I 3 Thuyết minh báo cáo tài chính
I.3.1 Căn cứ tài liệu để lập
- Thuyết minh báo cáo tài chính năm trước
- Báo cáo kết quả kinh doanh.
- Bảng cân đối kế toán
- Căn cứ vào các qui định trong giấy phép kinh doanh của Công Ty
- Sổ cái các tài khoản, sổ chi tiết các tài khoản.
I.3.2 Trình tự phương pháp lập
Thuyết minh báo cáo tài chính gồm 2 phần: Được lập theo thứ tự sau:
- Phần thể hiện bằng lời văn.
- Phần được thể hiện bằng số.
- Riêng đối với phần thể hiện bằng số được lập như sau:
Cuèi mçi n¨m kÕ to¸n c¨n vµo sæ c¸i c¸c tµi kho¶n kÕt hîp víi sæ chi tiÕt c¸c tµi kho¶n tiÕn hµnh lËp chØ tiªu trong thuyÕt minh b¸o c¸o tµi chÝnh
I.3.3 Thuyết minh báo cáo tài chính của Công Ty
Thuyết minh báo cáo tài chính của Công Ty Cơ Khí Và Thiết Bị Điện
1.Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1.1 Hình thưc sở hữu vốn:doanh nghiệp nn
1.2 Lĩnh vực kinh doanh:đồ điện, hiết bị điện cơ, chấn lưu.
1.3 Tổng số nhân viên:205 người
Trong đó:nhân viên quản lý:28 người
1.4 Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo.
- Thị trường tiêu thụ:thị trường nội địa
- Nguồn kinh doanh chủ yếu dựa vào nguồn vốn vay.
2.Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp:
2.1 Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1/2002 đến ngày 31/12/2002
2.2 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong nghi chép: VNĐ
2.3 Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung
2.4 Phương pháp kế toán tài sản cố định
- Nguyên tắc xác định nguyên giá TSCĐ: theo giá trị thực tế
- Phương pháp khấu hao:theo quyết định 166/TT –BTC
2.5 Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
64 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1547 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Một số vấn đề về lập và phân tích báo cáo tài chính tại công ty cơ khí và thiết bị điện Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trÝch theo l¬ng.
- KÕ to¸n vËt t c«ng cô dông cô: Cã nhiÖm vô ghi chÐp ph¶n ¸nh t×nh h×nh thu mua nguyªn vËt liÖu, c«ng cô dông cô.§ång thêi cßn cã tr¸ch nhiÖm theo dâi nh÷ng kho¶n ph¶i tr¶ cho ngêi b¸n.
-KÕ to¸n thµnh phÈm, thanh to¸n: Cã nhiÖm vô ghi chÐp ph¶n ¸nh tæng hîp, chi tiÕt t×nh h×nh nhËp xuÊt tån thµnh phÈm.Ngoµi ra cßn theo dâi c¸c kho¶n thanh to¸n trong néi bé c«ng ty, c¸c kho¶n ph¶i thu kh¸ch hµng, c¸c kho¶n ph¶i tr¶ kh¸c.
III.2.H×nh thøc sæ KÕ to¸n ¸p dông:
H×nh thøc sæ cña c«ng ty lµ h×nh thøc nhËt ký chung
s¬ ®å lu©n chuyÓn chøng tõ
Chøng tõ gèc
Nk §Æc biÖt ( thu, chi tiÒn)
Nk chung
Sæ chi tiÕt
Sæ c¸i
B¶n c©n ®èi TµI KHO¶N kÕ to¸n
B¶ng kª chi tiÕt
B¸o c¸o kÕ to¸n
Ghi chó: : Ghi h»ng ngµy
: Ghi cuèi kú
Tr×nh tù ghi chÐp:
H»ng ngµy c¨n cø vµo chøng tõ gèc KÕ to¸n tiÕn hµnh ph©n lo¹i chøng tõ, nh÷ng nghiÖp vô liªn quan ®Õn viÖc thu chi tiÒn th× ph¶n ¸nh vµo nhËt ký thu chi tiÒn cßn c¸c nghiÖp vô cßn l¹i ®îc ph¶n ¸nh theo tr×nh tù thêi gian vµo nhËt ký chung cuèi quÝ tõ nhËt ký chung ph¶n ¸nh vµo sæ c¸i.Cuèi quÝ tõ nhËt ký thu chi còng ®îc ph¶n ¸nh vµo sæ c¸i.
§ång thêi KÕ to¸n còng theo dâi trªn m¶ng KÕ to¸n chi tiÕt: Tõ chøng tõ gèc ®îc ph¶n ¸nh vµo sæ chi tiÕt vµ cuèi kú rót sè d lªn b¶ng kª chi tiÕt tõ b¶ng kª nµy lËp b¶ng c©n ®èi KÕ to¸n.
Sau khi ®èi chiÕu khíp ®óng gi÷a b¶ng kª chi tiÕt vµ sæ c¸i.sè liÖu tõ sæ c¸i b¶ng c©n ®èi tµi kho¶n vµ cïng víi sè liÖu trªn b¶ng kª chi tiÕt sö dông ®Ó lËp b¶ng c©n ®èi kÕ to¸n.
B THỰC TẾ CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CƠ KHÍ VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN ĐÀ NẴNG
I THỰC TẾ CÔNG TÁC LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
I.1 Lập bảng cân đối kế toán
1.Căn cứ tài liệu để lập
Việc lập bảng cân đối kế toán Công Ty dựa vào sổ chi tiết, bảng kê chi tiết, số cái các tài khoản, bảng cân đối kế toán các năm trước.
2.Trình tự và phương pháp lập:
2.1 Trình tự lập:
Vào cuối mỗi quí căn cứ vào sổ chi tiết các tài khoản, sổ cái các tài khoản, kế toán tiến hành lập bảng cân đối tài khoản và từ bảng này lên bảng cân đối kế toán.
2.2 Phương pháp lập:
Số dư nợ các tài khoản được phản ánh lên phần tài sản, số dư có đựơc phản ánh lên phần nguồn vốn.Ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt:
-TK214:Có số dư nợ có nhưng được ghi lên phần tài sản và ghi âm.
-TK421 “lãi chưa phân phối” số dư nợ thì cũng lên phần nguồn vốn và ghi âm.
-TK131, TK331, TK334, TK136, TK138, TK338:Căn cứ vào sổ chi tiết của từng đối tượng thanh toán để lên bảng cân đối kế toán:Số nợ phải thu được ghi vào phần tài sản, số nợ phải trả được lên phần nguồn vốn.
3 Bảng cân đối kế toán của Công Ty:
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31/12/2002 đvt:vnd
Tài sản
Mã số
số đầu năm
số cuối kỳ
Tsld và đtnh
100
11500608600
51245113427
Tiền.
110
36586232
77433160
Tiền mặt tại quỹ(gồm cả ngân phiếu)
111
15710934
31528990
Tiền gửi ngân hàng
112
20875298
45904170
Các khoản đầu tư tài chính:
120
Các khoản phải thu
130
2945359746
1810224834
Phải thu khách hàng:
131
2468996394
1415208255
Trả trước người bán
132
8632641
28756800
Thuế GTGT được khấu trừ
133
97630711
40659579
Các khoản phải thu khác
370100000
325600200
Hàng tồn kho
140
8263680289
3018854770
Nguyên vật liệu tồn kho
142
3600215000
115062000
Công cụ dụng cụ trong kho
143
400720052
2018854000
Thành phẩm tồn kho
145
400720052
884938770
Tài sản lưu động khác:
150
254982329
218000633
Tạm ứng
Chi phí trả trước
152
3366763
6402000
Chi phí chờ kết chuyển
153
200520000
120000000
Tài sản thiếu chờ xử lý
154
15225665
15225665
Các khoản cầm cố kí quỹ chờ xử lý
155
35869901
76372998
Tài sản cố định đầu tư dài hạn
8525765818
13822121420
I Tài sản cố định:
210
3494401327
6382035263
TSCĐ hữu hình
211
3494401327
6392035263
- Nguyên giá
212
3604602654
9240236590
- Giá trị hao mòn luỹ kế
213
1110201327
2848201327
II Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
4663968986
7100292734
Đầu tư chứng khoán dài hạn
220
150000000
200000000
Đầu tư dài hạn khác
228
663968986
763564334
Góp vốn liên doanh
222
3850000000
6136728400
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
467395505
329793410
- Chi phí trả trước dài hạn
241
Tổng cộng tài sản
20126374410
18946634840
Nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kì
A.Nợ phải trả
10488894250
6292634626
I.Nợ ngắn hạn
10380374890
5985944667
1.Vay ngắn hạn
7454397
3088913985
2.Nợ ngắn hạn đến hạn trả
2670508727
2771831165
3.Phải trả cho người bán
0
0
4.Người mua trả tiền trước
0
0
5.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
255468511
155125517
6.Phải trả công nhân viên
0
0
7.Phải trả đơn vị nội bộ
0
0
8.Các khoản phải trả phải nộp khác
10077000
II.Nợ dài hạn
95000000
293167596
1.Vay dài hạn
85000000
283167596
2.Vay trung hạn
10000000
10000000
3.Nợ dài hạn
III.Nợ khác
13519363
13519363
1.Chi phí phải trả
2.Tài sản thừa chờ sử lý
13519363
13519363
3.Nhận kí quỹ kí cược dài hạn
B.Nguồn vốn chủ sở hữu
9637480152
12654003210
I.Nguồn vốn quỹ
9644721352
12650662120
1.Nguồn vốn kinh doanh
877026890
8586050453
2.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
3.Chênh lệch tỉ giá
4.Quỹ đầu tư phát triển
57096326
5.Quỹ dự phòng tài chính
1646000000
2300225130
6.Lợi nhuận chưa phân phối
(634307261)
485475752
7.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
1278910782
II.Nguồn kinh phí quỹ khác
7241200
1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
2.Quỹ khen thưởng phúc lợi
(7241200)
3341094
3.Quỹ quản lý của cấp trên
4.Nguồn kinh phí sự nghiệp
Tổng cộng nguồn vốn
20126374410
18946634840
I.2 Lập báo cáo kết quả kinh doanh của Công Ty (báo cáo năm):
I.2.1 Căn cứ tài liệu để lập:
Để lập báo cáo kết quả kinh doanh Công Ty đã dựa vào:
- Số liệu từ bảng kê chi tiết lãi lỗ năm báo cáo.
-Sổ cái các TK711 “doanh thu khác” TK811 “chi phí khác”, TK515 “doanh thu hoạt động tài chính ”, TK635”chi phí tài chính ”, trong đó chi phí lãi vay được lấy từ sổ -Chi tiết TK635 “chi phí lãi vay ”
- Sổ chi tiết TK333 “thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ ”, TK133”thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ”
- Báo cáo kết quả kinh doanh các quí i, ii, iii của năm báo cáo.
-Báo cáo kết quả kinh doanh ở năm trước báo cáo.
I.2.2 Trình tự và phương pháp lập:
Cuối quý IV căn cứ vào bảng kê chi tiết các TK511, TK521, TK531, TK532, sổ cái TK641, TK642 kế toán tiến hành lên bảng kê chi tiết lãi, lỗ quí 4 kết hợp với sổ cái TK515, TK635, TK811, TK711 lập báo cáo kết quả kinh doanh cùng với số liệu ở báo cáo kết quả kinh doanh quí I, II, III lên báo cáo kết quả kinh doanh năm báo cáo.ngoài ra, đối với phần tình hình thực hiện đối với nhà nước và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, được hoàn lại, được miễn giảm, …thì kế toán lấy số liệu từ sổ chi tiết các tài khoản TK133, TK333, để lập.
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY NHƯ SAU:
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
Ngày 31/12/2002
Phần I: Lãi, lỗ
Chỉ tiêu
Mã số
Quí IV/2002
Quí I+II+III
Luỹ kế từ đầu năm
Doanh thu bán hàng và cung
Cấp dịch vụ:
2772468150
12892725252
15665193402
Các khoản giảm trừ
Giảm giá bán hàng
48736634
152896289
201632653
Hàng bán bị trả lại
205000000
123393528
32839528
Doanh thu về bán hàng cung cấp dịch vụ
2723526786
12616435435
15339962221
Giá vốn hàng bán
1770744250
11027575300
12198319550
Lợi nhuận về bán hàng
952782536
1588860135
2541642671
Doanh thu hoạt động tài chính
858820
14400000
15258820
Chi phí tài chính (lãi vay)
1008279
96600000
288420279
Chi phí bán hàng
49557336
250308546
197865882
Chi phí quản lý doanh nghiệp
398052457
92254480
1320646937
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
405211284
333757109
738968393
Chi phí khác
226773408
26719233
253492197
Thu nhập khác
0
0
0
lợi nhuận khác
(226773408)
(26719233)
(253492197)
Tổng lợi nhuận trước thuế
178437876
307037876
485475752
Thuế thu nhập phải nộp
Lợi nhuận sau thuế
17847876
307037876
485475752
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước
Mã số
Chỉ tiêu
Số còn phải nộp đầu kì
Số phát sinh trong kì
Luỹ kế từ đầu năm
Số còn phải nộp cuối kì
số phải nộp
số đã nộp
số phải nộp
số đã nộp
I .Thuế
1.Thuế GTGT hàng bán nội địa
37751653
37751653
37751653
2.Thuế thu trên vốn
250899993
72805346
250899993
72805346
250899993
72805346
3.Thuế nhà đất
II.Các khoản thu phải nộp khác
1.Phí, lệ phí
4568518
5125000
5125000
9693517
5125000
4568518
2.Các khoản phụ thu
0
0
0
0
0
0
Tổng cộng
255468511
115681999
256024993
120250516
256024993
1151255178
Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, đựơc hoàn lại, được miễn giảm, thuế GTGT hàng bán nội địa
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP--TỰ DO-- HẠNH PHÚC
TỜ KHAI THUẾ GTGT
TÊN CƠ SỞ: Công Ty Cở Khí Và Thiết Bị Điện Đà Nẵng
Địa chỉ: 494 Núi Thành Mã Số:
Chỉ tiêu
Mã số
số tiền
kỳ này
Lũy kế từ đầu năm
Thuế GTGT được khấu trừ
Số thuế GTGT còn được khấu trừ đầu kì
97630711
97630711
Số thuế GTGT còn được khấu trừ phát sinh
277246815
1108987260
Số thuế GTGT đã khấu trừ hàng mua trả lại
334217947
116595392
Số thuế GTGT được hoàn lại
Số thuế GTGT được hoàn lại đầu kì
97630711
94630711
Số thuế GTGT được hoàn lại
277246815
1165958392
Số thuế GTGT được hoàn lại
Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kì
40659579
40659579
Số thuế GTGT được giảm
Số thuế GTGT được giảm đầu kì
Số thuế GTGT được giảm phát sinh
Số thuế GTGT đã được giảm
Số thuế GTGT còn đựơc giảm cuối kì
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Số thuế GTGT phải nộp đầu kì
Số thuế đầu ra phát sinh
Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ
Số thuế GTGT các khản giảm trừ
Số thuế GTGT đã nộp vào ngân sách nhà nước
Số thuế GTGT còn phải nộp cuối kì
I 3 Thuyết minh báo cáo tài chính
I.3.1 Căn cứ tài liệu để lập
- Thuyết minh báo cáo tài chính năm trước
- Báo cáo kết quả kinh doanh.
- Bảng cân đối kế toán
- Căn cứ vào các qui định trong giấy phép kinh doanh của Công Ty
- Sổ cái các tài khoản, sổ chi tiết các tài khoản.
I..3.2 Trình tự phương pháp lập
Thuyết minh báo cáo tài chính gồm 2 phần: Được lập theo thứ tự sau:
- Phần thể hiện bằng lời văn.
- Phần được thể hiện bằng số.
- Riêng đối với phần thể hiện bằng số được lập như sau:
Cuèi mçi n¨m kÕ to¸n c¨n vµo sæ c¸i c¸c tµi kho¶n kÕt hîp víi sæ chi tiÕt c¸c tµi kho¶n tiÕn hµnh lËp chØ tiªu trong thuyÕt minh b¸o c¸o tµi chÝnh
I.3.3 Thuyết minh báo cáo tài chính của Công Ty
Thuyết minh báo cáo tài chính của Công Ty Cơ Khí Và Thiết Bị Điện
1.Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1.1 Hình thưc sở hữu vốn:doanh nghiệp nn
1.2 Lĩnh vực kinh doanh:đồ điện, hiết bị điện cơ, chấn lưu..
1.3 Tổng số nhân viên:205 người
Trong đó:nhân viên quản lý:28 người
1.4 Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo.
- Thị trường tiêu thụ:thị trường nội địa
- Nguồn kinh doanh chủ yếu dựa vào nguồn vốn vay.
2.Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp:
2.1 Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1/2002 đến ngày 31/12/2002
2.2 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong nghi chép: VNĐ
2.3 Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung
2.4 Phương pháp kế toán tài sản cố định
- Nguyên tắc xác định nguyên giá TSCĐ: theo giá trị thực tế
- Phương pháp khấu hao:theo quyết định 166/TT –BTC
2.5 Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho:theo giá trị thực tế cụ thể từng loại hàng.
- Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kì:nhập sau xuất trước
- Phương pháp hạch tóan hàng tồn kho và hoàn nhập dự phòng: Chưa lập
3.Chi tiêt một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính:
- Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
- Tình hình thu nhập công nhân viên
- Các khoản phải thu, phải trả.
- Tình hình tăng, giảm TSCD.
Sau đây là 1 số biểu mẫu cụ thể:
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố:
Yếu tố chi phí
Số tiền
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
145035081
Chi phí nhân công trực tiếp
391554540
Tiền lương
268750811
Tiền cơm ca
50799854
BHXH, BHYT, KPCĐ
72003875
Khấu hao tài sản cố định
101629337
Chi phí khác bằng tiền
2025795993
Tiền điện
21187025
Tiền điện thoại, fax
5919544
Tiếp khách
12462695
Quảng cáo
900305
Chi phí khác
1977226424
Tổng
5018365484
Tình hình thu nhập công nhân viên:
Chỉ tiêu
Quí IV /2002
Luỹ kế từ đầu năm
Tổng quỹ lương
268750811
1300469633
Tiền lương
118481595
108327430
Tổng thu nhập
486701810
1681825073
Tiên lương bình quân
577959
528464
Thu nhập bình quân
2374155
683669
II PHÁN TÊCH BAÏO CAÏO TAÌI CHÊNH CUÍA CÄNG TY CÅ KHÊ VAÌ THIÃÚT BË ÂIÃÛN ÂAÌ NÀÔNG:
Qua baïo caïo taìi chênh væìa láûp cuìng våïi caïc baïo taìi chênh nàm træåïc ta tiãún haình phán têch tçnh hçnh taìi chênh taûi Cäng Ty nhæ sau:
II.1 phán têch cå cáúu taìi saín, nguäön väún:
Viãûc phán têch cå cáúu taìi saín, nguäön väún giuïp ta âaïnh giaï thæûc traûng vãö taìi chênh cuía âån vë, cuîng nhæ sæû biãún âäüng cuía tæìng khoaín muûc trong baíng cán âäúi kãú toaïn âãø tháúy roî sæû phán bäø taìi saín, nguäön väún coï håüp lyï hay khäng vaì xu hæåïng biãún âäüng cuía chuïng qua caïc nàm nhæ thãú naìo.
a.Phán tich cå cáúu taìi saín
BAÍNG PHÁN TÊCH BIÃÚN ÂÄÜNG TAÌI SAÍN CUÍA CÄNG TY
TAÌI SAÍN
NÀM 2001
NÀM 2002
CHÃNH LÃÛCH
Säú tiãön
Tè troüng(%)
Säú tiãön
Tè troüng(%)
Mæïc
Tè lãû(%)
A TSLÂ VAÌ ÂTNH
11.500.608.600
57, 13
5.124.513.427
27, 05
(6.376.095.169)
(55, 4)
1 Tiãön
36.586.232
0, 182
77.433.160
0, 5
40.846.928
111, 65
2 Caïc khoaín phaíi thu
2.945.359.746
14, 63
1.810.224.834
9, 55
(1.135.134.912)
(38, 54)
3 Haìng täön kho
8.263.680.289
41, 05
3.018.854.770
15, 9
(5.244.825.519)
(63, 5)
4 TSLÂ khaïc
(248.248.803)
1, 26
218.000.663
1, 15
(36.981.666)
(14, 15)
B TCÂ VAÌ ÂTDH
8.625.765.818
42, 86
13.822.121.420
72, 95
5.196.355.597
60, 24
1 TSCÂ
3.494.401.327
17, 36
6.392.035.263
33, 74
2.897.633.936
82, 9
2 Âáöu tæ daìi haûn
4.663.968.986
23, 17
7.100.292.742
37, 5
2.436.323.756
52, 24
3 Chi phê XDCB dåí dang
467.395.505
2, 32
329.793.410
1, 74
(137.602.095)
(29, 4)
Täøng cäüng
201.266.374.410
100
18.946.634.840
100
(1.179.739.570)
(58, 62)
Giaíi thêch caïch tênh trãn:
Cäüt mæïc chãnh lãûch = cäüt nàm 2002 - cäüt nàm 2001
Cäüt tè lãû = cäüt mæïc chãnh lãûch / cäüt nàm 2001
Qua baíng phán têch biãún âäüng taìi saín cuía Cäng Ty qua hai nàm 2001, 2002 nhçn chung giaï trë taìi saín vaìo cuäúi nàm 2002 giaím 1.179.739.570 âäöng æïng våïi tè lãû 58, 6% so våïi nàm 2001.Sæû giaím suït naìy bàõt nguäön tæì sæû giaím giaï trë cuía taìi saín læu âäüng vaì âáöu tæ ngàõn haûn våïi mäüt læång laì 6.376.095.169 âäöng chiãúm tè lãû 55, 4% .
Âäúi våïi taìi saín læu âäüng vaì âáöu tæ ngàõn haûn: Nàm 2002 täøng giaï trë TSLÂ vaì âáöu tæ ngàõn haûn giaím chuí yãúu laì giaï trë haìng täön kho vaì caïc khoaín phaíi thu.Riãng giaï trë haìng toìn kho chè coìn 3.018.854.770 âäöng so våïi nàm 2001 laì 8.263.680.289 âäöng.Âiãöu naìy cho tháúy dáúu hiãûu täút vãö tiãu thuû haìng hoaï.Ngæåüc laûi thç giaï trë caïc khoaín tiãön tàng dáön âaût âãún giaï trë 77.433.160 âäöng chiãúm tè troüng trong täøng taìi saín 0,5% so våïi nàm 2001 tàng 40.846.928 âäöng chiãúm tè lãû tæång æïng laì 111,65%.Bãn caûnh viãûc giaím giaï trë haìng täön kho, caïc khoaín phaíi thu, sæû giaím suït cuía taìi saín læu âäüng khaïc cuîng chiãúm mäüt tè lãû tæång æïng laì 12,18% so våïi nàm 2001 âaût giaï trë 30.248.140 âäöng maì chuí yãúu laì sæû giaím chi phê chåì kãút chuyãøn tæì 200.520.000 âäöng xuäúng coìn 120.000.000 âäöng cuîng goïp pháön laìm giaím giaï trë taìi saín cuía Cäng Ty.
Tuy nhiãn, giaï trë taìi saín læu âäüng vaì âáöu tæ daìi haûn tàng væåüt báûc nháút laì giaï trë cuía taìi saín cäú âënh tàng lãn 82,9% æïng våïi mäüt læåüng 2.897.633.936 âäöng, coï thãø kãút luáûn ràòng nàm 2002 naìy Cäng Ty âang âáöu tæ thãm maïy moïc thiãút bë.Ngoaìi ra viãûc âáöu tæ daìi haûn cuîng tàng xâaïng kãø âaût âãún giaï trë 2.436.323.756 âäöng chiãúm tè lãû tæång æïng 52,24% âiãöu naìy giuïp ta hçnh dung ra âæåüc ràòng Cäng Ty khäng nhæîng chuï troüng âãún cäng taïc caíi tiãún kyî thuáût maì coìn quan tám âãún viãûc âáöu tæ taìi chênh ra bãn ngoaìi nhàòm táûn duûng nguäön väún kinh doanh nhan räùi âãø buì âàõp mäüt pháön chi phê taìi chênh cuía Cäng Ty.
Kãút luáûn: Viãûc giaím giaï trë taìi saín theo qui mä chung cuía toaìn Cäng Ty cuîng laì mäüt dáúu hiãûu âaïng lo nháút laì viãûc giaím khoaín phaíi thu co thãø gáy aïp læûc låïn cho khaïch haìng vaì dáùn âãún viãûc tiãu thuû haìng coï thãø giaím.
a.Phán têch cå cáúu nguäön väún:
CHÈ TIÃU NGUÄÖN VÄÚN
NÀM 2001
NÀM 2002
CHÃNH LÃÛCH
säú tiãön
Tyí Troüng
Säú Tiãön
Tyí Troüng
Mæïc
Tè lãû(%)
A NÅÜ PHAÍI TRAÍ
10.488.894.250
52.12
6.292.634.626
33.2
(4.196.259.624)
(40)
I nåü nhàõn haûn
10.380.374.890
51.57
5.985.944.667
32.6
(439.430.223)
(42,3)
IInåü daìi haûn
95.000.000
0.47
293.167.596
1.55
198.167.596
208, 6
III nåü khaïc
13.519.363
6.72
13.519.363
0.07
0
0
BNGUÄÖN VÄÚN CHUÍ SOÍ HÆÎU
9.637.480.152
47.88
12.654.003.210
66.77
3.016.523.058
31, 3
Inguäön väún, quyî
9.644.721.352
47.92
12.650.662.120
66.77
3.005.940.768
31.2
II nguäön kinh phê, quyî khaïc
(7.241.200)
(0.035)
3.341.094
0.187
10.582.294
146, 14
Täøng nguäön väún
20.126.374.410
100
18.946.634.840
100
(1.179.739.570)
334, 94
Phán têch theo chieìu ngang:
Qua baíng phán têch trãn ta tháúy nåü phaíi traí coï xu hæåïng giaím tæì 10.488.894.250 âäöng coìn 6.292.634.626 âäöng chiãúm tè troüng 40% trong âoï chuí yãúu laì sæû giaím cuía nåü ngàõn haûn våïi giaï trë 4.394.430.232 âäöng chiãúm tè troüng 42, 3% vaìo nàm 2002.Ngæåüc laûi thç nåü daìi haûn laûi tàng ráút nhanh nàm 2001 chè âaût 95.000.000 âäöng âãún nàm 2002 lãn âãún 293.167.596 âäöng tàng 198.167.596 âäöng tæång æïng våïi tè lãû laì 208, 6%.Cuìng våïi sæû gia tàng nåü daìi haûn thç nguäön väún chuí såí hæîu cuîng tàng âaïng kãø chiãúm 31, 3% maì chuí yãúu laì sæû gia tàng cuía nguäön kinh phê, qué khaïc âàûc biãût laì nguäön quyî khen thæåíng phuïc låüi, qué dæû phoìng taìi chênh, låüi nhuáûn chæa phán phäúi.Âãöu naìy cho tháúy ràòng pháön låïn taìi saín cäú âënh tàng thãm laì sæû taìi tråü cuía nguäön väún chuí såí hæîu vaì nåü daìi haûn.
Phán têch theo chiãöu doüc:
Qua säú liãûu åí cäüt nàm 2001, nàm 2002 ta tháúy ràòng nåü phaíi traí cuía Cäng Ty coï xu hæåïng giaím tæì 10.488.944.250 âäöng chiãúm 52,12% xuäúng coìn 6.292.634.626 âäöng chiãúm tyí troüng 33,2%, chuí yãúu laì sæû giaím giaï cuía nåü ngàõn haûn tæì 51,57% cuía nàm 2001 xuäúng coìn 32,6% nàm 2002, nåü ngàõn haûn giaím xuäúng coìn 0,07% nàm 2002. Tuy nhiãn, nåü daìi haûn laûi tàng cao tæì 95.000.000 âäöng nàm 2001 lãn âãún 293.167.596 âäöng nàm 2002 tæång æïng våïi tyí troüng tàng tæì 0,47% lãn âãún 1,55% chuïng toí ràòng Cäng Ty âang chuï troüng âãún viãûc vay nåü daìi haûn âãø phuûc vuû cho viãûc saín xuáút kinh doanh láu daìi cuía Cäng Ty.
Bãn caûnh âoï nguäön väún chuí soí hæîu tàng tæì 9637480152 âäöng nàm 2001 lãn âãún 12654003210 âäöng nàm 2002 tæång æïng våïi tyí troüng tæì 47,88% lãn âãún 66,77% cuû thãø laì nguäön väún quyî tàng cao 47,92% nàm 2001 lãn âãún 66,76% nàm 2002, nguäön kinh phê, quyî khaïc tàng tæì (0,035%) lãn âãún 0,187% nàm 2002. Âáy laì dáúu hiãûu âaïng mæìng goïp pháön náng cao tênh tæû chuí trong viãûc tæû taìi tråü cuía Cäng Ty laì caíi thiãûn cán bàòng taìi chênh.
II.2 Phán têch cán bàòng taìi chênh cuía Cäng Ty Cå Khê Vaì Thiãút Bë Âiãûn Âaì Nàông
CHÈ TIÃU
NÀM 2001
NÀM 2002
CHÃNH LÃÛCH
1. Nguäön väún chuí såíí hæîu
9.637.480.152
12.654.003.210
3.016.523.058
2.Nguäön väún thæåìng xuyãn
9.732.480.152
12.947.170.810
3.214.690.658
3.Giaï trë Tscâ vaì âáöu tæ daìi haûn
8.625.765.818
13.822.121.420
5.196.355.602
4.Täúc âäü tàng nguäön väún chuí såí hæîu
31, 3%
5.Täúc âäü tàng nguäön väún thæåìng xuyãn
33, 3%
6.Täúc âäü tàng nguäön TSCÂ vaì âáöu tæ daìi haûn
60, 24%
7. väún læu âäüng roìng
1.106.714.334
(87.495.060)
(1.194.664.394)
8.Tè suáút giæîa nguäön väún thæåìng xuyãn vaì TSCÂ
1,12 láön
0.94 láön
(0,18) láön
9. Tè suáút tæû taìi tråü TSCÂ
1,11 láön
0, 9 láön
(0,21) láön
Trong âoï:
Nguäön väún thæåìng xuyãn = Nguäön väú chuí såí hæîu + Nåü daìi haûn + Nåü khaïc (coï thåìi haûn >1 nàm)
Täúc âäü tàng = (cäüt chãnh lãûch / giaï trë nàm 2001)*100%
Cäüt chãnh lãûch = Cäüt nàm 2002 - Cäüt nàm 2001
Qua säú liãûu phán têch trãn ta tháúy nàm 2002 Cäng Ty âang gia tàng âáöu tæ taìi saín cäú âënh, giaï trë taìi saín cäú âënh vaì âáöu tæ daìi haûn cuía Cäng Ty vaìo cuäúi nàm 2002 tàng 60.24%.Tuy nhiãn täúc âäü tàng nguäön väún thæåìng xuyãn chè âaût 33,33% vç váûy Cäng Ty âang gàûp phaíi måí räûng máút cán bàòng taìi chênh nghiãm troüng thãø hiãûn åí giaï trë nguäön väún læu âäüng roìng âaût giaï trë (87.495.060) âäöng chæïng toí ràòng mæïc âäü an toaìn vaì bãön væîng taìi chênh cuía Cäng Ty khäng máúy khaí quan vç váûy âãø måí räng saín xuáút kinh doanh Cäng Ty phaíi suí duûng caïc khoaín vay khaïc trong khi väún chuí såí hæîu chè âaût 31,3% täúc âäü tàng naìy khäng tàng këp thåìi våïi täúc âäü tàng âáöu tæ taìi saín cäú âënh vaì âáöu tæ daìi haûn.
Ngoaìi ra, tè suáút tæû taìi tråü taìi saín cäú âënh giaím dáön tæì 11 láön coìn 0, 9 láön nghéa laì tênh tæû chuí trong viãûc âáöu tæ taìi saín cäú âënh khäng täút dãù coï nguy cå máút khaí nàng thanh toaïn xaíy ra. Vç váûy Cäng Ty cáön coï biãûn phaïp caíi thiãûn cáúu truïc nguäön väún sao cho håüp lyï nhàòm máút khaí nàng thanh toïan xaíy ra.
II.3 Phán têch baïo caïo kãút quaí hoaût âäüng kinh doanh
Chè tiãu
Nàm 2001
Nàm 2002
Chãnh lãûch
Mæïc
Tè lãû(%)
Doanh thu baïn haìng vaì cung cáúp dëch vuû
14.051.696.276
15.665.193.402
1.613.501.134
11, 5
Caïc khoaín giaím træì
445.820.753
530.026.182
84.205.428
18, 8
+giaím giaï haìng baïn
0
2.016.326.653
201.632.653
+ haìng baïn bë traí laûi
445.820.753
328.393.528
(1.174.272.250
(26, 3)
Doanh thu vãö baïn haìng vaì cung cáúp dich vuû
13.605.875.523
15.339.962.221
1.734.086.702
12, 7
Giaï väún haìng baïn
12.924.719.749
12.198.319.550
(726.400.199)
(5, 62)
låüi nhuáûn gäüp vãö baïn haìng vaì cung cáúp dëch vuû
681.155.772
2.541.642.671
1.860.486.899
(273, 12)
Doanh thu hoaût âäüng taìi chênh
0
15.258.820
15.528.820
Chi phê taìi chênh
591.925.142
288.420.279
(303.504.863)
(51, 27)
Chi phê baïn haìng
291.925.142
197.865.882
(93.585.561)
(32, 3)
Chi phê quaín lyï doanh nghiãûp
432.086.448
1.320.646.937
888.560.489
205, 6
Låüi nhuáûn thuáön vãö hoaût âäüng kinh doanh
(43.282.119)
738.968.393
781.350.512
1843, 5
Chi phê khaïc
253.492.197
Thu nháûp khaïc
76.440.740
(253.492.197)
(329.932.937)
(431, 6)
Täøng låüi nhuáûn træåïc thuãú
340.586.621
485.475.752
451.417.131
1325, 4
Thuãú thu nháûp doanh nghiãûp
0
0
0
0
Låüi nhuáûn sau thuãú
340.586.621
485.475.752
451.417.131
1325, 4
Qua baíng phán têch kãút quaí hoaût âäüng kinh doanh ta nháûn tháúy ràòng Cäng Ty hoaût âäüng ngaìy caìng coï hiãûu quaí thãø hiãûn qua låüi nhuáûn thuáön tæì hoaût âäüng saín xuáút kinh doanh nàm 2002 âaût 738.968.393 âäöng so våïi nàm 2001 781.360.512 âäöng mæïc tàng tæì (42.382.119) lãn 738.968.393 âäöng chiãúm tè lãû 1843, 5%, âãø âaût âæåüc kãút quaí trãn chênh laì nhåì sæû näø læûc cuía Cäng Ty trong viãûc aïp duûng caïc chênh saïch thuïc âáøy viãûc tiãu thuû haìng hoaï nhæ giaím giaï haìng baïn, ..thãø hiãûn åí mæïc tàng tæì 0 âäöng âãún 201.632.653 âäöng so våïi nàm 2001 nhæng haìng hoaï váùn âaím baío cháút læåüng nãn giaï trë haìng baïn bë traí laûi lai giaím 117.427.255 âäöng tæång æïng våïi tè lãû laì 26, 3% âiãöu âoï laìm cho doanh thu thuáön tæì baïn haìng vaì cung cáúp dëch vuû tàng lãn 12,7%.Bãn caûnh âoï giaï väún laûi giaím xuäúng 726.400.199 âäöng chênh nhåì Cäng Ty chuï troüng âãún viãûc tiãút kiãûm chi phê, caíi tiãún kyî thuáût....nãn saín pháøm tiãu thuû ra thë træåìng våïi säú læåüng nhiãöu cháút læåüng âaím baío.Tuy nhiãn âãø âaût âæåüc kãút quaí âoï thç Cäng Ty phaíi tàng cæåìng cäng taïc quaín lyï nãn chi phê quaín lyï tàng lãn hån so våïi nàm 2001 laì 888.560.489 âäöng tæång æïng våïi tè lãû laì 205, 6%, chi phê taìi chênh cuîng giaím 305.509.861 âäöng chiãúm tè lãû 51,27% nhæng ngæåüc laûi chi phê khaïc laûi tàng cao laìm cho täøng låüi nhuáûn træåïc thuãú coìn 485.475.752 âäöng tuy coï tàng so våïi nàm 2001 nhæng so våïi kãút quaí tiãu thuû chung cuía Cäng Ty nhæ váûy laì chæa cao.Vç váûy Cäng Ty cáön coï ngæîng biãûn phaïp håüp lyï âãø âiãöu chènh kãút quaí hoaût âäüng kinh doanh cho tæång xæïng våïi tieìm nàng cuía mçnh.
Âãø tháúy roî kãút quaí kinh doanh ta cáön xem xeït mäüt säú chè tiãu sau:
Chè tiãu
Nàm 2001(%)
Nàm 2002(%)
Chãnh lãûch(%)
1. Tè suáút giaï väún /doanh thu thuáön
94, 9
79, 5
(15, 4)
2. Tè suáút chi phê baïn haìng / doanh thu thuáön
2, 14
1, 28
(0, 86)
3. Tè suáút chi phê quaín lyï doanh nghiãûp /doanh thu thuáön
3, 17
8, 6
5, 43
4. Tè suáút chi phê taìi chênh /doanh thu thuáön
4, 35
1, 18
(3, 17)
Qua caïc chè tiãu phán têch trãn ta tháúy âæåüc tçnh hiình sæí duûng chi phê cuía Cäng Ty nàm 2002 so våïi nàm 2001 cuû thãø laì: Nàm 2002 cæï 100 âäöng doanh thu thç coï 79,5 âäöng giaï väún, 1,28 âäöng chi phê baïn haìng, 8,6 âäön
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 28.doc