống nhựa fi 110
ống nhựa fi 140
ống nhựa fi 42
ống nhựa fi 60
ống nhựa fi 76
Tổng
152.2
152.2
152.2
152.2
152.2
5237856
1621840
361840
1341432
442176
9004784
1250000
Thuế GTGT10%
9004784,4
20/8
Thanh toán bằngTM
111
9905262,4
Cộng phát sinh
9905262,4
9905262,4
Số dư cuối tháng
1250000
Người lập sổ Kế toán NVL Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
2.Kế toán tổng hợp xuất nguyên vật liệu.
Vật liệu của công ty dùng chủ yêú cho nhu cầu sản xuất sản phẩm, các chứng từ xuất kho được kế toán phân loại theo từng đơn hàng. Kế toán phản ánh gía trị thực tế VL xuất kho vào nên có TK152 chi tiết theo từng đối tượng xuất tương ứng với bên nợ TK621 ,627, 642, 632.
Căn cứ vào chứng từ kế toán về XVL, kế toán định khoản ngay trên phiếu xuất kho theo từng điều kiện cụ thể, đồng thời phân loại chứng từ. Giá trị thực tế xuất kho cho từng đối tượng được phản ánh trên bảng phân bổ.
Bảng phân bổ NVL phản ánh tình hình xuất vật tư cho từng đối tượng sử dụng. Giá trị thực tế của NVL xuất kho chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí SXKD.
Cơ sở số liệu để ghi vào bảng là phiếu xuất kho, mục đích sử dụng diễn ra trong tháng. Bảng này thường lập vào cuối tháng căn cứ vào bảng này để lập nên “ nhật ký chung “ và ghi sổ cái TK152, 153.
Theo phương pháp nhập trước xuất trước kế toán tính được giá NVL xuất kho của phiếu xuất kho. Sau đó phản ánh vào bảng phân bổ NVL, CCDC cho các tổ.
Cttnhhxd&tm Tân Hoàng Minh
Bảng phân bổ nvl, ccdc
Tháng 3/2006
Stt
Ghi có TK
Ghi nợ TàI KHOảN
Tài khoản
Tổng
TK1521
TK1522
Tk1523
1
TK621- CPNVL
622634160,2
18037316
640671476,2
2
TK627 – CPXSC
34690500
34690500
3
TK142 – CPTT phân bổ hai lần
25198871
25198871
4
TK624-CPQLDN
12599435,5
12599435,5
.3
Tổng
622634160,2
18037316
72988806,5
713160282,7
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Từ bảng phân bổ, kế toán lập sổ tổng hợp “Nhật ký chung” sổ này được lập vào cuối tháng.
Ctnhhxd&tmTân Hoàng Minh
Sổ nhật ký chung
Tháng 3/2006
Ctừ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
2/3
Nhập xi măng bút sơn 30, gạch 220
Thuế GTGT 10%
Chư thanh toán với người bán
1521
1331
331
129354000
1293400
142289400
2/3
Nhập cát đen, cát vàng, đá1*2.2*4
Thuế GTGT 5%
Chưa thanh toán người bán
1521
1331
331
64035500
3201775
67237275
4/3
Mua các laọi sắt thép cho CTHP
Thuế GTGT 5%
Chưa thanh toán người bán
1521
1331
331
56460621,2
2823031,06
59283652,3
5/3
Mua các loại CCDC: ghế gỗ, bút...
Thuế GTGT 10%
Thanh toán bằng tiền mặt
1521
1331
111
2402900
9759000
2643190
6/3
Mua xi măng bút sơn TC 30, gạch
Thuế GTGT 10%
Chưa thanh toán với người bán
1521
1331
331
9759000
9759000
107349000
6/3
Mua các loại cát den
Thuế GTGT 5%
Chưa thanh toán với người bán
1521
1331
331
25378500
1268925
26647425
8/3
Mua dây thếp gai cho CTHP
Thuế GTGT 5%
Chưa thanh toán với người bán
1521
1331
331
3233297
161664,85
3394961,85
10/3
Mua các loại ống nhựa về HT nước
Thuế GTGT 10%
Chưa thanh toán với người bán
1522
1331
331
9004784
900748,4
9005262,4
11/3
Mua dụng cụ trang thiết bị VP
Thuế GTGT 10%
Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
153
133
112
25198871
251978,1
27181758,1
14/3
Nhập gỗ cốt pha, đà nẹp các loại
Thuế GTGT 10%
Thanh toán bằng TƯ
153
133
141
27594000
2759400
30353400
26/3
Mua măng sông TP các loại
Thuế GTGT 10 %
Thanh toán bằng TGNH
1522
133
112
466830
46683
5135113
30/3
Mua các loại van cửa cho CTHP
Thuế GTGT 10%
Thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
1522
133
112
2041884
204188,4
2246072,4
- Xuất kho trực tiếp
Nguyên vật liệu chính
621
152
6226341062
22634160,2
- Xuất kho trực tiếp NVL cho HP
Nguyên vật liệu phụ
621
1522
18037316
18037316
- Xuất cho CNV ở CTHP
CCDC
627
153
34690500
34690500
- Xuất công cụ VP
Chi phí trả trước
153
142
25198871
25198871
- Xuất cho bộ phận VP
CCDC chưa phân bổ
642
153
12599435,5
12599435,5
Tổng cộng
1191305139
1191305139
Người lập sổ Kế tóan trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Cuối tháng kế toán tổng hợp các số liệu phát sinh để ghi số cái TK152
+ Số dư đầu tháng: lấy từ số dư cuối tháng trước của TK1521,1522
+ Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ, bảng kê nhập, xuất, các sổ thẻ, sổ chi tiết, bảng phân bổ CCDC, để ghi vào phát sinh Nợ, phát sinh Có của sổ.
+ Số dư cuối tháng = số dư đầu tháng + số PSNợ – số PSCó.
Công ty tiến hành mở sổ cái chi tiết cho từng loại TK1521, 1522, sổ cái TKvà các sổ cái khác nhau sau đó kế toán cộng vào sổ tổng TK152,153.
CTNNHHxd&TM Tân Hoàng Minh Sổ cái TK1521 – NVLC
Tháng 3/2006
C.từ
Diễn giải
TNKC
TK. ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
N
C
Dư đầu tháng
13661079
1/3
Xuất xi măng bút sơn PC
621
8952000
2/3
Nhập Xi măng Bút Sơn PC30
Gạch đặc 220x105x60
Cát đen
Cát vàng
Đá 1x2 và 2x4
331
36.554.000
92.800.000
13.810.500
19.250.000
30.975
3/3
Xuất Xi măng Bút Sơn PC30
Gạch đặc 220x105x60
Cát đen
Cát vàng
Đá 1x2 và 2x4
621
36.554.000
92.800.000
13.810.500
19.250.000
30.975
4/3
Nhập Thép gai fi 18 LD
Thép gai fi 22LD
Thép gai fi 6TN- fi 8TN
Thép gai fi 18TN
331
18.611.040
2.053.308
22.570.608
13.225.665,2
5/3
Xuất Thép gai fi 18 LD
Thép gai fi 22LD
Thép gai fi 6TN- fi 8TN
Thép gai fi 18TN
621
18.611.040
2.053.308
22.570.608
13.225.665,2
6/3
Nhập Gạch đặc 220*105*60
Cát đen
Cát vàng
đá 1*2 và 2*4
Dây yhép gai fi 1
331
86400000
4603500
6600000
14175000
319050
7/3
XuấtGạch đặc 220*105*60
Cát đen
Cát vàng
đá 1*2 và 2*4
Dây yhép gai fi 1
621
86400000
4603500
6600000
14175000
319050
8/3
Nhập Dây thép gai fi 20TN
Thép góc L 50*50*60
Thép hộp đài 60*60*2
331
2372488
1359551
402208
9/3
Xuất Dây thép gai fi 20TN
Thép góc L 50*50*60
Thép hộp đài 60*60*2
621
2372488
1359551
402208
Cộng phát sinh
193389500
193389500
Dư cuối tháng
4709079
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên ) (ký họ tên ) (ký họ tên )
TTNHHxd&TM Tân Hoàng Minh
Sổ cái TK1522 – NVLP
Tháng 3/2006
C. từ
Diễn giải
NKC
TKĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
N
C
Dư đầu tháng
1205818
10/3
Nhập các loại ống nhựa
331
9004784
11/3
Xuất các loại ống nhựa
621
9004784
12/3
Nhập các loại NVLP
111
5849800
13/3
Xuất các loại NVLP
621
5849800
18/3
Xuất kho các loại chếch
621
1205818
26/3
Mua các loại măng sông
111
466830
27/3
Xuất các loại măng sông
621
466830
30/3
Mua van cửa các loại
111
2041884
31/3
Xuất van cửa các loại
621
2041884
Cộng phát sinh
17363289
17393289
Dư cuối tháng
1205818
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Song song với sổ cái TK1521,1522 kế toán ghi sổ cái TK1523.
CTTNHHxd&TM Tân Hoàng Minh
Sổ cái TK153 - CCDC
Tên TK153: Công cụ dụng cụ
Tháng 3/2006
C. Từ
Diễn giải
NKC
TàI KHOảNĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
N
C
Dư đầu tháng
-
5/3
Mua các loại CCDC VP
111
1916900
6/3
Xuất các loại CCDC VP
642
1916900
14/3
Mua cốp pha các loại
141
27594000
15/3
Xuất các loại cốp pha
627
27594000
Cộng phát sinh
2779090
2779090
Dư cuối trháng
-
Ngày 31/3/2006
Người lập sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký họ tên) (ký họ tên) (ký họ tên)
Phần II
đặc điểm tình hình chung tại công ty tnhh xây dựng và thương mại Tân Hoàng Minh
I. QUá TRìNH HìNH THàNH Và PHáT TRIểN CủA CÔNG TY TNHH XÂY DựNG Và THƯƠNG MạI Tân Hoàng Minh.
Công ty TNHH Xd&TM Tân Hoàng Minh là công ty chuyên xây lắp các công trình xây dựng được thành lập từ ngày 8/10/2000 theo quyết định số 0102014100 do UBND TP. Hà nội cấp với số vốn điều lệ: 4.150.000.000 đ.
Tên công ty: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Hoàng Minh.
Tên giao dịch: Tan Hoang Minh Building and Trading Company Limited.
Trụ sở: Nguyễn Trãi - Thường Tín
Mã số thuế: 0101550264
Ngành kinh tế: Xây dựng công nghiệp, d
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 25820.doc