Chuyên đề Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần thương mại và sản xuất giấy Hoa Sơn

Hàng tháng từng bộ phận phòng ban trong công ty lập một bảng chấm công theo dõi chi tiết từng lao động với thời gian lao động, thời gian nghỉ việc cụ thể để trên cơ sở đó kế toán tiền lương hạch toán lương kịp thời gian quy định và chính xác cho từng lao động. Cuối tháng bảng chấm công cùng các phiếu nghỉ ốm được gửi về phòng Kế toán tài chính để tổng hợp và lập bảng thanh toán lương cho từng lao động.

Bảng chấm công là chứng từ kế toán về lao động tiền lương không thể thiếu, với tác dụng theo dõi ngày công thực tế lao động, ngừng việc hay BHXH Bảng chấm công là căn cứ để tính trả lương, trả BHXH thay lương cho từng lao động và để quan lý lao động toàn công ty.

Với tính đ¬¬ộc lập cho từng bộ phận phòng ban trong Công ty, trên mỗi bảng chấm công phải ghi rõ họ tên từng người và bậc lương họ được hưởng. Mỗi người được ghi một dòng trong bảng chấm công. Hàng ngày người phụ trách bộ phận hoặc ng¬ười đ¬ược uỷ quyền chấm công ghi vào bảng chấm công theo các quy định về ký hiệu chấm công.

Cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng từ kèm theo như¬ phiếu nghỉ hư¬ởng BHXH, bản nghiệm thu sửa chữa thư¬ờng xuyên đ¬ược chuyển về phòng Tài vụ Kế toán. Kế toán tiền lương sẽ căn cứ vào các ký hiệu trong bảng để tổng hợp và ghi vào bảng tổng hợp ngày công hư¬¬ởng lư¬ơng thời gian, l¬¬ương sản phẩm, ngày nghỉ hư¬ởng 100% lư¬¬ơng, ngày nghỉ hư¬ởng lư¬ơng theo tỷ lệ cho từng ng¬ười. Căn cứ vào đó kế toán tiền lư¬ơng tính toán và lập bảng thanh toán l¬¬ương cho từng ng¬ư¬ời trong từng bộ phận, từng tổ và lập bảng tổng hợp l¬¬ương cho toàn Công ty.

 

doc91 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần thương mại và sản xuất giấy Hoa Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n lương thời gian giản đơn đó là số tiền trả cho người lao động căn cứ vào bậc lương và thời gian làm việc thực tế không xét đến thái độ lao động và kết quả công việc hoàn thành. Lương tháng = x Hệ số cấp bậc + Lương ngày: là tiền lương trả cho một ngày làm việc và được xác định bằng cách lấy tiền lương tháng chia cho số ngày làm việ trong tháng. Chế độ này áp dụng cho những công việc có thể chấm công theo ngày. Một ưu điểm của hình thức tiền lương này là nó khuyến khích người lao động đi làm đều đặn, lương ngày được tính cụ thể sau: Lương ngày = Lương tuần: Là tiền lương trả cho một tuần việc được quy định trên cơ sở tiền lương tháng nhân với 12 tháng và chia cho 52 tuần. Công thức: Lương tuần = Lương giờ: Là tiền lương trả cho một giờ làm việc, được xác định: Lương giờ = Lương công nhật: Là hình thức đặc biệt của lương thời gian. Đây là tiền lương trả cho những người làm việc tạm thời chưa được sắp xếp vào thang lương, bậc lương. Theo cách trả lương này người lao động làm việc ngày nào hưởng lương ngày ấy theo mức lương quy định cho từng công việc. Hình thức trả lương này chỉ áp dụng với những công việc mang tính thời vụ tạm thời. 2. Hình thức trả lương theo thời gian có thưởng. Lương thời gian có thưởng là tiền lương đã trả cho người lao động căn cứ vào mức lương thời gian làm việc kết hợp với khen thưởng khi đạt và vượt mức các chỉ tiêu quy định như: Tiết kiệm thời gian lao động, tiết kiệm nguyên vật liệu, tăng năng suất lao động đảm bảo nhu cầu sản xuất… Như vậy đây chính là hình thức trả lương theo thời gian giản đơn kết hợp với tiền thưởng trong sản xuất. Hình thức trả lương này là một trong những biện pháp kích thích vật chất đối với người lao động, khuyến khích người lao động hăng hái làm việc. Mặt khác có tác dụng khuyến khích công nhân tăng năng suất lao động, tiết kiệm vật tư, vật liệu và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Công ty CPTM & SX Giấy Hoa Sơn Bảng chấm công nhân viên tháng 11/2008 STT Họ tên Ngày trong tháng Tổng cộng Công không tính tiền ăn Công hưởng BH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Bộ phận quản lý 1 NG.Đinh Thanh X CN X X X X X X CN CT CT CT CT X X X X X X X X X CN X X X X X X CN 21 4 2 Lê T.Bích Hường TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS TS 25 3 Nguyễn Sỹ Sơn X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN 25 4 Nguyễn Thị Bảy X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN 25 5 Thái Thị Vinh X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN 25 6 Từ Thị Hoài Thanh X CN X X X X X X CN X X X X X X CN P P P X X X CN X X X X X X CN 22 3 7 Võ Thị hà X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN 25 8 Thái Thị Hoàn X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN 25 9 Lê Kiên Giang X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN 25 6 10 Phan Xuân Hải X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X X X X X CN 25 11 Đào Viết Công X CN X X X X X X CN X X X X X X CN X X CÔ CÔ CÔ CÔ CÔ X X X X X X CN 20 5 Bộ phận sản xuất 1 Phan T.Bình Minh X X CA X X X X X X CA X X X H H H CA X X X X X X CA X X X X X X 23 3 2 Nguyễn Thị Hồng X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X 26 3 Nguyễn Thị Hà X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X 26 4 Hồ thị Bích Thủy X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X 26 5 Nguyễn Thị Vân X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X 26 6 Phạm Thị Oanh CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA P X X X X X CA X 25 1 7 Hoàng Minh Quý X CA X X X X X X CA X X X X H H CA X X X X X X CA X X X X X X CA 24 3 Ngày trong tháng 8 Nguyễn Dình Tú X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X CA X X X X X X CA X 26 9 Lương Thị Bình X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X CA X X X X X X CA X X X X 26 10 Thái Thị Đa X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X X X X X CA X 26 11 Hoàng Bá Linh CA X X X X X X CA X X X X X H H H X X X X X CA X X X X X X X X 23 3 12 Hoàng Văn Hòa X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X 23 13 Văn Sỹ Thành X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X 26 14 Đậu Đức Thuận X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X ô ô ô ô ô ô X X X 20 15 Nguyễn Văn Hùng X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X CA X X X X X 26 16 Trần Ốc Soan X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X CA X X X X 26 17 Ngô Sỹ Thắng X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X CA X X X 26 18 Thái Thị Mỹ Châu X CA X X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X CA X X X X X X X 26 19 Lê T. Thanh Chiến X X X X X CA X X X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X CA X X X 26 20 Lê Thị Thu Ngân X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X 26 21 Nguyễn Thu Thủy X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X 26 22 Trần Thị Tín X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X 26 23 Nguyễn Thị Loan X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X 26 24 Nguyễn Thị Sinh X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X 26 25 Võ Thị Quỳnh Lê X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X CA X X 26 26 Trần Thị Cẩm Lan X X X X X X X CA X X X X X H H H X X X X X CA X X X X X X CA CA 23 3 27 Đặng Văn Cường CA X X X X X X X CA X X X X H H H CA X X X X X X X CA X X X X X 23 3 28 Phạm Thị Hòa X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X 26 29 Ng.Hữu Thành X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X 26 30 Hoàng Thị Cúc X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X 26 31 Trương Diệu Thúy X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X 26 32 Tăng Thị Oanh X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA 26 33 Ngô Thị Hiền CA X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X 26 34 Nguyễn Thị Tuyết X CA X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X 26 35 Cao Tiến Khôi CA X X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X CA X X X X X X X 26 36 Phạm Văn Tuyển X CA X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X X X X X CA X X X 26 37 Trần Đức Tuyên X X CA X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26 38 Đỗ Thị Hà X CA X X X X X X X CA X X X H H H X CA X X X X X X X CA X X X X 23 3 39 Lê Văn Hải X X CA X X X X X X X CA X X H H H X X CA X X X X X X X CA X X X 23 3 40 Hồ Thị Nhàn X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X 26 41 Trần Thế Trọng X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X P P P P P CA 17 8 42 Nguyễn Thị Hà X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA 26 43 Thái Thị Thu CA X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X 26 44 Ng.T. Thanh Nhã X CA X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X X CA X X X X X X 26 45 Nguyễn Thị Lam X X CA X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X 26 46 Nguyễn Cảnh Lợi CA X X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X X CA X X X X X 26 47 Thái Văn Năm X CA X X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X X CA X X X X 26 48 Trương Văn Minh X X CA X X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X X CA X X X 26 49 Trần Anh Dũng X X X CA X X X X X X X CA X H H H X X CA X X X X X X X X CA X X 23 3 50 Đinh Thị Tâm X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X X CA X 26 51 Lương Thị Trang X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X X CA 23 3 52 Nguyễn Đức Trọng CA X X X X X CA X X X X X X H H H X X X X X CA X X X X X X X X 26 53 Hoàng Tuấn X CA X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X X 26 54 Võ Thị Hiền X X CA X X X X X CA X X X X X X CA X X X X X X X CA X X X X X X 26 Ghi chú: TS: Thai Sản Ngày 31 tháng 11 năm 2008 CA: Nghỉ ca DUYỆT LÃNH ĐẠO Người Chấm công H: Nghỉ học Ô: Nghỉ ốm CÔ: Nghỉ con ốm CT: Công tác Công ty CP TM&SX Giấy Hoa Sơn Bảng lương cán bộ - Nhân viên tháng 11/2008 STT Họ và tên Chức danh Lương cơ bản Lương trách nhiệm Phụ cấp chức vụ Ngày công tính tiền ăn Ngày công tính BH trả Lương đơn vị trả Lương BH trả Tiền ăn ca Trừ Bảo hiểm Thực nhận Ký nhận Bộ phận quản lý 1 Chu Đức Long TGĐ 1,600.000 1,200.000 600.000 3,400.000 210.000 83,160 3,526,840 2 Bùi Cảnh Thu P.TGĐ 1,300.000 950.000 400.000 2,650.000 210.000 76,650 2,783,350 3 Vũ Lê Hưng P.GĐ 900.000 500.000 300.000 1,700.000 210.000 63,630 1,846,370 4 Trần Viết Mạnh P.GĐ 900.000 700.000 300.000 1,900.000 210.000 63,630 2,046,370 5 Nguyễn Đình Thanh P.GĐ 800.000 500.000 200.000 21.0 4.0 1,500.000 147.000 57,120 1,589,880 6 Lê T. Bích Hường Kế toán.Tr 700.000 350.000 - 22 - 791.000 - - 791,000 7 Nguyễn Sỹ Sơn Kế toán 700.000 350.000 25.0 1,050.000 175.000 50,610 1,174,390 8 Nguyễn Thị Bảy K.TM.Tính 700.000 350.000 25.0 1,050.000 175.000 50,610 1,174,390 9 Thái Thị Vinh Tổ chức hành chính 600.000 350.000 25.0 950.000 175.000 50,610 1,174,390 10 Từ Thị Hoài Thanh Thủ quỹ 700.000 350.000 22.0 3.0 1,050.000 154.000 50,610 1,153,390 11 Võ Thị Hà Kế toán 700.000 350.000 25.0 1,050.000 175.000 50,610 1,174,390 12 Thái Thị Hoàn Kế toán 700.000 350.000 25.0 1,050.000 175.000 50,610 1,174,390 13 Lê Kiên Giang Kế toán 700.000 350.000 25.0 6 1,050.000 230,045 175.000 50,610 1,404,435 14 Phan Xuân Hải P.KD 600.000 350.000 25.0 1,050.000 175.000 44,100 1,280,900 15 Đào Viết Công P.Kthuật CN 700.000 350.000 20.0 5 840.000 125,248 140.000 44,100 1,061,184 Tổng lương quản lý 20,390.000 1,146,330 2,506,000 786,660 23,255,670 Bộ phận sản xuất 1 Phan T.Bình Minh OTK 500.000 300.000 200.000 23.0 3.0 1,040.000 161.000 51,660 1,149,340 2 Nguyễn Thị Hồng OTK 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 51,600 962,340 3 Nguyễn Thị Hà OTK 500.000 300.000 26,0 832.000 182.000 47,460 966,540 4 Hồ Thị Bích Thủy OTK 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 47,460 966,540 5 Nguyễn Thị Vân OTK 500.000 300.000 26.0 832.000 175.000 39,060 974,940 6 Phạm Thị Oanh OTK 500.000 300.000 25,0 1.0 832.000 154.000 47,460 959,540 7 Hoàng Minh Quý OTK 500.000 300.000 22.0 4.0 832.000 182.000 39,060 946,940 8 Nguyễn Đình Tú OTK 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 47,460 966,540 9 Lương TH.Bình OTK 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 914,540 10 Thái Thị Đa OTK 500.000 250.000 26.0 780.000 161.000 60,060 901,940 11 Hoàng Bá Linh Tổ trưởng 450.000 450.000 250.000 23.0 3.0 1,196.000 182.000 47,460 1,309,504 12 Hoàng Văn Hòa OTK 450.000 450.000 26.0 936.000 182.000 60,060 1,057,940 13 Văn Sỹ Thành OTK 450.000 450.000 26.0 936.000 140.000 47,460 1,070,540 14 Đậu Đức Thuận OTK 450.000 450.000 20.0 6 720.000 147,477 182.000 43,260 964,217 15 Nguyễn Văn Hùng OTK 450.000 450.000 26.0 936.000 182.000 47,460 1,070,540 16 Trần Ốc Soan OTK 450.000 450.000 26.0 936.000 182.000 43,260 1,074,740 17 Ngô Sỹ Thắng OTK 450.000 450.000 26.0 936.000 182.000 47,460 1,070,540 18 Thái Thị Mỹ Châu OTK 450.000 250.000 26.0 728.000 182.000 39,060 870,940 19 Lê T. Thanh Chiến OTK 450.000 250.000 26.0 728.000 182.000 39,060 870,940 20 Lê Thị Thu Ngân Tổ trưởng 500.000 300.000 200.000 26.0 1,040.000 182.000 43,260 1,178,740 21 Nguyễn Thu Thủy BPSX 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 47,460 966,540 22 Trần Thị Tín BPSX 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 43,260 970,740 23 Nguyễn Thị Loan BPSX 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 47,460 966,540 24 Nguyễn Thị Sinh BPSX 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 64,260 949,740 25 Võ Thị Quỳnh Lê BPSX 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 47,460 966,540 26 Trần Thị Cẩm Lan BPSX 500.000 300.000 23.0 832.000 161.000 47,460 945,540 27 Đặng Văn Cường Tổ trưởng 500.000 350.000 200.000 23.0 1,092.000 161.000 64,260 1,188,740 28 Phan Thị Hòa Cơ điện 500.000 250.000 23.0 3.0 780.000 182.000 47,460 914,540 29 Ng.Hữu Thành Cơ điện 500.000 250.000 26.0 3.0 780.000 182.000 60,060 901,940 30 Hoàng Thị Cúc Cơ điện 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 914,540 31 Trương Diệu Thúy Cơ điện 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 922,940 32 Tăng Thị Oanh Cơ điện 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 43,260 914,540 33 Ngô Thị Hiền Cơ điện 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 43,260 918,740 34 Nguyễn Thị Tuyết Cơ điện 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 918,740 35 Cao Tiến Khôi Cơ điện 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 914,540 36 Phạm Văn Tuyển Cơ điện 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 39,060 914,540 37 Trần Đức Tuyên Cơ điện 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 922,940 38 Đỗ Thị Hà Cơ điện 500.000 250.000 23.0 3.0 780.000 161.000 55,860 893,540 39 Lê Văn Hải Tổ trưởng 500.000 350.000 200.000 23.0 3.0 1,092,000 161.000 47,460 1,197,140 40 Hồ Thị Nhàn BPSX 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 55,860 914,540 41 Trần Thế Trọng BPSX 500.000 250.000 17.0 8.0 750.000 119.000 64,260 813,140 42 Nguyễn Thị Hà BPSX 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 897,740 43 Thái Thị Thu BPSX 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 914,540 44 NG.T.Thanh Nhã BPSX 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 64,260 914,540 45 Nguyễn Thị Lam BPSX 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 897,740 46 Nguyễn Cảnh Lợi BPSX 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 43,260 914,540 47 Thái Văn Năm BPSX 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 43,260 918,740 48 Trương Văn Minh BPSX 500.000 250.000 26.0 780.000 182.000 47,460 914,540 49 Trần Anh Dũng BPSX 500.000 350.000 200.000 23.0 3.0 1,092,000 161.000 43,260 1,209,740 50 Đinh Thị Tâm BPSX 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 47,460 966,540 51 Lương Thị Trang BPSX 500.000 300.000 26.0 832.000 182.000 - 970,740 52 Ng. Đức Trọng BPSX 500.000 250.000 23.0 3.0 780.000 161.000 - 893,540 53 Hoàng Tuấn BPSX 350.000 26.0 364.000 182.000 546,000 54 Võ Thị Hiền BPSX 350.000 26.0 364.000 182.000 546,000  Tổng lương 44,526,000 147,477 9,520.000 2,509,920 51,683,557  Tổng cộng 64,916,000 1,293,807 12,026.000 3,296,580 74,939,227 Lập biểu Kế toán trưởng Ngày 31 tháng 11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Công ty CP TM&SX Giấy Hoa Sơn Bảng tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tháng 11/2008 STT Họ và tên Hệ số tính bảo hiểm Lương cơ bản tính bảo hiểm Bảo hiểm Xã hội Bảo hiểm y tế Tổng phí đơn vị trả Phải trừ BH người lao động Tổng phải nội lên bảo hiểm Tính phí đơn vị (15%) Người lao động chịu (5%) Tính đơn vị (2%) Người lao động chịu (1%) Bộ phận văn phòng 1 Chu Đức Long 396 1,386.000 270,900 69,300 27,720 13,860 235,620 83,160 318,780 2 Bùi Cảnh Thu 3.65 1,277.000 191,625 63,875 25,550 12,775 217,175 76,650 293,825 3 Vũ Lê Hung 3.03 1,060,500 159,075 53,025 21,210 10,605 180,285 63,630 243,915 4 Trần Viết Mạnh 3.03 1,060,500 159,075 53,025 21,210 10,605 180,285 63,630 243,915 5 Ng. Đình Thanh 2.72 952.000 142,800 47,600 19,040 9,520 161,840 57,120 218,960 6 Lê T. Bích Hường 2.41 843,500 - - - 7 Nguyễn Sỹ Sơn 2.41 843,500 126,525 42,175 16,870 8,435 143,395 50,610 194,005 8 Nguyễn Thị Bảy 2.41 843,500 126,525 42,175 16,870 8,435 143,395 50,610 194,005 9 Thái Thị Hồng Vinh 2.41 843,500 126,525 42,175 16,870 8,435 143,395 50,610 194,005 10 Từ Thị Hoài Thanh 2.41 843,500 126,525 42,175 16,870 8,435 143,395 50,610 194,005 11 Võ Thị Hà 2.41 843,500 126,525 42,175 16,870 8,435 143,395 50,610 194,005 12 Thái Thị Hoàn 2.41 843,500 126,525 42,175 16,870 8,435 143,395 50,610 194,005 13 Lê Kiên Giang 2.41 843,500 126,525 42,175 16,870 8,435 143,395 50,610 194,005 14 Phan Xuân Hải 2.10 735.000 110,250 36,750 14,700 7,350 124,950 44,100 169,050 15 Đào Viết Công 2.10 735.000 110,250 36,750 14,700 7,350 124,950 44,100 169,050 Tổng lương quản lý 1,966,650 655,550 262,220 131,110 2,228,870 786,660 3,015,530 1 Phan T. Bình Minh 2.46 816.000 129,150 43,050 17,220 8,610 146,370 51,660 198,030 2 Nguyễn Thị Hồng 2.46 816.000 129,150 43,050 17,220 8,610 146,370 51,660 198,030 3 Nguyễn Thị Hà 2.46 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 4 Hồ Thị Bích Thủy 2.46 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 5 Nguyễn Thị Vân 1.86 651.000 97,650 32,550 13,020 6,510 110,670 39,060 149,730 6 Phạm Thị Oanh 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 7 Hoàng Minh Quý 1.86 651.000 97,650 32,550 13,020 6,510 110,670 39,060 149,730 8 Nguyễn Đình Tú 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 9 Lương Th.Bình 2.26 1,001.000 118,650 39,550 15,820 7,910 13,470 47,460 181,930 10 Thái Thị Đa 2.86 791.000 150,150 50,050 20,020 10,010 170,170 60,060 230,230 11 Hoàng Bá Linh 2.26 1,001.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 12 Hoàng Văn Hòa 2.86 791.000 150,150 50,050 20,020 10,010 170,170 60,060 230,230 13 Văn Sỹ Thành 2.26 721.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 14 Đậu Đức Thuận 2.06 791.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 15 Nguyễn Văn Hùng 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 16 Trần Ốc Soan 2.06 721.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 17 Ngô Sỹ Thắng 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 18 Thái Thị Mỹ Châu 1.86 651.000 97,650 32,550 13,020 6,510 110,670 39,060 149,730 19 Lê T. Thanh Chiến 1.86 651.000 97,650 32,550 13,020 6,510 110,670 39,060 149,730 20 Lê Thị Thu Ngân 2.06 721.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 21 Nguyễn T. Thu Thủy 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 22 Trần Thị Tín 2.06 721.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 23 Nguyễn Thị Loan 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 24 Nguyễn Thị sinh 3.06 1,071.000 160,650 53,550 21,420 10,710 182,070 64,260 246,330 25 Võ Thị Quỳnh Lê 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 26 Trần Thị Cẩm Lan 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 27 Đăng Văn Cường 3.06 1,071.000 160,650 53,550 21,420 10,710 182,070 64,260 246,330 28 Phan Thị Hòa 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 29 Ng. Hữu Thành 2.86 1,001.000 150,150 50,050 20,020 10,010 170,170 60,060 230,230 30 Hoàng Thị Cúc 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 31 Trương Diệu Thúy 1.86 651.000 97,650 32,550 13,020 6,510 110,670 39,060 149,730 32 Tăng Thị Oanh 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 33 Ngô Thị Hiền 2.06 721.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 34 Nguyễn Thị Tuyết 2.06 721.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 35 Cao Tiến Khôi 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 36 Phạm Văn Tuyến 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 37 Trần Đức Tuyên 1.86 651.000 97,650 32,550 13,020 6,510 110,670 39,060 149,730 38 Đỗ Thị Hà 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 39 Lê Văn Hải 2.66 931.000 139,650 46,550 18,620 9,310 158,270 55,860 214,130 40 Hồ Thị Nhàn 2.106 791.000 118,650 39,550 156,820 7,910 134,470 47,460 181,930 41 Trần Thế Trọng 2.146 931.000 139,650 46,550 18,620 9,310 158,270 55,860 214,130 42 Nguyễn Thị Hà 3.06 1,071.000 160,650 53,550 21,420 10,710 182,070 64,260 246,330 43 Thái Thị Thu 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 44 Ng. T. Thanh Nhã 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 45 Nguyễn Thị Lam 3.06 1,071.000 160,650 53,550 21,420 10,710 182,070 64,260 246,330 46 Nguyễn Cảnh Lợi 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 47 Thái Văn Năm 2.06 721.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 48 Trương Văn Minh 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 49 Trần Anh Dũng 2.06 721.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 50 Đinh Thị Tâm 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 51 Lương Thị Trang 2.06 721.000 108,150 36,050 14,420 7,210 122,570 43,260 165,830 52 Ng. Đức Trọng 2.26 791.000 118,650 39,550 15,820 7,910 134,470 47,460 181,930 Tổng Lương bán hàng 6,274,800 2,091,600 977,640 418,320 6,990,440 2,509,920 9,621,360 Tổng cộng 8,241,450.000 2,747,150 1,098,860 549,430 9,340,310 3,296,580 12,636,890 Ngày 31 tháng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thương mại và Sản xuất Giấy Hoa Sơn.doc
Tài liệu liên quan