Câu 1. Chọn câu sai. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau:
A. Mặt Trời
B. 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động.
C. Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi.
D. 9 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh và Thiên vương tinh.
Câu 2. Mặt Trời có cấu trúc:
A. Quang cầu có bán kính khoảng 7.105km, khối lượng riêng 100kg/m3, nhiệt độ 6000 K.
B. Khí quyển: chủ yếu hđrô và hêli.
C. Khí quyển chia thành hai lớp: sắc cầu và nhật hoa. D. Cả A, B và C.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. sao chổi là những khối khí đóng băng lẫn với đá, có đường kính vài kilômet, chuyển động xung quanh Mặt trời theo quỹ đạo hình elip dẹt.
B. Chu kì chuyển động của sao chổi quanh mặt trời khoảng từ vài năm đến trên 150 năm.
C. Thiên thạch là những tảng đá chuyển động quanh mặt trời .
D. Sao chổi và thiên thạch không phải là thành viên của hệ mặt trời .
Câu 4. Hệ mặt trời bao gồm:
A. Mặt trời và 8 hành tinh. B. Mặt trời và 9 hành tinh.
C. Mặt trời, 8 hành tinh và các tiểu hành tinh. D. Mặt trời và 10 hành tinh.
Câu 5. Người ta dựa vào những đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời làm hai nhóm?
A. Khoảng cách đến Mặt Trời. B. Khối lượng. C. Số vệ tinh nhiều hay ít. D. Nhiệt độ bề mặt hành tinh.
Câu 6. Đường kính của hệ mặt trời vào khoảng
A. 40 đơn vị thiên văn. B. 100 đơn vị thiên văn. C. 80 đơn vị thiên văn. D. 60 đơn vị thiên văn.
114 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5064 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Luyện thi Đại học – Giao thoa Sóng ánh sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60mm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3
Câu 11. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60mm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8mm có:
A. van sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4 C. vân tối bậc 5 D. vân sáng bậc 4
Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng vân đo được là 0,2mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. l = 0,64mm B. l = 0,55mm C. l = 0,48mm D. l = 0,40mm
Câu 13. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,4mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,7mm
Câu 14. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng l’ > l thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ l có một vân sáng của bức xạ l’ có một vân sáng của bức xạ l’. Bức xạ l’ có giá trị nào dưới đây?
A. l’= 0,48mm B. l’= 0,52mm C. l’= 0,58mm D. l’= 0,60mm
Câu 15. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là :
A. l = 0,40mm B. l = 0,50mm C. l = 0,55mm D. l = 0,60mm
Câu 16. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,40mm đến 0,75mm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là :
A. 0,35mm B. 0,45mm C. 0,50mm D. 0,55mm
Câu 17. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,40mm đến 0,75mm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là :
A. 0,45mm B. 0,60mm C. 0,70mm D. 0,85mm
Câu 18. Vân sáng là tập hợp các điểm có:
A. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ của nửa bước sóng.
C. hiệu khỏang cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 19. Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nước ta thấy các quầng màu khác nhau, đó là do:
A. Ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc.
B. Màng dầu có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bị tán sắc.
C. Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng dầu giao thoa với nhau.
Câu 20. Khoảng vân được định nghĩa là khoảng cách giữa:
A. hai vân sáng cùng bậc. B. hai vân sáng liên tiếp. C. hai vân tối liên tiếp. D. B và C đều đúng.
Câu 21. Trong thí nghiệm Iâng vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. λ/4 B. λ/2 C. λ D. 2λ
Câu 22. Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi đặt thí nghiệm trong không khí. Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe; D là khoảng cách từ hai khe đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng.
A. λ = aD/i B. λ = ai/D C. λ = iD/a D. λ = iD/2a
Câu 23. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối bậc hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. λ/4 B. λ/2 C. λ D. 3λ/2
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Cho a, D, λ ,i. Hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm trên màn cách vân trung tâm một khoảng x được xác định bởi công thức:
A. d2 – d1 = ax/λ B. d2 – d1 = ax/D C. d2 – d1 = λD/a D. d2 – d1 = ix/D
Câu 26. Công thức tính khoảng vân: A. i = Dλ/a B. i = Dλ/2a C. i = D/aλ D. i = aλ/D
Câu 27. Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10-4 mm. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 9mm là: A. Vân sáng thứ ba. B. vân sáng thứ tư. C. vân tối thứ tư. D. vân tối thứ năm
Câu 28. Một nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng λ = 0,6μm. Cho a = 2mm, D = 2m. Tính khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn biết bề rộng vùng giao thoa là L = 25,8mm?
A. i = 1mm; N = 17 B. i = 1,7mm; N = 15 C. i = 1,1mm; N = 19 D. i = 0,6mm; N = 43
Câu 29. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D =1m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng thứ 10 cùng bên là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,44μm B. 0,60μm C. 0,52μm D. 0,58μm
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m; λ = 0,6μm. Vân tối thứ tư cách vân sáng chính giữa một khoảng là:
A. 4,8mm B. 6,6mm C. 4,2mm D. 3,6mm
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 cùng bên là 4,5mm. Khoảng cách hai khe là a = 1mm; khoảng cách đến màn D = 1,5m. Bước sóng ánh sáng là:
A. 0,4μm B. 0,5μm C. 0,6μm D. 0,76μm
Câu 32. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng: a = 4mm, D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm. Tại điểm M1 cách vân trung tâm một khoảng 0,75mm là:
A. Vân tối ứng với k = 4 B. Vân sáng ứng với k = 2 C. Vân tối ứng với k = 2 D. Một giá trị khác.
Câu 33. Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc: a = 2mm; D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến sáng thứ 10 là 4mm. Tại hai điểm M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau một khoảng 8mm là hai vân sáng. Số vân sáng và số vân tối quan sát được trong khoảng MN là:
A. 23 vân sáng và 22 vân tối B. 20 vân sáng và 21vân tối C. 21 vân sáng và 20 vân tối D.Một kết quả khác.
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 6600Å. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn là D = 2,4m, khoảng cách giữa hai khe là a =1,2mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là: A. 0,66mm B. 6,6mm C. 1,32mm D. 6,6μm
Câu 35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng λ thì khỏang vân giao thoa là i = 0,4mm. Tần số f của ánh sáng là: A. 5.1014Hz B. 7,5.1015Hz C. 5.1017Hz D. 7,5.1016Hz
Câu 36. Biết λ = 0,6μm, với a = 0,5mm, D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm và 2,4mm là:
A. vân sáng. B. vân tối. C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 37. Một ánh sáng có f = 4.1014 Hz. Bước sóng của ánh sáng trong chân không là:
A. 0,75m B. 0,75mm C. 0,75μm D. 0,75nm
Câu 38. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Biết a = 1mm, D = 3m. Khoảng vân là i = 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: A. 0,5nm B. 0,5cm C. 0,5μm D. 0,5mm
Câu 39. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng có λ = 0,5μm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Điểm N cách vân sáng trung tâm 10mm là:
A. Vân sáng thứ tư B. vân sáng thứ năm C. vân tối thứ ba D. vân tối thứ tư
Câu 40. Trong thí nghiệm I-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, cho a = 1mm, D = 4m. Dùng nguồn đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 2mm. Vị trí vân tối thứ sáu trên màn là:
A. 11mm B. 12mm C. 13mm D. 14mm
Câu 41. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng chiếu vào là: A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,55μm D. 0,6 μm
Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng λ = 0,7 μm. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là: A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 1,5mm
Câu 43. Trong giao thoa ánh sáng. Biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,45μm B. 0,6μm C. 0,5μm D. 0,55μm
Câu 44. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe S1S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Biết a = 1mm; D = 4m, i = 2mm.Vị trí vân sáng thứ 5 trên màn là: A. 5mm B. 8mm C. 10mm D.12mm
Câu 45. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là i = 1,5mm. Vị trí vân tối thứ năm trên màn là:
A. x5T = 6,75mm B. x5T = 8,25mm C. x5T = 9,75mm D. Một giá trị khác
Câu 46. Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 1 ở 2 bên vân sáng trung tâm là:
A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i
Câu 47. Trong thí nghiệm Iâng. Biết λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 25,6mm. Số vân giao thoa quan sát được trên màn (kể cả hai biên nếu có) là: A. 43 B. 41 C. 23 D. 21
Câu 48. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Biết a = 0,6mm, D = 1,5m. Khoảng vân đo được trên màn là i =1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là:
A. 0,6nm B. 0,6cm C. 0,6μm D. 0,6mm
Câu 49. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng có λ = 0,5μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ’ bằng:
A. 0,42 μm B. 0,6 μm C. 4,2 μm D. 6 μm
Câu 50. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách khe S1, S2 là a = 2mm, D = 1,4m. Biết khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân thứ 16 là 5,25mm. Bước sóng λ là: A. 0,44μm B. 0,47μm C. 0,5μm D. 0,58μm
Câu 51. Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i = 0,42mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ2 là:
A. 0,52μm B. 0,7μm C. 0,64μm D.0,55μm
Câu 52. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Biết λ = 0,5 μm, a = 0,5mm. Để trên màn cách vân trung tâm 3,3mm ta có vân tối thứ sáu thì khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 0,5m B. 0,6m C. 1m D.1,2m
Câu 53. Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng (0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm). Cho a = 1mm; D = 2m. Bề rộng của quang phổ liên tục bậc 3 là: A. 2,1mm B. 1,8mm C. 1,4mm D. 1,2mm
Câu 54. Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,2mm; D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai của màu đỏ (λđ = 0,75μm ) và vân sáng bậc hai màu tím (λt = 0,4μm ) ở cùng bên vân sáng trung tâm là:
A. 0,35mm B. 0,7mm C. 3,5mm D.7mm
Câu 55. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm
Câu 56. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng. Khoảng vân đo được trên màn với tia đỏ là 1,52mm, của tia tím là 0,80mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,72mm B. 1,44mm C. 2,88mm D. 5,76mm
Câu 57. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, độ rộng của quang phổ bậc 2:
A. Bằng 1/2 độ rộng của quang phổ bậc 1 B. Bằng độ rộng của quang phổ bậc 1
C. Bằng 2 lần độ rộng của quang phổ bậc 1 D. Bằng 4 lần độ rộng của quang phổ bậc 1
Câu 58. Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,6mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A.0,4mm B. 0,8mm C. 1,2mm D.Một giá trị khác
Chuû ñeà 3. QUANG PHOÅ PHAÙT XAÏ. QUANG PHOÅ HAÁP THUÏ
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm ta sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm ánh sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ cho nhiều màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ màu trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
Câu 3. Chọn câu đúng?
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụôc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thụôc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thụôc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 4. Quang phổ liên tục:
A. là quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là:
A. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng.
B. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.
C. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.
D. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng:
A. khúc xạ ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 7. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để:
A. đo bước sóng các vạch quang phổ. B. chứng minh rằng có sự tán sắc ánh sáng.
C. quan sát và chụp ảnh quang phổ của các vật. D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 8. Chọn câu sai. Máy quang phổ:
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D. có bộ phận làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 9. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng các chất:
A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí ở áp suất cao. D. Khí loãng.
Câu 10. Khi to tăng, quang phổ liên tục của vật phát sáng mở rộng về vùng ánh sáng có:
A. Tần số nhỏ. B. Bước sóng lớn. C.Bước sóng nhỏ. D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 11. Một chất khí được nung nóng có thể phát ra một quang phổ liên tục, nếu nó có:
A. áp suất thấp và nhiệt độ cao. B. tỉ khối lớn và nhiệt độ bất kì.
C. áp suất cao và nhiệt độ không quá cao. D. áp suất thấp và nhiệt độ không quá cao.
Câu 12. Hai vật rắn có bản chất cấu tạo khác nhau, khi nung nóng thì cho hai quang phổ liên tục:
A. hoàn toàn giống nhau. B. khác nhau hoàn toàn.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau khi chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 13. Chọn câu trả lời sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. số lượng các vạch quang phổ. D. màu sắc các vạch màu và vị trí các vạch màu.
Câu 14. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
A. bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. của các nguyên tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
C. bao gồm một hê thống các dải màu liên tục xuất hiện trên một nền tối.
D. đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
Câu 15. Quang phổ vạch phát xạ của một khối khí Hidrô:
A. gồm một hệ thống bốn vạch màu riêng rẽ đỏ, lam, chàm, tím nằm trên một nền tối.
B. có số lượng các vạch phổ tăng, khi tăng nhiệt độ nung.
C. khi tăng nhiệt độ thì các vạch phổ dịch chuyển về miền bước sóng ngắn.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 16. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ:
A. thu được khi chiếu sáng khe máy quang phổ bằng ánh sáng phát ra từ một nguồn.
B. gồm toàn vạch sáng.
C. gồm nhiều vạch sáng, xen kẽ với một số khoảng tối.
D. gồm nhiều vạch sáng, trên một nền tối.
Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện... phát ra.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng các vạch màu, vị trí, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Ứng dụng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay hợp chất, xác định thành phần cấu tạo của vật.
Câu 18. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. rắn. B. lỏng. C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
Câu 19. Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi, vị trí các vạch tối trùng với vị trí của:
A. các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí đó. B. các vạch màu của quang phổ hấp thụ của khối khí đó. C. các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí đó. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 20. Trong quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải:
A. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Một điều kiện khác
Câu 21. Quang phổ do mặt trời phát ra là:
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
Câu 22. Hiện tượng đảo sắc xảy ra khi:
A. chiếu 1 chùm sáng trắng qua lăng kính.
B. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống váng dầu, váng xà phòng, xuất hiện những màu sắc sặc sỡ.
C. tắt nguồn sáng trắng thì các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ, biến thành vạch màu tương ứng của quang phổ vạch phát xạ.
D. Giảm nhiệt độ của khối khí hay hơi đang phát quang phổ vạch phát xạ thì tại vị trí các màu sáng biến thành màu tối và tại vị trí các vạch tối biến thành các vạch màu sáng.
Câu 23. Sự đảo sắc vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngược vị trí các vạch.
B. sự chuyển từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ
Câu 24 Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được:
A. nhiệt độ của các vật được phân tích.
B. màu sắc của vật được phân tích.
C. thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích.
D. các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích.
Câu 25. Ưu điểm của phép phân tích quang phổ:
A. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hoá học.
B. Phân tích được cả định tính và định lượng và có độ nhạy rất cao.
C. Có thể phân tích từ xa.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 26. Phép phân tích quang phổ là:
A. phép phân tích ánh sáng trắng.
B. phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
C. nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 28. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì:
A. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 29. Phép phân tích quang phổ là:
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tôi cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
Chuû ñeà 4. TIA HOÀNG NGOAÏI. TIA TÖÛ NGOAÏI. TIA X. TIA GAMMA
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4mm.
C. Tia hồng ngoài do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước soóg lớn hơn 0,76mm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí. B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên.
Câu 6. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khô nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
Câu 7. Chọn câu đúng?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 8. Chọn câu đúng?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 9. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 10. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 13. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. cao hơn nhiệt độ của môi trường. B. trên 00C C. trên 1000C D. trên 00K
Câu 14. Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- song asluong tu as hat nhanLong.15821.doc