Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Lai hai và nhiều cấp tính trạng

Câu 23 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt

nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập vớinhau:

để thu được hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có

kiểu gen:

A) AABB x aabb

B) aaBB x Aabb

C) AaBb x AABB

D) tất cả đều đúng

đáp án -D

Câu 24 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt

nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập vớinhau:

Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế

hệ sau:

A) AaBb x AaBb

B) Aabb x aaBb

C) aabb x AaBB

D) AaBb x Aabb

đáp án C

Câu 25 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt

nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập vớinhau:

Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:

A) AaBb x aabb

B) AaBb x AaBb

C) Aabb x aaBb

D) Tất cả đều đúng

đáp án -D

pdf11 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3213 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Lai hai và nhiều cấp tính trạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến LAI HAI VÀ NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG Câu 1 Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong ñó : A) cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản B) cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản C) cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản D) cặp bố mẹ ñem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản ðáp án B Câu 2 ñịnh luật thứ 3 của Menñen ñược phát biểu như sau: A) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia B) Khi lai giữa hai cơ thể khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia C) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia D) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản thì mỗi tính trạng ñều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn ðáp án A Câu 3 ñịnh luật phân ly ñộc lập ñược phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ………. khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia. A) Cùng loài;hai hay nhiều;không phụ thuộc B) thuần chủng;hai; phụ thuộc C) Cùng loài; hai;phụ thuộc D) thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc ðáp án D Câu 4 Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly ñộc lập là………(P:sự phân ly của cặp NST tương ñồng; T:tiếp hợp và trao ñổi tréo trong cặp NST tương ñồng ; N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương ñồng ) trong giảm phân ñể tạo ra các giao tử………(G:giống nhau trong các tổ hợp gen; K: khác nhau trong các tổ hợp gen) sau ñó các giao tử này kết hợp tự do trong quá trình……(M: giảm phân;Th: thụ tinh) A) P;K;G B) T;K;Th C) N;K;Th D) P;G;G ðáp án C Câu 5 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Tỷ lệ kiểu gen ở F2: A) (3:1)n B) (1:2:1)2 C) 9:3:3:1 D) (1:2:1)n ðáp án D Câu 6 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: A) (3:1)n B) 9:3:3:1 C) (1:2:1)n D) (1:1)n ðáp án a Câu 7 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là: A) 3n B) 2n C) (1:2:1)n D) (1:1)n ðáp án A Câu 8 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kỉểu hình ở F2 là: A) 9:3:3:1 B) 2n C) 3n D) (3:1)n ðáp án B Câu 9 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu gen ñồng hợp là: A) 4n B) 4 C) (1:1)n D) 2n ðáp án D Câu 10 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu hình ñồng hợp lặn là: A) 4 B) 2n Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến C) 3n D) 1 ðáp án d Câu 11 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu gen dị hợp là : A) 4n B) 1 C) 3n D) 2n ðáp án B Câu 12 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen? A) N B) 2n C) 2n D) 3n ðáp án A Câu 13 Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ cho bao nhiêu loại giao tử? A) n B) 2n C) 2n D) 3n ðáp án B Câu 14 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Hãy cho biết: Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể? A) 4 B) 9 C) 6 D) 1 ðáp án B Câu 15 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số cá kiểu gen nói trên? A) 1 B) 5 C) 4 D) 0 ðáp án A Câu 16 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen ñồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên? A) 1 B) 5 C) 4 D) 0 ðáp án C Câu 17 ðiều kiện nghiệm ñúng cho ñịnh luật 3 của Menden: A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản B) Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy ñịnh và tính trạng trội phải trội hoàn toàn C) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy ñịnh cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương ñồng khác nhau D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 18 ðiều kiện nào dưới ñây không phải là ñiều kiện nghiệm ñúng cho ñịnh luật 3 của Menden? A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản B) Các cặp gen phải tác ñộng riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng C) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể D) Các cặp gen quy ñịnh các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên cùng 1 cặp nhiễm sắc thể tương ñồng ðáp án D Câu 19 Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số laọi giao tử: A) 6 B) 8 C) 12 D) 16 ðáp án B Câu 20 ðịnh luật phân ly ñộc lập góp phần giải thích hiện tượng: A) Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối B) Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể(NST) tương ñồng C) Thay ñổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST tương ñồng D) Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh ðáp án A Câu 21 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau: A) 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen ðáp án C Câu 22 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ hạt lục, trơn cho hạt vàng, trơn và lục trơn với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của 2 cây bố mẹ sẽ là: A) Aabb x aabb B) AAbb x aaBB C) Aabb x aaBb D) Aabb x aaBB ðáp án D Câu 23 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: ðể thu ñược hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen: A) AABB x aabb B) aaBB x Aabb C) AaBb x AABB D) tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 24 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Những phép lai nào dưới ñây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế hệ sau: A) AaBb x AaBb B) Aabb x aaBb C) aabb x AaBB D) AaBb x Aabb ðáp án C Câu 25 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Phép lai nào dưới ñây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất: A) AaBb x aabb B) AaBb x AaBb C) Aabb x aaBb D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 26 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Phép lai nàp dưới ñây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất: A) AABB x AaBb B) AABb x Aabb C) Aabb x aaBb D) AABB x AABb ðáp án D Câu 27 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Lai phân tích 1 cây ñậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau ñược tỉ lệ 50% vang trơn : 50% lục trơn. Cây ñậu Hà Lan ñó phải có kiểu gen: A) Aabb B) AaBB C) AABb D) AaBb ðáp án B Câu 28 Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau: Tiến hành lai giữa 2 cây ñậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn ñược F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A) 3 vàng trơn : 1 lục nhăn B) 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn C) 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn D) 3 vàng trơn : 1 lục trơn ðáp án D Câu 29 Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh, nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối ña có thể có ở người là: A) 8 B) 16 C) 12 D) 24 ðáp án B Câu 30 Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh, nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên? A) 32 B) 54 C) 16 D) 24 ðáp án B Câu 31 Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh, nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Bố mắt ñen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, con mắt ñen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là: A) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO B) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO C) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO D) B, C ñúng ðáp án B Câu 32 Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh, nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng khác nhau. Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới ñây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O A) bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO B) bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIO C) bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO D) bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO ðáp án B Câu 33 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu? A) 16 B) 8 C) 32 D) 4 ðáp án A Câu 34 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu? A) 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen ðáp án C Câu 35 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/8 B) 1/4 C) 1/2 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) 1/16 ðáp án A Câu 36 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 0 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án B Câu 37 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án Không có ñáp án Câu 38 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án B Câu 39 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Kiểu gen của cây F1: A) AaBB B) aaBB C) AaBb D) AABB ðáp án C Câu 40 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) 1/8 ðáp án a Câu 41 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án D Câu 42 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ: A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án B Câu 43 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 ñược toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau ñó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ: A) 3/4 B) 9/16 C) 1/2 D) 1/8 ðáp án B Câu 44 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Có thể kết luận ñiều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ? A) Chuột lông ñen, dài có kiểu gen ñồng hợp B) Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen ñồng hợp C) Cả 2 chuột bố mẹ ñều có kiểu gen ñồng hợp D) Cả 2 chuột bố mẹ ñều có kiểu gen dị hợp ðáp án C Câu 45 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Chuột lông ñen ,ngắn thế hệ sau có kiểu gen? A) AABB B) AaBb C) AaBB D) AABb ðáp án B Câu 46 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Làm thế nào ñể có thể xác ñịnh kiểu gen của các chuột có kiểu hình lông ñen, ngắn? A) Cho tạp giao rồi phân tích kết quả lai B) Cho lai với chuột lông trắng, dài rồi phân tích kết quả lai C) Cho lai với chuột lông ñen, dài rồi phân tích kết quả lai D) Cho lai với chuột lông trắng, ngắn rồi phân tích kết quả lai ðáp án B Câu 47 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Nếu cho các chuột lông ñen, ngắn ở thế hệ lai giao phối với nhau thì khả năng thu ñược tỉ lệ chuột lông ñen, dài ở thế hệ sau là bao nhiêu? A) 1/4 B) 1/8 C) 3/16 D) 3/4 ðáp án C Câu 48 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly ñộc lập và tác ñộng riêng rẽ quy ñịnh. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông ñen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu ñược toàn chuột lông ñen, ngắn. Cho lai chuột ñen, ngắn thế hệ lai với chuột có kiểu gen như thế nào ñể có ngay 50% chuột lông ñen, ngắn; 50% lông trắng, ngắn A) Aabb B) aaBB C) aaBb D) Aabb ðáp án B Câu 49 ðịnh luật 3 Menden ñược giải thích theo thuyết nhiễm sắc thể (NST)như sau: A) Do các cặp NST tương ñồng khác nhau phân ly ñộc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, ñồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến loại giao tử trong quá trình thụ tinh B) Do giữa các NST của cặp tương ñồng có hiện tượng tiếp hợp và trao ñổi chéo khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, ñồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh C) Do các cặp NST tương ñồng khác nhau phân ly ñộc lập và tổ hợp tự do khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau D) Do cặp NST tương ñồng phân ly khi con lai F1 giảm phân tạo giao tử, ñồng thời có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh ðáp án A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài tập Lai 2 và nhiều cấp tính trạng.pdf
Tài liệu liên quan