Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Liên kết gen

Câu 11 Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen

A) Các gen không alen cùng nằm trên một NST đồng dạng,liện kết chặt chẽ với nhau

trong quá trình giảm phân và thụ tinh

B) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên

trong giảm phân và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh

C) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, sau khi hoán đổi vị

trí do trao đổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh

D) Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST đồngdạng, liên kết chặt chẽ với

nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh

đáp án A

Câu 12 hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:

A) Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọngiống

B) tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới

C) tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di

truyền cùng nhau

D) đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp

đáp án D

Câu 13 thế nào là nhóm gen liên kết?

A) Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

B) Các gen không alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá

trình phân bào

C) Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân

bào

D) Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

 

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 9338 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Liên kết gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến LIÊN KẾT GEN Câu 1 Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi: A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản B) Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính C) Các cặp gen quy ñịnh tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương ñồng D) Các gen nằm trên các cặp NST ñồng dạng khác nhau ðáp án C Câu 2 Những ñặc ñiểm nào sau ñây không phù hợp với ruồi giấm: A) Bộ NST ít. ruồi ñực có hiện tượng liên kết hoàn toàn B) Dễ nuôi và dễ thí nghiệm C) Ít biến dị D) Thời gian sinh trưởng ngắn ðáp án C Câu 3 ðể phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan ñã thực hiện: A) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 giao phối B) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi ñực F1 với ruồi cái ñồng hợp lặn kiểu hình mình ñen, cánh cụt C) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi ñực ñồng hợp lặn kiểu hình mình ñen, cánh cụt D) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình ñen, cánh cụt.F1 ñược toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 lần lượt giao phối với ruồi bố mẹ ðáp án B C âu 4 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình ñen, cánh cụt ở F1 thu ñược toàn mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi ñực F1 bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi ñực bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt ở FB moocgan thu ñược kết quả: A) 100% xám,dài B) 41% xám,dài: 41% ñen, cụt: 9% xám, cụt:9% ñen cụt C) 25% xám,dài: 25% ñen, cụt:25% xám, cụt:25% ñen cụt D) 50% xám,dài: 50% ñen, cụt ðáp án D Câu 5 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình ñen, cánh cụt ở F1 thu ñược toàn mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi ñực F1 bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi ñực bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt Với kết quả F1 chứng t ỏ A) Ruồi ñực F1 mang kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến B) Tính trạng mình xám, cánh dài là trội hoàn toàn so với mình ñen, cánh cụt C) Các gen chi phối các tính trạng cùng nằm trên một NST D) A và B ñúng ðáp án -D Câu 6 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình ñen, cánh cụt ở F1 thu ñược toàn mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi ñực F1 bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi ñực bằng ruồi cái mình ñen, cánh cụt Với kết quả FB chứng tỏ A) Tính trạng mình ñen luôn ñi ñôi với cánh cụt, mình xám luôn ñi ñôi với cánh dài B) Ruồi ñực F1 hợp tử về hai cặp gen ñã chỉ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau C) Các gen chi phối hai tính trạng trên ñã liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truỳên D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 7 Với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau: A) 3 B) 10 C) 9 D) 4 ðáp án B Câu 8 với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen ñồng hợp: A) 4 B) 8 C) 2 D) 1 ðáp án A Câu 9 với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen dị hợp: A) 1 B) 4 C) 2 D) 6 ðáp án C Câu 10 kiểu gen nào dưới ñây ñược viết là không ñúng: A) ab AB B) Ab Ab C) bb aA Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) ab Ab ðáp án C Câu 11 Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen A) Các gen không alen cùng nằm trên một NST ñồng dạng, liện kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh B) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST ñồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh C) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST ñồng dạng, sau khi hoán ñổi vị trí do trao ñổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh D) Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST ñồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh ðáp án A Câu 12 hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa: A) Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống B) tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính ña dạng của sinh giới C) tạo ñiều kiện cho các gen quý trên 2 NST ñồng dạng có ñiều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau D) ñảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp ðáp án D Câu 13 thế nào là nhóm gen liên kết? A) Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào B) Các gen không alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào C) Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào D) Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào ðáp án B Câu 14 số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng vơi: A) số NST trong bộ NST lưỡng bội B) số NST trong bộ NST ñơn bội C) Số NST thường trong bộ NST ñơn bội D) số NST thường trong bộ NST lưỡng bội ðáp án B Câu 15 Hiện tượng liên kết gen có ñăc ñiểm: A) Hạn chế sự biến dị tổ hợp B) ñảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng C) Khi lai giữa các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản thì kết quả ở F2 tương tự như trong kết quả lai một tính của Menñen D) tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 16 nội dung dưới ñây không ñúng trong trường hợp liên kết gen: A) Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen B) Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến nhóm gen liên kết C) ñảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp D) Giúp xác ñịnh vị trí từng gen không alen trên NST qua ñó lập bản ñồ gen ðáp án D Câu17 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu ñựơc tỷ lệ phân tính: A) 3:1 B) 1:2:1 C) 3:3:1:1 D) 9:3:3:1 ðáp án A Câu18 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền cho lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả tròn ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu ñựơc tỷ lệ phân tính: A) 3:1 B) 1:2:1 C) 3:3:1:1 D) 9:3:3:1 ðáp án B Câu 19 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền Phép lai nào dưới ñây sẽ cho kết quả phân tính theo tỉ lệ 25%cao, bầu dục: 50% cao, tròn: 25%thấp, tròn: A) aB Ab aB Ab × B) aB Ab × ab AB¦ C) ab aB ab Ab × D) A và B ñúng ðáp án -D Câu 20 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền Phép lai nào dẫn tới sự xuất hiện phân tính: 1:1:1:1 trong kết quả lai: A) ab ab ab AB × B) ab aB ab AB × Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến C) ab aB ab Ab × D) aB aB Ab Ab × ðáp án B Câu 21 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền Phép lai nào xuất hiện tỉ lệ phân tính 75% cao, tròn: 25%thấp bầu dục? A) ab aB ab aB × B) aB Ab aB Ab × C) ab AB ab AB × D) Ab AB × Ab AB ðáp án C Câu 22 ở cà chua gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương ñồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền phép lai nào làm xuất hiện tỉ lệ phân tính: 3:1 A) ab AB ab AB × B) aB AB aB AB × C) ab Ab ab Ab × D) tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 23 ở lúa gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường ñồng dạng Phép lai nào dưới ñây không làm xuất hiện tỷ lệ: 1:1 A) ab ab ab Ab × B) aB aB ab Ab × C) Ab Ab ab AB × D) ab Ab ab aB × ðáp án D Câu 24 ở lúa gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường ñồng dạng ph ép lai n ào dưới ñây cho kết quả 67 thân cao, chín sớm; 70 thân cao, chín Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến muộn? A) ab Ab ab Ab × B) ab ab aB Ab × C) ab Ab ab aB × D) ab ab ab AB × ðáp án C Câu 25 ở lúa gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường ñồng dạng tỉ lệ 236 thân cao, chín sớm; 76 thân thấp, chín sớm là kết quả của phép lai: A) aB Ab ab AB × B) aB AB ab Ab × C) aB aB aB AB × D) ab ab aB Ab × ðáp án B Câu 26 ở lúa gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường ñồng dạng cho lai giữa lúa thân cao chín sớm với cây thân thấp chín muộn thu ñược f1 50% thân cao, chín muộn:50% thân thấp, chín sớm, cây thân cao, chín sớm thế hệ p sẽ có kiểu gen là: A) ab AB B) ab ab C) aB Ab D) AB AB ðáp án C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài tập Liên kết gen.pdf