Chuyên đề Sự điện ly, pH và nồng độ dung dịch

Câu 4. (Khối B 2009)Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng:

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào NaAlO2

C. Thổi khí CO2đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho NH3đến dư vào dung dịch AlCl3

Câu 5. Trộn 100 ml dung dịch A gồm H2SO

4 0,1M, HCl 0,1M, HNO30,1M với 100ml dung

dịch NaOH 0,2M, KOH aM. Sau phản ứng thu được dung dịch có pH=13. Giá trị a là :

A. 0,4 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,3

pdf11 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5511 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Sự điện ly, pH và nồng độ dung dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rên không dẫn điện D. Dung dịch CH3COOH 1M phân ly và dẫn điện tốt hơn Câu 2. Dung dịch CH3COOH 0,01 M có độ điện li 4,1% ở 25 oC. Hằng số phân ly Ka của dung dịch trên là: A. 1,75.10 -4 B. 1,78.10 -4 C. 1,8.10 -5 D. 1,92.10 -5 Câu 3: Phương trình phân li của axít axetic là: CH3COOH CH3COO - + H + Ka. Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H + ] = 2,9.10 -3M. Giá trị của Ka là A. 1,7.10 -5 . B. 8,4.10 -5 . C. 5,95.10 -4 . D. 3,4.10 -5 . Câu 4: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau: A. tăng dần. B. giảm dần. C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm Câu 5: Ion CO3 2– không tác dụng với các ion thuộc dãy nào sau đây? A. NH4 + , K + , Na + . B. H + , NH4 + , K + , Na + . C. Ca 2+ , Mg 2+ , Na + . D. Ba 2+ , Cu 2+ , NH4 + , K + . Câu 6: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch A. Na + , NH4 + , Al 3+ , SO4 2- , OH - , Cl - . B. Ca 2+ , K + , Cu 2+ , NO3 - , OH - , Cl - . C. Ag + , Fe 3+ , H + , Br - , CO3 2- , NO3 - . D. Na + , Mg 2+ , NH4 + , SO4 2- , Cl - , NO3 - . Câu 7. Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch A. Na + , NH4 + , HCO3 - , SO4 2- , OH - , Cl - . B. Ca 2+ , K + , Cu 2+ , H + , OH - , Cl - . C. Ag + , Fe 3+ , H + , Br - , Ca 2+ , NO3 - . D. Na + , Mg 2+ , NH4 + , OH - , Cl - , NO3 - . Câu 8. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 9. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 10. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãycó tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 11. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 2 Câu 12. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 13. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. Câu 14. Có bao nhiêu chất và ion lưỡng tính trong số các chất và ion dưới đây: Al, Ca(HCO3)2, H2O, HCl, ZnO, HPO4 2- , H2PO4 - , (NH4)2S, HSO4 - : A. 5 C. 6 C. 7 D. 8 Câu 15. Cho các cặp chất sau: (1) AlCl3 + Na2CO3 (2) HNO3 + NaHCO3 (3) NaAlO2 + NaOH (4) Na3PO4 + AgNO3 (5) Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (6) KNO3 + CaCl2 Những dung dịch có thể chứa các muối trên: A. (2), (3), (4), (5) B. (1),(2),(3),(6) C. (3),(6) D. (3),(5),(6) Câu 16. Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O. (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl. (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4. Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 17. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→ (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3→ (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6). Câu 18. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+ , 0,03 mol K + , x mol Cl - và y mol 2- 4SO . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05. Câu 19. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Câu 20. Cho các muối sau: Na 2 CO 3 , AlCl 3 , C 6 H 5 ONa , CH 3 COOK, CH 3 NH 3 Cl, CuSO 4 , NaHCO 3 , NH 4 NO 3 , BaCl 2 , K 2 SO 4 , C 2 H 5 ONa, NaAlO 2 Số muối tham gia phản ứng thuỷ phân trong nước là A 9 B 10 C. 12 D 11 Câu 21. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ? Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 3 A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O B. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2 Câu 22: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 23. Ion OH- có thể phản ứng được với dãy ion nào sau đây: A. H + , NH4 + , HCO3 - , CO3 2- B. Mg 2+ , Al 3+ , Cu 2+ , Ca 2+ C. Fe 2+ , Zn 2+ , HS - , SO4 2- D. Fe 3+ , Mg 2+ , Cu 2+ , HSO4 - Câu 24. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính: A. CH3COONH4 B. Zn(OH)2 C. Al2O3 D. NH4NO3 Câu 25. Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào sau đây không có dạng: HCO3 - + H + → CO2 + H2O A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HI C. KHCO3 + NH4HSO4 D. Ca(HCO3)2 + HCl Câu 26. Trong các dãy sau: Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4, Na2HPO3, Na2SO4, NaHSO4, Na2S, NaHS. Số muối axit là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27. Dung dịch KHSO4 có thể phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. BaCl2, Al, CuO, KHCO3 B. Ba(OH)2, Cu, Na2CO3, Fe3O4 C. Na2CO3, Zn, Cu(OH)2, FeCl3 D. Al2O3, BaCl2, KNO2, Fe Câu 28. Có bao nhiêu muối trong số muối nào sau đây có tính axit: NH4Cl. KHSO4, Na2CO3, FeCl3, CuSO4, NaCl: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29. Cho các muối sau: NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4. Muối bị thủy phân nhiều nhất là: A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4 Câu 30. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, dung dịch Y không làm quỳ tím đổi màu.Trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa: A. NaOH và K2SO4 B. K2CO3 và Ba(NO3)2 C. KOH và FeCl3 D. Na2CO3 và KNO3 Câu 31. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3 - , d mol Cl -. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. 2a + 2b = c + d B. a + 2b = c + d C. a - 2b = c + d D. 2a + b = c + d Câu 32. Một dung dịch có 2 cation: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol) và 2 anion: Cl- (x mol), SO4 2- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối. Giá trị x, y lần lượt là: Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 4 A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,4 D. 0,4 và 0,1 Câu 33: Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số mol như sau: K+ (0,15); Mg2+ (0,10); NH4 + (0,25); H + (0,20); Cl - (0,10); SO4 2- (0,075); NO3 - (0,25); CO3 2- (0,15). Các ion trong X và Y là A. X chứa (K+, NH4 + , CO3 2- , SO4 2-); Y chứa (Mg2+, H+, NO3 - , Cl - ). B. X chứa (K+, NH4 + , CO3 2- , NO3 - ); Y chứa (Mg2+, H+, SO4 2- , Cl - ). C. X chứa (K+, NH4 + , CO3 2- , Cl -); Y chứa (Mg2+, H+, SO4 2- , NO3 - ). D. X chứa (H+, NH4 + , CO3 2- , Cl -); Y chứa (Mg2+, K+, SO4 2- , NO3 - ). Câu 34: Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3 - và d mol NO3 -. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt là A. a + 2b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d. B. a + b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d. C. a + b = c + d và 23a + 40b - 61c - 62d. D. a + 2b = c + d và 23a + 40b - 61c - 62d. Câu 35. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,01 mol Cl-, 0,2 mol NO3 -. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là: A. 12 ml B. 21 ml C. 105 ml D. 10,5 ml Câu 36. Dung dịch A chứa các ion Na+ a mol; HCO3 - b mol; CO3 2- c mol; SO4 2- d mol. Để tạo ra kết tủa lớn nhất người ta phải cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch Ba(OH)2 xM. Biểu thức nào sau đây biểu thị đúng mối quan hệ x theo a và b: A. x = a + b B. x = a – b C. x = (a + b)/0,2 D. x = (a - b)/0,2 Câu 37. Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+ , 0,1 mol NH4 + , 0,2 mol Mg 2+ , a mol SO4 2-. Thêm dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thì thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là: A. 69,9 B. 23,3 C. 81,5 D. 11,65 Câu 38. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 kim loại Na và Ba trong 1 lit dung dịch A có chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,005M thu được 112 ml (đkc) khí và dung dịch B. Dùng dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ca(OH)2 0,01M để trung hòa hết dung dịch B. Thể tích C cần dùng là: A. 0,52 lit B. 0,2 lit C. 0,25 lit D. 0,5 lit Câu 39. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị a là: A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06 Câu 40. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → ( 5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (5) Fe2(SO4)2 + Ba(NO3)2 → Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn: A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 5 C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6) B. Toán pH Câu 1. Thứ tự tính axit tăng dần: A. HCl>HBr>HI>HF B. HF<HCl<HBr<HI B. HI<HBr<HCl<HF D. HF<HI<HBr<HCl Câu 2. Cho các axit sau có cùng nồng độ mol/l: HClO, HClO4, HClO3, HClO2. Thứ tự pH của các axit trên theo thứ tự tăng dần: A. HClO4<HClO3<HClO2<HClO B. HClO4 <HClO2<HClO3<HClO C. HClO<HClO4<HClO3<HClO2 D. HClO4 <HClO3<HClO2<HClO Câu 3. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa Câu 4. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (2), (3), (4), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (4), (1). D. (4), (1), (2), (3). Câu 5: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là A. 2.10 -4 M. B. 1.10 -4 M. C. 5.10 -5 M. D. 2.10 -5 M Câu 6. Đem trộn 25 ml dung dịch H2SO4 0,4M với 75 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. Sau khi lọc bỏ kết tủa, còn lại 100 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 14 B. 13 C. 12 D. 12,7 Câu 7. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch A(gồm HCl và HBr) có pH=1 với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ là C (mol/l), thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của C là: A. 0,06 B. 0,12 C. 0,6 D. 0,03 Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2. B. 6. C. 1. D. 7. Câu 10. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,0. B. 12,8. C. 1,2. D. 13,0. Câu 11. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,15. C. 0,03. D. 0,30. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 6 Câu 12. Cần trộn dung dịch A chứa (HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,2M) với dung dịch B chứa (NaOH 0,3M và KOH 0,2M) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7 ? A .V A / V B = 1 : 1 B. V A / V B = 2 : 1 C. V A / V B = 1 : 4 D. V A / V B = 1 : 2 Câu 13. Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M? A. 500ml. B. 750ml. C. 250ml. D. 125ml. Câu 14. Trộn 100 ml dung dịch KOH 0,3M với 100 ml dung dịch HNO3 có pH = 1, thu được 200 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A là: A. 1,0 B. 0,7 C. 13,3 D. 13,0 Câu 15. Thể tích của nước cần thêm vào 15 ml dung dịch HCl có pH=1 để thu được dung dịch có pH=3 là: A. 1,485 lit B. 14,85 lit C. 1,5 lit D. 15 lit Câu 16. Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH=12 thì thu được dung dịch có pH bằng mấy: A. 13 B. 14 C. 11 D. 10 Câu 17. Trộn dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH=12. Giá trị của V là: A. 0,134 lit B. 1,12 lit C. 0,414 lit D. 1,344 lit Câu 18. Trộn 100ml dung dịch KOH có pH=12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch sau khi trộn: A. 3 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 19. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là: A. 0,25 và 4,66 B. 0,15 và 2,33 C. 0,15 và 4,66 D. 0,25 và 2,33 Câu 21. Trộn lẫn V lit dung dịch HCl có pH=5 với V’ lit dung dịch HCl có pH=9 thu được dung dịch A có pH=8. Khi đó tỉ lệ V/V’ là: A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9 Câu 22. Trộn dung dịch X (NaOH 0,1M; Ba(OH)20,2M) với dung dịch Y (HCl 0,2M, H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để thu được dung dịch có pH=13: A. Vx:Vy=5:4 B. Vx:Vy=4:5 C. Vx:Vy=5:3 D. Vx:Vy=6:4 Câu 23. Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2 M. Vậy pH của dung dịch thu được là: A. 1,3 B. 7 C. 13 D. 13,3 Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 7 Câu 24. Trộn 500 ml dung dịch KOH 0,1M, NaOH 0,1M, Ca(OH)2 0,05M với 500 ml dung dịch HCl 0,1M, H2SO4 0,1 M, HNO3 0,1 M. Giá trị pH sau khi trộn là: A. 1,3 B. 2 C. 2,3 D. 1,7 Câu 25. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li). A. y = 2x. B. y = x + 2. C. y = x - 2. D. y = 100x C. Nồng độ dung dịch Câu 1. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaOH 12% để thu được dung dịch NaOH 8%: A. 250g B. 200g C. 300g D. 400g Câu 2. Dung dịch HNO3 đậm đặc bán trên thị trường có nồng độ là 65%, đây cũng là dung dịch HNO3 có nồng độ 14,4 M. Khối lượng riêng (g/ml) của dung dịch trên là : A. 1,4 B. 1,5 C. 1,3 D. 1,25 Câu 3. Hòa tan 40 g SO3 vào 450 g H2O. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được : A. 10% B. 20% C.30% D. 40% Câu 4. Khối lượng H2O cần hòa tan 188g K2O để được dung dịch KOH 5,6 % là : A. 3218g B. 3812g C. 1382g D.1328g Câu 5. Khối lượng dung dịch KOH 7,93% cần thiết để khi hòa tan vào đó 47g K2O thu được dung dịch KOH 21% : A. 3218g B. 3812g C. 1382g D.1328g Câu 6. Khối lượng SO3 và khối lượng H2SO4 49% cần để pha chế 450g dung dịch H2SO4 83,3% là : A. 210 và 200 B. 240 và 200 C. 200 và 220 D. 210 và 240 Câu 7. Có 2 dung dịch HNO3 40% (d=1,25 g/ml) và 10 % (d = 1,06 g/ml). Để pha thành 2 lit dung dịch HNO3 15 % (d =1,08 g/ml) thì thể tích (ml) dung dịch 1 và 2 cần là : A. 288 và 1698 B. 400 và 1600 C. 250 và 1750 D. 242 và 1688 Câu 8. Để pha được dung dịch NaOH 15 % từ 600 g dung dịch NaOH 18% thì số gam nước thêm vào là : A. 210 B. 110 C. 112 D. 120 Câu 9. Từ dung dịch H2SO4 10% pha thành 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì số gam SO3 thêm vào là : A. 8,68 B. 8,89 C. 8,99 D. 6,66 Câu 10. Để được dung dịch HCl có nồng độ 1,2 M thì số ml dung dịch HCl 2M cần dùng để pha với 500 ml dung dịch HCl 1M là : A. 215 B. 125 C. 521 D. 251 Câu 11. Cần a ml dung dịch H2SO4 2,5M pha với b ml dung dịch H2SO4 1M để được 600 ml dung dịch H2SO4 1,5M . Vậy giá trị a và b lần lượt là : Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 8 A. 100 và 200 B. 200 và 400 C. 300 và 300 D. 400 và 200 Câu 12. Có 80 ml dung dịch KOH 30% (d=1,286 g/ml). Số ml dung dịch KOH 10 % (d=1,082 g/ml) cần dùng để pha thành dung dịch KOH có d = 1,15 g/ml là: A. 16 B. 160 C. 1600 D. 1,6 Câu 13. Cần phải lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế 280g dung dịch CuSO4 16% : A. 20 và 120 B. 40 và 240 C. 30 và 210 D. 60 và 420 Câu 14. Lượng SO3 cần thêm vào 100g dung dịch H2SO4 10% để thu được dung dịch H2SO4 20 % là : A. 9,756 B. 5,675 C. 3,14 D. 3,5 Câu 15. Khi hòa tan M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. M là kim loại nào sau đây : A. Fe B. Al C. Zn D. Cu BÀI TẬP Câu 1. (Khối B 2010)Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt qua các dung dịch : CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp tạo kết tủa là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 2. (Khối B 2010) Dung dịch X có chứa các ion : Ca2+, Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của Cl- là 0,1. Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2g kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 3 g kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 7,47 B. 9,21 C. 8,79 D. 9,26 Câu 3. Cho các cặp chất phản ứng với nhau như sau: (1) Mg + KHSO4  (2) Ca(HCO3)2 + NaOH  (3) Na2CO3 + AlCl3 (4) Ca(HCO3)2 + HCl  (5) KHSO4 + Na2CO3  (6) KHSO4 + Ca(HCO3)2 Số phản ứng giải phóng khí là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 4. (Khối B 2009)Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng: A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3 B. Cho dung dịch HCl đến dư vào NaAlO2 C. Thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 D. Cho NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 Câu 5. Trộn 100 ml dung dịch A gồm H2SO4 0,1M, HCl 0,1M, HNO3 0,1M với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, KOH aM. Sau phản ứng thu được dung dịch có pH=13. Giá trị a là : A. 0,4 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,3 Câu 6. (Khối B 2009)Cho các phản ứng hóa học sau : (1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2  Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 9 (3) Na2SO4 + BaCl  (3) H2SO4 + BaSO3  (4) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (4) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  Số phương trình có cùng phương trình ion rút gòn là: A. (1), (2), (3),(6) B. (1),(3),(5),(6) C. (2),(3),(4),(6) D. (3),(4),(5),(6) Câu 7. (Khối A 2009) Có 5 dung dịch đựng riêng biệt năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào năm ống nghiệm trên. Sau phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 8. Cho các thí nghiệm sau đây: A. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 B. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 C. Cho Ba vào dung dịch NaHSO3 D. Cho Mg vào NaHSO4 Số thí nghiệm vừa có khí, vừa có kết tủa là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9. Cho các phản ứng sau trong dung dịch: (1) Na2CO3 + AlCl3 (2) Na2CO3 + H2SO4 (3) NaHCO3 + Ba(OH)2 (4) Na2S + AlCl3 (5) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 (4) Na2CO3 + CaCl2 Các phản ứng đồng thời tạo kết tủa và khí: A. (2),(3),(5) B. (1),(2),(5) C. (1),(4),(6) D. (1),(4),(5) Câu 10. Cho các dung dịch: FeCl3, CuSO4, NH4Cl, NaAlO2, Na2ZnO, CH3COONa. Số dung dịch có pH <7: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 11. Có bao nhiêu chất và ion lưỡng tính trong dãy sau: Al, Ca(HCO3)2, KHSO4, H2O, ZnO, HPO3 - , H2S, (NH4)2S A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 12. Hòa tan 3,66 g hỗn hợp Ba và Na vào H2O dư thấy thoát ra 0,896 lit (đkc) thu được 800ml dung dịch A. pH của dung dịch A là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 13. Cho các phản ứng sau: (1) NaHSO4 + NaHSO3  (2) AgNO3 + H3PO4  (3) BaSO4 + HNO3  (4) LiOH + Al(OH)3  (5) Na3PO4 + K2SO4  (6) C6H5OK + CO2 + H2O  (7) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  (8) CuS + HCl  (9) SiO2 + HCl  (10) SiO2 + HF  (11) Mg + CO2  Số phản ứng xảy ra là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 10 Câu 14. Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol NH4 + , c mol HCO3 - , d mol CO3 2- , e mol SO4 2- . Thêm dần dần dung dịch Ba(OH)2 fM đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dd Ba(OH)2. Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml Ba(OH)2 thì thu được số gam chất rắn: A. 35b B. 40a C. 20a D. Kết quả khác. Câu 15. Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75g PCl3 thu được dung dịch X chứa 2 axit. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa dung dịch X là: A. 3 lit B. 4 lit C. 5 lit D. 6 lit Câu 16. Dung dịch A có pH=12. Thêm 9V H2O vào 1V dung dịch A, pH dung dịch lúc sau: A. 14 B. 13 C. 12 D.11 Câu 17. Trộn dung dịch H2SO4 0,1M , HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lit dung dịch NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH=2. Giá trị của V: A. 0,134 B. 1,12 C. 1,344 D. 6,72 Câu 18. Dung dịch A gồm: 0,1 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,1 mol NH4 + và x mol SO4 2-. Thêm vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. a. Giá trị của a là: A. 0,1 B. 1 C. 0,2 D. 2 b. Khối lượng kết tủa: A. 42,4 B. 52,4 C. 62,4 D. 46,6 Câu 19. Trộn V1 lít H2SO4 0,05M với V2 dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch A thoát ra 2,24lit (đkc) khí. Mối liên hệ V1 và V2: A. V1-V2=2 B. V1=2V2 C. V1-V2=2,5 D. V1=3V2 Câu 20. Cho các axit sau: H2SO4, HCl, H3PO4, HNO3. Độ mạnh theo thứ tự tăng dần tính axit: A. H3PO4<HCl<H2SO4<HNO3 B. HCl<H3PO4<H2SO4<HNO3 C. HCl<H3PO4<HNO3<H2SO4 C. H3PO4<HCl<HNO3<H2SO4 Câu 21. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào H2O dư thấy thoát ra 3,36 lit (đkc) khí và thu được dung dịch X. Thể tích (ml) dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa hết dung dịch X: A. 150 B. 75 C. 60 D. 30 Câu 22. Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ: Al2(SO4)3 (I), Fe(NO3)2(II), NaCl(III), K2SO4(IV). Dung dịch có độ dẫn điện mạnh nhất: A. I B. II C. III D. IV Câu 23. Lấy m gam Na2O hòa tan vào 100ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2) thu được dung dịch NaOH 30%. M có giá trị: A. 12,12 B. 13,12 C. 14,12 D. 15,12 Câu 24.Cho dung dịch H2SO4 có nồng độ là a, dung dịch CH3COOH có nồng độ là b (biết độ điện li của nó là 1%). Để pH của 2 dung dịch trên bằng nhau, thì a, b phải thõa: A. a=200b B. b=200a C. a=100b D. b=100a Câu 25: Ion CO3 2- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch: A. NH4 + , Na + , K + B. Cu 2+ , Mg 2+ , Al 3+ Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 11 C. Fe 2+ , Zn 2+ , Al 3+ D. Fe 3+ , HSO4 - Câu 26. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO4 2- , NH4 + , Cl -. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 27. Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6. Câu 28. Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 29. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO4 2- , NH4 + , Cl -. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 30: Khi làm lạnh 500ml dung dịch CuSO4 25% ( d = 1,2 g/ml) thì được 50g CuSO4. 5H2O kết tinh lại. Lọc bỏ muối kết tinh rồi dẫn 11,2 lít khí H2S (đktc) qua nước lọc. Nồng độ phần trăm của CuSO4 còn lại trong dung dịch sau phản ứng là A. 7,32%. B. 8,14%. C. 6,98%. D. 8,44%. Câu 31. (khối A 2010) dung dịch X chứa các ion: 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO4 2- và x mol OH-. Dung dịch Y chứa ClO4 - , NO3 - và y mol H+; tổng số mol ClO4 - và NO3 - là 0,04 mol. Trộn X với Y thu được 100 ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là: A. 2 B. 12 C. 13 D. 11 Câu 32. (Khối A 2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+, 0,003 mo

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuyen_de_4_su_dien_li_ph_nong_do_7614.pdf
Tài liệu liên quan