Chuyên đề ôn Khảo sát hàm số

Câu 57 : Cho hàm số :

y = mx^3 - 3mx^2 + 2 (m-1)x + 2 ,trong đó m là tham số thực.

1. Tìm những điểm cố định mà mọi đường cong của họ trên đều đi qua .

2. Chứng tỏ rằng những điểm cố định đó thẳng hàng và từ đó suy ra họ đường cong

có chung một tâm đối xứng.

3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị m=1

4. Viết phương trình của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm uốn và chứng tỏ rằng trong

các tiếp tuyến của đồ thị thì tiếp tuyến này có hệ số góc nhỏ nhất.

5. Tìm diện tích phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( ứng với m = 1) ; tiếp tuyến

tại điểm uốn và trục Oy.

pdf90 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2673 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề ôn Khảo sát hàm số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( 4) ( 1) ( 4)x x m m Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d) có phương trình :    2( 1) ( 4)y m m - Số giao điểm là số nghiệm của phương trình .  Biện luận:          2 2( 1) ( 4) 4 ( 3) 0 0m m m m m : 1 nghiệm          2( 1) ( 4) 4 0 3m m m m : 2 nghiệm          24 ( 1) ( 4) 0 4 0m m m : 3 nghiệm          2( 1) ( 4) 0 1 4m m m m : 2 nghiệm       2( 1) ( 4) 0 4m m m :1 nghiệm C©u 17: ( 3 điểm) Cho: 2( 1)( )y x x mx m    (1) 1) Khảo sát hàm số (1) tương ứng với m= -2: 2 3 2( 1)( 2 2) 3 2y x x x y x x       Tập xác định : D = R 2' 3 6 3 ( 2)   y x x x x 0 ' 0 2      x y x '' 6 6 y x " 0 1 0    y x y  Điểm uốn : I(1, 0) BBT: Đồ thị: Điểm đặc biệt : 2) Tìm m để đồ thị (1) tiếp xúc trục hoành. Xác định toạ độ tiếp điểm. Ta có : 3 2( 1)y x m x m    (1) Đồ thị (1) tiếp xúc trục hoành 3 2 2 x +(m-1)x -m=0 (2) 3x +2(m-1)x=0 (3)     có nghiệm . Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 24   0 (3) 3 2( 1) 0 2( 1) 3 x x x m m x            Thay vào (2) : 3 3 3 3 2 2 0 0 2( 1) 8 4 ( 1) ( 1) 0 3 27 9 4( 1) 27 0 4 12 15 4 0 4 ( 4)(4 4 1) 0 1 2 x m m x m m m m m m m m m m m m m                                  Hoành độ tiếp điểm là : 1 0 0 4 2 1 2 m x m x m x           Vậy đồ thị (C) tiếp xúc Ox khi: m= 0, m= 4, 1 2 m   Toạ độ tiếp điểm tương ứng là: (0, 0), (-2, 0), (1, 0) C©u 18: ( 3 điểm) 1) Khảo sát hàm số:    1 1 x y x (C) TXĐ: D = R \ (1) 2 2 ' 0 ( 1) y x      Hàm số giảm trên từng khoảng xác định. TCĐ: x = 1 vì    1 lim x y TCN: y = 1 vì  lim 1 x y BBT: Đồ thị: 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm P(3, 1): Đường thẳng (d) qua P có hệ số góc k: y = k( x-3) + 1 (d) tiếp xúc (C)       2 x+1 = k(x-3) + 1 (1) x-1 -2 = k (2) (x-1) có nghiệm Thay (2) vào (1) :     2 1 -2(x-3) 1 1 (x-1) x x           2 21 2( 3) ( 1) 4 8 2x x x x x A B M O x y Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 25 Thay vào (2)   2k Vậy phương trình tiếp tuyến đi qua P là: y= -2x + 7 3) 0 0 0( , ) ( )M x y C . Tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 đường tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích không phụ thuộc M. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:   0 0 0'( )( )y f x x x y             2 0 0 0 0 2 2 0 0 0 2 0 1 3 13 ) 1 ( 1) ( 1) -3 ( ( -1) x x x x x x x x y x x Giao điểm với tiệm cận đứng x =1.             0 0 0 0 4 4 1 1, 1 1 x x x y A x x Giao điểm với tiệm cận ngang y = 1.            0 05 2 5 21 ,1 3 3 x x y x B Giao điểm hai đường tiệm cận: I(1, 1) Ta có :                 0 0 0 0 0 4 5 21 1 1 . . 1 . 1 2 2 2 1 3 5 21 5 25 . 1 hằng số 2 1 3 6 A I B IIAB x x IA IB y y x x x x x S Vậy: IABS không phụ thuộc vào vị trí điểm M. C©u ( 2 điểm) Cho    3( ) 2( 1) 3 m y f x x m x a) Khảo sát hàm số khi m= 1:  3 1 4 3 y x x  TXĐ: D = R 2' 4y x                 ; 2 ' 0 " 2 " 0 0 0 2 x y y x y x y x Điểm uốn O(0, 0). BBT: Đồ thị: Cho      16 4 3 x y    16 4 3 x y b)Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho:   2 3 2 ( ) (4 4) 9CĐ CT y y m Ta có:   3 2( 1) 3 m y x m x   2' 2( 1)y mx m -2 2 + 16 3 x y’ y + + +16 3 0 0 Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 26     2' 0 2( 1) 0y mx m (1) Hàm số có cực đại và cực tiểu  (1) có 2 nghiệm phân biệt         2( 1) 0 1 0 m m m m Khi đó (1) có 2 nghiệm 1 2 1 2, ( )x x x x   1( )CĐy f x và  2( )CTy f x Để tìm CĐy và CTy ta chia f(x) cho f’(x) thì được:         1 4 ( 1) 3 3 ( ) '( ). x m xf x f x          1 2 1 2 4 ( 1) 3 4 ( 1) 3 ( ) ( ) CĐ CT m x m x y f x y f x  1 2(Vì f'(x ) 0, '( ) 0)f x Theo giả thiết:   2 3 2 ( ) (4 4) 9CĐ CT y y m                  2 2 3 1 2 1 2 2 16 2 ( 1) ( ) 64( 1) ( ) 8( 1) ( Vì m+1 0 ) 9 9 8(m+1) -2(m+1) S 4 8(m+1) 0 (vì S = 0 , P = ) m m = 1 ( Vì m+1 0 ) m x x m x x m P m So với điều kiện m 0 nhận giá trị m = 1 ĐS: m = 1. C©u 20: ( 2 điểm) 1) Khảo sát hàm số:    1 1 y x x (C) Tập xác định:   \ 1D R  2 2 2 1 2 ' 1 ( 1) ( 1) x x y x x       0 ' 0 2 x y x       Tiệm cận đứng: x = 1 vì    1 lim x  Tiệm cận xiên: y = x vì    1 lim 0 1x x  BBT:  Đồ thị: 2) Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) kẻ từ A(0, 3) - Đường thẳng (D) qua A và có hệ số góc k: y = kx +3 (D) tiếp xúc (C)            2 1 kx + 3 (1) 1 1 1 k (2) ( 1) x x x có nghiệm - Thay (2) vào (1) : X O Y 2 -1 1 3 Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 27                         2 2 2 1 3 1 ( 1) 1 3( 1) 3 8 4 0 2 0 2 8 3 x x x x x x x x x x x k kx ĐS: y = 3 ; y = -8x + 3 Câu 21: a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:    3 22 2y x x x ; TXĐ : D = R 2' 3 4 1y x x             1 ' 0 1 3 x y x         2 52 " 6 4 ; " 0 3 27 y x y x y Điểm uốn        2 50 , 3 27 I BBT: Đồ Thị: b) Biện luận theo k số giao điểm của (C) và 1( )D : y = kx + 2 . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và 1( )D :                         3 2 2 2 2 2 2 ( 2 1 ) 0 0 ' 1 1 2 1 0 x x x kx x x x k x k k x x k Biện luận : k > 0 và 1k : (C) và 1( )D có 3 điểm chung. k = 0  k = 1: 2 điểm chung. k < 0: 1 điểm chung c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) trục hoành và đường thẳng 2( )D :y = -x + 1. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và 2( )D . Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 28                      3 2 3 2 2 2 2 1 2 2 1 0 ( 1)( 1) 0 1 2 x x x x x x x x x x x y Giao điểm của (C) và trục hoành:          3 2 22 2 0 ( 2)( 1) 0 2x x x x x x Diện tích hình phẳng cho bởi:                                111 1 4 3 2 2 3 2 2 1 2 1 2 17 41 ( 2 2) ( 1) 2 2 ( ) 4 3 2 2 12 12 x x x x S x x x dx x dx x x đvdt CÂU 22: 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: 2 3 2 2 3 2 x x y x x       (C) TXĐ: D = R\ {0} 2 2 2 ' x y x   ; 2 ' 0 2 x y x        TCĐ: x = 0 vì 0 lim x y    TCX: y = x – 3 vì 2 lim 0 x x   BBT: Đồ thị: Cho y = 0  x2 – 3x +2 = 0 1 2 x x     2)Tìm M trên đường thẳng x = 1 sao cho từ M kẻ được đến (C) 2 tiếp tuyến vuông góc nhau. Gọi M(1, b) nằm trên đường thẳng x = 1. Đường thẳng (d) qua M và M có hệ số góc k: y= k(x - 1) + b (d) tiếp xúc với (C) 2 2 2 3 2 2 k(x - 2) + b (1) k (2) x x x x x          có nghiệm. Thay (2) vào (1): 2 2 2 3 2 ( 2)( 1)x x x b x x        (b + 2)x2 – 4x + 2 = 0 (3) Từ M kẻ 2 tiếp tuyến đến (C) và vuông góc với nhau.  (2) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2  0 sao cho k1, k2 = -1. 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 4 2( 2 0) ' 0 2 2 . 11 b x x k k x x                 Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 29 1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 x0 2 với 4( ) 2 0 2 xb b x x x x x x b                 2 00 6 2 0 3 7 (nhận) bb b b b              CÂU 23: 1)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: 2 3 2 2 3 2 x x y x x       (C) TXĐ: D = R\ {0} 2 2 2 ' x y x   ; 2 ' 0 2 x y x        TCĐ: x = 0 vì 0 lim x y    TCX: y = x – 3 vì 2 lim 0 x x   BBT: Đồ thị: Cho y = 0  x2 – 3x +2 = 0 1 2 x x     2)Tìm M trên đường thẳng x = 1 sao cho từ M kẻ được đến (C) 2 tiếp tuyến vuông góc nhau. Gọi M(1, b) nằm trên đường thẳng x = 1. Đường thẳng (d) qua M và M có hệ số góc k: y= k(x - 1) + b (d) tiếp xúc với (C) 2 2 2 3 2 2 k(x - 2) + b (1) k (2) x x x x x          có nghiệm. Thay (2) vào (1): 2 2 2 3 2 ( 2)( 1)x x x b x x        (b + 2)x2 – 4x + 2 = 0 (3) Từ M kẻ 2 tiếp tuyến đến (C) và vuông góc với nhau.  (2) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2  0 sao cho k1, k2 = -1. 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 4 2( 2 0) ' 0 2 2 . 11 b x x k k x x                 1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 x0 2 với 4( ) 2 0 2 xb b x x x x x x b                 Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 30 2 00 6 2 0 3 7 (nhận) bb b b b              Câu 24: Cho 4 22 2 ( )my x x m C    1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 4 22 2y x x   TXĐ: D = R 3 2' 4 4 4 ( 1)y x x x x    0 ' 0 1 x y x       2'' 12 4y x  ; 1 13 '' 0 93 y x y       điểm uốn 1 13 1 13 , , , 9 93 3             BBT: Đồ thị: Cho y=2  x4- x2=0  0 2 x x      2) Tìm m để (Cm) chỉ có hai giao điểm chung với trục Ox. Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục Ox: x4- 2x2+ 2-m = 0 (1) Đặt t = x2 (t≥0) Phương trình trở thành: t2- 2t + 2 – m = 0 (2) (1) chỉ có 2 nghiệm  (2) có nghiệm trái dấu hoặc (1) có nghiệm kép dương 0 22 0' 0 11 2 0 0 2 P mm mmb a                   Vậy (Cm) cắt Ox tại 2 điểm khi: m = 1 hay m > 2. 3) Chứng minh rằng m tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của (Cm) là một tam giác vuông cân: Ta có: y = x4- 2x2+ 2 - my’= 4x3- 4x 20 ' 0 11 y mx y y mx              Gọi 3 điểm cực trị là: A(0, 2- m), B(-1, 1- m), C(1, 1- m) Ta có: 1 1 0, ( 1, 1) 2 ; (1, 1) 2 2, ACAB m AB AB AC AC AB AC m                        Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 31 Vậy  ABC là tam giác vuông cân tại A, m. Câu 25: a) Khảo sát hàm số: y=x4-5x2+4 (C) TXD: D = R y’= 4x3- 10x = 2x (2x2 - 5) 0 y'=0 10 2 x x       y’’= 12x2 – 10 5 19 '' 0 6 36 y x y       điểm uốn: 5 19 5 19 , , 6 36 6 36            BBT: Đồ thị: Cho 4 4 1 4 0 2 0 5 x x y x x            b) Tìm tất cả các giá trị của a để (C) tiếp xúc với đồ thị y=x2+a. Tìm toạ độ tiếp điểm: Gọi (P): y = x2+ a. (C) tiếp xúc (P) 3 4 4 2 (1) (2)4 10 2 5 4 a x x x x x x           có nghiệm  3 3 0 (2) 3 0 3 0 3 x x x x x x            Thay vào (1): 0 4; 3 5x a x a        Vậy a = 4, a = -55. Tiếp điểm    0,4 3, 2 3, 2   . Câu 26: Cho hàm số: y = x3-(2m + 1)x2+ (m2 - 3m + 2)x + 4 a) Khảo sát hàm số khi m = 1: y=x3 - 3x2 + 4 TXD: D = R y' = 3x2 - 6x ; 0 ' 0 2 x y x      y’’= 6x – 6 ; y’’= 0  x = 1  y = 2  điểm uốn I(1, 2) BBT: Đồ thị: x = 3, y = 4 x = -1, y = 0 Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 32 b) Xác định m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu ở về 2 phía trục tung. Ta có: y = x3- (2m +1)x2+ (m2- 3m + 2)x + 4 y’= 3x2- 2(2m + 1)x + m2- 3m + 2 Đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu ở về 2 phía của trục Oy.  y = 0 có 2 nghiệm x1, x2 trái dấu  P< 0. 2 3 2 0 1 2 3 m m m        ĐS: 1 < m < 2 Câu 27: a) Khảo sát hàm số:   2 3 6 1 1 x x y x     TXD: D=R\{1}   2 2 12 3 ' ' 0 31 xx x y y xx          Tiệm cận đứng: x=1 vì 1 lim x y    Tiệm cận xiên: Ta có: 4 2 1 y x x      TCX: y = x - 2 vì 4 lim 0 1x x   BBT: Đồ thị: Cho x = 0  y = -6 x = 2  y = 4 b) Từ đồ thị hàm số (1) hãy nêu cách vẽ và vẽ đồ thị hàm số: 2 3 6 1 x x y x     (C1) Ta có: y≥0  (C1) ở phía trên Ox. 1 nếu ( 1) nếu ( 1) y x y y x      Suy ra cách vẽ (C1) như sau: - Phần của đồ thị (1) ứng với x > 1 trùng với (C1). - Bỏ phần của (1) ứng với x < 1 và lấy phần đối xứng của phần này qua trục Ox ta được (C1). c) Từ gốc O có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tìm tọa độ tiếp điểm (nếu có). - Đường thẳng (d) qua 0 và có hệ số góc k là: y=kx. - Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ:   2 2 2 3 6 (1) 1 2 3 (2) 1 x x kx x x x k x            Thay (2) vào (1): Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 33   2 2 2 2 3 6 4 6 93 6 ( 2 3) 6 3 0 1 1 3 6 4 6 9 x kx x x x x x x x x x k                          Vậy có 2 tiếp tuyến kẻ từ 0 đến đồ thị (1). Tọa độ tiếp điểm là: 13 6 3 6 3 (3 6,3 6 3)x y M        23 6 3 6 3 (3 6, 3 6 3)x y M          Câu 28: Cho hàm số: 3 1 y x x m (1) 3    1) Khảo sát hàm số (1) khi 2 m 3  3 1 2 y x x (C) 3 3    TXD: D = R 2y' x 1 x 1 y' 0 x 1 y'' 2x 2 2 y'' 0 x 0 y điểm uốn I(0, ) 3 3                 BBT:  Đồ thị: Cho x 2, y 0 4 x 2, y 3      2) Tìm m để đồ thị (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt: Đồ thị (1) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt. 3 3 1 x x m 0 có 3 nghiệm phân biệt. 3 1 2 2 x x m (*) có 3 nghiệm phân biệt. 3 3 3           Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d). Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt  (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt: Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 34 2 4 0 m 3 3 2 2 m 3 3          Câu 29 : 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : 2 ( ) 2 x x y C x     TXĐ :  \ 2D R 2 2 4 2 ' ( 2) 2 6 ' 0 2 6 x x y x x y x              Tiệm cận đứng : x = 2 vì 2 lim x y    Ta có : 6 3 2 y x x      Tiệm cận xiên: y = x + 3 vì 6 lim 0 2x x    BBT:  Đồ thị : Cho x = 0 , y = 0 x = 1 , y = -2 X Y O (C) 2) Xác định b để ( ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt . Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 35 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại O. 1 '( ). 2 y f O x y x    ( ) qua B(0, b) và song song (d) có dạng : 1 ( ) : 2 y x b    Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) và (C) : 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 4 3 2 4 0 x x x b x x x x x bx b x bx b                 ( ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt : ' 0   2 12 0 0 12b b b b       Toạ độ trung điểm I cuả MN : 2 52 6 3 21 2 M Nx x b bx x y y x b            Vậy I nằm trên đường thẳng cố định có phương trình : 5 2 x y  Câu 30: Cho hàm số : 2 2 2 1 x mx y x     1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1: 2 2 2 1 x x y x      TXĐ :  \ 1D R  2 2 2 ' ( 1) x x y x    0 ' 0 2 x y x          Tiệm cận đứng : x = -1 vì 1 lim x   Ta có: 1 1 1 y x x      Tiệm cận xiên : y = x + 1 vì 1 lim 0 1x x    BBT: Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 36  Đồ thị: X Y O (C) 2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách từ điểm cực đại và điểm cực tiểu đến đường thẳng: x + y + 2 = 0 bằng nhau. Ta có: 2 2 2 1 x mx y x     2 2 2 2 2 ' ( 1) x x m y x      2' 0 2 2 2 0y x x m      (1) Hàm số có cực đại, cực tiểu  (1) có 2 nghiệm phân biệt. 3 ' 3 2 0 2 m m       Toạ độ điểm CĐ 1 1 1( , )M x y và điểm CT 2 2 2( , )M x y cho bởi: 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 '( ) 1 3 2 2 2 '( ) '( ) 1 3 2 2 2 '( ) u x x m y x m v x u x x m y x m v x                       Gọi (D): x + y +2 = 0, ta có:    1 2, ,d M D d M D Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 37 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 ( ) 4( 1) 3 4( 1) 1 2 3 2 x x m x x m x m x m x m x m x m x m x x loại m x x m m                                               So với điều kiện 3 2 m  nhận 1 2 m  ĐS : 1 2 m  Câu 31: 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: 3 26 9y x x x   (C)  TXĐ : D = R 2' 3 12 9 1 ' 0 3 " 6 12 y x x x y x y x           " 0 2 2y x y      điểm uốn (2, 2)  BBT:  Đồ thị: 4321O X Y 2 4 (C) Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 38 2) a) Từ đồ thị (C) hãy suy ra đồ thị 1( )C của hàm số: 3 2 1 6 9y x x x   Ta có: 3 2 1 16 9 ( )y x x x y f x     Đây là hàm số chẵn nên đồ thị 1( )C nhận Oy làm trục đối xứng. 3O X Y 4 -3 (D) Do đó đồ thị 1( )C suy từ (C) như sau: - Phần của (C) bên phải trục Oy giữ nguyên. - Bỏ phần của (C) bên trái Oy và lấy phần đối xứng của phần bên phải của (C) qua trục Oy. b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 3 2 3 2 6 9 3 0 6 9 3 x x x m x x x m           Đây là phương trình hoành độ giao điểm của 1( )C và đường thẳng d: y = 3 – m Số giao điểm của 1( )C và d là số nghiệm của phương trình. Biện luận:  3 0 3m m    :vô nghiệm  3 0 3m m    : 3 nghiệm  0 3 4 1 3m m       : 6 nghiệm  3 4 1m m     : 4 nghiệm  3 4 1m m     : 2 nghiệm Câu 32 : 1) a) Khảo sát hàm số: 2 1 1 x x y x      TXĐ :  \ 1D R 2 2 2 ' ( 1) 0 ' 0 2 x x y x x y x            Tiệm cận đứng: x = 1 vì 1 1 lim 1x x    Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 39 Ta có: 1 1 y x x     Tiệm cận xiên: y = x vì 1 lim 0 1x x    BBT:  Đồ thị : X Y O (C) 1 2 1 I -1 3 b) Xác định 1 1( , ) ( )A x y C với 1 1x  sao cho khoảng cách từ A đến giao điểm hai đường tiệm cận nhỏ nhất. Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận: 1 1 (1,1)x y I    1 1 1 1 1 1 ( , ) ( ) 1 A x y C y x x      Ta có : 2 2 21 1( 1) ( 1)AI x y    2 2 1 1 1 1 ( 1) 1 1 x x x             2 2 2 1 12 2 1 1 1 1 2( 1) 2 2 2( 1) . 2 ( 1) ( 1) 2 2 2 2( 2 1) AI x x x x                Min 2 2( 2 1)AI   khi : Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 40 2 4 1 12 1 1 4 1 4 4 1 4 1 4 1 1 2( 1) ( 1) 2( 1) 1 1 2 1 1 12 2 1 21 ( ) 2 x x x x x y x loại                         Vậy : 4 4 4 1 1 1 , 2 2 2 A         thì Min 2( 2 1)AI   2) Tìm tập giá trị của 2 3 1 x y x    và các tiệm cận của đồ thị hàm số đó:  Miền xác định R.  2 2 1 3 ' ( 1) 1 x y x x     , 1 ' 0 3 y x    Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận:  Miền giá trị của hàm số : ( 1, 10}  Đồ thị có 2 đường tiệm cận ngang: 1 1y y    CÂU 33: 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: 2 2 2 1 x x y x      TXĐ: D = R\{1} 2 2 ' 2( 1) 0 ' 0 2 x x y x x y x          Tiệm cận đứng: x = 1 vì lim 1x    Ta có: 1 3 1 y x x      Tiệm cận xiên: Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 41 y = x + 3 vì 1 lim 0 1xx    BBT:  Đồ thị: 2) Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. Giao điểm của 2 đường tiệm cận là: I(1,4) Gọi 1 1 ,4 ( )M a a C a           Xét a > 0 Ta có: 21 1 12 2 2 22 2 2 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 IM a a a a a a a IM                   min( ) 2 2 2IM   khi 1 12 42 2 2 a a a    1 1 1 41 ,4 2 4 4 42 2 2 a M             Do tính đối xứng nên có 2 điểm M thoả điều kiện bài toán: Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 42 1 1 41 ,4 2 1 4 42 2 1 1 41 ,4 2 2 4 42 2 M M                   CÂU34: Cho hàm số: 2 1 1 x mx y x     Tìm m để tiệm cận xuyên cắt các trục toạ độ tại A, B sao cho: 18OABS  Ta có: 1 1 m y x m x       TCX: y = x + m + 1 vì lim 0 1 m xx   TCX cắt Ox tại A: y = 0 suy ra x = -m-1  A(-m-1, 0) TCX cắt Oy tại B: x = 0  y = m + 1  B(0, m+1) 1 . 18 2 S OAOB OAB      1 . 1 36 521 36 7 m m m m m              CÂU 35: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1 3 26 9 4y x x x      TXĐ: D = R 2' 3 12 9 1 ' 0 3 '' 6 12 y x x x y x y x             '' 0 2 2y x y      điểm uốn (2, 2).  BBT:  Đồ thị: Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 43 Cho x = 0, y = 4 x = 4, y = 0 2) Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng nhau qua điểm I(0, 4) Ta có:    3 23 1 3 2 1 4y x m x m x                 3' 3 6 1 3 2 1 3' 0 3 6 1 3 2 1 0 2 2 1 2 1 0 (1) y x m x m y x m x m x m x m                     Hàm số có cực đại và cực tiểu ' 0    2 21 2 1 0 0 0 1 3 3 1 1 32 1 4 3 3 2 2 m m m m x y m x m y m m                        Tọa độ điểm cực đại và cực tiểu là: 3(1, 3 3), (2 1,4 3 3) 1 2 M m M m m m     1 M Và 2 M đối xứng nhau qua I  I là trung điểm 1 M 2 M    0 2 2 01 2 38 4 3 3 3 3 81 2 11 33 1 4 4 2 04 6 2 0 x x m y y m m m mm m m mm m                                1m   (nhận) ĐS: 1m   CÂU 36: Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 44 Cho hàm số 22 (6 ) 2 x m x y mx     1) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu: Ta có:   22 8 12 2 ' 22 mx x m y mx      2' 0 2 8 12 2 0 2 4 6 0 (1) y mx x m mx x m            Hàm số đạt cực đại và cực tiểu  (1) có 2 nghiệm phân biệt.   00 4 6 0' 0 0 0 2 3 5 3 56 4 0 mm m m m m m mm m                          Vậy: 3 5 3 5m m     và 0m  thì hàm số có cực đại, cực tiểu 2) Khảo sát hàm số khi m = 1: 22 5 ( ) 2 x x y C x     TXĐ: D = R\ {-2}   22 8 10 ' 0 2 22 x x y x x         Hàm số tăng trên từng khoảng xác định.  Tiệm cận đứng : x = -2 vì lim 2 y x     Ta có: 2 2 1 2 y x x      Tiệm cận xiên: y = 2x + 1 vì 2 lim 0 2xx     BBT:  Điểm đặc biệt:  Đồ thị: Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 45 3) Chứng minh rằng tại mọi điểm của (C) tiếp tuyến luôn luôn cắt 2 tiệm cận một tam giác có diện tích không đổi. Đổi trục bằng tịnh tiến theo véc tơ ( 2, 3)OI     2 3 x X y Y       Thay vào 2 2 1 2 y x x     2 2 3 2 3 2Y X Y X X X         2 ' 2 2 Y X    Gọi 2 ( , ) ( ) 2 0 0 0 0 0 0 M X Y C Y X X     Phương trình tiếp tuyến tại 0 M : '( )( ) 0 0 0 Y f X X X Y    2 22 20 02 00 2 4 2 2 00 Y X X X XX Y X XX                             TCĐ: X= 0 TCX: Y= 2X Giao điểm với tiệm cận đứng: Cï §øc Hoµ Tr­êng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý 46 4 4 0 0, 0 0 X Y A X X              Giao điểm với TCX: 

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuyen_de_kshs_295.pdf