- Quy trình luân chuyển chứng từ xuất
Phiếu xuất kho được lập thành 03 liên và được ký xác nhận đầy đủ của chủ quản kho, thủ kho trực tiếp quản nguyên vật liệu được lĩnh, nguån hµng .
+ Một liên (gốc) : được nhân viên chuyên lập phiếu lưu
+ Môt liên : được giao cho thủ kho lưu và vào thẻ kho
+ Một liên được giao cho phòng kế toán : kế toán căn cứ vào phiếu xuất để lên chứng từ và ghi s
Chứng từ nguồn cho việc xuất kho bao gồm : Phiếu đề nghị xuất hàng và kế hoạch sản xuất
63 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2914 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH sản xuất và thương mại một thành viên Tiến Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ượng có chức năng và nhiệm vụ là khai thác, thiết kế các sản phẩm mới, cải tiến kỹ thuật, nắm vững các quy trình sản xuất, trạng thái kỹ thuật của sản phẩm. Phòng kỹ thuật và kiểm tra chất lượng thường xuyên kết hợp với phòng Cung ứng và xưởng sản xuất để kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu đầu vào và sản phẩm hoàn thành, khi có các vấn đề về kỹ thuật xảy ra phòng kỹ thuật có trách nhiệm đề xuất các phương án giải quyết cho các phong ban có liên quan...
* phòng sản xuất:
Kết hợp với phòng tiêu thụ, phòng cung ứng để đưa ra các kế hoạch sản xuất hàng ngày, kế hoạch sản xuẩt của cả tuần.
* Phòng kho vật tư:
Kho vật tư hay còng lµ xëng có trách nhiệm quản lý chặt chẽ tình hình nhập xuất vật tư sao cho đúng chủng loại,trạng thái , tránh tình trạng thất thoát nguyên vật liệu ra ngoài.Đối với kho thành phẩm bảo quản nhập xuất theo đúng mặt hàng, trạng thái chọn dùng của các sản phẩm nhập kho.
* Xưởng sản xuất :
Đây là nơi diễn ra quá trình lắp ráp và cho ra sản phẩm hoàn thành của doanh nghiệp. Xưởng sản xuất phải có trách nhiệm thực hiện các kỷ luật lao động, tuân thủ các quy trình lắp ráp, giảm thiểu những sai hỏng đối với sản phẩm do tay nghề công nhân.
* Phòng bảo vệ:
Phòng bảo vệ có trách nhiệm đảm bảo an ninh trong toàn Công ty, bảo vệ tài sản của Công ty tránh tình trạng mất tài sản diễn ra trong công ty.
KÕ to¸n trëng: Víi c¬ng vÞ lµ Kế to¸n trưởng khi tiÕn hµnh tæ chøc kÕ to¸n vËt liÖu,c«ng cô dông cô cÇn thùc hiÖn :
Tæ chøc ph©n lo¹i vËt liÖu c«ng cô dông cô t¹o thµnh danh môc vËt liÖu,ccdc ®¶m b¶o thèng nhÊt gi÷a c¸c bé phËn..
Tæ chøc h¹ch to¸n ban ®Çu vËt liÖu c«ng cô dông cô x¸c ®Þnh chøng tõ vËt t sö dông ë doanh nghiÖp,tæ chøc lu©n chuyÓn chøng tõ vËt t liªn quan.
Tæ chøc hÖ thèng sæ kÕ to¸n tæng hîp,sæ kÕ to¸n chi tiÕt vÒ vËt liÖu c«ng cô dông cô.KiÓm tra b¶o qu¶n vËt liÖu c«ng cô dông cô ë c¸c bé phËn vµ ®èi tîng liªn quan.KiÓm tra kiÓm so¸t chÕ ®é kiÓm kª vËt t, ®¸nh gi¸ tµi s¶n vËt t.
Kế toán trưởng có trách nhiệm quản lý, phân công công việc, giám sát các kế toán viên.Kế toán có trách nhiệm nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách , quy định, chế độ , chính sách về tài chính do Nhà nước quy định. Kế toán trưởng có trách nhiệm cung cấp kịp thời, chuẩn xác các quy định của Bộ tài chính và pháp luật về kinh tế mới nhất cho toàn thể các thành viên của phòng kế toán và ban giám ®èc
* Kế toán nguyên vật liệu:
Kế toán nguyên vật liệu phải có trách nhiệm mở các sổ chi tiết và sổ tổng hợp để theo dõi và phản ánh tình hình tăng giảm nguyên vật liệu trong tháng.
Kế toán nguyên vật liệu có trách nhiệm kết hợp với thủ kho để lập Báo cáo toàn bộ vật tư nhập xuất tồn trong công ty, lâp các báo cáo phân bổ vật tư cho từng đối tượng đÓ tính giá thành.
* Thủ quỹ
Có trách nhiệm quản lý và bảo quản tiền mặt tại công ty một cách anh toàn, đầy đủ , tránh tình trạng thất thoát hoặc mất mát khi thu chi tiền mÆt
Thủ quỹ có trách nhiệm đối chiếu việc thu chi tiền mặt với kế toán theo dõi , cuối tuần, cuối tháng, cuối quý lập các báo cáo tồn quỹ cho kế toán trưởng và Ban giám đốc. Thủ quỹ phải có trách nhiệm phục tùng việc kiểm tra quỹ đột xuất của Ban giám đốc, của kiểm toán..
Ch¬ng 2
thùc tr¹ng kÕ to¸n nguyªn vËt liÖu t¹i c«ng ty
tiÕn minh
2.1. kÕ to¸n chi tiÕt nguyªn vËt liÖu t¹i c«ng ty TNHH SX$TM TiÕn Minh
2.1.1. Thủ tục chứng từ nhập,xuÊt kho t¹i c«ng ty
* Quy định cho việc nhập nguyên vật liệu:
Nguyên vật liệu trước khi được nhập kho phải có các chứng từ gèc hợp lệ như : phải có hợp đồng ký kết giữa nhà cung ứng , đơn đặt hàng và hoá đơn giá trị gia tăng (hoặc hoá đơn b¸n hµng ).
Trước khi hàng nhập kho phải qua khâu kiểm tra KCS đầu vào, nếu hàng kiểm tra đạt tiêu chuẩn về chất lượng như đã thoả thuận giữa hai bên thì hàng mới được làm thủ tục nhập kho.
* Thñ tôc nguyªn vËt liÖu nhËp kho
Khi nguyên vật liệu được giao đến kho của Công ty TiÕn Minh:
Phòng Cung ứng vật tư dựa trên Hóa đơn GTGT của đơn vị cung cấp so sánh với đơn đặt hàng và hợp đồng được ký kết giữa hai bên Phòng cung ứng vật tư lập phiếu "Thông báo giao hàng " giao cho phòng kỹ thuật và kho để tiến hành kiểm tra chất lượng và số lượng nhập kho.
Sau khi nhân viên KCS kiểm tra và ký đạt trên phiếu "Thông báo giao hàng" lô hàng đó thì phiếu "Thông báo giao hàng " này sẽ được giao cho thủ kho. Thủ kho căn cứ số lượng trên phiếu " Thông báo giao hàng" để kiểm tra và so sánh với số lượng thực tế.
Sau khi thủ kho ký xác nhận sè lượng thực tế hàng nhập trên phiếu "Thông báo giao hàng" thì phiếu này sẽ được chuyển tới nh©n viên chuyên viết phiếu: nhập, xuất khi để viết phiếu nhập kho
Phiếu nhập kho sẽ được viết thành 4 liên:
+ Thủ kho lưu một liên : để ghi số lượng thực tế nhập vào thẻ kho
+ Một liên sẽ được chuyển cho phòng kế toán. Kế toán nguyên vật liệu sẽ căn cứ vào phiếu nhập kho và hoá đơn để làm căn cứ ghi sổ
+ Khách hàng lưu một liên : liên này khách hàng sẽ dùng làm căn cứ sau này để thanh toán tiền hàng với công ty TiÕn Minh.
+ Người lập phiếu lưu một liên (liên gốc): liên này sẽ làm căn cứ kiểm tra và đối chiếu giữa các bộ phận.
Một số ví dụ cụ thể như sau:
Ví dụ1:
Ngày 20/09/2009 Công ty TiÕn Minh Nhập hàng đồng hồ công tơ mét của Công ty Thiên Nghi để lắp ráp xe máy, số hoá đơn số GB/2009B 002485 ngày 20/09/2009số lượng và chủng loại như sau: Đồng hồ công t¬ mét C100: số lượng 500 cụm, đơn giá 65.000đ/ cụm, đồng hồ công tơ mét C110 số lượng 800 cụm, đơn giá 76.000đ/ cụm ( giá chưa bao gồm VAT10%)
Ví dụ 2.
Ngày 20/09/2009 Công ty TiÕn Minh nhập 400 chiếc đầu Xi lanh C110 dùng cho lắp ráp động cơ của Công ty Lifan TONG SHENG với đơn giá 125.000đ/chiếc (Giá chưa bao gồm GTGT 10%) số hoá đơn GR/2009B 00568 ngày 20/09/2009.
Hoá đơn GTGT sẽ được phòng Cung ứng kiểm tra ban đầu trong quá trình giao nhận với đơn vị cung cấp, sau đó Hoá đơn này sẽ được phòng Cung ứng giao cho phòng kế toán để ghi sổ, sau khi kiểm tra thấy các thông tin trên đó đã đầy đủ và hợp lệ.
HOÁ ĐƠN
Mẫu số :01 GTKT-3LLL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GB /2009B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 20 tháng 09 năm 2009
0002458
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Thỉên Nghi
Địa chỉ : Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên
Số tài khoản :................................................................................................................................
Điện thoại : ................................ MST 0 1 0 1 4 7 8 5 7 5
Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị : Cty TNHH TiÕn Minh
Địa chỉ : X¬ng giang – thµnh phè B¾c Giang
Số tài khoản :...........................................................................
Hình thức thanh toán: CK/ TM MS : 0 1 0 1 0 2 4 4 6 2
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cụm đồng hồ công tơ mét C100
Cụm
500
65.000
32.500.000
2
Cụm đồng hồ công tơ mét C110
Cụm
800
76.000
60.800.000
Cộng tiền hàng
93.300.000
Thuế suất GTGT : 10%
Tiền thuế GTGT
9.330.000
Tổng cộng tiền thanh toán
102.630.000
Số tiền bằng chữ : Một trăm linh hai triệu sáu trăm ba mươi triệu đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên ) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
+ Quy tr×nh nhËp nguyªn vËt liÖu
- PhiÕu th«ng b¸o giao hµng :
Phiếu này chính là cơ sở để thủ kho căn cứ vào xác định lô hàng này có được Phòng kiểm tra chất lượng cho nhập kho hay không, kiểm đếm số lượng và lập phiếu nhập kho.
CÔNG TY tnhh sx$tm tiÕn minh
PHIẾU THÔNG BÁO GIAO HÀNG
Tên đơn vị cung ứng: Công ty Thiên nghi Số phiếu :060820-01 ngày 20 tháng 09năm 2009
STT
Tên linh kiện
chủng loại
Đơn vị
Số lượng
Số lượng đạt yêu cầu
1
Cụm đồng hồ công tơ mét
C110
Cụm
800
800
2
Cụm đồng hồ công tơ mét
C100
Cụm
500
500
Người lập:
Thẩm duyệt
Nhân viên KCS
Thủ kho
CÔNG TY tnhh sx$ tm tiÕn minh
PHIẾU THÔNG BÁO GIAO HÀNG
Tên đơn vị cung ứng: Công ty Lifan Tong Sheng
Số phiếu :060820-05 ngày 20 tháng 09 năm 2009
®Þa chØ : 19 nguyÔn v¨n cõ- Thµnh Phè B¾c Ninh
STT
Tên linh kiện
chủng loại
Đơn vị
Số lượn g
Số lượng đạt yêu cầu
1
Đầu xi lanh
C110
Chiếc
400
400
Người lập:
Thẩm duyệt
kỹ thuật
Thủ kho
Kü thuËt kiÓm tra hµng xem cã ®¹t kh«ng Đơn vị.Cty LFVN PHIẾU NHẬP KHO
Địa chỉ:.Hưng yên
Mẫu số : 02-VT
Ngày 20 tháng 08 năm 2006
Theo QĐ: 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
Của Bộ trưởng Bộ tài chính
Nợ ----------------- Số 30
Có .----------------
Họ tên người giao hàng : Công ty Thiên Nghi
Theo: Phiếu TBGH Số 060820-01 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Phòng Vật tư
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nhập tại kho : 1
STT
Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Cụm đồng hồ công tơ mét C110
Chiếc
800
800
2
Cụm đồng hồ công tơ mét C100
Chiếc
500
500
Cộng
Tổng số tiền ( Viết bằng chữ):.........................................................................................................................
Số chứng từ gốc kèm theo : ........................................................................................................................
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
( Ký, Họ tên )
( Ký, họ tên)
( ký, họ tên)
( ký , họ tên)
, nh©n viªn kü thuËt sÏ ký ®¹t trªn phiÕu th«ng b¸o giao hµng vµ thñ kho kiÓm tra hµng thùc tÕ cã ®óng víi sè lîng vµ quy c¸ch ghi trªn phiÕu hay kh«ng . NÕu ®óng , thñ kho ký nhËn hµng vµ c¨n cø vµo ®ã lµm thñ tôc nhËp kho
Đơn vị: Cty TNHH TiÕn Minh PHIẾU NHẬP KHO
Địa chỉ: B¾c Giang
Mẫu số : 01-VT
Ngày 20 tháng 09 năm 2009
Theo QĐ: 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
Của Bộ trưởng Bộ tài chính
Nợ ----------------- Số .35
Có .----------------
Họ tên người giao hàng : A. Hung - công ty Lifan TONG SHENG
Theo: Phiếu TBGH Số 060822-05 ngày 20 tháng 09 năm 2009 của Phòng Vật tư
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nhập tại kho : 2 ( ráp động cơ )
STT
Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Đầu xi lanh C110
bộ
400
400
65.000
26.000.000
Cộng
26.000.000
Tổng số tiền ( Viết bằng chữ):hai s¸u triÖu ®ång ...............................................................................................................
Số chứng từ gốc kèm theo : ........................................................................................................................
Ngày 20 tháng 09 năm 2009
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
( Ký, Họ tên )
( Ký, họ tên)
( ký, họ tên)
( ký , họ tên)
Đơn vị: Cty TNHH TiÕn Minh
Địa chỉ: B¾c Giang
PHIẾU NHẬP KHO
Mẫu số : 01-VT
Ngày 20 th¸ng 09 năm 2009
Theo QĐ: 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20 th¸ng 09 năm 2009
Của Bộ trưởng Bộ tài chÝnh
Nợ ----------------- Số .35
Cã .----------------
Họ tªn người giao hàng : C«ng Ty Thiªn NGhi
Theo: Phiếu TBGH Số 060820-01 ngày 20 th¸ng 09 năm 2009 của Phßng Vật tư
-------------------------------------------------------------------------------------------
Nhập tại kho : 1
Thủ tục xuất kho
- Các quy định cho việc xuất kho
+ Đối với nguyên vật liệu xuất dùng cho sản xuất:
Nguyên vật liệu sẽ được xuất ra xưởng để sản xuất khi phòng sản xuất có kế hoạch sản xuất phát xuống kho.Kho căn cứ vào kế hoạch sản xuất để phát hàng theo đúng trạng thái, chất lượng, chủng loại mặt hàng...
Khi việc giao nhận hàng giữa các tổ trưởng của từng khâu trên truyền và các thủ kho kết thúc, các tổ trưởng có trách nhiệm ký xác nhận số lượng trên phiếu xuất kho cho các thủ kho trực tiếp quản hàng
+ Đối với nguyên vật liệu xuất dùng cho sửa chữa và bảo hành:
Khi phát sinh nghiệp vụ nguyên vật liệu xuất dùng cho sửa chữa và bảo hành: Bộ phận cần lĩnh nguyên vật liệu phải viết phiếu đề nghị xuất hàng . Phiếu đề nghị xuất hàng phải có chữ ký xác nhận của chủ quản bộ phận cần lĩnh hàng , ký xác nhận của ban giám đốc và chủ quản kho đồng ý cho lĩnh hàng
Thủ kho sẽ căn cứ vào phiếu đề nghị xuất hàng để xuất hàng theo đúng chủng loại, chẩt lượng, kiểu loại ...và tiến hành viết phiếu xuất kho. Khi hàng được giao cho nhân viên bộ phận lĩnh hàng, nhân viên đó phải chịu trách nhiệm ký xác số lượng trên phiếu xuất kho cho thủ kho
- Quy trình luân chuyển chứng từ xuất
Phiếu xuất kho được lập thành 03 liên và được ký xác nhận đầy đủ của chủ quản kho, thủ kho trực tiếp quản nguyên vật liệu được lĩnh, nguån hµng .
+ Một liên (gốc) : được nhân viên chuyên lập phiếu lưu
+ Môt liên : được giao cho thủ kho lưu và vào thẻ kho
+ Một liên được giao cho phòng kế toán : kế toán căn cứ vào phiếu xuất để lên chứng từ và ghi s
Chứng từ nguồn cho việc xuất kho bao gồm : Phiếu đề nghị xuất hàng và kế hoạch sản xuất
CÔNG TY tnhh sx$tm tiÕn minh
PHIẾU ĐỀ NGHỊ XUẤT HÀNG
Đơn vị nhận hàng: Phòng Tiêu thụ
Địa chỉ :------------------------------------------------------------------------------
Số : 26 Số đơn đặt hàng ---------------------
Ngày xuất hàng : Ngày 21 tháng 09 năm2009
Lý do xuất : Xuất bảo hành
STT
Tên linh kiện
Đơn vị
Quy cách
Mầu sắc
Số lượng
1
Đồng hồ Công tơ mét
Cụm
C100
-
50
Người lập: Chủ quản bộ phận lĩnh hàng Thẩm duyệt Phê chuẩn
(Phiếu này được lập thành 02 liên : 01 liên bộ phận lĩnh lưu, 01 liên thủ kho lưu)
CÔNG TY tnhh sx$tm tiÕn minh
PHIẾU NHẬP KHO
STT
Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Côm ®ån hå c«ng t¬ mÐt C110
ChiÕc
800
800
Côm ®ån hå c«ng t¬ mÐt C100
ChiÕc
500
500
Cộng
Tổng số tiền ( Viết bằng chữ):.........................................................................................................................
Số chứng từ gốc kèm theo : ........................................................................................................................
Ngày 20 tháng 09 năm 2009
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
( Ký, Họ tên )
( Ký, họ tên)
( ký, họ tên)
( ký , họ tên)
CÔNG TY tnhh tiÕn minh
BẢNG TRẠNG THÁI KẾ HOẠCH SẢN XUẤT XE MÁY VÀ ĐỘNG CƠ
Ngày sản xuất: Ngày 21 tháng 09 năm 2009 Số kế hoạch: 2009-09-10
STT
Kiểu loại xe
Thương hiệu
Số lượng
Mầu sắc
Loại động cơ
Trạng thái cơ bản
Khung xe + BX
Giảm sóc
Nhựa
Đồng hồ công tơ mét
Để chân sau TP
....
.......
......
1
Wave (C110)
Sinostar
200
1202
PHL C110
C110
Trắng
1202
C110
Trắng
2
Dream C100
LF100-4C
50
2116
Phổ thông C100
C100
Trắng
2116
C100
C100
3
Wave
Skygo
150
0813
MT C110
C110
Đen
0813
C110
Đen
Tổng số lượng
400
Lập : Thẩm duyệt: Phê chuẩn:
Kế hoạch sản xuất
- Trích dẫn các chứng từ thực hiện xuất kho
Đơn vị : Cty TNHH TiÕn Minh
Địa chỉ: 1-2
PHIẾU XUẤT KHO
Mẫu số : 02-VT
Ngày 21 tháng 09 năm 2009
Theo Q§ sè : 15/2006 /QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
Của Bộ tài chính
Nợ ----------------- Số 48
Có .....................
Họ tên người nhận hàng : A. TuÊn
Lý do xuất kho : Xuất sản xuất - theo kế hoạch số 2009-09-10
Xuất tại kho : Xưởng ( ráp động cơ )
STT
Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Đầu xi lanh C100
bộ
50
50
62.000
3.100.000
2
Đầu xi lanh C110
Bộ
350
350
123.935,8
43.377.530
3
4
5
Cộng
46.477.530
Cộng thành tiền ( Viết bằng chữ):bèn s¸u triÖu bèn tr¨m bÈy m¬I bÈy ngh×n n¨m tr¨m ba m¬i
Xuất, Ngày 21 tháng 09 năm 2009
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
( Ký, Họ tên )
( Ký, họ tên)
( ký, họ tên )
( ký , họ tên)
PHIẾU XUẤT KHO
Đơn vị : Cty TNHH TiÕn Minh
Địa chỉ: 1-4
Mẫu số : 02-VT
Ngày 21 tháng 09 năm 2009
Theo Q§ sè : 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
Của Bộ tài chính
Nợ ----------------- Số 46
Có .....................
Họ tên người nhận hàng : A. Nói
Lý do xuất kho : Xuất sản xuất - theo kế hoạch số 2009-09-10
Xuất tại kho : Xưởng 1
STT
Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Đồng hồ công tơ mét C110
Cụm
350
350
2
Đồng hồ công tơ mét C100
Cụm
50
50
Cộng
Cộng thành tiền ( Viết bằng chữ):
Xuất, Ngày 21 tháng 09 năm 2009
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
( Ký, Họ tên )
( Ký, họ tên)
( ký, họ tên )
( ký , họ tên)
Đơn vị : Cty TNHH TiÕn mMinh
Địa chỉ: 1-4
PHIẾU XUẤT KHO
Mẫu số : 02-VT
Ngày 21 tháng 09năm 2009
Theo Q§ sè : 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
Của Bộ tài chính
Nợ ----------------- Số .52
Có .....................
Họ tên người nhận hàng : Sơn- Phòng tiêu thụ
Lý do xuất kho : Xuất b¶o hµnh
Xuất tại kho : Xưởng 1
STT
Tên nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Đồng hồ công tơ mét C100
Cụm
50
50
62000
3.100.000
Cộng
3.100.000
Cộng thành tiền ( Viết bằng chữ):ba triÖu mét tr¨m ngh×n ®ång
Xuất, Ngày 21 tháng 09 năm 2009
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
( Ký, Họ tên )
( Ký, họ tên)
( ký, họ tên )
( ký , họ tên)
2. KÕ toán chi tiết Nguyên vật liệu tại Công ty TNHH SX$TM TiÕn Minh
Công ty TNHH SX$TM TiÕn Minh áp dông phương pháp hạch toán chi tiết theo phương pháp thẻ Song song
được thể hiện bằng sơ đồ sau:
PHIẾU NHẬP KHO
THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT
BÁO CÁO TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
THẺ KHO
PHIẾU XUẤT KHO
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
- Tổ chức hạch toán chi tiết nguyên vật liệu tại kho
+ Quá trình luân chuyển chứng tại kho
Khi nguyên vật liệu được xác định là đã được nhập kho hoặc xuất kho, nhân viên chuyên lập phiếu Nhập, xuất kho sẽ lập phiếu xuất hoặc phiếu nhập cho số nguyên vật liệu đã nhập hoặc xuất kho.
Phiếu xuất kho, một liên sẽ được giao cho các thủ kho trực tiếp quản lý hàng để vào các thẻ kho, liên giao cho phòng kế toán phiếu xuất và phiếu nhập sẽ được tập hợp lại, đến ngày giao phiếu, nh©n viên lập phiếu sẽ tiến hành thủ tục giao nhận với phòng kế toán của công ty số lượng phiếu nhập, phiếu xuất trên.
Thẻ kho là những tờ rời và được mở chi tiết cho từng nguyên vật liệu, chủng loại, trạng thái.Việc vào thẻ kho được vào theo trình tự thời gian phát sinh nghiệp vụ. Cuối tháng thủ kho các trách nhiệm cộng thẻ kho xác định số : Nhập, xuất, tồn cho từng nguyên vật liệu, lấy số liệu đối chiếu với nhân viên viết phiếu. Nhân viên viết phiếu lấy kết quả của việc đối chiếu với các thủ kho để lập Báo cáo: Nhập - Xuất- Tồn đối chiếu với phòng kế toán.
Trích dẫn : Thẻ kho
Doanh nghiệp: Cty TNHH TiÕn Minh
THẺ KHO
Mẫu số:12-DN
Tên kho: 1- 4
Theo QĐ số15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
Bộ tài chính
Ngày lập thẻ : 1/09/2009
Tờ số : 32
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: ........................Cụm đồng hồ công tơ mét...................
.......................................................................................................................................
Đơn vị tính :....................chiÕc............Mã số......................C110................................
Ngày tháng năm
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu tháng 1/09/2009
800
..............
20/09
30
20/09
Nhập cña c«ng ty thiên nghi
800
21/09
46
21/09
Xuất sản xuất
350
60
25/09
NhËp cña c«ng ty thiªn nghi
200
65
26/09
Xuất sản xuất.
300
..............................
..............................
Cộng cuối tháng 09/2009
1600
1100
1300
Ngày tháng năm
Thủ kho
Kế toán trưởng
Giám đốc
( ký , họ tên , đóng dấu)
( ký , họ tên , đóng dấu)
( ký , họ tên , đóng dấu)
CÔNG TY tnhh sx$tm tiÕn minh
-------------o0o----------------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN
Ngày 29 tháng 09năm 2009
Bộ phận Lập : Kho xưởng 1- ráp xe máy
STT
Tên linh kiện
Chủng loại
Tồn đầu
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
................
25
Cụm đồng hồ công tơ mét
C110
800
1600
1100
1300
26
Để chân sau trái phải
C110
600
1450
986
1064
27
Tay d¾t sau
C100
500
1000
1000
500
28
Khung xe
C100
700
400
1000
100
29
B×nh x¨ng
C110
.........................
Người lập
Thẩm duyệt
Phê chuẩn
Doanh nghiệp: Cty TiÕn Minh
THẺ KHO
Mẫu số:12-DN
Tên kho: 2- 2
Theo QĐ số15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
Bộ tài chính
Ngày lập thẻ : 1/09/2009
Tờ số : 52
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: ....................... Cụm đồng hồ công tơ mét.................
.......................................................................................................................................
Đơn vị tính :...................... chiÕc............Mã số......................C100...............
Ngày tháng năm
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu tháng
500
.........
20/09
30
20/09
Nhập cña c«ng ty thiên nghi
500
20/09
46
21/09
Xuất sản xuất
50
21/09
52
21/09
XuÊt b¶o hµnh
50
22/09
100
28/09
Nhập cña c«ng ty m¹nh quang
400
.......................
Cộng cuối tháng 09/2009
1400
1000
900
Ngày tháng năm
Thủ kho
Kế toán trưởng
Giám đốc
( ký , họ tên , đóng dấu)
( ký , họ tên , đóng dấu)
( ký , họ tên , đóng dấu)
CÔNG TY tnhh sx$ tm tiÕn minh
-------------o0o----------------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN
Ngày 29 tháng 09 năm 2009
Bộ phận Lập : Kho xưởng - Ráp động cơ xe máy
STT
Tên linh kiện
Chủng loại
Tồn đầu
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
................
59
Đầu xi lanh
C110
1000
1450
1056
1394
60
Nắp máy trái
C110
800
2000
1260
1540
61
Nắp máy phải
C110
1100
1800
1325
1575
...............
.........................
Người lập
Thẩm duyệt
Phê chuẩn
- Tổ chức hạch toán chi tiết nguyên vât liệu tại phòng kế toán
* Quy trình luân chuyển chứng từ tại phòng kế toán
Tại phòng kế toán khi Kế toán nguyên vật liệu xuống kho lấy Phiếu nhâp kho và phiếu xuất kho. Khi có phiếu xuất kho và phiếu nhập kho kế toán nguyên vật liệu sẽ vào các "Thẻ chi tiết nguyên vật liệu"
Thẻ chi tiết nguyên vật liệu được kế toán mở cho từng loại nguyên vật liệu. Thẻ chi tiết được mở cho một kỳ kế toán. Cuối tháng kế toán Cộng sổ xác định số nhập xuất và số tồn kho và chuyển sang tháng sau. Kế toán căn cứ số tồn kho cuối tháng để đối chiếu với kho và lập Báo cáo Nhập xuất tồn hàng tháng
* Trích dẫn "Thẻ chi tiết nguyên vật liệu"
+§¬n gi¸ b×nh qu©n xuÊt cña : Côm ®ång hå c«ng t¬ mÐt C110
= 60.448.000 + 60.800.000
800+800
=75.780
+§¬n gi¸ b×nh qu©n xuÊt cña : §Çu xi lanh C110
= 123.510.230 + 50.000.000
1000+400
=123.935,8
Bộ (Sở): Kế hoạch và đầu tư
Đơn vị :Cty TNHH TiÕn minh
B¶ng tæng hîp chi tiÕt
VËt liÖu , dông cô , s¶n phÈm
Tài khoản : 152- Nguyên vật liệu
Tiểu khoản : 152.4 – l¾p r¸p xe m¸y
STT
Tªnquyc¸chvËt liÖu,dôngcô(SP,HH)
Số Tiền
Tồn đầu
Nh ập
Xu ất
Tồn cu ối
A
B
1
2
3
4
Cum đồng hồ công tơ mét c110
60.448.000
121.000.000
83.358.000
98.514.000
Cum đồng hồ công tơ mét c100
30.000.000
32.500.000
6.250.000
56.625.000
Để chân sau trái , ph ải
2.634.000
65.250.000
32.650.601,2
35.233.508,8
………………….
…………..
……………..
…………..
……………
C ộng
193.082.000
318.750.000
222.258.601,2
290.372.508,8
Ng ày 29 tháng 09 n ăm 2009
Ng ười lập : K ế toán tr ưởng
(K ý, h ọ tên) (K ý , h ọ t ên)
Bộ (Sở): Kế hoạch và đầu tư
Đơn vị :Cty SX$TM mét thµnh viªn TiÕn Minh
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU
Tài khoản : 152- Nguyên vật liệu
Tiểu khoản : 152.6 - xưởng ráp động cơ
Tªn quy c¸ch , nguyªnliÖu , vËt liÖu,c«ng cô dông cô(SP,HH): §Çu xi lanh C110
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
SH
NT
L
Tiền
L
Tiền
L
Tiền
Tháng 1/09/2009
123.510,23
1000
123.510.230
.............
..........
............
....
35
20/09
Nhập đầu xi lanh C110 của Lifan Tong sheng
331
400
50.000.000
45
20/09
Xu©t s¶n xuÊt
621
123.935.8
45.000.000
200
24.787.16
48
21/09
Xu©t s¶n xuÊt
621
123.935.8
350
43.377.530
59
22/09
NhËp cña lf Tong Sheng
331
125.000
800
100.000.000
....
....
..................
..............
...............
..........
Cộng phát sinh
1450
181.250.000
1056
130.876.204,8
Tồn cuối tháng 09/2009
1394
172.766.505,2
Bộ (Sở): Kế hoạch và đầu tư
Đơn vị :Cty TNHH SX$TM mét thµnh viªn TiÕn Minh
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU
Tài khoản : 152- Nguyên vật liệu
Tiểu khoản : 152.4 - lắp ráp xe máy
Tªn quy c¸ch nguyªn liÖu ,vËt liÖu , c«ng cô dông cô (SP,HH): Côm ®ång hå c«ng t¬ mÐt C110
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
SH
NT
L
Tiền
Tháng 1/09/2009
75.560
.............
..........
30
20/09
NhËp c
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán nguyên vật liệu tại Cụng ty TNHH SX$TM Một thành viên Tiến Minh.DOC