Hàng tháng từng bộ phận phòng ban trong công ty lập một bảng chấm công theo dõi chi tiết từng lao động với thời gian lao động, thời gian nghỉ việc cụ thể để trên cơ sở đó kế toán tiền lương hạch toán lương kịp thời gian quy định và chính xác cho từng lao động. Cuối tháng bảng chấm công cùng các phiếu nghỉ ốm được gửi về phòng Kế toán tài chính để tổng hợp và lập bảng thanh toán lương cho từng lao động.
Bảng chấm công là chứng từ kế toán về lao động tiền lương không thể thiếu, với tác dụng theo dõi ngày công thực tế lao động, ngừng việc hay BHXH Bảng chấm công là căn cứ để tính trả lương, trả BHXH thay lương cho từng lao động và để quan lý lao động toàn công ty.
Với tính đ¬¬ộc lập cho từng bộ phận phòng ban trong Công ty, trên mỗi bảng chấm công phải ghi rõ họ tên từng người và bậc lương họ được hưởng. Mỗi người được ghi một dòng trong bảng chấm công. Hàng ngày người phụ trách bộ phận hoặc ng¬ười đ¬ược uỷ quyền chấm công ghi vào bảng chấm công theo các quy định về ký hiệu chấm công.
Cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng từ kèm theo như¬ phiếu nghỉ hư¬ởng BHXH, bản nghiệm thu sửa chữa thư¬ờng xuyên đ¬ược chuyển về phòng Tài vụ Kế toán. Kế toán tiền lương sẽ căn cứ vào các ký hiệu trong bảng để tổng hợp và ghi vào bảng tổng hợp ngày công hư¬¬ởng lư¬ơng thời gian, l¬¬ương sản phẩm, ngày nghỉ hư¬ởng 100% lư¬¬ơng, ngày nghỉ hư¬ởng lư¬ơng theo tỷ lệ cho từng ng¬ười. Căn cứ vào đó kế toán tiền lư¬ơng tính toán và lập bảng thanh toán l¬¬ương cho từng ng¬ư¬ời trong từng bộ phận, từng tổ và lập bảng tổng hợp l¬¬ương cho toàn Công ty.
91 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần thương mại và sản xuất giấy Hoa Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n lương thời gian giản đơn đó là số tiền trả cho người lao động căn cứ vào bậc lương và thời gian làm việc thực tế không xét đến thái độ lao động và kết quả công việc hoàn thành.
Lương tháng = x Hệ số cấp bậc +
Lương ngày: là tiền lương trả cho một ngày làm việc và được xác định bằng cách lấy tiền lương tháng chia cho số ngày làm việ trong tháng. Chế độ này áp dụng cho những công việc có thể chấm công theo ngày. Một ưu điểm của hình thức tiền lương này là nó khuyến khích người lao động đi làm đều đặn, lương ngày được tính cụ thể sau:
Lương ngày =
Lương tuần: Là tiền lương trả cho một tuần việc được quy định trên cơ sở tiền lương tháng nhân với 12 tháng và chia cho 52 tuần.
Công thức:
Lương tuần =
Lương giờ: Là tiền lương trả cho một giờ làm việc, được xác định:
Lương giờ =
Lương công nhật:
Là hình thức đặc biệt của lương thời gian. Đây là tiền lương trả cho những người làm việc tạm thời chưa được sắp xếp vào thang lương, bậc lương. Theo cách trả lương này người lao động làm việc ngày nào hưởng lương ngày ấy theo mức lương quy định cho từng công việc. Hình thức trả lương này chỉ áp dụng với những công việc mang tính thời vụ tạm thời.
2. Hình thức trả lương theo thời gian có thưởng.
Lương thời gian có thưởng là tiền lương đã trả cho người lao động căn cứ vào mức lương thời gian làm việc kết hợp với khen thưởng khi đạt và vượt mức các chỉ tiêu quy định như: Tiết kiệm thời gian lao động, tiết kiệm nguyên vật liệu, tăng năng suất lao động đảm bảo nhu cầu sản xuất… Như vậy đây chính là hình thức trả lương theo thời gian giản đơn kết hợp với tiền thưởng trong sản xuất. Hình thức trả lương này là một trong những biện pháp kích thích vật chất đối với người lao động, khuyến khích người lao động hăng hái làm việc. Mặt khác có tác dụng khuyến khích công nhân tăng năng suất lao động, tiết kiệm vật tư, vật liệu và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Công ty CPTM & SX Giấy Hoa Sơn
Bảng chấm công nhân viên tháng 11/2008
STT
Họ tên
Ngày trong tháng
Tổng cộng
Công không tính tiền ăn
Công hưởng BH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bộ phận quản lý
1
NG.Đinh Thanh
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
CT
CT
CT
CT
X
X
X
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
21
4
2
Lê T.Bích Hường
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
TS
25
3
Nguyễn Sỹ Sơn
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
25
4
Nguyễn Thị Bảy
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
25
5
Thái Thị Vinh
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
25
6
Từ Thị Hoài Thanh
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
P
P
P
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
22
3
7
Võ Thị hà
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
25
8
Thái Thị Hoàn
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
25
9
Lê Kiên Giang
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
25
6
10
Phan Xuân Hải
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
25
11
Đào Viết Công
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
X
X
X
X
CN
X
X
CÔ
CÔ
CÔ
CÔ
CÔ
X
X
X
X
X
X
CN
20
5
Bộ phận sản xuất
1
Phan T.Bình Minh
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
H
H
H
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
23
3
2
Nguyễn Thị Hồng
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
26
3
Nguyễn Thị Hà
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
26
4
Hồ thị Bích Thủy
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
26
5
Nguyễn Thị Vân
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
26
6
Phạm Thị Oanh
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
P
X
X
X
X
X
CA
X
25
1
7
Hoàng Minh Quý
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
H
H
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
24
3
Ngày trong tháng
8
Nguyễn Dình Tú
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
26
9
Lương Thị Bình
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
26
10
Thái Thị Đa
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
26
11
Hoàng Bá Linh
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
H
H
H
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
23
3
12
Hoàng Văn Hòa
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
23
13
Văn Sỹ Thành
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
26
14
Đậu Đức Thuận
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
ô
ô
ô
ô
ô
ô
X
X
X
20
15
Nguyễn Văn Hùng
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
26
16
Trần Ốc Soan
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
26
17
Ngô Sỹ Thắng
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
26
18
Thái Thị Mỹ Châu
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
26
19
Lê T. Thanh Chiến
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
CA
X
X
X
26
20
Lê Thị Thu Ngân
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
26
21
Nguyễn Thu Thủy
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
26
22
Trần Thị Tín
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
26
23
Nguyễn Thị Loan
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
26
24
Nguyễn Thị Sinh
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
26
25
Võ Thị Quỳnh Lê
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
26
26
Trần Thị Cẩm Lan
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
H
H
H
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
CA
23
3
27
Đặng Văn Cường
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
H
H
H
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
23
3
28
Phạm Thị Hòa
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
26
29
Ng.Hữu Thành
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
26
30
Hoàng Thị Cúc
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
26
31
Trương Diệu Thúy
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
26
32
Tăng Thị Oanh
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
26
33
Ngô Thị Hiền
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
26
34
Nguyễn Thị Tuyết
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
26
35
Cao Tiến Khôi
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
26
36
Phạm Văn Tuyển
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
26
37
Trần Đức Tuyên
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
26
38
Đỗ Thị Hà
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
H
H
H
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
23
3
39
Lê Văn Hải
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
H
H
H
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
23
3
40
Hồ Thị Nhàn
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
26
41
Trần Thế Trọng
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
P
P
P
P
P
CA
17
8
42
Nguyễn Thị Hà
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
26
43
Thái Thị Thu
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
26
44
Ng.T. Thanh Nhã
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
26
45
Nguyễn Thị Lam
X
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
26
46
Nguyễn Cảnh Lợi
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
26
47
Thái Văn Năm
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
26
48
Trương Văn Minh
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
26
49
Trần Anh Dũng
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
H
H
H
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
23
3
50
Đinh Thị Tâm
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
26
51
Lương Thị Trang
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
CA
23
3
52
Nguyễn Đức Trọng
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
H
H
H
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
X
26
53
Hoàng Tuấn
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
26
54
Võ Thị Hiền
X
X
CA
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
X
CA
X
X
X
X
X
X
26
Ghi chú:
TS: Thai Sản
Ngày 31 tháng 11 năm 2008
CA: Nghỉ ca
DUYỆT LÃNH ĐẠO
Người Chấm công
H: Nghỉ học
Ô: Nghỉ ốm
CÔ: Nghỉ con ốm
CT: Công tác
Công ty CP TM&SX Giấy Hoa Sơn
Bảng lương cán bộ - Nhân viên tháng 11/2008
STT
Họ và tên
Chức danh
Lương cơ bản
Lương trách nhiệm
Phụ cấp chức vụ
Ngày côngtính tiền ăn
Ngày côngtính BH trả
Lương đơn vị trả
Lương BH trả
Tiền ăn ca
Trừ Bảo hiểm
Thực nhận
Ký nhận
Bộ phận quản lý
1
Chu Đức Long
TGĐ
1,600.000
1,200.000
600.000
3,400.000
210.000
83,160
3,526,840
2
Bùi Cảnh Thu
P.TGĐ
1,300.000
950.000
400.000
2,650.000
210.000
76,650
2,783,350
3
Vũ Lê Hưng
P.GĐ
900.000
500.000
300.000
1,700.000
210.000
63,630
1,846,370
4
Trần Viết Mạnh
P.GĐ
900.000
700.000
300.000
1,900.000
210.000
63,630
2,046,370
5
Nguyễn Đình Thanh
P.GĐ
800.000
500.000
200.000
21.0
4.0
1,500.000
147.000
57,120
1,589,880
6
Lê T. Bích Hường
Kế toán.Tr
700.000
350.000
-
22
-
791.000
-
-
791,000
7
Nguyễn Sỹ Sơn
Kế toán
700.000
350.000
25.0
1,050.000
175.000
50,610
1,174,390
8
Nguyễn Thị Bảy
K.TM.Tính
700.000
350.000
25.0
1,050.000
175.000
50,610
1,174,390
9
Thái Thị Vinh
Tổ chức hành chính
600.000
350.000
25.0
950.000
175.000
50,610
1,174,390
10
Từ Thị Hoài Thanh
Thủ quỹ
700.000
350.000
22.0
3.0
1,050.000
154.000
50,610
1,153,390
11
Võ Thị Hà
Kế toán
700.000
350.000
25.0
1,050.000
175.000
50,610
1,174,390
12
Thái Thị Hoàn
Kế toán
700.000
350.000
25.0
1,050.000
175.000
50,610
1,174,390
13
Lê Kiên Giang
Kế toán
700.000
350.000
25.0
6
1,050.000
230,045
175.000
50,610
1,404,435
14
Phan Xuân Hải
P.KD
600.000
350.000
25.0
1,050.000
175.000
44,100
1,280,900
15
Đào Viết Công
P.Kthuật CN
700.000
350.000
20.0
5
840.000
125,248
140.000
44,100
1,061,184
Tổng lương quản lý
20,390.000
1,146,330
2,506,000
786,660
23,255,670
Bộ phận sản xuất
1
Phan T.Bình Minh
OTK
500.000
300.000
200.000
23.0
3.0
1,040.000
161.000
51,660
1,149,340
2
Nguyễn Thị Hồng
OTK
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
51,600
962,340
3
Nguyễn Thị Hà
OTK
500.000
300.000
26,0
832.000
182.000
47,460
966,540
4
Hồ Thị Bích Thủy
OTK
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
47,460
966,540
5
Nguyễn Thị Vân
OTK
500.000
300.000
26.0
832.000
175.000
39,060
974,940
6
Phạm Thị Oanh
OTK
500.000
300.000
25,0
1.0
832.000
154.000
47,460
959,540
7
Hoàng Minh Quý
OTK
500.000
300.000
22.0
4.0
832.000
182.000
39,060
946,940
8
Nguyễn Đình Tú
OTK
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
47,460
966,540
9
Lương TH.Bình
OTK
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
914,540
10
Thái Thị Đa
OTK
500.000
250.000
26.0
780.000
161.000
60,060
901,940
11
Hoàng Bá Linh
Tổ trưởng
450.000
450.000
250.000
23.0
3.0
1,196.000
182.000
47,460
1,309,504
12
Hoàng Văn Hòa
OTK
450.000
450.000
26.0
936.000
182.000
60,060
1,057,940
13
Văn Sỹ Thành
OTK
450.000
450.000
26.0
936.000
140.000
47,460
1,070,540
14
Đậu Đức Thuận
OTK
450.000
450.000
20.0
6
720.000
147,477
182.000
43,260
964,217
15
Nguyễn Văn Hùng
OTK
450.000
450.000
26.0
936.000
182.000
47,460
1,070,540
16
Trần Ốc Soan
OTK
450.000
450.000
26.0
936.000
182.000
43,260
1,074,740
17
Ngô Sỹ Thắng
OTK
450.000
450.000
26.0
936.000
182.000
47,460
1,070,540
18
Thái Thị Mỹ Châu
OTK
450.000
250.000
26.0
728.000
182.000
39,060
870,940
19
Lê T. Thanh Chiến
OTK
450.000
250.000
26.0
728.000
182.000
39,060
870,940
20
Lê Thị Thu Ngân
Tổ trưởng
500.000
300.000
200.000
26.0
1,040.000
182.000
43,260
1,178,740
21
Nguyễn Thu Thủy
BPSX
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
47,460
966,540
22
Trần Thị Tín
BPSX
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
43,260
970,740
23
Nguyễn Thị Loan
BPSX
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
47,460
966,540
24
Nguyễn Thị Sinh
BPSX
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
64,260
949,740
25
Võ Thị Quỳnh Lê
BPSX
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
47,460
966,540
26
Trần Thị Cẩm Lan
BPSX
500.000
300.000
23.0
832.000
161.000
47,460
945,540
27
Đặng Văn Cường
Tổ trưởng
500.000
350.000
200.000
23.0
1,092.000
161.000
64,260
1,188,740
28
Phan Thị Hòa
Cơ điện
500.000
250.000
23.0
3.0
780.000
182.000
47,460
914,540
29
Ng.Hữu Thành
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
3.0
780.000
182.000
60,060
901,940
30
Hoàng Thị Cúc
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
914,540
31
Trương Diệu Thúy
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
922,940
32
Tăng Thị Oanh
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
43,260
914,540
33
Ngô Thị Hiền
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
43,260
918,740
34
Nguyễn Thị Tuyết
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
918,740
35
Cao Tiến Khôi
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
914,540
36
Phạm Văn Tuyển
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
39,060
914,540
37
Trần Đức Tuyên
Cơ điện
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
922,940
38
Đỗ Thị Hà
Cơ điện
500.000
250.000
23.0
3.0
780.000
161.000
55,860
893,540
39
Lê Văn Hải
Tổ trưởng
500.000
350.000
200.000
23.0
3.0
1,092,000
161.000
47,460
1,197,140
40
Hồ Thị Nhàn
BPSX
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
55,860
914,540
41
Trần Thế Trọng
BPSX
500.000
250.000
17.0
8.0
750.000
119.000
64,260
813,140
42
Nguyễn Thị Hà
BPSX
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
897,740
43
Thái Thị Thu
BPSX
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
914,540
44
NG.T.Thanh Nhã
BPSX
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
64,260
914,540
45
Nguyễn Thị Lam
BPSX
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
897,740
46
Nguyễn Cảnh Lợi
BPSX
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
43,260
914,540
47
Thái Văn Năm
BPSX
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
43,260
918,740
48
Trương Văn Minh
BPSX
500.000
250.000
26.0
780.000
182.000
47,460
914,540
49
Trần Anh Dũng
BPSX
500.000
350.000
200.000
23.0
3.0
1,092,000
161.000
43,260
1,209,740
50
Đinh Thị Tâm
BPSX
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
47,460
966,540
51
Lương Thị Trang
BPSX
500.000
300.000
26.0
832.000
182.000
-
970,740
52
Ng. Đức Trọng
BPSX
500.000
250.000
23.0
3.0
780.000
161.000
-
893,540
53
Hoàng Tuấn
BPSX
350.000
26.0
364.000
182.000
546,000
54
Võ Thị Hiền
BPSX
350.000
26.0
364.000
182.000
546,000
Tổng lương
44,526,000
147,477
9,520.000
2,509,920
51,683,557
Tổng cộng
64,916,000
1,293,807
12,026.000
3,296,580
74,939,227
Lập biểu Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Công ty CP TM&SX Giấy Hoa Sơn
Bảng tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
tháng 11/2008
STT
Họ và tên
Hệ số tính bảo hiểm
Lươngcơ bản tính bảohiểm
Bảo hiểm Xã hội
Bảo hiểm y tế
Tổng phí đơn vị trả
Phải trừ BH người lao động
Tổng phải nội lên bảo hiểm
Tính phíđơn vị(15%)
Người lao độngchịu (5%)
Tính đơn vị (2%)
Người lao động chịu (1%)
Bộ phận văn phòng
1
Chu Đức Long
396
1,386.000
270,900
69,300
27,720
13,860
235,620
83,160
318,780
2
Bùi Cảnh Thu
3.65
1,277.000
191,625
63,875
25,550
12,775
217,175
76,650
293,825
3
Vũ Lê Hung
3.03
1,060,500
159,075
53,025
21,210
10,605
180,285
63,630
243,915
4
Trần Viết Mạnh
3.03
1,060,500
159,075
53,025
21,210
10,605
180,285
63,630
243,915
5
Ng. Đình Thanh
2.72
952.000
142,800
47,600
19,040
9,520
161,840
57,120
218,960
6
Lê T. Bích Hường
2.41
843,500
-
-
-
7
Nguyễn Sỹ Sơn
2.41
843,500
126,525
42,175
16,870
8,435
143,395
50,610
194,005
8
Nguyễn Thị Bảy
2.41
843,500
126,525
42,175
16,870
8,435
143,395
50,610
194,005
9
Thái Thị Hồng Vinh
2.41
843,500
126,525
42,175
16,870
8,435
143,395
50,610
194,005
10
Từ Thị Hoài Thanh
2.41
843,500
126,525
42,175
16,870
8,435
143,395
50,610
194,005
11
Võ Thị Hà
2.41
843,500
126,525
42,175
16,870
8,435
143,395
50,610
194,005
12
Thái Thị Hoàn
2.41
843,500
126,525
42,175
16,870
8,435
143,395
50,610
194,005
13
Lê Kiên Giang
2.41
843,500
126,525
42,175
16,870
8,435
143,395
50,610
194,005
14
Phan Xuân Hải
2.10
735.000
110,250
36,750
14,700
7,350
124,950
44,100
169,050
15
Đào Viết Công
2.10
735.000
110,250
36,750
14,700
7,350
124,950
44,100
169,050
Tổng lương quản lý
1,966,650
655,550
262,220
131,110
2,228,870
786,660
3,015,530
1
Phan T. Bình Minh
2.46
816.000
129,150
43,050
17,220
8,610
146,370
51,660
198,030
2
Nguyễn Thị Hồng
2.46
816.000
129,150
43,050
17,220
8,610
146,370
51,660
198,030
3
Nguyễn Thị Hà
2.46
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
4
Hồ Thị Bích Thủy
2.46
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
5
Nguyễn Thị Vân
1.86
651.000
97,650
32,550
13,020
6,510
110,670
39,060
149,730
6
Phạm Thị Oanh
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
7
Hoàng Minh Quý
1.86
651.000
97,650
32,550
13,020
6,510
110,670
39,060
149,730
8
Nguyễn Đình Tú
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
9
Lương Th.Bình
2.26
1,001.000
118,650
39,550
15,820
7,910
13,470
47,460
181,930
10
Thái Thị Đa
2.86
791.000
150,150
50,050
20,020
10,010
170,170
60,060
230,230
11
Hoàng Bá Linh
2.26
1,001.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
12
Hoàng Văn Hòa
2.86
791.000
150,150
50,050
20,020
10,010
170,170
60,060
230,230
13
Văn Sỹ Thành
2.26
721.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
14
Đậu Đức Thuận
2.06
791.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
15
Nguyễn Văn Hùng
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
16
Trần Ốc Soan
2.06
721.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
17
Ngô Sỹ Thắng
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
18
Thái Thị Mỹ Châu
1.86
651.000
97,650
32,550
13,020
6,510
110,670
39,060
149,730
19
Lê T. Thanh Chiến
1.86
651.000
97,650
32,550
13,020
6,510
110,670
39,060
149,730
20
Lê Thị Thu Ngân
2.06
721.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
21
Nguyễn T. Thu Thủy
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
22
Trần Thị Tín
2.06
721.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
23
Nguyễn Thị Loan
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
24
Nguyễn Thị sinh
3.06
1,071.000
160,650
53,550
21,420
10,710
182,070
64,260
246,330
25
Võ Thị Quỳnh Lê
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
26
Trần Thị Cẩm Lan
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
27
Đăng Văn Cường
3.06
1,071.000
160,650
53,550
21,420
10,710
182,070
64,260
246,330
28
Phan Thị Hòa
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
29
Ng. Hữu Thành
2.86
1,001.000
150,150
50,050
20,020
10,010
170,170
60,060
230,230
30
Hoàng Thị Cúc
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
31
Trương Diệu Thúy
1.86
651.000
97,650
32,550
13,020
6,510
110,670
39,060
149,730
32
Tăng Thị Oanh
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
33
Ngô Thị Hiền
2.06
721.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
34
Nguyễn Thị Tuyết
2.06
721.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
35
Cao Tiến Khôi
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
36
Phạm Văn Tuyến
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
37
Trần Đức Tuyên
1.86
651.000
97,650
32,550
13,020
6,510
110,670
39,060
149,730
38
Đỗ Thị Hà
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
39
Lê Văn Hải
2.66
931.000
139,650
46,550
18,620
9,310
158,270
55,860
214,130
40
Hồ Thị Nhàn
2.106
791.000
118,650
39,550
156,820
7,910
134,470
47,460
181,930
41
Trần Thế Trọng
2.146
931.000
139,650
46,550
18,620
9,310
158,270
55,860
214,130
42
Nguyễn Thị Hà
3.06
1,071.000
160,650
53,550
21,420
10,710
182,070
64,260
246,330
43
Thái Thị Thu
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
44
Ng. T. Thanh Nhã
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
45
Nguyễn Thị Lam
3.06
1,071.000
160,650
53,550
21,420
10,710
182,070
64,260
246,330
46
Nguyễn Cảnh Lợi
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
47
Thái Văn Năm
2.06
721.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
48
Trương Văn Minh
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
49
Trần Anh Dũng
2.06
721.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
50
Đinh Thị Tâm
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
51
Lương Thị Trang
2.06
721.000
108,150
36,050
14,420
7,210
122,570
43,260
165,830
52
Ng. Đức Trọng
2.26
791.000
118,650
39,550
15,820
7,910
134,470
47,460
181,930
Tổng Lương bán hàng
6,274,800
2,091,600
977,640
418,320
6,990,440
2,509,920
9,621,360
Tổng cộng
8,241,450.000
2,747,150
1,098,860
549,430
9,340,310
3,296,580
12,636,890
Ngày 31 tháng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thương mại và Sản xuất Giấy Hoa Sơn.doc