Chuyên đề Phân tích và hoạch định tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp thực phẩm LIWAYWAY Việt Nam

- ngắn hạn tăng 1,34% do nguyên nhân tăng nhanh nhất là các khoản phải thu tăng 2,09% trong đó khoản thu của khách hàng tăng 1,58%, các khoản mục mục vốn bằng tiền đều tăng trong đó hàng tồn kho giảm 1,7% và các khoản mục hàng tồn kho đều giảm. Nếu sự thay đổi trên để tập trung vào hoạt động sản xuất kinh doanh là biểu hiện tốt , bởi vì công ty đang mở rộng quy mô sản xuất nên việc tăng tiền mặt để đáp ứng khả năng thanh toán và hạn chế hàng tồn kho để tránh ứ đọng vốn là biểu hiện tốt .

- Đối với tài sản cố định và đầu tư dài hạn giảm 1,34% do tài sản cố định giảm 4,32% và chi phí trả trước dài hạn giảm 3,63% trong khi chi phí xây dựng cơ bản tăng 6,61% . Như vậy ta thấy công ty đang tập trung cho việc mở rộng quy mô sản suất kinh doanh , sự thay đổi này tạo cho công ty một môi trường sản xuất tốt hơn , đồng thời việc giảm tỷ trọng tài sản cố định trong tổng tài sản là biểu hiện tốt , bởi vì công ty đang tập trung chủ yếu vào tài sản lưu động để đáp ứng việc thanh toán trong ngắn hạn .

 

 

doc56 trang | Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Phân tích và hoạch định tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp thực phẩm LIWAYWAY Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùo cáo tài chính của Công ty TNHH CNTP LIWAYWAY Việt Nam Bảng 1 : Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN Mã số Số đầu năm Số cuối năm A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 100 28,392,913,394 34,104,299,502 I. Tiền 110 2,154,559,069 4,142,156,010 1.Tiền mặt tại quỹ(gồm cả ngân phiếu) 111 410,361,700 560,906,600 2.Tiền gởi ngân hàng 112 1,744,197,369 3,581,249,410 3.Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2.Đầu tư ngắn hạn khác 128 3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 III.Các khoản phải thu 130 4,617,126,043 9,144,034,075 1.Phải thu của khách hàng 131 4,380,030,397 7,904,455,806 2.Trả trước cho người bán 132 221,030,134 561,583,050 3.Thuế GTGT được khấu trừ 133 4.Phải thu nội bộ 134 -Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 -Phải thu nội bộ khác 136 5.Các khoản phải thu khác 138 16,065,512 677,995,219 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 IV.Hàng tồn kho 140 21,621,228,282 20,751,454,417 1.Hàng mua đang đi trên đường 141 2.Nguyên liệu,vật liệu tồn kho 142 10,829,815,734 10,826,623,183 3.Cong cụ,dụng cụ trong kho 143 2,352,183,134 2,063,265,299 4.Chi phí sản xuất,kinh doanh dở dang 144 1,044,278,435 1,009,031,793 5.Thành phẩm tồn kho 145 7,394,950,979 6,852,534,142 6.Hàng hoá tồn kho 146 7.Hàng gởi đi bán 147 8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V. Tài sản lưu động khác 150 66,655,000 1.Tạm ứng 151 66,655,000 2.Chi phí trả trước 152 3.Chi phí chờ kết chuyển 153 4.Tài sản thiếu chờ xử ly' 154 5.Các khoản thế chấp,ký quỹ,ký cược ngắn hạn 155 VI. Chi sự nghiệp 160 1.Chi sự nghiệp năm trước 161 2.Chi sự nghiệp năm nay 162 B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 144,469,904,427 157,854,653,151 I. Tài sản cố định 210 126,517,983,671 132,204,700,652 1. Tài sản cố định hữu hình 211 85,154,742,661 91,848,109,246 -Nguyên giá 212 134,757,648,160 152,996,907,400 -Giá trị hao mòn lũy kê' 213 -49,602,905,499 -61,148,798,154 2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 -Nguyên giá 215 -Giá trị hao mòn lũy kê' 216 3.Tài sản cố định vô hình 217 41,363,241,010 40,356,591,406 -Nguyên giá 218 47,185,610,880 47,185,610,880 -Giá trị hao mòn lũy kê' 219 -5,822,369,870 -6,829,019,474 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1.Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3.Đầu tư dài hạn khác 228 4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229 III Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang 230 4,811,536,189 18,025,584,522 IV. Các khoản ký quỹ,ký cược dài hạn 240 V. Chi phí trả trước dài hạn 241 13,140,384,567 7,624,367,977 TỔNG CỘNG 250 172,862,817,821 191,958,952,653 NGUỒN VỐN A.Nợ phải tra' 300 72,672,713,443 98,017,271,843 I.Nợ ngắn hạn 310 65,136,563,280 98,017,271,843 1.Vay ngắn hạn 311 24,673,664,000 33,733,440,000 2.Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3.Phải trả cho người bán 313 36,562,899,574 60,917,020,603 4.Người mua trả tiền trước 314 225,828,400 106,196,500 5.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 2,150,032,698 1,602,372,209 6.Phải trả công nhân viên 316 1,070,513,317 1,257,230,286 7.Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8.Các khoản phải trả,phải nộp khác 318 453,625,291 401,012,245 II. Nợ dài hạn 320 1.Vay dài hạn 321 2.Nợ dài hạn khác 322 III.Nợ khác 330 7,536,150,163 1.Chi phí phải trả 331 7,536,150,163 2.Tài sản thừa chờ xử ly' 332 3.Nhận ký quỹ,ký cược dài hạn 333 B.Nguồn vốn chủ sở hữu 400 100,190,104,378 93,941,680,809 I.Nguồn vốn-quỹ 410 100,190,104,378 93,941,680,809 1.Nguồn vốn kinh doanh 411 83,895,377,819 83,895,377,819 2.Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3.Chênh lệch tỷ giá 413 -792,245,184 4.Quỹ đầu tư phát triển 414 5.Quỹ dự phòng tài chính 415 6.Lợi nhuận chưa phân phối 416 17,086,971,743 10,046,302,990 7.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 417 II. Nguồn kinh phí 420 1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2.Quỹ khen thưởng phúc lợi 422 3.Quỹ quản lý của cấp trên 423 4.Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 -Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 -Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 172,862,817,821 191,958,952,652 Bảng 2 : Bảng báo cáo thu nhập : 1.Doanh thu bán hàng 344,696,507,474 Doanh thu bán hàng nội địa 336,568,686,722 Doanh thu từ xuất khẩu 7,142,342,255 Doanh thu khác 985,478,497 Trừ đi: Chiết khấu háng bán Hàng bán bị trả lại 2.Doanh thu thuần về bán hàng 344,696,507,474 Trừ đi: Giá vốn hàng bán 283,892,153,158 3.Lãi gộp 65,739,551,009 Trừ đi Chi phí bán hàng 37,291,296,492 Chi phí quản lý doanh nghiệp 5,758,012,698 Cộng với Lãi từ tiền gởi ngân hàng 46,416,013 Phí ngân hàng 80,165,268 Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá (1,113,698,992) Lãi vay dài hạn Lãi vay ngắn hạn 605,662,329 4.Lợi nhuận thuần 20,937,131,243 Cộng với : Thu nhập khác 206,410,246 Trừ đi : Chi phí khác 4,476,245 Lợi nhuận trước thuế 21,139,065,244 Trừ : Thuế thu nhập doanh nghiệp (7.5%) 1,585,429,893 5.Lãi ròng 19,553,635,351 Phân tích biến động TS : TÀI SẢN Mã số Năm 2004 Năm 2005 Chênh lệch Chênh lệch cơ cấu Giá trị Tỉ trọng Giá trị Tỉ trọng Giá trị Tỉ trọng A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 100 28,392,913,394 16.43% 34,104,299,502 17.77% 5,711,386,108 20.12% 1.34% I. Tiền 110 2,154,559,069 1.25% 4,142,156,010 2.16% 1,987,596,941 92.25% 0.91% 1.Tiền mặt tại quỹ(gồm cả ngân phiếu) 111 410,361,700 0.24% 560,906,600 0.29% 150,544,900 36.69% 0.05% 2.Tiền gởi ngân hàng 112 1,744,197,369 1.01% 3,581,249,410 1.87% 1,837,052,041 105.32% 0.86% 3.Tiền đang chuyển 113 - - - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - - - 1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 - - - - 2.Đầu tư ngắn hạn khác 128 - - - - 3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - - - - III.Các khoản phải thu 130 4,617,126,043 2.67% 9,144,034,075 4.76% 4,526,908,032 98.05% 2.09% 1.Phải thu của khách hàng 131 4,380,030,397 2.53% 7,904,455,806 4.12% 3,524,425,409 80.47% 1.58% 2.Trả trước cho người bán 132 221,030,134 0.13% 561,583,050 0.29% 340,552,916 154.08% 0.16% 3.Thuế GTGT được khấu trừ 133 - - - - 4.Phải thu nội bộ 134 - - - - -Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - - - - -Phải thu nội bộ khác 136 - - - - 5.Các khoản phải thu khác 138 16,065,512 0.01% 677,995,219 0.35% 661,929,707 4120.19% 0.34% 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 - - - - IV.Hàng tồn kho 140 21,621,228,282 12.51% 20,751,454,417 10.81% -869,773,865 -4.02% -1.70% 1.Hàng mua đang đi trên đường 141 - - - - 2.Nguyên liệu,vật liệu tồn kho 142 10,829,815,734 6.26% 10,826,623,183 5.64% -3,192,551 -0.03% -0.62% 3.Cong cụ,dụng cụ trong kho 143 2,352,183,134 1.36% 2,063,265,299 1.07% -288,917,835 -12.28% -0.29% 4.Chi phí sản xuất,kinh doanh dở dang 144 1,044,278,435 0.60% 1,009,031,793 0.53% -35,246,642 -3.38% -0.08% 5.Thành phẩm tồn kho 145 7,394,950,979 4.28% 6,852,534,142 3.57% -542,416,837 -7.33% -0.71% 6.Hàng hoá tồn kho 146 - - - - 7.Hàng gởi đi bán 147 - - - - 8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - - - - V. Tài sản lưu động khác 150 - 66,655,000 0.03% 66,655,000 100.00% 0.03% 1.Tạm ứng 151 - 66,655,000 0.03% 66,655,000 100.00% 0.03% 2.Chi phí trả trước 152 - - - - 3.Chi phí chờ kết chuyển 153 - - - - 4.Tài sản thiếu chờ xử ly' 154 - - - - 5.Các khoản thế chấp,ký quỹ,ký cược ngắn hạn 155 - - - - VI. Chi sự nghiệp 160 - - - - 1.Chi sự nghiệp năm trước 161 - - - - 2.Chi sự nghiệp năm nay 162 - - - - B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 144,469,904,427 83.57% 157,854,653,151 82.23% 13,384,748,724 9.26% -1.34% I. Tài sản cố định 210 126,517,983,671 73.19% 132,204,700,652 68.87% 5,686,716,981 4.49% -4.32% 1. Tài sản cố định hữu hình 211 85,154,742,661 49.26% 91,848,109,246 47.85% 6,693,366,585 7.86% -1.41% -Nguyên giá 212 134,757,648,160 77.96% 152,996,907,400 79.70% 18,239,259,240 13.53% 1.75% -Giá trị hao mòn lũy kê' 213 -49,602,905,499 -28.69% -61,148,798,154 -31.86% -11,545,892,655 23.28% -3.16% 2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 - - - - -Nguyên giá 215 - - - - -Giá trị hao mòn lũy kê' 216 - - - - 3.Tài sản cố định vô hình 217 41,363,241,010 23.93% 40,356,591,406 21.02% -1,006,649,604 -2.43% -2.90% -Nguyên giá 218 47,185,610,880 27.30% 47,185,610,880 24.58% - 0.00% -2.72% -Giá trị hao mòn lũy kê' 219 -5,822,369,870 -3.37% -6,829,019,474 -3.56% -1,006,649,604 17.29% -0.19% II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 - - - - 1.Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 - - - - 2. Góp vốn liên doanh 222 - - - - 3.Đầu tư dài hạn khác 228 - - - - 4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229 - - - - III Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang 230 4,811,536,189 2.78% 18,025,584,522 9.39% 13,214,048,333 274.63% 6.61% IV. Các khoản ký quỹ,ký cược dài hạn 240 - - - - V. Chi phí trả trước dài hạn 241 13,140,384,567 7.60% 7,624,367,977 3.97% -5,516,016,590 -41.98% -3.63% TỔNG CỘNG 250 172,862,817,821 100.00% 191,958,952,653 100.00% 19,096,134,832 11.05% - 1.1. Phân tích theo chiều ngang : Tài sản lưu động và đầu tư dài hạn 2005 so với 2004 tăng 5,711,386,108 triệu đồng tương ứng tăng 20.12% do các nguyên nhân : vốn bằng tiền tăng 1,987,596,941 triệu đồng tương ứng tăng 92,25 % trong đó tài sản ngắn hạn tăng 1,837,052,041 triệu đồng tương ứng tăng 105,32% ; các khoản phải thu tăng 4,529,908,032 tương ứng tăng 98,05% trong đó phải thu của khách hàng tăng 3,524,425,409 triệu đồng tương ứng tăng 50,47% , trả trước cho người bán tăng 340,552,916 triệu đồng tương ứng tăng 154,08% , và các khoản phải thu khác tăng 661,929,707 triệu đồng tương ứng tăng 4120,19% , hàng tồn kho giảm 869,773,865 triệu đồng tương ứng giảm 4,02% trong đó các khoản mục của hàng tồn kho đều giảm ; tài sản lưu động khác tăng 66,655,000 triệu đồng tương ứng tăng 100% . Qua đó ta thấy trong khi quy mô sản xuất kinh doanh tăng lên tương ứng với việc tăng vốn bằng tiền để đáp ứng kịp thời khả năng thanh toán ngắn hạn , đồng thời giảm các khoản mục hàng tồn kho.Đây là biểu hiện tốt , hợp lý phù hợp với việc mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh,tránh được việc ứ đọng vốn . Mặt khác các khoản phải thu tăng là biểu hiện tốt nếu công ty đang tìm kiếm các thị trường tiêu thụ bằng cách gối đầu cho các đại lý phân phối sản phẩm , ngược lại nếu đây là các khoản phải thu còn tồn đọng thì biểu hiện không tốt . Nó gây tình trạng ứ đọng vốn của công ty do đó công ty nên tìm biện pháp khắc phục . Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 2005 so với 2004 tăng 13,394,748,724 triệu đồng tương ứng mức tăng 9,26% do các nguyên nhân : tài sản cố định hữu hình tăng 6,693,366,585 triệu đồng tương ứng tăng 7,86 % ; tài sản cố định vô hình giảm 1,006,649,604 triệu đồng tương ứng giảm 2,43% ; chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang tăng 13,214,048,333 triệu đồng tương ứng tăng 274,63% ; chi phí trả trước dài hạn giảm 5,516,016,590 triệu đồng tương ứng giảm 41,98%. Qua đó ta thấy sự thay đổi trong tài sản lưu động và đầu tư dài hạn chủ yếu của công ty có xu hướng gia tăng tài sản cố định hữu hình,và tập trung vào xây dựng cơ bản đây là biểu hiện hợp lý, bởi vì công ty đang ở trong giai đoạn tập trung mở rộng quy mô sản xuất. Sự thay đổi trên thể hiện sự chú trọng của công ty vào đầu tư đổi mới tài sản cố định, mở rộng nhà xưởng để phù hợp với quy mô sản xuất đang được mở rộng . 1.2. Khảo sát hệ số hao mòn TSCĐ của công ty : Chỉ tiêu 2004 2005 Chênh lệch GTHM TSCĐ 55,425,275,369 67,977,817,628 12,552,542,259 NG TSCĐ 181,943,259,040 200,182,518,280 18,239,259,168 Hệ số HM TSCĐ 0,304629 0,339579 0,03495 1.3. Khảo sát tỷ suất đầu tư và tỷ suất tự tài trợ của công ty : Chỉ tiêu 2004 2005 Chênh lệch Giá trị TSCĐ 126,517,983,671 132,204,700,652 5,686,716,981 Vốn chủ sở hữu 100,190,104,378 93,941,680,809 (6,248,423,569) Tổng TS 172,862,817,820 191,958,952,650 19,096,134,830 Tỷ suất đầu tư (GT TSCĐ/ tài sản ) 0,731989 0,688713 (0,043185) Tỷ suất tự đầu tư (VCSH/GT TSCĐ ) 0,791904 0,710577 (0,081,327) Nhận xét : Khảo sát hệ số hao mòn tài sản cố định ta thấy 2005 so với 2004 tăng 0.035 lần Tỷ suất đầu tư và tỷ suất tự tài trợ năm 2005 đều giảm so với 2004 Sự thay đổi tài sản cố định của doanh nghiệp theo chiều hướng tăng,tuy nhiên tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định tăng nguyên nhân do giá trị tài sản cố định tăng trong khi vốn chủ sở hữu giảm. Điều này chứng tỏ công ty rất quan tâm đến đầu tư,đổi mới tài sản cố định. 1.4. Phân tích theo chiều dọc : Khi xem xét tỷ trọng từng khoản mục tài sản thì tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn tăng 1,34% do nguyên nhân tăng nhanh nhất là các khoản phải thu tăng 2,09% trong đó khoản thu của khách hàng tăng 1,58%, các khoản mục mục vốn bằng tiền đều tăng trong đó hàng tồn kho giảm 1,7% và các khoản mục hàng tồn kho đều giảm. Nếu sự thay đổi trên để tập trung vào hoạt động sản xuất kinh doanh là biểu hiện tốt , bởi vì công ty đang mở rộng quy mô sản xuất nên việc tăng tiền mặt để đáp ứng khả năng thanh toán và hạn chế hàng tồn kho để tránh ứ đọng vốn là biểu hiện tốt . Đối với tài sản cố định và đầu tư dài hạn giảm 1,34% do tài sản cố định giảm 4,32% và chi phí trả trước dài hạn giảm 3,63% trong khi chi phí xây dựng cơ bản tăng 6,61% . Như vậy ta thấy công ty đang tập trung cho việc mở rộng quy mô sản suất kinh doanh , sự thay đổi này tạo cho công ty một môi trường sản xuất tốt hơn , đồng thời việc giảm tỷ trọng tài sản cố định trong tổng tài sản là biểu hiện tốt , bởi vì công ty đang tập trung chủ yếu vào tài sản lưu động để đáp ứng việc thanh toán trong ngắn hạn . Phân tích biến động nguồn vốn NGUỒN VỐN Mã số Năm 2004 Năm 2005 Chênh lệch Chênh lệch cơ cấu Giá trị Tỉ trọng Giá trị Tỉ trọng Giá trị Tỉ trọng A.Nợ phải tra' 300 72,672,713,443 42.04% 98,017,271,843 51.06% 25,344,558,400 34.87% 9.02% I.Nợ ngắn hạn 310 65,136,563,280 37.68% 98,017,271,843 51.06% 32,880,708,563 50.48% 13.38% 1.Vay ngắn hạn 311 24,673,664,000 14.27% 33,733,440,000 17.57% 9,059,776,000 36.72% 3.30% 2.Nợ dài hạn đến hạn trả 312 - - - - - 3.Phải trả cho người bán 313 36,562,899,574 21.15% 60,917,020,603 31.73% 24,354,121,029 66.61% 10.58% 4.Người mua trả tiền trước 314 225,828,400 0.13% 106,196,500 0.06% (119,631,900) -52.97% -0.08% 5.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 2,150,032,698 1.24% 1,602,372,209 0.83% (547,660,489) -25.47% -0.41% 6.Phải trả công nhân viên 316 1,070,513,317 0.62% 1,257,230,286 0.65% 186,716,969 17.44% 0.04% 7.Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 - - - - - 8.Các khoản phải trả,phải nộp khác 318 453,625,291 0.26% 401,012,245 0.21% (52,613,046) -11.60% -0.05% II. Nợ dài hạn 320 - - - - - 1.Vay dài hạn 321 - - - - - 2.Nợ dài hạn khác 322 - - - - - III.Nợ khác 330 7,536,150,163 4.36% - (7,536,150,163) -100.00% -4.36% 1.Chi phí phải trả 331 7,536,150,163 4.36% - (7,536,150,163) -100.00% -4.36% 2.Tài sản thừa chờ xử ly' 332 - - - - - 3.Nhận ký quỹ,ký cược dài hạn 333 - - - - - B.Nguồn vốn chủ sở hữu 400 100,190,104,378 57.96% 93,941,680,809 48.94% (6,248,423,569) -6.24% -9.02% I.Nguồn vốn-quỹ 410 100,190,104,378 57.96% 93,941,680,809 48.94% (6,248,423,569) -6.24% -9.02% 1.Nguồn vốn kinh doanh 411 83,895,377,819 48.53% 83,895,377,819 43.70% - - -4.83% 2.Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 - - - - - 3.Chênh lệch tỷ giá 413 -792,245,184 -0.46% - 792,245,184 -100.00% 0.46% 4.Quỹ đầu tư phát triển 414 - - - - - 5.Quỹ dự phòng tài chính 415 - - - - - 6.Lợi nhuận chưa phân phối 416 17,086,971,743 9.88% 10,046,302,990 5.23% (7,040,668,753) -41.20% -4.65% 7.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 417 - - - - - II. Nguồn kinh phí 420 - - - - - 1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 - - - - - 2.Quỹ khen thưởng phúc lợi 422 - - - - - 3.Quỹ quản lý của cấp trên 423 - - - - - 4.Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - - - - - -Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - - - - - -Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 - - - - - 5.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 - - - - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 172,862,817,821 100.00% 191,958,952,652 100.00% 19,096,134,831 11.05% - 2.1. Phân tích theo chiều ngang : + Nợ phải trả 2005 so với 2004 tăng 25,344,558,400 triệu đồng tương ứng tăng 34,87% nguyên nhân : nợ ngắn hạn tăng 32,880,708,563 triệu đồng tương ứng tăng 50,48% trong đó vay ngắn hạn tăng 9,059,776,000 triệu đồng tương ứng tăng 36,72% và phải trả cho người bán tăng 24,354,121,029 triệu đồng tương ứng tăng 66,61% và các khoản mục khác trong nợ ngắn hạn đều giảm ; chi phí phải trả giảm 7,536,150,163 triệu đồng tương ứng giảm 100%. Sự thay đổi nợ của công ty là hợp lý bởi vì công ty đang trong giai đoạn mở rộng quy mô sản suất kinh doanh mà đây là công ty ngành thực phẩm nên việc huy động vốn vốn từ nguồn nợ ngắn hạn là hợp lý , bảo đảm việc thanh toán trong ngắn hạn , tuy nhiên chúng ta cần quan tâm đến khoản mục phải trả trong cho người bán , bởi vì tốc độ tăng như vậy có vượt qua khả năng thanh toán của công ty hay không , có ảnh hưởng đến khả năng thanh toán trong tương lai của công ty hay không . + Nguồn vốn chủ sở hữu giảm 6,248,423,569 triệu đồng tương ứng giảm 6,24% do nguyên nhân: do nguồn vốn - quỹ giảm 6,248,423,569 triệu đồng tương ứng giảm 6,24% , chênh lệch tỷ giá tăng 792,245,184 triệu đồng tương ứng tăng 100% , lợi nhuận chưa phân phối giảm 7,040,668,753 triệu đồng tương ứng giảm 41,2%. Đây là sự thay đổi hợp lý bởi vì nó đáp ứng sự cân đối giữa vốn chủ sở hữu với nợ phải trả trong việc mở rộng quy mô sản suất kinh doanh của công ty . 2.2. Phân tích theo chiều dọc : + Xem xét nợ phải trả trên quy mô chung năm 2005 so với 2004 tăng 9,02% do : nợ ngắn hạn tăng 13,38% chủ yếu do phải trả cho người bán tăng 10,58% và vay ngắn hạn tăng 3,3% và các khoản mục khác trong nợ ngân hàng đều giảm . Như vậy việc thay đỗi trong cơ cấu nợ là hợp lý với phương hướng mở rộng quy mô sản suất kinh doanh của công ty . + Xem xét nguồn vốn chủ sở hữu năm 2005 so với 2004 giảm 9,02% nguyên nhân nguồn vốn - quỹ giảm 9,02% trong đó nguốn vốn kinh doanh giảm 4,83% , Lợi nhuận chưa phân phối giảm 4,05% . Đây là biểu hiện hợp lý bởi vì công ty đang sử dụng nguồn vốn chủ sở hữu để tài trợ cho việc mở rộng quy mô sản suất kinh doanh của công ty thể hiện khả năng tự chủ về việc mặt tài chính của công ty . Tuy nhiên để đảm bảo tính cân đối giữa nợ và vốn chủ sở hữu công ty cần chú trọng tăng nguồn vốn chủ sở hữu nhanh hơn để giải quyết cán cân nợ đang tăng nhanh . Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn : Bảng kê so sánh tài sản và nguồn vốn năm 2005 TSLĐ và ĐTNH Nợ NH 34,104,299,502 98,017,271,844 TSCĐ và ĐTDH Nợ DH 157,854,653,151 0 -Quan sát mối quan hệ tài sản cố định ngắn hạn với nợ ngắn hạn trong năm 2005 . Ta thấy tài sản ngắn hạn nhỏ hơn nợ ngắn hạn , điều này chứng tỏ 1 phần nguồn vốn ngắn hạn được đầu tư vào tài sản dài hạn .Trong trường hợp này dù nợ ngắn hạn do chiếm dụng hợp pháp hoặc có mức lãi thấp hơn lãi nợ dài hạn,tuy nhiên chu kì luân chuyển tài sản cố định khác với chu kì thanh toán cho nên dễ dẫn đến những vi phạm nguyên tắc tín dụng và có thể đưa đến một hệ quả tài chính xấu hơn . - Quan sát tài sản dài hạn với nợ dài hạn trong năm 2005 , tài sản dài hạn lớn hơn nợ dài hạn và phần thiếu hụt được bù đắp từ nợ ngắn hạn là điều bất hợp lý chứng tỏ một phần nguồn vốn ngắn hạn được đưa vào tài sản dài hạn,do đó nợ ngắn hạn bị chiến dụng không hợp lý mặc dù có lãi suất thấp . Mặt khác chu kì luân chuyển tài sản khác chu kì thanh toán .Dẫn đến những sai phạm nguyên tắc tín dụng và đưa đến hệ quả tài chính xấu . * Tình hình vốn lưu động thường xuyên : Chỉ tiêu 2004 2005 Tài sản ngắn hạn 28,392,913,394 34,104,299,502 NV NH (Nợ NH + Nợ khác ) 72,672,713,443 98,017,271,844 TSDH 144,469,904,427 157,554,653,151 NVDH ( Nợ DH + NV CSH) 100,190,104,378 93,941,680,509 Vốn lưu động thường xuyên -44,279,800,049 -63,912,972,342 -Vốn lưu động thường xuyên âm qua 2 năm thể hiện sự mất cân đối giữa tài sản ngắn hạn và vốn ngắn hạn hoặc mất cân đối giữa nguồn vốn dài hạn và tài sản dài hạn. Điều này chỉ ra rằng công ty dùng vốn ngắn hạn tài trợ cho cả tài sản dài hạn và nguồn vốn dài hạn không bảo đảm cho tái sản dài hạn,nếu tình trạng này kéo dài thì có thể dẫn đến tình trạng tài chính của doanh nghiệp rối loạn , nghiêm trọng hơn có thể doanh nghiệp mất dần toàn bộ vốn chủ sở hữu và đi đến phá sản. Phân tích biến động thu nhập –chi phí - lợi nhuận của công ty 2004 2005 Chênh lệch Chênh lệch cơ cấu Giá trị Tỉ trọng Giá trị Tỉ trọng Chênh lệch Tỉ trọng I.Hoạt động chức năng 1.Doanh thu bán hàng 250,323,192,313 100.31% 344,696,507,474 100.250% 94,373,315,161 37.70% -0.061% 2..Chi phí sản xuất kinh doanh Giá vốn hàng bán 193,432,843,218 87.309% 278,956,956,465 86.446% 85,524,113,247 44.21% -0.863% Chi phí xuất khẩu 22,377,621,893 10.100% 37,291,296,492 11.556% 14,913,674,599 66.65% 1.456% Chi phí bán hàng 5,006,083,200 2.260% 5,758,012,698 1.784% 751,929,498 15.02% -0.475% Chi phí quản lý doanh nghiệp 220,816,548,311 99.669% 322,006,265,655 99.786% 101,189,717,344 45.83% 0.117% 3.Doanh thu thuần 29,506,644,002 11.824% 22,690,241,819 6.599% (6,816,402,183) -23.10% -5.225% II.Hoạt động tài chính - - 0.000% 1.Doanh thu hoạt động tài chính (846,658,190) -0.339% (1,067,282,979) -0.310% (220,624,789) 26.06% 0.029% Lãi từ tiền gởi ngân hàng 63,232,380 0.025% 46,416,013 0.013% (16,816,367) -26.59% -0.012% Lãi (lổ)do chênh lệch tỷ giá (909,890,570) -0.365% (1,113,698,992) -0.324% (203,808,422) 22.40% 0.041% 2.Chi phí hoạt động tài chính 724,711,772 0.327% 685,827,597 0.213% (38,884,175) -5.37% -0.115% Phí n

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docII.doc
  • docMUÏC LUÏC.doc
  • docT-BIA.doc
Tài liệu liên quan