Câu 32 đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ than đá?
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B) Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần,chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuốikỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
đáp án A
Câu 33 đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi?
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuấthiện dương xỉ có hạt
B) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
C) Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần,chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuốikỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
đáp án B
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2678 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Sự sống trong các đại Thái Cổ - Nguyên Sinh - Cổ Sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khoảng 340 triệu năm
C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm
D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
ðáp án A
Câu 2 ðặc ñiểm của vỏ quả ñất ở ñại thái cổ
A) Có sự phân bố lại ñại lục và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
B) Khí quyển nhiều CO2 và núi lửa hoạt ñộng mạnh
C) Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội
D) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục ñịa
ðáp án C
Câu 3 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại thái cổ :
A) bắt ñầu cách ñây khoảng 3500 triệu năm, kéo dài khoảng 90 triệu năm
B) Vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh,nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
C) Sự sống ñã phát sinh với sự có mặt của than chì và ñá vôi
D) ðã có hầu hết ñại diệm nghành ñộng vật không xương sống
ðáp án D
Câu 4 ðặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ:
A) Vi khuẩn và tảo ñã phân bố rộng. Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu
thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
B) Chuyển biến ñời sống ở dưới nứoclên ở cạn .Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn
thiện phương thức sinh sản
C) Phát triển ưu thế của cây hạt trần, bò sát phát triển
D) Phát triển từ dạng chưa có cấu tạo tế bào, ñến ñơn bào rồi ña bào, phân hoá thành
hai nhánh ñộng vật và thực vật nhưng vẫn ñang còn tập trung dưới nước
ðáp án D
Câu 5 ðặc ñiểm của thưc vật trong ñại thái cổ:
A) Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thô sơ
B) Có dấu vết của tảo lục dạng sợi
C) Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần
D) Xuất hiện cây hạt kín
ðáp án B
Câu 6 ðặc ñiểm của ñộng vật ở ñại thái cổ
A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm ba lá phát
triển mạnh
B) Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
C) Bò sát phát triển, cá xương phát triển,cá sụn thu hẹp
D) Xuất hiện bò sát răng thú
ðáp án B
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
Câu 7 Dấu hiệu nào chứng tỏ sự sống ñã phát sinh ở ñại thái cổ
A) Sự có mặt của than chì và ñá vôi
B) Vết tích của tảo lục
C) Vết tích của dại diện ruột khoang
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 8 ðại nguyên sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao nhiêu
lâu?
A) Bắt ñầu cách ñay khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
B) Bắt ñầu cách ñay khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệu năm
C) Bắt ñầu cách ñay khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150triệu năm
D) Bắt ñầu cách ñay khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
ðáp án D
Câu 9 ðặc trưng của vỏ ñất ở ñại nguyên sinh?
A) Có sự phân bố lại lục ñịa và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
B) Biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện
C) Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
D) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biển tiến sâu vào lục ñịa
ðáp án A
Câu 10 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại nguyên sinh?
A) Có những ñợt tạo núi lửa lớn ñã phân bố lại ñại lục và ñại dương
B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống
C) Sự sống trởthành 1 nhân tố làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển,
hình thành sinh quyển
D) ðã xuất hiện các thực vật ở cạn ñầu tiên
ðáp án D
Câu 11 ðặc ñiểm nổi bật của sự sống trong ñại nguyên sinh là:
A) Vi khuẩn và tảo phân bố rộng
B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
C) Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển
D) Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiêm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật
dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
ðáp án C
Câu 12 ðặc ñiểm của hệ thực vật trong ñại nguyên sinh:
A) Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
B) Tảo phân bố rộng, thực vật ñơn bào chiếm ưu thế
C) Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện cây hạt trần
D) Tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
ðáp án B
Câu 13 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở ñại nguyên sinh?
A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm 3 lá phát
triển mạnh
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
C) ðã có ñại diện hầu hết các loài ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
D) Xuất hiện bò sát răng thú
ðáp án C
Câu 14 ðiểm giống nhau về ñặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ và ñại nguyên sinh
A) Sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước, sinh vật gồm vi khuẩn, tảo; thực vật chủ
yếu là dạng ñơn bào, ñộng vật ñã có ñại diện của ngành không xương sống
B) Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn. Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và
hoàn thiện phương thức sinh sản
C) Cây hạt trần và bò sát phát triển
D) Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phát triển
ðáp án A
Câu 15 Tại sao sự sống ở ñại thái cổ và nguyên sinh lại ít di tích
A) Do những biến ñộng lớn về ñịa chất làm phân bố lại ñại lục và ñại dương
B) Do sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước
C) Do vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
D) Do thực vật chủ yếu ở dạng ñơn bào, ñộng vật gồm các ñại diện của ngành
không xương sống
ðáp án D
Câu 16 ðại cổ sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?
A) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
B) Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệ u năm
D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm
ðáp án C
Câu 17 ðặc ñiểm nổi bật của sự sống tong ñại cổ sinh là:
A) Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn của ñộng vật thực vật
B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
C) Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển
D) Trong giới thực vật dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật
dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
ðáp án A
Câu 18 ðại cổ sinh cách ñay hơn 570 triệu năm ñược chia làm:
A) 4 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ tam ñiệp; (4) kỉ Giura
B) 2 kỉ: (1) kỉ thứ 3 (2) kỉ thứ 4
C) 3 kỉ: (1) kỉ tam ñiệp; (2) kỉ giura; (3) kỉ phấn trắng
D) 5 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ ðêvôn; (4) kỉ than ñá; (5) kỉ pecmi
ðáp án D
Câu 19 ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ xilua bắt ñầu cách ñây :
A) 490 triệu năm
B) 370 triệu năm
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C) 325 triệu năm
D) 220 triệu năm
ðáp án A
Câu 20 ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm trong ñó kỉ cambri bắt ñầu cách ñây:
A) 325 triệu năm
B) 220 triệu năm
C) 490 triệu năm
D) 570 triệu năm
ðáp án D
Câu 21 ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ ñêvôn cách ñây:
A) 490 triệu năm
B) 325 triệu năm
C) 370 triệu năm
D) 570 tiệu năm
ðáp án C
Câu 22 ðẠi cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ than ñá bắt ñầu cách ñây:
A) 220 triệu năm
B) 325 triệu năm
C) 370 triệu năm
D) 490 triệu năm
ðáp án B
Câu 23 Sự kiện nổi bật nhất trong ñại cổ sinh là:
A) Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên ở cạn
B) Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát
C) Sự hình thành ñầy ñủ các ngành ñộng vật không xương sống
D) Xuất hiện thực vật hạt kín
ðáp án A
Câu 24 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ cambri?
A) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt
tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B) ðịa thế thay ñổi nhiều, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân
hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục
bắc hình thành những sa mạc lớn
C) ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D) Khí quyển nhiều CO2 núi lửa hoat ñộng mạnh
ðáp án D
Câu 25 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ xilua:
A) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt
tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B) ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên niều dãy núi lớn, ở 1
số vùng khí hậu khô rõ rệt
D) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện,
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
ðáp án A
Câu 26 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ ðêvôn?
A) ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
B) lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
C) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện,
phân hóa thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
D) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt
tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðáp án C
Câu 27 ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ than ñá?
A) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện,
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B) ðầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
D) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt
tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðáp án B
Câu 28 ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ pecmi?
A) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện,
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt
tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
C) ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
ðáp án D
Câu 29 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ cambri?
A) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
B) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
ðáp án B
Câu 30 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?
A) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
C) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
ðáp án C
Câu 31 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ ðêvôn?
A) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
ðáp án C
Câu 32 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ than ñá?
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
ðáp án A
Câu 33 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi?
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
C) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
D) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
ðáp án B
Câu 34 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Cambri?
A) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật
xương sống là cá giáp, chưa có hàm
B) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
C) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn,
cào cào)
ðáp án B
Câu 35 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Xilua?
A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
B) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
C) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật
xương sống là cá giáp, chưa có hàm
D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn,
cào cào)
ðáp án C
Câu 36 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ ðêvôn?
A) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật
xương sống là cá giáp, chưa có hàm
B) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn,
cào cào)
C) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
D) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
ðáp án D
Câu 37 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ than ñá?
A) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
B) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật
xương sống là cá giáp, chưa có hàm
C) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn,
cào cào)
ðáp án D
Câu 38 S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai ñoạn:
A) Kỉ Cambri
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Kỉ ðêvôn
C) Kỉ than ñá
D) Kỉ Xilua
ðáp án D
Câu 39 ðộng vật không xương sống ñầu tiên lên cạn là:
A) Cá vây tay
B) Nhện
C) Ốc anh vũ
D) Bò cạp tôm
ðáp án B
Câu 40 ðộng vật có xương sống ñầu tiên lên cạn:
A) Ếch nhái cứng ñầu
B) Cá vây chân
C) Cá giáp
D) Cá vây tay
ðáp án B
Câu 41 Thực vật ñầu tiên lên cạn là:
A) Dương xỉ có hạt
B) Quyết thực vật
C) Cây hạt trần
D) Quyết trần
ðáp án D
Câu 42 Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện vào kỉ?
A) Pecmi
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá
ðáp án A
Câu 43 Quyết trần xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
A) Cambri
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá
ðáp án B
Câu 44 Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ:
A) Cambri
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá
ðáp án C
Câu 45 Cá giáp chưa có hàm, ñại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống, xuất hiện
ñầu tiên vào kỉ:
A) Cambri
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá
ðáp án B
Câu 46 Bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cưng xuất hiện ñầu tiên vào kỉ?
A) Cambri
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá
ðáp án C
Câu 47 Những bò sát ñầu tiên xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
A) Cambri
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá
ðáp án D
Câu 48 Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện ñầu tiên
vào kỉ:
A) Pecmi
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá
ðáp án A
Câu 49 ðại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống là:
A) Cá giáp chưa có hàm
B) Cá phổi và cá vây chân
C) Bò cạp tôm
D) Cá chân khớp và da gai
ðáp án A
Câu 50 Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai ñoạn:
A) Kỉ Cambri
B) Kỉ Xilua
C) Kỉ ðêvôn
D) Kỉ than ñá
ðáp án C
Câu 51 Sự sống từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A) Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành
lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
B) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá
thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền biển ẩm ướt
D) A, B ñúng
ðáp án A
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
Câu 52 ðộng vật từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A) Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành
lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
B) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C) Do bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng có khả năng vừa sống dưới nước, vừa
sống trên cạn
D) A, B ñúng
ðáp án -D
Câu 53 Tôm 3 lá phát triển mạnh và bị tuyệt diệt ở giai ñoạn
A) Kỉ Cambri
B) Kỉ Xilua
C) Kỉ ðêvôn
D) Kỉ Pecmi
ðáp án A
Câu 54 Quyết trần bị tuyệt diệt ở giai ñoạn:
A) Kỉ Cambri
B) Kỉ ðêvôn
C) Kỉ Xilua
D) Kỉ than ñá
ðáp án B
Câu 55 ðặc ñiểm nào dưới ñây là không ñúng với kỉ ðêvôn?
A) Nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành lục ñịa khí hậu khô hanh và khí hậu
miền ven biển ẩm ướt
B) Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế
C) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và phát triển ưu thế
D) Xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước, vừa bò trên cạn
ðáp án B
Câu 56 Bọn lưỡng cư ñầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuấ hiện vào giai
ñoạn:
A) Cuối Kỉ ðêvôn
B) ðầu kỉ ðêvôn
C) Cuối Kỉ Xilua
D) Cuối kỉ Pecmi
ðáp án A
Câu 57 Dương xỉ có hạt xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Cuối kỉ ðêvôn
B) ðầu kỉ Xilua
C) Cuối kỉ than ñá
D) Cuối kỉ Pecmi
ðáp án C
Câu 58 Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Kỉ Xilua
B) Kỉ Pecmi
C) Kỉ Xilua
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D) Kỉ ðêvôn
ðáp án C
Câu 59 Trong kỉ than ñá, rừng quyết khổng lồ bị vùi lấp do:
A) Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những
dãy ní lớn, một số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi
với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
B) Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu
xuống ñáy biển
C) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
D) Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
ðáp án B
Câu 60 Lí do ñã làm cho quyết khổng lồ bị tuyệt diệt?
A) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
B) Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
C) Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những
dãy ní lớn, một số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi
với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
D) Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu
xuống ñáy biển
ðáp án C
Câu 61 Quyết khổng lồ bị tuyệt diệt ở giai ñoạn?
A) Kỉ Pecmi
B) Kỉ ðêvôn
C) Kỉ Xilua
D) Kỉ Xilua
ðáp án A
Câu 62 ðặc ñiểm nào dưới ñây không ñúng với kỉ than ñá?
A) Vào cuối kỉ quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần ñầu tiên
B) Mưa nhiều làm các rừng quyết bị sụt lở, vùi lấp sau này biến thành những mỏ
than ñá
C) Xuất hiện dương xỉ có hạt ñảm bảo cho thực vật phát tán ñến những vùng khô
ráo
D) Một số nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã thíh nghi với ñời sống ở cạn trở thành bò sát
ñầu tiên
ðáp án A
Câu 63 Sinh sản bằng hạt ñã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử là do:
A) Thụ tinh không lệ thuộc vào nước
B) Phôi ñược bảo vệ trong hạt có chất dự trữ
C) ðảm bảo cho thực vật dễ phân tán ñến những vùng khô ráo
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 64 Các sâu bọ bay ñầu tiên chiếm lĩnh không trung ở thời kì:
A) Kỉ Cambri
B) Kỉ Pecmi
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C) Kỉ than ñá
D) Kỉ ðêvôn
ðáp án D
Câu 65 Trong ñại cổ sinh, sâu bọ bay ở giai ñoạn mới xuất hiện ñã phát triển rất mạnh là
do:
A) Không có kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
B) Có ít kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
C) Không có kẻ thù và thức ăn ñộng vật phong phú
D) Thức ăn thực vật phong phú
ðáp án A
Câu 66 Ở ñại cổ sinh, nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã trở thành những bò sát ñầu tiên, thích
nghi hẳn với ñời sống ở cạn bằng cách:
A) ðẻ trứng có vỏ cứng
B) Phổi và tim hoàn thiện hơn
C) Da có vẩy sừng chịu ñược khí hậu khô
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 67 Chuồn chuồn, gián bắt ñầu xuất hiện ở giai ñoạn:
A) Kỉ Pecmi
B) Kỉ than ñá
C) Kỉ ðêvôn
D) Kỉ tam ñiệp
ðáp án B
Câu 68 ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải của kỉ Pecmi?
A) Bò sát răng thú xuất hiện, có bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng
hàm
B) Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện thụ tinh không lệ thuộc vào nước nên thích nghi
với khí hậu khô
C) Quyết khổng lồ tiếp tục phát triển mạnh
D) Bò sát phát triển nhanh, ña số ăn cỏ, 1 số ăn thịt
ðáp án C
Câu 69 Trong ñại cổ sinh, nguyên nhân dẫn ñến sự phát triển ưu thế của những cơ thê
phứac tạp hơn về tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:
A) ðiều kiện sống trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên chọn lọc tự nhiên ñã dẫn
ñến két quả trên
B) Do trong ñại cổ sinh ñã xảy ra nhiêu biến cố khí hậu, ñịa chất phức tạp nên chọn
lọc tự nhiên ñã dẫn ñến kết quả trên
C) Do xuất hiện của nhiều loài ñộng vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật ña dạng
và phức tạp hơn
D) Do hoạt ñộng của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số ñột biến và
áp lực chọn lọc
ðáp án A
Câu 70 Ý nghĩa sự di cư thực vật, ñộng vật từ dưới nước lên cạn?
A) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho
sinh vật phát triển trên mặt ñất
B) Thúc ñẩy sự hình thành dương xỉ có hạt và bò sát với cấu trúc cơ thể phức tạp và
phương thức sinh sản hoàn thiện hơn
C) Thúc ñẩy hình thành thực vật hạt kín và lớp thú
D) Do ñiều kiện ở trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên áp lực chọn lọc tự nhiên ñã
ñảm bảo sự phát triển ưu thế của những cơ thể phức tạp hơn về tổ chức cơ thể và
hoàn thiện hơn trong phương thức sinh sản
ðáp án D
Câu 71 ðiều kiện nào ở kỉ than ñá ñã làm xuất hiện dương xỉ có hạt?
A) Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập
B) Vào cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu trở nên khô hơn, tạo ñiều kiên cho sự
phát triển của dương xỉ có hạt
C) Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
D) HÌnh thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn
hán kéo dài
ðáp án B
Câu 72 ðể thực vật và ñộng vật di cư tư biển lên ñất liền ñã cần những ñiều kiện nào?
A) Vào cuối kỉ Xilua có 1 ñợt tạo núi lửa mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu
khô hơn làm xuất hiện những dạng thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần có thân
và rễ thô sơ
B) Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên ñất liền dẫn tới sự xuất hiện của nấm là
thực vật dị dưỡng ñầu tiên
C) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp
lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện
cho ñộng vcật di cư lên cạn
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Sự sống trong các đại Thái Cổ - Nguyên Sinh - Cổ Sinh.pdf