- Khi có nhu cầu thanh toán bằng UNC kế toán lập 4 liên UNC và bộ chứng từ kèm theo gửi cho ngân hàng, ngân hàng sẽ kiểm tra các yếu tố trên UNC và số dư trên TK tiền gửi ngân hàng của công ty.
- Khi nhận được 4 liên UNC và bộ chứng từ thanh toán sau khi kiểm tra hợp lệ thì ngân hàng sẽ tiến hành như sau:
+ Gửi 1 liên UNC làm giấy báo nợ cho công ty.
+ Gửi 1 liên UNC làm giấy báo có cho đơn vị thanh toán.
+ còn 2 liên ngân hàng giữ lại làm chứng từ hạch toán.
81 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3209 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại doanh nghiệp thủy sản Đắc Lộc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+0.006
300
Nhận xét: Qua bảng phân tích một số chỉ tiêu đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp qua 2 năm 2007,năm 2008 ta thấy tình hình tài chính doanh nghiệp có chiều hướng tích cực:
- Doanh thu năm 2008 tăng 42,584,922,115 đồng tương đương tăng 23,891% so với năm 2007.
- Tổng tài sản doanh nghiệp năm 2008 tăng 12,885,089,762 đồng tương ứng tăng 387.5% so với năm 2007.
- Lợi nhuận doanh nghiệp cũng tăng một lượng 141,846,638 đồng tương ứng tăng 1,319.4% của năm 2008 so với năm 2007.
- Thuế TNDN năm 2008 tăng 55,162,581 đồng tương ứng tăng 1,319.4% so với năm 2007.
2.1.3.3. Những mặt thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh trong những năm tới của doanh nghiệp:
Thuận lợi:
- Bộ máy dây chuyền doanh nghiệp tương đối tốt làm hết công suất, đội ngũ cán bộ công nhân viên tận tình làm việc.
- Doanh nghiệp có đầy đủ phương tiện vận tải để vận chuyển hàng hoá.
- Nguồn nguyên liệu nhiều, giá tương đối.
- Doanh nghiệp luôn nhận được đơn đặt hàng.
Khó khăn:
Bên cạnh những thuận lợi có được thì doanh nghiệp còn gặp một số khó khăn:
- Vì sản xuất hàng hoá phụ thuộc theo mùa vụ nuôi trồng và đánh bắt của ngư dân nên ảnh hưởng đến việc mua nguyên liệu, làm gián đoạn công việc của công nhân.
- Thiên tai, lũ lụt thường xuyên xảy ra làm ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển thu mua.
Phương hướng phát triển:
- Mở rộng dây chuyền sản xuất.
- Mở rộng thêm chủng loại sản phẩm.
- Tìm kiếm và mở rộng thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước đặc biệt xuất khẩu qua các nước lớn.
2.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp:
2.1.4.1. Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán:
1. Sơ đồ bộ máy kế toán:
Kế toán tổng hợp
Kế toán thanh toán
Thủ quỹ
Kế toán trưởng
2. Chức năng nhiệm vụ:
- Kế toán trưởng: có trách nhiệm kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện nghĩa vụ của nhân viên, tổ chức công tác kế toán tập trung và bộ máy kế toán tập trung của doanh nghiệp một cách hợp lý, khoa học, thực hiện đúng chế độ quy định về công tác kế toán và đúng pháp luật.
- Kế toán tổng hợp: có nhiệm bao quát toàn bộ các thông tin kế toán cho toàn doanh nghiệp. Cuối tháng căn cứ vào số liệu từ các kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp sẽ lên các bảng kê tổng hợp chi tiết tài khoản, đồng thời lập sổ cái và báo cáo quyết toán hàng tháng.
- Kế toán thanh toán: hàng ngày kế toán theo dõi các khoản công nợ để có kế hoạch trả tiền vay hay trả nợ kịp thời hạn. Kế toán sẽ đôn đốc việc thu nợ nhằm đảm bảo sao cho doanh nghiệp vừa có 1 lượng tiền hợp lý đáp ứng nhu cầu SXKD, vừa tiết kiệm được vốn.
- Thủ quỹ: tiến hành thu và chi tiền theo các hoá đơn hay phiếu thanh toán đã được Giám đốc ký duyệt, ngoài ra thông qua sổ quỹ để kiểm tra lượng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thực tế có tại doanh nghiệp.
2.1.4.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ:
Doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.
Sơ đồ hình thức kế toán:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
CHỨNG TỪ GHI SỔ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối số phát sinh
Số đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ quỹ
Sổ Cái
Bảng cân đối số phát sinh
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Trình tự hạch toán:
- Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào Sổ cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
- Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tìên của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh Nợ, tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ cái. Căn cứ vào Sổ cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.
- Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính.
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân số phát sinh phải bằng nhau và bằng Tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và Tổng số dư Có của các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên bảng Cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết.
2.1.4.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán:
Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp: Theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC.
Niên độ kế toán áp dụng: Từ 1/1 đến ngày 31/12 hàng năm.
Nguyên tắc đánh giá tài sản: Phương pháp thực tế.
Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp: Kê khai thường xuyên.
Nguyên tắc tính giá hàng tồn kho: Nhập trước- Xuất trước.
Phương pháp khấu hao TSCĐ: Đường thẳng.
Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Đơn vị tiền tệ kế toán: Việt Nam đồng.
2.2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TẠI DNTN THUỶ SẢN ĐẮC LỘC:
2.2.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ:
2.2.1.1.Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ:
- Chứng từ:
+ Phiếu thu, phiếu chi.
+ Các chứng từ liên quan như: giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền, giấy đề nghị thanh toán, hóa đơn, giấy nhận tiền,…
- Trình tự luân chuyển chứng từ:
Chứng từ gốc (Giấy đề nghị thanh toán, hóa đơn…)
Phiếu thu, Phiếu chi
Sổ quỹ tiền mặt
Bảng kê thu chi chứng từ
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối quí
Quan hệ đối chiếu
Chương trình luân chuyển chứng từ:
* Phiếu thu:
(1)
(2)
Kế toán
trưởng
Kế toán thanh toán (KTTT)
Người nộp tiền
(4)
Thủ quỹ
(3)
(1) Người nộp tiền mang theo đầy đủ chứng từ gốc đến gặp KTTT đề nghị nộp tiền.
(2) Sau khi KTTT kiểm tra các chứng từ, lập phiếu thu viết thành 3 liên đặt giấy than ghi một lần và ghi rõ số tiền nộp, ký và chuyển toàn bộ chứng từ cho kế toán trưởng.
(3) Sau khi kế toán trưởng kiểm tra và ký duyệt, chuyển chứng từ gốc và phiếu thu cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ.
(4) Thủ quỹ kiểm tra, ghi đủ số tiền và ký. Phiếu thu được lập thành 3 liên: liên 1 lưu tại nơi lập phiếu, liên 2 giao cho người nộp tiền, liên 3 thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ. Cuối ngày, thủ quỹ chuyển toàn bộ chứng từ kèm theo chứng từ gốc cho KTTT ghi sổ kế toán.
* Phiếu chi:
Kế toán trưởng
(2)
(1)
Kế toán thanh toán
(KTTT)
Người nộp tiền
(3)
Giám đốc
Thủ quỹ
(5) (4)
(1) Người nhận tiền mang theo đầy đủ chứng từ gốc đến gặp KTTT đề nghị nhận tiền.
(2) Sau khi KTTT kiểm tra các chứng từ, khi chứng từ đã hợp lý, hợp lệ rồi thì KTTT lập phiếu chi, viết thành 3 liên đặt giấy than viết một lần, ghi đầy đủ nội dung trong phiếu, ký và chuyển toàn bộ chứng từ cho kế toán trưởng.
(3) Sau khi kiểm tra chứng từ và ký, kế toán tưởng chuyển cho giám đốc.
(4) Sau khi giám đốc ký, chuyển cho thủ quỹ.
(5) Thủ quỹ kiểm tra, ghi đầy đủ số tiền và ký, người nhận liểm tra, ghi nhận đủ tiền và ký. Phiếu chi được lập thành 2 liên: liên 1 lưu tại nơi lập phiếu, liên 2 giao cho thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ. Cuối ngày thủ quỹ chuyển toàn bộ chứng từ kèm theo chứng từ gốc cho KTTT để ghi sổ kế toán.
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng:
- Để theo dõi tình hình tăng, giảm, tồn quỹ bằng Việt Nam Đồng, công ty sử dụng TK1111_ Tiền Việt Nam.
* Sổ kế toán: Sổ cái, sổ quỹ tiền mặt, chứng từ ghi sổ, các bảng kê chứng từ.
2.2.1.3. Trình tự hạch toán trên sổ kế toán:
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Ngtháng ghi sổ
Số hiệu
Diễn giải
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
Số dư đầu kỳ
115,880,000
06/01/09
PT020
Rút TGNH về nhập quĩ
30,000,000
145,880,000
07/01/09
013183
Thu tiền bán hàng
672,647,460
818,527,460
07/01/09
013183
Thuế VAT
33,632,373
852,159,833
14/01/09
PT021
Thu tiền bán hàng
924,512,852
1,776,672,685
14/01/09
PC011
Phí chuyển ti ền
69,300
1,776,603,385
15/01/09
PC012
Chi trả lãi vay
40,425,000
1,736,178,385
14/02/09
013194
Chi tiền mua thức ăn tôm
2,950,000
1,733,228,385
14/02/09
PC013
Chi tạm ứng đi công tác
6,000,000
1,727,228,385
15/02/09
PT022
Vay tiền nhập quỹ
4,000,000,000
5,727,228,385
27/02/09
013184
Thu tiền bán hàng
1,364,834,240
7,092,062,625
27/02/09
013184
Thuế VAT
68,241,712
7,160,304,337
30/02/09
013195
Chi trả tiền mua Turbo 8003
50,195,000
7,110,109,337
30/02/09
013195
Thuế VAT
2,509,750
7,107,599,587
01/3/09
013196
Chi tiền mua 3 Novo 6003
75,025,000
7,032,574,587
04/3/09
013197
Chi tiền mua tôm nguyên liệu
600,025,000
6,432,549,467
10/3/09
013185
Tiền vận chuyển
20,400,000
6,452,949,467
10/3/09
013185
Thuế VAT
1,020,000
6,453,969,467
10/3/09
PC014
Chi tạm ứng
3,000,000
6,450,969,467
13/3/09
PC015
Nộp tiền vào tài khoản
300,000,000
6,150,969,467
15/3/09
PC016
Chi tiền mua tôm nguyên liệu
800,500,770
5,350,418,697
23/3/09
PC017
Phí chuyển tiền
74,644
5,350,394,053
25/3/09
PC018
Chi tạm ứng
2,000,000
5,348,394,053
30/3/09
PC019
Trả nợ vay
4,000,000,000
1,348,394,053
30/3/09
PT023
Vay tiền nhập quỹ
85,000,000
1,433,394,053
31/3/09
PC020
Chi tiền mua tôm nguyên liệu
1,250,500,000
182,894,053
Cộng số phát sinh
7,200,288,637
7,133,274,584
-
Số dư cuối kỳ
-
-
182,894,053
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ
Ghi Nợ TK: 111_Tiền mặt Việt Nam
Quí I/Năm 2009
STT
Chứng từ
Nội dung
TK đối ứng
Số tiền
Ghi nợ
Số hiệu
Ngày tháng
1
PT020
06/01/09
Rút TGNH về nhập quĩ
112
30,000,000
2
0131383
07/01/09
Thu tiềnbán hàng
511
672,647,460
3
0131383
07/01/09
Thuế VAT
3331
33,632,373
4
PT021
14/01/09
Thu tiền bán hàng
131
924,512,852
5
PT022
15/02/09
Vay tiền nhậpquỹ doanh nghiệp
311
4,000,000,000
6
0131384
27/02/09
Thu tiền bán hàng
511
1,364,834,240
7
0131384
27/02/09
Thuế VAT
3331
68,241,712
8
0131385
10/3/09
tiền vận chuyển
511
20,400,000
9
0131385
10/3/09
thuế VAT
3331
1,020,000
10
PT023
31/3/09
Vay tiền nhập quĩ doanh nghiệp
311
85,000,000
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày: 31/3/2009
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
01
31/3/09
Thu tiền mặt theo bảng kê
111
112
30,000,000
30,000,000
111
131
924,512,852
924,512,852
111
311
4,085,000,000
4,085,000,000
111
3331
102,894,085
102,894,085
111
511
2,057,881,700
2,057,881,700
Cộng
x
x
7,200,288,637
7,200,288,637
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ
Ghi Có TK: 111_Tiền mặt Việt Nam
Quí I/Năm 2009
STT
Chứng từ
Nội dung
TK đối ứng
Số tiền
Ghi có
Số hiệu
Ngày tháng
1
PC011
14/01/09
Phí chuyển tiền
642
69,300
2
PC012
15/01/09
Trả lãi vay
635
40,425,000
3
013194
14/02/09
Chi tiền mua thức ăn tôm
331
2,950,000
4
PC013
14/02/09
Chi tạm ứng đi công tác
141
6,000,000
5
013195
30/02/09
Chi trả tiền mua Turbo 8003
156
50,195,000
6
013195
30/02/09
Thuế VAT
1331
2,509,750
7
013196
01/3/09
Chi tiền mua Novo 6003
156
75,025,000
8
013197
04/3/09
Chi trả tiền mua tôm nguyên liệu
632
600,025,120
9
PC014
10/3/09
Chi tiền tạm ứng
141
3,000,000
10
PC015
13/3/09
Nộp tiền vào tài khoản
112
300,000,000
11
PC016
15/3/09
Chi trả tiền mua tôm nguyên liệu
632
800,500,770
12
PC017
23/3/09
Phí chuyển tiền
642
74,644
13
PC018
25/3/09
Chi tạm ứng
141
2,000,000
14
PC019
30/3/09
Chi trả tiền mua tôm nguyên liệu
632
1,250,500,000
15
PC020
30/3/09
Chi trả nợ vay
311
4,000,000,000
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/3/2009
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
02
31/3/09
Chi tiền mặt theo bảng kê
112
111
300,000,000
300,000,000
1331
111
2,509,000
2,509,000
141
111
11,000,000
11,000,000
156
111
125,220,000
125,220,000
311
111
4,000,000,000
4,000,000,000
331
111
2,950,000
2,950,000
632
111
2,651,025,890
2,651,025,890
635
111
40,425,000
40,425,000
642
111
143,944
143,944
Cộng
x
x
7,133,274,584
7,133,274,584
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
SỔ CÁI
TK: TIỀN MẶT VIỆT NAM
Số hiệu: 111
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
115,880,000
01
31/3/09
Thu tiền mặt
112
30,000,000
131
924,512,852
311
4,085,000,000
3331
102,894,085
511
2,057,881,700
02
31/3/09
Chi tiền mặt
112
300,000,000
1331
2,509,000
141
11,000,000
156
125,220,000
311
4,000,000,000
331
2,950,000
632
2,651,025,890
635
40,425,000
642
143,944
Cộng phát sinh
x
7,200,288,637
7,133,274,584
Số dư cuối kỳ
x
182,894,053
-
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
2.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng:
2.2.2.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ:
- Chứng từ:
+ Uỷ nhiệm chi
+ Uỷ nhiệm thu
+ Lệnh chuyển có
+ Giấy nộp tiền mặt, Séc
+ Các chứng từ liên quan khác
Lệnh chuyển có, UNT, UNC
Sổ chi tiết TGNH
Bảng kê chứng từ
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK112
Trình tự luân chuyển chứng từ:
*Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối quí
Đối chiếu
- Khi có nhu cầu thanh toán bằng UNC kế toán lập 4 liên UNC và bộ chứng từ kèm theo gửi cho ngân hàng, ngân hàng sẽ kiểm tra các yếu tố trên UNC và số dư trên TK tiền gửi ngân hàng của công ty.
- Khi nhận được 4 liên UNC và bộ chứng từ thanh toán sau khi kiểm tra hợp lệ thì ngân hàng sẽ tiến hành như sau:
+ Gửi 1 liên UNC làm giấy báo nợ cho công ty.
+ Gửi 1 liên UNC làm giấy báo có cho đơn vị thanh toán.
+ còn 2 liên ngân hàng giữ lại làm chứng từ hạch toán.
2.2.2.2. Tài khoản sử dụng:
- TK1121_Tiền gửi ngân hàng bằng Việt Nam đồng.
- Sổ kế toán: Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng, Bảng kê chứng từ, chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK 112.
2.2.2.3. Trình tự hạch toán trên sổ kế toán:
Hàng ngày, khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào các chứng từ như: uỷ nhiệm thu, lệnh chuyển có, uỷ nhiệm chi, giấy nộp tiền mặt,...Kế toán vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng.
Các mẫu chứng từ như sau:
SỔ CHI TIẾT TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Ngtháng ghi sổ
Số hiệu
Di ễn giải
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
Số dư đầu kỳ
359,712,000
05/01/09
12/12T
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
33,822
359,745,822
06/01/09
2/12C
Rút tiền từ tài khoản
30,000,000
329,745,822
16/01/09
4/12C
Thanh toán tiền mua tôm
250,000,000
79,745,822
15/02/09
20/12T
Thu tiền bán hàng
1,730,170,000
1,809,915,822
02/02/09
27/12C
Thanh toán tiền mua tôm
147,500,000
1,662,415,822
15/02/09
28/12C
Phí chuyển tiền
69,713
1,662,346,109
23/02/09
30/12C
Phí chuyển tiền
52,644
1,662,293,465
13/3/09
25/12T
Nộp tiền vào tài khoản
300,000,000
1,962,293,465
20/3/09
30/12T
Thu tiền bán hàng
250,500,000
2,212,793,465
13/3/09
39/12C
Tất toán
2,015,833,333
196,960,132
20/3/09
31/12T
Thu lãi tiền TGNH
70,900
197,031,032
Cộng số phát sinh
2,280,774,722
2,443,455,690
-
Số dư cuối kỳ
-
-
197,031,032
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ
Ghi Nợ TK: 112_Tiền Gửi Ngân Hàng
Quí I/Năm 2009
STT
Chứng từ
Nội dung
TK đối ứng
Số tiền
Ghi nợ
Số hiệu
Ngày tháng
1
12/12T
05/01/09
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
515
33,822
2
20/12T
15/02/09
Thu tiền bán hàng
131
1,730,170,000
3
25/12T
13/3/09
Nộp tiền vào tài khoản
111
300,000,000
4
30/12T
20/3/09
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
515
70,900
5
31/12T
20/3/09
Thu tiền bán hàng
131
250,500,000
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/3/2009
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
03
31/3/09
Thu TGNH theo bảng kê
112
111
300,000,000
300,000,000
112
131
1,980,670,000
1,980,670,000
112
515
104,722
104,722
Cộng
x
x
2,280,774,722
2,280,774,722
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ
Ghi Có TK: 112_Tiền Gửi Ngân Hàng
Quí I/Năm 2009
STT
Chứng từ
Nội dung
TK đối ứng
Số tiền
Ghi có
Số hiệu
Ngày tháng
1
1/12C
06/01/09
Rút tiền từ tài khoản
111
30,000,000
2
4/12C
16/01/09
Thanh toán tiền mua hàng
331
250,000,000
3
27/12C
16/01/09
Thanh toán tiền mua tôm
331
147,500,000
4
28/12C
02/02/09
Phí chuyển tiền
642
69,713
5
30/12C
23/02/09
Phí chuyển tiền
642
52,644
6
31/12C
13/3/09
Tất toán
635
2,015,833,333
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/3/2009
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
04
31/3/09
Chi TGNH theo bảng kê
111
112
30,000,000
30,000,000
331
112
397,500,000
397,500,000
635
112
2,015,833,333
2,015,833,333
642
112
122,357
122,357
Cộng
x
x
2,443,455,690
2,443,455,690
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
SỔ CÁI
TK: TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Số hiệu: 112
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
359,712,000
03
31/3/09
Thu TGNH
111
300,000,000
131
1,980,670,000
515
104,722
04
31/3/09
Chi TGNH
111
30,000,000
331
397,500,000
635
2,015,833,333
642
122,357
Cộng số phát sinh
x
2,280,774,722
2,443,455,690
Số dư cuối kỳ
x
197,031,032
-
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
2.2.3. Kế toán phải thu khách hàng:
2.2.3.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ:
- Chứng từ:
+ Hoá đơn bán hàng.
+ Phiếu xuất kho.
+ Phiếu thu, UNT, UNC, LCC…
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Chứng từ gốc
Sổ chi tiết TK131
Bảng kê chứng từ
Chứng từ ghi sổ
Sổ tổng hợp TK131
Sổ cái TK131
Ghi Chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối quí
Đối chiếu
2.2.3.2. TK sử dụng:
- TK 131_ Phải thu khách hàng.
- Sổ kế toán: Sổ chi tiết TK131, sổ tổng hợp TK131, sổ cái TK131.
2.2.1.3. Trình tự hạch toán trên sổ kế toán:
Hàng ngày, từ các chứng từ như: phiếu thu, lệnh chuyển có, hoá đơn GTGT, kế toán vào sổ chi tiết TK131. Cuối quí, căn cứ vào sổ chi tiết TK131 lập bảng tổng hợp TK131. Đồng thời, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc lập bảng kê chứng từ từ đó lập chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ lập sổ cái TK131. Để chính xác thì kế toán sẽ đối chiếu giữa sổ cái và bảng tổng hợp.
Các mẫu chứng từ như sau:
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA
TK: 131
Đối tượng: Công ty TNHH Chăn nuôi cổ phần Việt Nam
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
120,000,000
032150
10/02/09
Bán tôm nguyên liệu(chưa thu tiền)
511
1,565,400,000
032150
10/02/09
Thuế VAT
3331
78,270,000
15/12T
15/02/09
Thu tiền bán hàng
112
1,730,170,000
Cộng phát sinh
x
1,643,670,000
1,730,170,000
Số dư cuối kỳ
x
33,500,000
-
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA
TK: 131
Đối tượng: Xí nghiệp TDCBTS Cam Ranh
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
300,000,000
036852
09/01/09
Bán tôm nguyên liệu (chưa thu tiền)
511
865,578,160
036852
09/01/09
Thuế VAT
3331
43,278,908
PT023
14/02/09
Thu tiền bán hàng
111
924,512,852
30/12T
14/01/09
Thu tiền bán hàng
112
250,500,000
Cộng phát sinh
x
908,857,068
1,175,012,852
Số dư cuối kỳ
x
33,844,216
-
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA
TK: 131
Đối tượng: Anh Trí Dũng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
032143
15/3/09
Bán thức ăn+thuốc
(chưa thu tiền)
511
9,600,000
032143
15/3/09
Thuế VAT
3331
480,000
Cộng phát sinh
x
10,080,000
0
Số dư cuối kỳ
x
10,080,000
-
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA
TK: 131
Đối tượng: Lê Thị Hồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
20,000,000
036920
09/03/09
Bán tôm Post (chưa thu tiền)
511
20,000,000
036932
22/03/09
Bán tôm Post (chưa thu tiền)
511
2,000,000
Cộng phát sinh
x
22,000,000
-
Số dư cuối kỳ
x
42,000,000
-
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA
TK: 131
STT
ĐỐI TƯỢNG
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
SỐ PHÁT SINH
SỐ DƯ CUỐI KỲ
NỢ
CÓ
NỢ
CÓ
NỢ
CÓ
1
CÔNG TY CNCP VIỆT NAM
120,000,000
1,643,670,000
1,730,170,000
33,500,000
2
XÍ NGHIỆP TBCTS CAM RANH
300,000,000
908,857,068
1,175,012,852
33,844,216
3
ANH TRÍ DŨNG
0
10,080,000
0
10,080,000
4
LÊ THỊ HỒNG
20,000,000
22,000,000
0
42,000,000
CỘNG
440,000,000
-
2,584,607,068
2,905,182,852
119,424,216
-
Ngày tháng năm
`Kế toán trưởng Người vào sổ
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ
Ghi Nợ TK: 131_Phải thu của khách hàng
Quí I/Năm 2009
STT
Chứng từ
Nội dung
TK đối ứng
Số tiền
Ghi nợ
Số hiệu
Ngày tháng
1
036852
09/01/09
Bán tôm nguyên liệu chưa thu tiền
511
865,578,160
2
036852
09/01/09
Thuế VAT
3331
43,278,908
3
032150
10/02/09
Bán tôm nguyên liệu chưa thu tiền
511
1,565,400,000
4
032150
10/02/09
Thuế VAT
333
78,270,000
5
033145
15/3/09
Bán TA + thuốc chưa thu tiền
511
9,600,000
6
033145
15/3/09
Thuế VAT
333
480,000
7
036920
20/3/09
Bán tôm Post chưa thu tiền
511
20,000,000
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/3/2009
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
05
31/3/09
Bán hàng chưa thu tiền
131
3331
122,028,908
122,028,908
131
511
2,460,578,160
2,460,578,160
Cộng
x
x
2,582,607,068
2,582,607,068
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ
Ghi Có TK 131_Phải thu khách hàng
Quí I/Năm 2009
STT
Chứng từ
Nội dung
TK đối ứng
Số tiền
Ghi có
Số hiệu
Ngày tháng
1
PT023
14/01/09
Thu tiền bán hàng
111
924,512,852
2
15/12T
15/02/09
Thu tiền bán hàng
112
1,730,170,000
3
30/12T
25/3/09
Thu tiền bán hàng
112
250,500,000
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/3/2009
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
06
31/3/09
Thu tiền bán hàng
111
131
924,512,852
924,512,852
112
131
1,980,670,000
1,980,670,000
Cộng
x
x
2,905,182,852
2,905,182,852
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
SỔ CÁI
TK: PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG
Số hiệu: 131
Chứng từ
Nội dung
TKđối ứng
Số tiền
Số Hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
442,000,000
05
31/3/09
Bán hàng chưa thu tiền
333
122,028,908
511
2,460,578,160
06
31/3/09
Thu tiền bán hàng
111
924,512,852
112
1,980,670,000
Số phát sinh
x
2,582,607,068
2,905,182,852
Số dư cuối kỳ
x
119,424,216
-
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
2.2.4. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ:
2.2.4.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ:
-Chứng từ:
+ Hoá đơn mua hàng
+ Phiếu xuất kho
+ Phiếu chi, UNC…
- Trình tự luân chuyển chứng từ:
Chứng từ gốc
Sổ cái TK1331
Chứng từ ghi sổ
Bảng kê chứng từ
Ghi Chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối quí
TK sử dụng:
TK1331_Thuế GTGT được khấu trừ.
Sổ kế toán: Bảng kê chứng từ, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK1331.
Trình tự hoạch toán trên sổ kế toán:
Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc lập bảng kê chứng từ từ đó lập chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ lập sổ cái TK1331.
Các mẫu chứng từ sau:
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ
Ghi Nợ TK 1331_Thuế GTGT được khấu trừ
Quí I/Năm 2009
STT
Chứng từ
Nội dung
TK đối ứng
Số tiền
Ghi nợ
Số hiệu
Ngày tháng
1
013195
30/02/09
Thuế VAT được khấu trừ
111
2,509,000
2
201676
01/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
331
91,091
3
007204
01/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
331
136,365
4
101197
09/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
331
3,226,670
5
000441
10/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
331
162,950
6
163967
18/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
331
550,000
7
01545
24/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
331
655,238
8
001675
30/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
331
2,627,500
9
01785
30/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
331
31,675,023
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/3/2009
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
07
31/3/09
Thuế VAT được khấu trừ tổng hợp từ bảng kê
1331
111
2,509,000
2,509,000
1331
331
39,124,837
39,124,837
Cộng
x
x
41,633,837
41,633,837
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
SỔ CÁI
TK: THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ
Số hiệu: 1331
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
05
31/3/09
Thuế VAT được khấu trừ
111
2,509,000
331
39,124,837
Cộng phát sinh
x
41,633,837
-
Số dư cuối kỳ
x
41,633,837
-
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người vào sổ
2.2.5. Kế toán tạm ứng:
2.2.5.1. Chứng từ và trình tự luân chuyển:
- Chứng từ:
+ Giấy tạm ứng
+ Giấy thanh toán tạm ứng
- Trình tự luân chuyển chứng từ:
Chứng từ gốc
Sổ chi tiết TK141
Bảng kê chứng từ
Chứng từ ghi sổ
Sổ tổng hợp TK141
Sổ cái TK141
Ghi Chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối quí
Đối chiếu
2.2.5.2. TK sử dụng:
- TK141_Tạm ứng
- Sổ kế toán : Sổ chi tiết TK141, sổ tổng hợp TK141, bảng kê chứng từ, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK141.
2.2.5.3. Trình tự hạch toán trên sổ kế toán:
Hàng ngày, từ các chứng từ gốc, kế toán vào sổ chi tiết TK141. Cuối quí, căn cứ vào sổ chi tiết TK141 lập bảng tổng hợp TK141. Đồ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại dntn thuỷ sản đắc lộc.doc