Chuyên đề Mạng truy nhập quang tới thuê bao Gpon
Nội dung 1 Giới thiệu phạm vi và lý do lựa chọn chuyên đề. 5 2 Giới thiệu mạng truy nhập quang tới thuê bao (FTTH) và GPON . 6 2.1 Khái niệm và ưu điểm FTTH .6 2.2 Kiến trúc và thành phần của mạng PON .6 2.3 Các chuẩn mạng PON .7 2.4 GPON .8 3 Định nghĩa và viết tắt . 8 3.1 Định nghĩa .8 3.2 Các chữ viết tắt.11 4 Kiến trúc mạng truy nhập quang . 14 4.1 Kiến trúc mạng .14 4.1.1 FTTB .15 4.1.1.1 FTTB cho MDU .15 4.1.1.2 FTTB cho doanh nghiệp.15 4.1.2 FTTC và FTTCab .16 4.1.3 FTTH .16 4.2 Cấu hình mạng tham chiếu .16 4.2.1 Giao diện nốt dịch vụ SNI .17 4.2.2 Giao diện mạng người dùng UNI .18 4.2.3 Các dịch vụ .18 4.2.4 Thiết bị đầu cuối đường dây OLT .19 4.2.5 Thiết bị đầu cuối mạng ONU/ONT .20 5 Các đặc tính cơ bản của GPON . 20 5.1 Tốc độ bit .20 5.2 Khoảng cách logic .20 5.3 Khoảng cách vật lý .21 5.4 Khoảng cách sợi quang chênh lệch .21 5.5 Tỉ lệ chia .21 6 Cấu trúc phân lớp của mạng quang GPON . 21 6.1 Lớp phụ thuộc phương tiện vật lý PMD .21 6.1.1 Tốc độ tín hiệu danh định .21 6.1.2 Phương tiện vật lý và phương thức truyền .22 6.1.3 Tốc độ bit.22 6.1.3.1 Tốc độ đường xuống .22 6.1.3.2 Tốc độ đường lên .22 6.1.4 Mã hóa đường dây .22 6.1.5 Bước sóng hoạt động .23 6.1.5.1 Đường xuống .23 6.1.5.2 Đường lên .23 6.1.6 Nguồn phát tại giao diện Old và giao diện O ru .23 6.1.6.1 Các loại nguồn phát .23 6.1.6.2 Đặc tính phổ .23 6.1.6.3 Công suất phát trung bình .23 6.1.6.4 Tỉ lệ chênh lệch logic .24 6.1.6.5 Hệ số phản xạ lớn nhất của thiết bị đo tại bước sóng máy phát .24 6.1.7 Đường truyền quang giữa giao diện O ld/O ru và giao diện O rd/O lu .25 6.1.7.1 Dải suy hao .25 6.1.7.2 Suy hao phản xạ quang nhỏ nhất của mạng cáp tại điểm tham chiếu R/S bao gồm các connector .25 6.1.7.3 Hệ số phản xạ riêng lẻ giữa điểm tham chiếu S và R .25 6.1.8 Bộ thu tại giao diện O rd và O lu .25 6.1.8.1 Độ nhạy thu nhỏ nhất .25 6.1.8.2 Mức quá tải nhỏ nhất .26 6.1.8.3 Mất mát đường truyền quang lớn nhất .26 6.1.8.4 Khoảng cách logic lớn nhất .26 6.1.8.5 Khoảng cách logic chênh lệch lớn nhất .26 6.1.8.6 Hệ số phản xạ lớn nhất của bộ thu thiết bị đo tại bước sóng máy thu .26 6.1.8.7 Chênh lệch mất mát đường truyền quang .26 6.1.8.8 Hiệu năng Jitter .26 6.1.8.9 Khả năng chống các bit liên tiếp giống nhau (CID immunity) .27 6.1.8.10 Khả năng chịu công suất phản xạ .27 6.1.8.11 Chất lượng truyền dẫn và hiệu năng lỗi .27 6.2 Lớp hội tụ truyền dẫn GTC .27 6.2.1 Tổng quan .27 6.2.2 Ngăn xếp giao thức trong mặt phẳng điều khiển/quản lý (C/M planes) .29 6.2.3 Ngăn xếp giao thức trong mặt phẳng người dùng .30 6.2.4 Các chức năng chính hệ thống GTC .32 6.2.4.1 Điều khiển truy nhập phương tiện (Media access control flow) .32 6.2.4.2 Đăng ký ONU .33 6.2.5 Các chức năng của các phân lớp trong hệ thống GTC .33 6.2.5.1 Phân lớp đóng khung GTC (GTC framing sub-layer) .33 6.2.5.2 Phân lớp thích ứng GTC và giao diện với các thực thể lớp trên .33 6.2.6 Dòng lưu lượng và chất lượng dịch vụ QoS .34 6.2.6.1 Mối liên hệ giữa GTC và quản lý dữ liệu người dùng .34 6.2.6.2 Khái niệm cấp phát tài nguyên .34 6.2.6.3 Đảm bảo chất lượng dịch vụ QoS .35 6.2.7 Cấp phát băng tần động DBA .36 6.2.7.1 Yêu cầu cấp phát băng tần động .36 6.2.7.2 Các loại T-CONT và tham số hoạt động .37 6.2.7.3 Hoạt động DBA .37 6.2.7.4 Khía cạnh quản lý .38 6.2.8 Cấu trúc khung GTC .38 6.2.8.1 Cấu trúc khung đường xuống .39 6.2.8.2 Cấu trúc khung đường lên .40 7 Bảo vệ đối với phần mạng quang thụ động PON . 41 7.1 Các dạng chuyển mạch bảo vệ .41 7.2 Đặc điểm và cấu hình mạng GPON kép .42 7.2.1 Các kiểu cấu hình chuyển mạch .42 7.2.2 Các đặc điểm .45 7.3 Các yêu cầu đối với chuyển mạch bảo vệ .45 7.4 Các trường thông tin yêu cầu trong khung OAM .45 7.5 Bảo mật .45 8 Phụ lục A - Các thông số giao diện quang đường xuống tốc độ 1244 Mbit/s . 46 9 Phụ lục B - Các thông số giao diện quang đường xuống tốc độ 2488 Mbit/s . 47 10 Phụ lục C Các thông số giao diện quang cho đường lên tốc độ 155 Mbit/s . 48 11 Phụ lục D – Các thông số giao diện quang cho đường lên tốc độ 622 Mbit/s . 49 12 Phụ lục E- Các thông số giao diện quang cho đường lên tốc độ 1244 Mbit/s . 51 13 Phụ lục F – Các thông số giao diện quang cho đường lên tốc độ 1244 Mbit/s sử dụng cơ chế định mức công suất phát cho ONU . 53 14 Phụ lục G – Mặt nạ sơ đồ mắt cho tín hiệu đường xuống . 54 15 Phụ lục H – Mặt nạ sơ đồ mắt cho tín hiệu đường lên . 55 16 Phụ lục I – Jitter đối với ONU . 56
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CD257.pdf