MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời mở đầu
Mục lục
CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ
LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1. Khái niệm, vai trò và yêu cầu của một báo cáo tài chính 1
1.2. Hệ thống báo cáo tài chính,trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính . 2
1.3. Phương pháp lập các báo cáo tài chính. 3
1.4. Khái quát chung về phân tích báo cáo tài chính 8
1.4.1 Khái niệm, vai trò của tài chính 8
1.4.2 Ý nghĩa, nhiệm vụ, mục đích phân tích tài chính 9
1.4.3 Phương pháp phân tích tài chính 9
1.4.4 Nội dung phân tích 10
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ĐẠT DUY 11
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty 11
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH XD Đạt Duy. 11
2.1.2. Mục đích, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của công ty. 11
2.1.3. Các loại hình kinh doanh của công ty 12
2.1.4. Hình thức kế toán Doanh nghiệp áp dụng 12
2.1.5. Cơ cấu tổ chức công tác kế toán tại công ty 13
2.1.6. Tình hình tổ chức công tác kế toán 15
2.1.7. Hình thức kế toán Doanh nghiệp áp dụng 15
2.1.8. Đặc điểm về áp dụng máy tính trong công ty 17
2.1.9. Đánh giá một số chỉ tiêu tài chính của công ty 17
2.1.10. Những thuận lợi và khó khăn của công ty hiện nay 18
2.2. Công tác lập báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy 19
2.2.1. Lập bảng cân đối kế toán 19
2.2.2. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 38
2.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 57
2.2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính 62
2.3. Đánh Giá chung về thực trạng công tác kế toán tại Công ty Xây dựng Đạt Duy 65
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN NHỮNG VẤN ĐỀ TỒN TẠI 67
3.1. Một số biện pháp nhằm cải thiện tình hình hoạt động của công ty. 67
3.2. Một số kiến nghị chung: 67
Kết luận 69
74 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3453 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Lập báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số dư ĐK:
266.802.759
2 Số PS trong kỳ
02
31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 02
131
53.758.000
511
76.899.000
3331
7.689.900
111
73.875.984
…
…
47
31/12
Mua máy tiện trả bằng TGNH
211
30.467.276
74
31/12
Trả nợ vay ngắn hạn
311
53.675.254
93
31/12
Rút tiền gữi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
111
76.453.000
…
…
…
…
Cộng số PS
X
8.757.633.309
9.017.985.000
3 Số dư C/K
X
6.451.068
X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 03, TK 131
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Ông Liên đã nhận hàng và đã thanh toán
131
511
2.345.640
131
3331
234.564
Trả nợ cho công ty điện lực bằng TGNH
131
112
4.234.432
Thanh toán tiền cho cty Sơn La
131
111
32.456.342
…
…
…
…
7.817.551.312
Cộng
X
X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
Số hiệu: 131
ĐVT: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
31/12
1 Số dư ĐK:
5.051.475.252
2 Số PS trong kỳ
03
31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 03
111
65.567.873
511
78.984.340
3331
78.984.34
112
95.152.468
…
…
258
31/12
Ông Hưng đã thanh toàn tiền hàng
511
80.013.270
3331
8.0013.27
286
31/12
Bà Lan thanh toán bằng chuyển khoản
112
84.678.430
…
…
…
…
Cộng số PS
X
5.521.372.363
7.817.551.312
3 Số dư C/K
X
X
7.347.654.201
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 04, TK 331
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Trả nợ cho ông Khải
331
112
20.456.786
Chi tiền mặt trả cho ông Khánh
331
111
15.876.543
Vay ngắn hạn để thanh toán cho Kim Hằng
331
311
9.768.432
Trả nợ cho công ty Khánh Thuận
331
112
2.376.567
…
…
…
…
187.094.428
Cộng
X
X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Phải trả cho người bán
Số hiệu: 331
ĐVT: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
04
31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 04
111
32.457.465
112
87.453.254
311
11.432.567
…
…
345
31/12
Tiền điện phải trả cho công ty điện lực
642
31.743.800
356
31/12
Tiền điện phải trả ở phân xưởng sản xuất
627
3.000.000
378
31/12
Nhập kho dụng cụ
153
47.987.462
…
…
…
…
…
Cộng số PS
X
187.094.428
187.094.428
3 Số dư C/K
X
X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
Các tài khoản khác ta hoạch toán tương tự.
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
(Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên
Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006
ĐVT:Đồng
STT
Tài Sản
Mã số
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
1
2
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
2.969.807.271
7.318.067.168
(100=110+120+130+140+150)
I
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(III.01)
485.301.593
384.105.933
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(III.05)
1
Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
129
III
Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1
Phải thu của khách hàng
131
2
Trả trước cho người bán
132
3
Các khoản phải thu khác
138
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
IV
Hàng tồn kho
140
2.484.505.678
6.793.961.235
1
Hàng tồn kho
141
(III.02)
2.484.505.678
6.793.961.235
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V
Tài sản ngắn hạn khác
150
140.000.000
1
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
151
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
152
140.000.000
3
Tài sản ngắn hạn khác
158
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
1.134.963.590
1.131.627.829
(200=210+220+230+240)
I
Tài sản cố định
210
(III.03.04)
1.134.963.590
1.131.627.829
1
Nguyên giá
211
1.134.963.590
1.131.627.829
2
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
42.015.414
3
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
II
Bất động sản đầu tư
220
Nguyên giá
221
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
222
III
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
230
(III.05)
Đầu tư tài chính dài hạn
231
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
239
IV
Tài sản dài hạn khác
240
Phải thu dài hạn
241
Tài sản dài hạn khác
248
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200)
250
4.104.770.861
8.449.694.997
NGUỒN VỐN
Mã số
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
1
2
A
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320)
300
2.871.970.751
7.189.275.863
I
Nợ ngắn hạn
310
2.871.970.751
7.189.275.863
1
Vay ngắn hạn
311
607.500.000
2.122.000.000
2
Phải trả cho người bán
312
3
Người mua trả tiền trước
313
2.260.580.519
5.051.475.252
4
Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước
314
III.06
3.890.232
15.800.611
5
Phải trả người lao động
315
6
Chi phí phải trả
316
7
Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
8
Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
II
Nợ dài hạn
320
0
0
Vay và nợ dài hạn
321
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
Phải trả phải nộp dài hạn khác
328
Dự phòng phải trả dài hạn
329
B
VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430)
400
1.232.800.110
1.260.419.133
Vốn chủ sở hữu
410
III.07
1.232.800.110
1.260.419.133
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
1.203.226.926
1.232.800.110
Thặng dư vốn cổ phần
412
Vốn khác của chủ sở hữu
413
Cổ phiếu quỹ (*)
414
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
29.573.184
27.619.023
III
Quỹ khen thưởng , phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400)
440
4.104.770.861
8.449.694.997
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
(Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên
Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
THÁNG 12 NĂM 2007
ĐVT: Đồng
Số HiệuTK
Tên Tài Khoản
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong năm
Số dư cuối năm
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
111
Tiền mặt
117.303.174
8.699.898.110
8.677.765.912
139.435.372
112
Tiền gửi Ngân hàng
266.802.759
8.757.633.309
9.017.985.000
6.451.068
131
Phải thu khách hàng
5.051.475.252
5.521.372.363
7.817.551.312
7.347.654.201
133
Thuế đầu vào
372.290.314
372.290.314
144
Ký quỹ bảo hành
150.000.000
150.000.000
152
Nguyên liệu, vật liệu
323.008.417
4.745.487.895
4.613.880.494
454.615.818
153
Công cụ dụng cụ
43.247.727
32.563.762
75.811.489
154
Chi phí SXKD dở dang
6.427.705.091
6.100.270.782
4.036.603.311
8.491.372.562
155
Thành phẩm
4.036.603.311
4.036.603.311
211
Tài sản cố định
1.131.627.829
320.409.200
62.321.549
1.389.715.480
331
Phải trả người bán
187.094.428
187.094.428
3331
Thuế GTGT
14.859.879
491.639.330
670.568.674
193.789.223
3334
Thuế TNDN
940,732
10.390.000
13.250.208
3.800.934
3338
Thuế môn bài
1.000.000
1.000.000
333
Thuế thanh tra K XĐKQKD
140.000.000
41.379.342
181.379.342
334
Lương CBCNV
143.220.000
143.220.000
311
Vay ngắn hạn
2.122.000.000
3.218.765.667
3.070.000.000
1.973.243.333
3888
Chi phí phải trả khác
88.193.489
88.193.489
511
Doanh thu
4.960.803.689
4.960.803.689
621
Chi phí NVLTT
4.613.880.494
4.613.880.689
622
Chi phí NCTT
1.457.577.000
1.457.577.000
623
Chi phí MTC
8.597.800
8.597.800
627
Chi phí SXC
20.215.488
20.215.488
642
Chi phí QLDN
627.855.022
627.855.022
515
Lợi nhuận tài chính
1.749.997
1.749.997
635
Lãi tiền vay
248.535.960
248.535.960
635
Chi phí tài chính
2.237.373
2.237.373
911
Xác định KQKD
4.962.553.686
4.962.553.686
421
Lãi
27.619.023
27.619.023
34.071.845
34.071.845
411
Vốn kinh doanh
1.232.800.110
27.619.023
1.260.419.133
Cộng
8.449.694.997
8.449.694.997
59.849.836.836
59.849.836.836
10.812.696.642
10.812.696.642
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Từ những số liệu trên và các số liệu khác có liên quan,…ta lập nên bảng cân đối kế toán năm 2007
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT:Đồng
STT
Tài Sản
Mã số
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
1
2
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
7.318.067.168
9.423.245.162
(100=110+120+130+140+150)
I
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(III.01)
384.105.933
295.886.440
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(III.05)
0
1
Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
129
III
Các khoản phải thu ngắn hạn
130
0
1
Phải thu của khách hàng
131
2
Trả trước cho người bán
132
3
Các khoản phải thu khác
138
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
IV
Hàng tồn kho
140
6.793.961.235
8.945.988.380
1
Hàng tồn kho
141
(III.02)
6.793.961.235
8.945.988.380
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
V
Tài sản ngắn hạn khác
150
140.000.000
181.379.342
1
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
151
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
152
140.000.000
181.379.342
3
Tài sản ngắn hạn khác
158
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
1.131.627.829
1.389.715.480
(200=210+220+230+240)
I
Tài sản cố định
210
(III.03.04)
1.131.627.829
1.452.037.029
1
Nguyên giá
211
42.015.414
62.321.549
2
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
3
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
II
Bất động sản đầu tư
220
Nguyên giá
221
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
222
III
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
230
(III.05)
Đầu tư tài chính dài hạn
231
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
239
IV
Tài sản dài hạn khác
240
Phải thu dài hạn
241
Tài sản dài hạn khác
248
Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*)
249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200)
250
8.449.694.977
10.812.969.642
NGUỒN VỐN
Mã số
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
A
B
C
1
2
A
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320)
300
7.189.275.863
9.518.478.655
I
Nợ ngắn hạn
310
7.189.275.863
9.518.478.655
1
Vay ngắn hạn
311
2.122.000.000
1.973.234.333
2
Phải trả cho người bán
312
3
Người mua trả tiền trước
313
5.051.475.252
7.347.654.201
4
Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước
314
III.06
15.800.611
197.590.120
5
Phải trả người lao động
315
6
Chi phí phải trả
316
7
Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
8
Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
II
Nợ dài hạn
320
0
0
Vay và nợ dài hạn
321
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
Phải trả phải nộp dài hạn khác
328
Dự phòng phải trả dài hạn
329
B
VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430)
400
1.260.419.133
1.294.490.988
Vốn chủ sở hữu
410
III.07
1.260.419.133
1.294.490.988
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
1.232.800.110
1.260.419.133
Thặng dư vốn cổ phần
412
Vốn khác của chủ sở hữu
413
Cổ phiếu quỹ (*)
414
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
27.619.023
34.071.854
III
Quỹ khen thưởng , phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400)
440
8.449.649.997
10.812.969.642
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
.2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán
BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2007
ĐVT: Đồng
STT
Tài Sản
Số đầu năm
Số cuối năm
Biến động
Số tiền
tỷ trọng
Số tiền
tỷ trọng
Số tiền
Tỷ lệ
tỷ trọng
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
7.318.067.168
86,61%
9.423.245.162
87,15%
2.105.177.994
28,77%
0,54%
(100=110+120+130+140+150)
0,00%
I
Tiền và các khoản tương đương tiền
384.105.933
4,55%
295.886.440
2,74%
-88.219.493
-22,97%
-1,81%
II
Đầu tư tài chính ngắn hạn
0
0,00%
0
0,00%
1
Đầu tư tài chính ngắn hạn
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
III
Các khoản phải thu ngắn hạn
0
0,00%
0
0,00%
1
Phải thu của khách hàng
2
Trả trước cho người bán
3
Các khoản phải thu khác
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV
Hàng tồn kho
6.793.961.235
80,40%
8.945.988.380
82,73%
2.152.027.145
31,68%
2,33%
1
Hàng tồn kho
6.793.961.235
80,40%
8.945.988.380
82,73%
2.152.027.145
31,68%
2,33%
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V
Tài sản ngắn hạn khác
140.000.000
1,66%
181.379.342
1,68%
41.379.342
29,56%
0,02%
1
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
0,00%
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
140.000.000
1,66%
181.379.342
1,68%
41.379.342
29,56%
0,02%
3
Tài sản ngắn hạn khác
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
1.131.627.829
13,39%
1.389.715.480
12,85%
258.087.651
22,81%
-0,54%
(200=210+220+230+240)
I
Tài sản cố định
1.131.627.829
13,39%
1.452.037.029
13,43%
320.409.200
28,31%
0,04%
1
Nguyên giá
42.015.414
0,50%
62.321.549
0,58%
20.306.135
48,33%
0,08%
2
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II
Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
III
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
IV
Tài sản dài hạn khác
Phải thu dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200)
8.449.694.977
100,00%
10.812.969.642
100,00%
2.363.274.665
27,97%
0,00%
STT
NGUỒN VỐN
Số đầu năm
Số cuối năm
Biến động
Số tiền
tỷ trọng
Số tiền
tỷ trọng
Số tiền
Tỷ lệ
Tỷ trọng
A
NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320)
7.189.275.863
85,08%
9.518.478.655
88,03%
2.329.202.792
32,40%
2,95%
I
Nợ ngắn hạn
7.189.275.863
85,08%
9.518.478.655
88,03%
2.329.202.792
32,40%
2,95%
1
Vay ngắn hạn
2.122.000.000
25,11%
1.973.234.333
18,25%
-148.765.667
-7,01%
-6,86%
2
Phải trả cho người bán
3
Người mua trả tiền trước
5.051.475.252
59,78%
7.347.654.201
67,95%
2.296.178.949
45,46%
8,17%
4
Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước
15.800.611
0,19%
197.590.120
1,83%
181.789.509
1150,52%
1,64%
5
Phải trả người lao động
6
Chi phí phải trả
7
Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8
Dự phòng phải trả ngắn hạn
II
Nợ dài hạn
0
0,00%
0
0,00%
0
0,00%
Vay và nợ dài hạn
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Phải trả phải nộp dài hạn khác
Dự phòng phải trả dài hạn
B
VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430)
1.260.419.133
14,92%
1.294.490.988
11,97%
34.071.855
2,70%
-2,95%
Vốn chủ sở hữu
1.260.419.133
14,92%
1.294.490.988
11,97%
34.071.855
2,70%
-2,95%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.232.800.110
14,59%
1.260.419.133
11,66%
27.619.023
2,24%
-2,93%
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
27.619.023
0,33%
34.071.854
6.452.831
23,36%
-0,33%
III
Quỹ khen thưởng , phúc lợi
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400)
8.449.649.997
100,00%
10.812.969.642
100,00%
2.363.319.645
27,97%
0,00%
Nhận xết về kết cấu tài sản
Qua bảng phân tích trên ta thấy tổng tài sản của công ty tăng 2.363.274.665 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 27,97% điều này cho thấy công tyddang có xu hướng mở rộng quy mô và làm ăn có hiệu quả hơn năm 2006. Tuy nhiên để thấy rõ hơn về tình hình tài chính của công ty ta đi vào phân tích các khoản mục chi tiết.
Tổng tài sản ngắn hạn là phần chiếm chủ yếu trong cơ cấu tài sản của công ty (chiếm trên 80%) so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 2.105.177.994 đồng tương ứng với tăng 28,77% với tỷ trọng tăng là 0,54%. Điều này cho thấy việc tăng tài sản của công ty là do phần tài sản ngắn hạn tăng. Để hiểu rõ nguyên nhân tại sao có sự tăng tài sản ngắn hạn như vậy ta phân tích:
Khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này giảm 88.219.493 đồng tương ứng với giảm 22,97% với tỷ trọng giảm là 1,81%. Điều này chứng tỏ lượng tiền của công ty bị thâm hụt.
Khoản mục hàng tồn kho: so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 2.152.027.145 đồng tương ứng với tăng 31,68% với tỷ trọng tăng là 2,33%. Đây là điều dễ hiểu vì đối tượng sản phẩm chủ yếu của công ty là các công trình xây dựng có thời gian hoàn thành dài.
Khoản mục tài sản ngắn hạn khác: cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này tăng 41.379.342 đồng tương ứng với tăng 29,56%với tỷ trọng tăng là 0,02%. Điều này chứng tỏ tài sản của công ty càng lúc càng tăng lên.
Tổng tài sản dài hạn: cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này tăng 258.087.651 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 22,81%. Chứng tỏ máy móc thiết bị của công ty còn sử dụng rất tốt đáo ứng được nhu cầu sản xuất của công ty.
Khoản mục tài sản cố định: so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 320.409.200 đồng tương ứng với tăng 28,31% với tỷ trọng tăng là 0,04%. Điều này cho thầy máy móc chạy rất tốt, đáp ứng được nhu cầu sản xuất của công ty.
Nhận xết về kết cấu nguồn vốn
Đồng thời tổng nguồn vốn năm 2007 so với năm 2006 tăng 2.363.319.645 tương ứng với tỷ lệ tăng 27,97% . Nguyên nhân do:
Nợ phải trả tăng 2.329.202.792 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 32,40% và chiếm tỷ trọng tăng là 2,95% . Điều này chứng tỏ công ty đã chiếm dụng vốn để hoạt động, đây là biểu hiện không tốt vì về lâu dài khoản nợ này cũng phải tanh toán và công ty sẽ phải chịu một khoản chi phí tiền lãi cho hoạt động chiếm dụng đó. Vì thế công ty cần phải chú ý theo dõi và có biện pháp xử lý phù hợp. kết quả đó chủ yếu là do: Nợ ngắn hạn tăng, nó phụ thuộc vào sự biến động của các nhân tố sau:
Vay ngắn hạn giảm 148.765.667 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 7,01% và chiếm tỷ trọng giảm là 6 ,86% . Điều này chứng tỏ công ty đã giảm tiền vay lại đây là biểu hiện tôt.
Người mua trả tiền trước tăng 2.296.178.949 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 45,46% và chiếm tỷ trọng tăng là 8,17%. Điều này cho thấy công ty đã chiếm dụng vốnđã tạo được uy tín trên thị trường và bắt đầu cố những hợp đồng mới, đây sẽ là cơ sở cho các quan hệ lâu dài sau này.
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước tăng 181.789.509 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 1150,52% và chiếm tỷ trọng tăng là 1,64%. Chứng tỏ trong năm 2007 công ty đã không hoàn thành việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và các khoản phải nộp cho nhà nước.
Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.071.855 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 2,70%, nhưng tỷ trọng lại giảm 2,95%. Điều này cho ta thấy công ty đang có quy mô hoạt động lớn hơn nhưng vốn chủ sở hữu đang có xu hướng chuyển dần vào đầu tư vào đầu tư các quỹ. Nguyên nhân chủ yếu là do công ty đã bắt đầu trích lập đầu tư và phát riển để mở rộng hơn quy mô hoạt động và để an toàn hơn về mặt tài chính công ty đã chuyển một phần vốn chủ sở hữu vào trích lập quỹ dự phòng tài chính.
2.2.2. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 05, TK 511
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Kết chuyển doanh thu bán hàng
511
911
4.960.803.680
187.094.428
Cộng
X
X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511
ĐVT: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
05
31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 05
911
4.960.803.680
224
31/12
Thu tiền ông Khải
111
267.534.000
235
31/12
Thu tiền Bà Liên
112
387.945.780
256
31/12
Thu tiền ông Minh
131
213.236.756
…
…
…
…
…
…
Cộng số PS
X
4.960.803.680
4.960.803.680
3 Số dư C/K
X
X
X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 06, TK 642
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Thanh toán tiền điện thoại ở bộ phận QLDN
642
111
1.456.732
Tạm ứng công tác phí
642
141
2.345.213
Mua văn phòng phẩm
642
112
735.894
Trả tiền điện ở BPQLDN
642
331
1.854.986
…
…
…
…
Cộng
X
X
627.855.022
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Chi phí Quản Lý Doanh Nghiệp
Số hiệu: 642
ĐVT: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
06
31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 06
111
11.435.871
141
23.432.857
112
34.758.321
331
13.679.548
…
…
…
…
…
270
31/12
K/C CP QLDN
911
627.855.022
Cộng số PS
X
627.855.022
627.855.022
3 Số dư C/K
X
X
X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 07, TK 911
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí QLDN
911
642
627.855.022
Kết chuyển lãi
911
421
34.071.854
…
…
…
…
Cộng
X
X
4.962.553.686
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh
Số hiệu: 911
ĐVT: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
07
31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 07
642
627.855.022
421
34.071.854
…
…
…
445
31/12
K/c doanh thu bán hàng
511
4.960.803.680
…
…
…
Cộng số PS
X
4.962.553.686
4.962.553.686
3 Số dư C/K
X
X
X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Các tài khoản khác ta hoạch toán tương tự như các tài khoản đã được trình bày ở trên
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
(Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú-TP.Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên
Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2006
PHẦN I – LÃI LỖ
ĐVT: Đồng
STT
Chỉ Tiêu
Mã Số
Thuyết minh
Năm trước
Năm nay
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
O1
IV.08
4.016.764.889
3.252.288.018
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
O2
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
4.016.764.889
3.252.288.018
(10= 01- 02 )
4
Giá vốn hàng bán
11
3.726.003.484
2.845.046.843
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
290.761.405
407.241.175
(20= 10-11)
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
1.153.275
547,595
7
Chi phí tài chính
22
62.130.825
95.027.068
- Trong đó : chi phí lãi vay
23
61.054.500
94.344.368
8
Chi phí quản lí kinh doanh
24
188.709.989
274.401.948
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
41.073.866
38.359.755
(30=20+21-22-24)
10
Thu nhập khác
31
11
Chi phí khác
32
12
Lợi nhuận khác ( 40=31-32)
40
13
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30+40 )
50
IV.09
41.073.866
38.359.755
14
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
51
11.500.682
10.740.731
15
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60=50-51)
60
29.573.184
27.619.023
Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Từ những số liệu trên và các số liệu khác,… ta lập bảng kết quả hoạt động kinh doanh năm 2007,
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY
(Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú-TP.Tuy Hoà - Phú Yên
Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2007
PHẦN I – LÃI LỖ
ĐVT: Đồng
STT
Chỉ Tiêu
Mã Số
Thuyết minh
Năm trước
Năm nay
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
O1
IV.08
3.252.288.018
4.960.803.689
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
O2
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
3.252.288.018
4.960.803.689
(10= 01- 02 )
4
Giá vốn hàng bán
11
2.845.046.843
4.036.603.311
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
407.241.175
924.200.378
(20= 10-11)
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
547,595
1.749.997
7
Chi phí tài chính
22
95.027.068
250.773.333
- Trong đó : chi phí lãi vay
23
94.344.368
248.535.960
8
Chi phí quản lí kinh doanh
24
274.401.948
627.855.022
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
38.359.755
47.322.020
(30=20+21-22-24)
10
Thu nhập khác
31
11
Chi phí khác
32
12
Lợi nhuận khác ( 40=31-32)
40
13
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30+40 )
50
IV.09
38.359.755
47.322.020
14
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
51
10.740.731
13.250.166
15
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60=50-51)
60
27.619.023
34.071.854
Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc
2.2.2.1. Phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh
BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2007
PHẦN I – LÃI LỖ
ĐVT: Đồng
STT
Chỉ Tiêu
Mã Số
Năm trước
Năm nay
Biến động
Số tiền
Tỷ lệ
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
O1
3.252.288.018
4.960.803.689
1.708.515.671
52,53%
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
O2
3
Doanh thu thuần
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trạng công tác lập và phân tích báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy.doc