- ngắn hạn tăng 1,34% do nguyên nhân tăng nhanh nhất là các khoản phải thu tăng 2,09% trong đó khoản thu của khách hàng tăng 1,58%, các khoản mục mục vốn bằng tiền đều tăng trong đó hàng tồn kho giảm 1,7% và các khoản mục hàng tồn kho đều giảm. Nếu sự thay đổi trên để tập trung vào hoạt động sản xuất kinh doanh là biểu hiện tốt , bởi vì công ty đang mở rộng quy mô sản xuất nên việc tăng tiền mặt để đáp ứng khả năng thanh toán và hạn chế hàng tồn kho để tránh ứ đọng vốn là biểu hiện tốt .
- Đối với tài sản cố định và đầu tư dài hạn giảm 1,34% do tài sản cố định giảm 4,32% và chi phí trả trước dài hạn giảm 3,63% trong khi chi phí xây dựng cơ bản tăng 6,61% . Như vậy ta thấy công ty đang tập trung cho việc mở rộng quy mô sản suất kinh doanh , sự thay đổi này tạo cho công ty một môi trường sản xuất tốt hơn , đồng thời việc giảm tỷ trọng tài sản cố định trong tổng tài sản là biểu hiện tốt , bởi vì công ty đang tập trung chủ yếu vào tài sản lưu động để đáp ứng việc thanh toán trong ngắn hạn .
56 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Phân tích và hoạch định tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp thực phẩm LIWAYWAY Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùo cáo tài chính của Công ty TNHH CNTP LIWAYWAY Việt Nam
Bảng 1 : Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
100
28,392,913,394
34,104,299,502
I. Tiền
110
2,154,559,069
4,142,156,010
1.Tiền mặt tại quỹ(gồm cả ngân phiếu)
111
410,361,700
560,906,600
2.Tiền gởi ngân hàng
112
1,744,197,369
3,581,249,410
3.Tiền đang chuyển
113
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
III.Các khoản phải thu
130
4,617,126,043
9,144,034,075
1.Phải thu của khách hàng
131
4,380,030,397
7,904,455,806
2.Trả trước cho người bán
132
221,030,134
561,583,050
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
4.Phải thu nội bộ
134
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
135
-Phải thu nội bộ khác
136
5.Các khoản phải thu khác
138
16,065,512
677,995,219
6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
IV.Hàng tồn kho
140
21,621,228,282
20,751,454,417
1.Hàng mua đang đi trên đường
141
2.Nguyên liệu,vật liệu tồn kho
142
10,829,815,734
10,826,623,183
3.Cong cụ,dụng cụ trong kho
143
2,352,183,134
2,063,265,299
4.Chi phí sản xuất,kinh doanh dở dang
144
1,044,278,435
1,009,031,793
5.Thành phẩm tồn kho
145
7,394,950,979
6,852,534,142
6.Hàng hoá tồn kho
146
7.Hàng gởi đi bán
147
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V. Tài sản lưu động khác
150
66,655,000
1.Tạm ứng
151
66,655,000
2.Chi phí trả trước
152
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
4.Tài sản thiếu chờ xử ly'
154
5.Các khoản thế chấp,ký quỹ,ký cược ngắn hạn
155
VI. Chi sự nghiệp
160
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
144,469,904,427
157,854,653,151
I. Tài sản cố định
210
126,517,983,671
132,204,700,652
1. Tài sản cố định hữu hình
211
85,154,742,661
91,848,109,246
-Nguyên giá
212
134,757,648,160
152,996,907,400
-Giá trị hao mòn lũy kê'
213
-49,602,905,499
-61,148,798,154
2. Tài sản cố định thuê tài chính
214
-Nguyên giá
215
-Giá trị hao mòn lũy kê'
216
3.Tài sản cố định vô hình
217
41,363,241,010
40,356,591,406
-Nguyên giá
218
47,185,610,880
47,185,610,880
-Giá trị hao mòn lũy kê'
219
-5,822,369,870
-6,829,019,474
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2. Góp vốn liên doanh
222
3.Đầu tư dài hạn khác
228
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
III Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang
230
4,811,536,189
18,025,584,522
IV. Các khoản ký quỹ,ký cược dài hạn
240
V. Chi phí trả trước dài hạn
241
13,140,384,567
7,624,367,977
TỔNG CỘNG
250
172,862,817,821
191,958,952,653
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải tra'
300
72,672,713,443
98,017,271,843
I.Nợ ngắn hạn
310
65,136,563,280
98,017,271,843
1.Vay ngắn hạn
311
24,673,664,000
33,733,440,000
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3.Phải trả cho người bán
313
36,562,899,574
60,917,020,603
4.Người mua trả tiền trước
314
225,828,400
106,196,500
5.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
315
2,150,032,698
1,602,372,209
6.Phải trả công nhân viên
316
1,070,513,317
1,257,230,286
7.Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
8.Các khoản phải trả,phải nộp khác
318
453,625,291
401,012,245
II. Nợ dài hạn
320
1.Vay dài hạn
321
2.Nợ dài hạn khác
322
III.Nợ khác
330
7,536,150,163
1.Chi phí phải trả
331
7,536,150,163
2.Tài sản thừa chờ xử ly'
332
3.Nhận ký quỹ,ký cược dài hạn
333
B.Nguồn vốn chủ sở hữu
400
100,190,104,378
93,941,680,809
I.Nguồn vốn-quỹ
410
100,190,104,378
93,941,680,809
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
83,895,377,819
83,895,377,819
2.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
3.Chênh lệch tỷ giá
413
-792,245,184
4.Quỹ đầu tư phát triển
414
5.Quỹ dự phòng tài chính
415
6.Lợi nhuận chưa phân phối
416
17,086,971,743
10,046,302,990
7.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
417
II. Nguồn kinh phí
420
1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
421
2.Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
3.Quỹ quản lý của cấp trên
423
4.Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
-Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
425
-Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
426
5.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
427
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
430
172,862,817,821
191,958,952,652
Bảng 2 : Bảng báo cáo thu nhập :
1.Doanh thu bán hàng
344,696,507,474
Doanh thu bán hàng nội địa
336,568,686,722
Doanh thu từ xuất khẩu
7,142,342,255
Doanh thu khác
985,478,497
Trừ đi:
Chiết khấu háng bán
Hàng bán bị trả lại
2.Doanh thu thuần về bán hàng
344,696,507,474
Trừ đi:
Giá vốn hàng bán
283,892,153,158
3.Lãi gộp
65,739,551,009
Trừ đi
Chi phí bán hàng
37,291,296,492
Chi phí quản lý doanh nghiệp
5,758,012,698
Cộng với
Lãi từ tiền gởi ngân hàng
46,416,013
Phí ngân hàng
80,165,268
Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá
(1,113,698,992)
Lãi vay dài hạn
Lãi vay ngắn hạn
605,662,329
4.Lợi nhuận thuần
20,937,131,243
Cộng với : Thu nhập khác
206,410,246
Trừ đi : Chi phí khác
4,476,245
Lợi nhuận trước thuế
21,139,065,244
Trừ : Thuế thu nhập doanh nghiệp (7.5%)
1,585,429,893
5.Lãi ròng
19,553,635,351
Phân tích biến động TS :
TÀI SẢN
Mã số
Năm 2004
Năm 2005
Chênh lệch
Chênh lệch cơ cấu
Giá trị
Tỉ trọng
Giá trị
Tỉ trọng
Giá trị
Tỉ trọng
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
100
28,392,913,394
16.43%
34,104,299,502
17.77%
5,711,386,108
20.12%
1.34%
I. Tiền
110
2,154,559,069
1.25%
4,142,156,010
2.16%
1,987,596,941
92.25%
0.91%
1.Tiền mặt tại quỹ(gồm cả ngân phiếu)
111
410,361,700
0.24%
560,906,600
0.29%
150,544,900
36.69%
0.05%
2.Tiền gởi ngân hàng
112
1,744,197,369
1.01%
3,581,249,410
1.87%
1,837,052,041
105.32%
0.86%
3.Tiền đang chuyển
113
-
-
-
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
-
-
-
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
-
-
-
-
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
-
-
-
-
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
-
-
-
-
III.Các khoản phải thu
130
4,617,126,043
2.67%
9,144,034,075
4.76%
4,526,908,032
98.05%
2.09%
1.Phải thu của khách hàng
131
4,380,030,397
2.53%
7,904,455,806
4.12%
3,524,425,409
80.47%
1.58%
2.Trả trước cho người bán
132
221,030,134
0.13%
561,583,050
0.29%
340,552,916
154.08%
0.16%
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
-
-
-
-
4.Phải thu nội bộ
134
-
-
-
-
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
135
-
-
-
-
-Phải thu nội bộ khác
136
-
-
-
-
5.Các khoản phải thu khác
138
16,065,512
0.01%
677,995,219
0.35%
661,929,707
4120.19%
0.34%
6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
-
-
-
-
IV.Hàng tồn kho
140
21,621,228,282
12.51%
20,751,454,417
10.81%
-869,773,865
-4.02%
-1.70%
1.Hàng mua đang đi trên đường
141
-
-
-
-
2.Nguyên liệu,vật liệu tồn kho
142
10,829,815,734
6.26%
10,826,623,183
5.64%
-3,192,551
-0.03%
-0.62%
3.Cong cụ,dụng cụ trong kho
143
2,352,183,134
1.36%
2,063,265,299
1.07%
-288,917,835
-12.28%
-0.29%
4.Chi phí sản xuất,kinh doanh dở dang
144
1,044,278,435
0.60%
1,009,031,793
0.53%
-35,246,642
-3.38%
-0.08%
5.Thành phẩm tồn kho
145
7,394,950,979
4.28%
6,852,534,142
3.57%
-542,416,837
-7.33%
-0.71%
6.Hàng hoá tồn kho
146
-
-
-
-
7.Hàng gởi đi bán
147
-
-
-
-
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
-
-
-
-
V. Tài sản lưu động khác
150
-
66,655,000
0.03%
66,655,000
100.00%
0.03%
1.Tạm ứng
151
-
66,655,000
0.03%
66,655,000
100.00%
0.03%
2.Chi phí trả trước
152
-
-
-
-
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
-
-
-
-
4.Tài sản thiếu chờ xử ly'
154
-
-
-
-
5.Các khoản thế chấp,ký quỹ,ký cược ngắn hạn
155
-
-
-
-
VI. Chi sự nghiệp
160
-
-
-
-
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
-
-
-
-
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
-
-
-
-
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
144,469,904,427
83.57%
157,854,653,151
82.23%
13,384,748,724
9.26%
-1.34%
I. Tài sản cố định
210
126,517,983,671
73.19%
132,204,700,652
68.87%
5,686,716,981
4.49%
-4.32%
1. Tài sản cố định hữu hình
211
85,154,742,661
49.26%
91,848,109,246
47.85%
6,693,366,585
7.86%
-1.41%
-Nguyên giá
212
134,757,648,160
77.96%
152,996,907,400
79.70%
18,239,259,240
13.53%
1.75%
-Giá trị hao mòn lũy kê'
213
-49,602,905,499
-28.69%
-61,148,798,154
-31.86%
-11,545,892,655
23.28%
-3.16%
2. Tài sản cố định thuê tài chính
214
-
-
-
-
-Nguyên giá
215
-
-
-
-
-Giá trị hao mòn lũy kê'
216
-
-
-
-
3.Tài sản cố định vô hình
217
41,363,241,010
23.93%
40,356,591,406
21.02%
-1,006,649,604
-2.43%
-2.90%
-Nguyên giá
218
47,185,610,880
27.30%
47,185,610,880
24.58%
-
0.00%
-2.72%
-Giá trị hao mòn lũy kê'
219
-5,822,369,870
-3.37%
-6,829,019,474
-3.56%
-1,006,649,604
17.29%
-0.19%
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
-
-
-
-
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
-
-
-
-
2. Góp vốn liên doanh
222
-
-
-
-
3.Đầu tư dài hạn khác
228
-
-
-
-
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
-
-
-
-
III Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang
230
4,811,536,189
2.78%
18,025,584,522
9.39%
13,214,048,333
274.63%
6.61%
IV. Các khoản ký quỹ,ký cược dài hạn
240
-
-
-
-
V. Chi phí trả trước dài hạn
241
13,140,384,567
7.60%
7,624,367,977
3.97%
-5,516,016,590
-41.98%
-3.63%
TỔNG CỘNG
250
172,862,817,821
100.00%
191,958,952,653
100.00%
19,096,134,832
11.05%
-
1.1. Phân tích theo chiều ngang :
Tài sản lưu động và đầu tư dài hạn 2005 so với 2004 tăng 5,711,386,108 triệu đồng tương ứng tăng 20.12% do các nguyên nhân : vốn bằng tiền tăng 1,987,596,941 triệu đồng tương ứng tăng 92,25 % trong đó tài sản ngắn hạn tăng 1,837,052,041 triệu đồng tương ứng tăng 105,32% ; các khoản phải thu tăng 4,529,908,032 tương ứng tăng 98,05% trong đó phải thu của khách hàng tăng 3,524,425,409 triệu đồng tương ứng tăng 50,47% , trả trước cho người bán tăng 340,552,916 triệu đồng tương ứng tăng 154,08% , và các khoản phải thu khác tăng 661,929,707 triệu đồng tương ứng tăng 4120,19% , hàng tồn kho giảm 869,773,865 triệu đồng tương ứng giảm 4,02% trong đó các khoản mục của hàng tồn kho đều giảm ; tài sản lưu động khác tăng 66,655,000 triệu đồng tương ứng tăng 100% . Qua đó ta thấy trong khi quy mô sản xuất kinh doanh tăng lên tương ứng với việc tăng vốn bằng tiền để đáp ứng kịp thời khả năng thanh toán ngắn hạn , đồng thời giảm các khoản mục hàng tồn kho.Đây là biểu hiện tốt , hợp lý phù hợp với việc mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh,tránh được việc ứ đọng vốn . Mặt khác các khoản phải thu tăng là biểu hiện tốt nếu công ty đang tìm kiếm các thị trường tiêu thụ bằng cách gối đầu cho các đại lý phân phối sản phẩm , ngược lại nếu đây là các khoản phải thu còn tồn đọng thì biểu hiện không tốt . Nó gây tình trạng ứ đọng vốn của công ty do đó công ty nên tìm biện pháp khắc phục .
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 2005 so với 2004 tăng 13,394,748,724 triệu đồng tương ứng mức tăng 9,26% do các nguyên nhân : tài sản cố định hữu hình tăng 6,693,366,585 triệu đồng tương ứng tăng 7,86 % ; tài sản cố định vô hình giảm 1,006,649,604 triệu đồng tương ứng giảm 2,43% ; chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang tăng 13,214,048,333 triệu đồng tương ứng tăng 274,63% ; chi phí trả trước dài hạn giảm 5,516,016,590 triệu đồng tương ứng giảm 41,98%. Qua đó ta thấy sự thay đổi trong tài sản lưu động và đầu tư dài hạn chủ yếu của công ty có xu hướng gia tăng tài sản cố định hữu hình,và tập trung vào xây dựng cơ bản đây là biểu hiện hợp lý, bởi vì công ty đang ở trong giai đoạn tập trung mở rộng quy mô sản xuất. Sự thay đổi trên thể hiện sự chú trọng của công ty vào đầu tư đổi mới tài sản cố định, mở rộng nhà xưởng để phù hợp với quy mô sản xuất đang được mở rộng .
1.2. Khảo sát hệ số hao mòn TSCĐ của công ty :
Chỉ tiêu
2004
2005
Chênh lệch
GTHM TSCĐ
55,425,275,369
67,977,817,628
12,552,542,259
NG TSCĐ
181,943,259,040
200,182,518,280
18,239,259,168
Hệ số HM TSCĐ
0,304629
0,339579
0,03495
1.3. Khảo sát tỷ suất đầu tư và tỷ suất tự tài trợ của công ty :
Chỉ tiêu
2004
2005
Chênh lệch
Giá trị TSCĐ
126,517,983,671
132,204,700,652
5,686,716,981
Vốn chủ sở hữu
100,190,104,378
93,941,680,809
(6,248,423,569)
Tổng TS
172,862,817,820
191,958,952,650
19,096,134,830
Tỷ suất đầu tư (GT TSCĐ/ tài sản )
0,731989
0,688713
(0,043185)
Tỷ suất tự đầu tư (VCSH/GT TSCĐ )
0,791904
0,710577
(0,081,327)
Nhận xét :
Khảo sát hệ số hao mòn tài sản cố định ta thấy 2005 so với 2004 tăng 0.035 lần
Tỷ suất đầu tư và tỷ suất tự tài trợ năm 2005 đều giảm so với 2004
Sự thay đổi tài sản cố định của doanh nghiệp theo chiều hướng tăng,tuy nhiên tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định tăng nguyên nhân do giá trị tài sản cố định tăng trong khi vốn chủ sở hữu giảm. Điều này chứng tỏ công ty rất quan tâm đến đầu tư,đổi mới tài sản cố định.
1.4. Phân tích theo chiều dọc :
Khi xem xét tỷ trọng từng khoản mục tài sản thì tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn tăng 1,34% do nguyên nhân tăng nhanh nhất là các khoản phải thu tăng 2,09% trong đó khoản thu của khách hàng tăng 1,58%, các khoản mục mục vốn bằng tiền đều tăng trong đó hàng tồn kho giảm 1,7% và các khoản mục hàng tồn kho đều giảm. Nếu sự thay đổi trên để tập trung vào hoạt động sản xuất kinh doanh là biểu hiện tốt , bởi vì công ty đang mở rộng quy mô sản xuất nên việc tăng tiền mặt để đáp ứng khả năng thanh toán và hạn chế hàng tồn kho để tránh ứ đọng vốn là biểu hiện tốt .
Đối với tài sản cố định và đầu tư dài hạn giảm 1,34% do tài sản cố định giảm 4,32% và chi phí trả trước dài hạn giảm 3,63% trong khi chi phí xây dựng cơ bản tăng 6,61% . Như vậy ta thấy công ty đang tập trung cho việc mở rộng quy mô sản suất kinh doanh , sự thay đổi này tạo cho công ty một môi trường sản xuất tốt hơn , đồng thời việc giảm tỷ trọng tài sản cố định trong tổng tài sản là biểu hiện tốt , bởi vì công ty đang tập trung chủ yếu vào tài sản lưu động để đáp ứng việc thanh toán trong ngắn hạn .
Phân tích biến động nguồn vốn
NGUỒN VỐN
Mã số
Năm 2004
Năm 2005
Chênh lệch
Chênh lệch cơ cấu
Giá trị
Tỉ trọng
Giá trị
Tỉ trọng
Giá trị
Tỉ trọng
A.Nợ phải tra'
300
72,672,713,443
42.04%
98,017,271,843
51.06%
25,344,558,400
34.87%
9.02%
I.Nợ ngắn hạn
310
65,136,563,280
37.68%
98,017,271,843
51.06%
32,880,708,563
50.48%
13.38%
1.Vay ngắn hạn
311
24,673,664,000
14.27%
33,733,440,000
17.57%
9,059,776,000
36.72%
3.30%
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
-
-
-
-
-
3.Phải trả cho người bán
313
36,562,899,574
21.15%
60,917,020,603
31.73%
24,354,121,029
66.61%
10.58%
4.Người mua trả tiền trước
314
225,828,400
0.13%
106,196,500
0.06%
(119,631,900)
-52.97%
-0.08%
5.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
315
2,150,032,698
1.24%
1,602,372,209
0.83%
(547,660,489)
-25.47%
-0.41%
6.Phải trả công nhân viên
316
1,070,513,317
0.62%
1,257,230,286
0.65%
186,716,969
17.44%
0.04%
7.Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
-
-
-
-
-
8.Các khoản phải trả,phải nộp khác
318
453,625,291
0.26%
401,012,245
0.21%
(52,613,046)
-11.60%
-0.05%
II. Nợ dài hạn
320
-
-
-
-
-
1.Vay dài hạn
321
-
-
-
-
-
2.Nợ dài hạn khác
322
-
-
-
-
-
III.Nợ khác
330
7,536,150,163
4.36%
-
(7,536,150,163)
-100.00%
-4.36%
1.Chi phí phải trả
331
7,536,150,163
4.36%
-
(7,536,150,163)
-100.00%
-4.36%
2.Tài sản thừa chờ xử ly'
332
-
-
-
-
-
3.Nhận ký quỹ,ký cược dài hạn
333
-
-
-
-
-
B.Nguồn vốn chủ sở hữu
400
100,190,104,378
57.96%
93,941,680,809
48.94%
(6,248,423,569)
-6.24%
-9.02%
I.Nguồn vốn-quỹ
410
100,190,104,378
57.96%
93,941,680,809
48.94%
(6,248,423,569)
-6.24%
-9.02%
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
83,895,377,819
48.53%
83,895,377,819
43.70%
-
-
-4.83%
2.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
-
-
-
-
-
3.Chênh lệch tỷ giá
413
-792,245,184
-0.46%
-
792,245,184
-100.00%
0.46%
4.Quỹ đầu tư phát triển
414
-
-
-
-
-
5.Quỹ dự phòng tài chính
415
-
-
-
-
-
6.Lợi nhuận chưa phân phối
416
17,086,971,743
9.88%
10,046,302,990
5.23%
(7,040,668,753)
-41.20%
-4.65%
7.Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
417
-
-
-
-
-
II. Nguồn kinh phí
420
-
-
-
-
-
1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
421
-
-
-
-
-
2.Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
-
-
-
-
-
3.Quỹ quản lý của cấp trên
423
-
-
-
-
-
4.Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
-
-
-
-
-
-Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
425
-
-
-
-
-
-Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
426
-
-
-
-
-
5.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
427
-
-
-
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
430
172,862,817,821
100.00%
191,958,952,652
100.00%
19,096,134,831
11.05%
-
2.1. Phân tích theo chiều ngang :
+ Nợ phải trả 2005 so với 2004 tăng 25,344,558,400 triệu đồng tương ứng tăng 34,87% nguyên nhân : nợ ngắn hạn tăng 32,880,708,563 triệu đồng tương ứng tăng 50,48% trong đó vay ngắn hạn tăng 9,059,776,000 triệu đồng tương ứng tăng 36,72% và phải trả cho người bán tăng 24,354,121,029 triệu đồng tương ứng tăng 66,61% và các khoản mục khác trong nợ ngắn hạn đều giảm ; chi phí phải trả giảm 7,536,150,163 triệu đồng tương ứng giảm 100%. Sự thay đổi nợ của công ty là hợp lý bởi vì công ty đang trong giai đoạn mở rộng quy mô sản suất kinh doanh mà đây là công ty ngành thực phẩm nên việc huy động vốn vốn từ nguồn nợ ngắn hạn là hợp lý , bảo đảm việc thanh toán trong ngắn hạn , tuy nhiên chúng ta cần quan tâm đến khoản mục phải trả trong cho người bán , bởi vì tốc độ tăng như vậy có vượt qua khả năng thanh toán của công ty hay không , có ảnh hưởng đến khả năng thanh toán trong tương lai của công ty hay không .
+ Nguồn vốn chủ sở hữu giảm 6,248,423,569 triệu đồng tương ứng giảm 6,24% do nguyên nhân: do nguồn vốn - quỹ giảm 6,248,423,569 triệu đồng tương ứng giảm 6,24% , chênh lệch tỷ giá tăng 792,245,184 triệu đồng tương ứng tăng 100% , lợi nhuận chưa phân phối giảm 7,040,668,753 triệu đồng tương ứng giảm 41,2%. Đây là sự thay đổi hợp lý bởi vì nó đáp ứng sự cân đối giữa vốn chủ sở hữu với nợ phải trả trong việc mở rộng quy mô sản suất kinh doanh của công ty .
2.2. Phân tích theo chiều dọc :
+ Xem xét nợ phải trả trên quy mô chung năm 2005 so với 2004 tăng 9,02% do : nợ ngắn hạn tăng 13,38% chủ yếu do phải trả cho người bán tăng 10,58% và vay ngắn hạn tăng 3,3% và các khoản mục khác trong nợ ngân hàng đều giảm . Như vậy việc thay đỗi trong cơ cấu nợ là hợp lý với phương hướng mở rộng quy mô sản suất kinh doanh của công ty .
+ Xem xét nguồn vốn chủ sở hữu năm 2005 so với 2004 giảm 9,02% nguyên nhân nguồn vốn - quỹ giảm 9,02% trong đó nguốn vốn kinh doanh giảm 4,83% , Lợi nhuận chưa phân phối giảm 4,05% . Đây là biểu hiện hợp lý bởi vì công ty đang sử dụng nguồn vốn chủ sở hữu để tài trợ cho việc mở rộng quy mô sản suất kinh doanh của công ty thể hiện khả năng tự chủ về việc mặt tài chính của công ty . Tuy nhiên để đảm bảo tính cân đối giữa nợ và vốn chủ sở hữu công ty cần chú trọng tăng nguồn vốn chủ sở hữu nhanh hơn để giải quyết cán cân nợ đang tăng nhanh .
Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn :
Bảng kê so sánh tài sản và nguồn vốn năm 2005
TSLĐ và ĐTNH
Nợ NH
34,104,299,502
98,017,271,844
TSCĐ và ĐTDH
Nợ DH
157,854,653,151
0
-Quan sát mối quan hệ tài sản cố định ngắn hạn với nợ ngắn hạn trong năm 2005 . Ta thấy tài sản ngắn hạn nhỏ hơn nợ ngắn hạn , điều này chứng tỏ 1 phần nguồn vốn ngắn hạn được đầu tư vào tài sản dài hạn .Trong trường hợp này dù nợ ngắn hạn do chiếm dụng hợp pháp hoặc có mức lãi thấp hơn lãi nợ dài hạn,tuy nhiên chu kì luân chuyển tài sản cố định khác với chu kì thanh toán cho nên dễ dẫn đến những vi phạm nguyên tắc tín dụng và có thể đưa đến một hệ quả tài chính xấu hơn .
- Quan sát tài sản dài hạn với nợ dài hạn trong năm 2005 , tài sản dài hạn lớn hơn nợ dài hạn và phần thiếu hụt được bù đắp từ nợ ngắn hạn là điều bất hợp lý chứng tỏ một phần nguồn vốn ngắn hạn được đưa vào tài sản dài hạn,do đó nợ ngắn hạn bị chiến dụng không hợp lý mặc dù có lãi suất thấp . Mặt khác chu kì luân chuyển tài sản khác chu kì thanh toán .Dẫn đến những sai phạm nguyên tắc tín dụng và đưa đến hệ quả tài chính xấu .
* Tình hình vốn lưu động thường xuyên :
Chỉ tiêu
2004
2005
Tài sản ngắn hạn
28,392,913,394
34,104,299,502
NV NH (Nợ NH + Nợ khác )
72,672,713,443
98,017,271,844
TSDH
144,469,904,427
157,554,653,151
NVDH ( Nợ DH + NV CSH)
100,190,104,378
93,941,680,509
Vốn lưu động thường xuyên
-44,279,800,049
-63,912,972,342
-Vốn lưu động thường xuyên âm qua 2 năm thể hiện sự mất cân đối giữa tài sản ngắn hạn và vốn ngắn hạn hoặc mất cân đối giữa nguồn vốn dài hạn và tài sản dài hạn. Điều này chỉ ra rằng công ty dùng vốn ngắn hạn tài trợ cho cả tài sản dài hạn và nguồn vốn dài hạn không bảo đảm cho tái sản dài hạn,nếu tình trạng này kéo dài thì có thể dẫn đến tình trạng tài chính của doanh nghiệp rối loạn , nghiêm trọng hơn có thể doanh nghiệp mất dần toàn bộ vốn chủ sở hữu và đi đến phá sản.
Phân tích biến động thu nhập –chi phí - lợi nhuận của công ty
2004
2005
Chênh lệch
Chênh lệch cơ cấu
Giá trị
Tỉ trọng
Giá trị
Tỉ trọng
Chênh lệch
Tỉ trọng
I.Hoạt động chức năng
1.Doanh thu bán hàng
250,323,192,313
100.31%
344,696,507,474
100.250%
94,373,315,161
37.70%
-0.061%
2..Chi phí sản xuất kinh doanh
Giá vốn hàng bán
193,432,843,218
87.309%
278,956,956,465
86.446%
85,524,113,247
44.21%
-0.863%
Chi phí xuất khẩu
22,377,621,893
10.100%
37,291,296,492
11.556%
14,913,674,599
66.65%
1.456%
Chi phí bán hàng
5,006,083,200
2.260%
5,758,012,698
1.784%
751,929,498
15.02%
-0.475%
Chi phí quản lý doanh nghiệp
220,816,548,311
99.669%
322,006,265,655
99.786%
101,189,717,344
45.83%
0.117%
3.Doanh thu thuần
29,506,644,002
11.824%
22,690,241,819
6.599%
(6,816,402,183)
-23.10%
-5.225%
II.Hoạt động tài chính
-
-
0.000%
1.Doanh thu hoạt động tài chính
(846,658,190)
-0.339%
(1,067,282,979)
-0.310%
(220,624,789)
26.06%
0.029%
Lãi từ tiền gởi ngân hàng
63,232,380
0.025%
46,416,013
0.013%
(16,816,367)
-26.59%
-0.012%
Lãi (lổ)do chênh lệch tỷ giá
(909,890,570)
-0.365%
(1,113,698,992)
-0.324%
(203,808,422)
22.40%
0.041%
2.Chi phí hoạt động tài chính
724,711,772
0.327%
685,827,597
0.213%
(38,884,175)
-5.37%
-0.115%
Phí n