Chuyên đề Tạo động lực lao động tại nhà máy sợi Hà Nội- Thực trạng và giải pháp
MỤC LỤC Trang Lời mở đầu 1 Phần I: Cơ sở lý luận chung về động lực lao động. 4 I. Các học thuyết tạo động lực lao động 4 1.Học thuyết về thứ bậc nhu cầu của A.Maslow 4 1.1Nội dung 4 1.2Đánh giá ưu, nhược điểm của học thuyết. 5 1.2.1 Ưu điểm 5 1.2.2Nhược điểm 5 2.Học thuyết tăng cường tích cực của B.F. Skinner. 6 2.1Nội dung 6 2.2Đánh giá ưu, nhược điểm của học thuyết. 6 2.2.1 Ưu điểm 6 2.2.2 Nhược điểm 6 3.Học thuyết kỳ vọng của Victor Vroom 7 3.1Nội dung 7 3.2Đánh giá ưu, nhược điểm của học thuyết. 7 3.2.1 Ưu điểm 7 3.2.2 Nhược điểm 7 4.Học thuyết Hệ thống hai yếu tố của F.Herzberg 7 4.2 Đánh giá ưu, nhược điểm 8 4.2.1 Ưu điểm 8 4.2.2 Nhược điểm 8 II.Động lực lao động 9 1.Khái niệm và đặc điểm. 9 1.1 Khái niệm. 9 1.2 Đặc điểm 10 2.Phân biệt giữa động cơ lao động với động lực lao động. 10 2.1Giống nhau 10 2.2Khác nhau 10 III.Tạo động lực lao động và các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình tạo động lực lao động. 12 1.Khái niệm tạo động lực lao đ ộng. 12 2Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình tạo động lực lao động 13 2.1Nhóm nhân tố thuộc về bản thân người lao động 13 2.1.1Hệ thống nhu cầu. 13 2.1.2 Quan niệm về giá trị bản thân. 13 2.1.3Trình độ, năng lực của người lao động. 13 2.1.4Phẩm chất, tâm lý cá nhân người lao động. 13 2.1.5Thái độ của người lao động đối với Công ty và công việc của mình. 14 2.2Nhóm nhân tố thuộc về công việc 14 2.2.1Nội dung công việc 14 2.2.2Điều kiện lao động 14 2.3Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức. 14 2.3.1Triết lý quản lý của công ty 14 2.3.2 Mục tiêu, chiến lược của tổ chức. 15 2.3.3 Văn hoá của tổ chức 15 2.3.4 Bầu không khí tâm lý xã hội trong tổ chức 15 2.3.5 Các chính sách, biện pháp cụ thể liên quan đến người lao động. 15 3.Các biện pháp tạo động lực lao động. 15 3.1. Xác định nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện công việc cho người lao động. 15 3.2.Tạo điều kiện thuận lợi để người lao động hoàn thành nhiệm vụ. 16 3.3. Kích thích lao động. 16 V.Vai trò của tạo động lực lao động. 19 1.Đối với người lao động . 19 2.Đối với tổ chức. 19 3.Đối với xã hội 19 Phần II: Thực trạng công tác tạo động lực lao động tại Nhà máy Sợi Hà Nội 21 I. Tổng quan về Công ty TNHH Nhà nước MTV Dệt 19/5 Hà Nội và Nhà máy Sợi Hà Nội. 21 A1.Giới thiệu tổng quan, lịch sử hình thành và phát triển. 21 A1.1. Giới thiệu tổng quan về cơ sở thực tập. 21 A1.2. Lịch sử hình thành và phát triển. 21 1. Giai đoạn 1959-1964. 21 2. Giai đoạn 1965-1988. 21 3. Giai đoạn 1989-1999. 22 4. Giai đoạn 2000-Nay(2007). 22 A2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty và chức năng từng bộ phận 23 A2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty 23 A2.2. Sơ đồ tương tác giữa các quá trình trong công ty 26 A3.Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 28 A3.1. Đặc điểm về lao động của công ty. 28 A3.2. Đặc điểm máy móc công nghệ sản xuất 29 A3.3. Bố trí và sử dụng máy móc thiết bị 30 A3.4. Thị trường tiêu thụ sản phẩm vải của Công ty. 32 A4.Phương hướng phát triển của công ty trong những năm tới 33 B.Giới thiệu khái quát về Nhà máy sợi Hà Nội 34 B1.Cơ cấu tổ chức và lao động của Nhà máy sợi Hà Nội 34 B2.Quy trình công nghệ 35 1. Máy móc thiết bị của Nhà máy sợi. 36 1.1. Sơ đồ bố trí máy móc thiết bị. 36 1.2. Dây chuyền cung bông do Trung Quốc sản xuất 37 1.2.1. Sơ đồ 37 1.2.2.Nhiệm vụ 37 1.2.3. Quy cách quả bông đã cung 37 1.3. Máy chải(FA201) 37 1.4. Máy ghép(FA302) 38 1.5. Máy kéo sợi thô(FA415 và FA401) 38 1.6. Máy kéo sợi con(FA506) 38 1.7. Máy đánh ống(GAO13) 38 1.8. Máy đậu(FADIS) 39 1.9. Máy kéo sợi OE(ELITEX) 39 2.Năng suất máy 39 3. Ca máy hoạt động và ca máy ngừng 40 B3.Sản phẩm của Nhà máy Sợi Hà Nội 40 1.Quy trình công nghệ BTP các công đoạn 40 2. Chỉ số sợi 41 B4.Hệ thống thống kê Nhà máy Sợi Hà Nội 41 II. Thực trạng công tác tạo động lực lao động tại Nhà máy Sợi Hà Nội. 42 1.Vấn đề tiền lương và thu nhập của người lao động. 42 1.1. Các hình thức trả lương. 43 1.1.1. Đối với công nhân trực tiếp sản xuất 43 1.1.2. Đối với cán bộ quản lý. 43 1.1.3 Đối với công nhân vệ sinh, nhân viên bảo vệ. 43 1.2 Cách xây dựng đơn giá tiền lương 43 1.3.Đánh giá ưu, nhược điểm 46 1.3.1. Ưu điểm 46 1.3.2 Nhược điểm 46 2. Chế độ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi 46 2.1. Theo quy định của công ty 46 2.1.1. Về thời gian làm việc 46 2.1.2. Về thời giờ nghỉ ngơi 47 2.2.Tình hình thực hiện chế độ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi 48 2.3. Nhận xét đánh giá về chế độ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi của Nhà máy. 49 3.Các chế độ phúc lợi cho người lao động. 49 3.1. Ý nghĩa 49 3.2. Theo quy định của Công ty 50 3.3. Tổ chức thực hiện 50 3.4. Nhận xét đánh giá về chế độ phúc lợi của Nhà máy 51 4.Công tác đào tạo, giáo dục nghề cho người lao động 51 4.1 Ý nghĩa của công tác này trong quá trình tạo động lực cho người lao động. 51 4.2 Công tác đào tạo ,thi tay nghề. 51 4.2.1 Đối tượng 51 4.2.2 Tiêu chuẩn dự thi. 52 4.2.3 Tiêu chuẩn xét nâng bậc 52 4.3. Thực trạng tay nghề và tổ chức thực hiện đào tạo, thi tay nghề cho công nhân tại Nhà máy. 53 4.4. Nhận xét, đánh giá về công tác đào tạo giáo dục nghề cho người lao động. 54 5.C ông tác tổ chức đời sống cho ngưòi lao động 54 III. Kết quả của công tác tạo động lực lao động 55 1.Năng suất lao động của Nhà máy Sợi Hà Nội trong những năm qua(2002-2006) 56 2.Thâm niên công tác của NLĐ. 58 3.Bầu không khí lao động sản xuất và thái độ của công nhân đối với Nhà máy, đối với công việc của bản thân. 59 Phần III: Các biện pháp nâng cao công tác tạo động lực lao động tại Nhà máy Sợi Hà Nội. 61 I.Cơ sở khoa học để xây dựng các biện pháp tạo động lực lao động 61 1.Cơ sở khoa học liên quan đến điều kiện lao động. 61 2.Cơ sở khoa học liên quan tới sự đơn điệu trong lao động 62 3.Cơ sở khoa học liên quan tới khả năng làm việc của con người 63 II. Khó khăn và thuận lợi của Nhà máy khi tiến hành công tác tạo động lực lao động. 64 1.Thuận lợi 64 2.Khó khăn. 64 III.Các biện pháp 65 1.Bảo đảm việc làm, tiền lương và thu nhập ổn định cho người lao động. 65 1.1Bảo đảm việc làm ổn định cho người lao động. 65 1.2 Bảo đảm tiền lương ổn định, và hợp lý cho người lao động 67 2. Làm tốt công tác đánh giá thực hiện công việc 67 3. Nâng cao công tác đào tạo, giáo dục nghề cho công nhân tại Nhà máy 69 4. Nâng cao công tác KLLĐ và ATLĐ 70 4.1 Công tác KLLĐ 70 4.2. Công tác ATLĐ 70 4.3. Về bảo hộ lao động 71 5. Cần có dự án xây dựng các công trình phúc lợi,phương tiện công cộng cho người lao động 71 6. Nâng cao sự hiểu biết của NLĐ đối với những chính sách của Công ty 72 Kết luận 73 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 74
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tạo động lực lao động tại nhà máy sợi Hà nội- Thực trạng và giải pháp.docx