MỤC LỤC
TRANG
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI MINH TRANG 3
1.1 Đặc điểm chung của Công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang ảnh hưởng đến công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 3
1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty 3
1.1.2 Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang 6
1.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang 8
1.1.4 Đặc điểm tổ chức hạch toán kế toán 11
1.2 Hạch toán chi phí sản xuất tại công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang 19
1.2.1 Đặc điểm và đối tượng hạch toán chi phí sản xuất tại công ty 19
1.2.2. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 19
1.2.3. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 36
1.2.4 Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công 42
1.2.5. Hạch toán chi phí sản xuất chung 51
1.2.6 Hạch toán chi phí sản xuất 59
1.3. Hạch toán giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang 63
1.3.1. Đối tượng tính giá thành sản phẩm của Công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang 63
1.3.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang 63
1.3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm 65
CHƯƠNG II: HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI MINH TRANG 66
2.1. Nhận xét chung về hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang 66
2.1.1. Ưu điểm 66
2.1.2. Nhược điểm 67
2.2. Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang 68
KẾT LUẬN 71
Tài liệu tham khảo 73
76 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Tập hợp chi phí sản xuất và tính gía thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần thương mại Minh Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết quả tốt hơn. Qua đó ban giám đốc công ty có thể đưa ra phương án để giải quyết những vấn đề khó khăn công ty đang gặp phải, cũng như những thuận lợi đang có của công ty để công ty đạt kết quả tốt hơn trong kinh doanh.
Hạch toán chi phí sản xuất tại công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang
Đặc điểm và đối tượng hạch toán chi phí sản xuất tại công ty
Công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp nên mang những đặc điểm riêng của ngành xây dựng, công tác tập hợp chi phí sản xuất đóng vai trò hết sức quan trọng trong quá trình sản xuất của công ty
Đối tượng tập hợp chi phí là những công trình, hạng mục công trình. Mỗi công trình, hạng mục công trình đều được theo dõi trên từng khoản mục chi phí:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí máy thi công
- Chi phí sản xuất chung
Trong chuyên đề này em xin trình bày công tác hạch toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành công trình trường Dân tộc nội trú Lục Ngạn để thấy được quá trình tập hợp chi phí và tính giá thành tại công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang
1.2.2. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Trong lĩnh vực xây lắp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là khoản mục chi phí chiếm tỷ trọng rất lớn trong giá thành sản phẩm xây lắp, sử dụng nguyên vật liệu trực tiếp tiết kiệm hay lãng phí, hạch toán nguyên vật liệu có chính xác hợp lý hay không đều có ảnh hưởng rất lớn đến giá thành công trình. Vì vậy công ty rất chú trọng việc hạch toán chi phí này
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm các chi phí vật liệu chính (đá , cát, xi măng, sắt, thép , gạch....) vật liệu phụ ( phụ gia bê tông...) để hoàn thành công trình .
Tại công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang áp dụng phương thức khoán cho các đội công trình nếu công trình ở các huyện xa, kế toán tại các đội theo dõi hàng ngày quá trình nhập, xuất vật tư, tập hợp chứng từ và gửi về phòng kế toán công ty. Công ty cấp vốn cho các đội để các đội trang trải các chi phí này thông qua các phiếu tạm ứng và khi công trình hoàn thành thì quyết toán với công ty. Phương pháp này phù hợp với hoạt động của công ty vì do địa bàn tỉnh giao thông không thuận lợi, chi phí vận chuyển vật liệu từ công ty đến các huyện là rất tốn kém. Do vậy công ty tổ chức mua tại địa phương thi công, lập kho tạm tại các chân công trình này. Mỗi đội thi công sẽ đảm nhiệm những công việc tương ứng và thực thi dưới sự chỉ đạo, giám sát của đội trưởng đội xây dựng công trình và cán bộ kỹ thuật. Để đảm bảo sử dụng vật tư đúng mức, tiết kiệm hàng tháng các đội lập kế hoạch mua vật tư dựa trên khối lượng dự toán khối lượng xây lắp và định mức tiêu hao vật tư
Ở những công trình xa trung tâm, khi có nhu cầu mua vật tư, đội trưởng đội xây dựng công trình cử nhân viên cung ứng đi mua vật tư, kiểm tra chất luợng vật tư và nhập kho vật tư, theo dõi và so sánh với bảng Công bố giá vật liệu xây dựng ( Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang – Liên sở Xây dựng - Tài chính ) cấp
Đơn vị:Công ty CP Thương Mại Minh Trang
Bộ phận: Đội II
Mẫu số: 03- TT
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
Số: 46
Kính gửi: Giám đốc công ty CP Thương Mại Minh Trang
Tên tôi là: Nguyễn Văn Lợi
Địa chỉ: Đội xây dựng số II
Đề nghị cho tôi tạm ứng số tiền: 350.000.000 (Ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn)
Lý do tạm ứng: tạm ứng tiền chi phí thi công công trình Trường Dân tộc nội trú Lục Ngạn
Thời hạn thanh toán:
Giám đốc
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Phụ trách bộ phận
(ký, họ tên)
Người đề nghị tạm ứng
(ký, họ tên)
Hàng tháng dựa vào giá dự toán công trình, đội trưởng công trình nhận kinh phí tạm ứng từ công ty, tiến hành thi công và chi trả các khoản chi phí cần thiết
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ :
Mẫu số:02 - TT
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số : 37
Ngày 03 tháng 02 năm 2009
Số :43
Nợ :141
Có : 111
Họ tên người nhận : Nguyễn Văn Lợi
Địa chỉ : Công ty CP Thương Mại Minh Trang
Lý do chi : Chi tạm ứng thi công công trình Trường Dận tộc nội trú Lục ngạn
Số tiền : 350.000.000 đồng Viết bằng chữ : Ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngày 05 tháng 03 năm 2009
Giám đốc
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người lập phiếu
Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu )
( Ký , họ tên )
( Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký , họ tên )
Đã nhận đủ số tiên :350.000.000 đồng Viết bằng chữ : ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ :
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 18
Ngày 03 tháng 02 năm 2009 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Tạm ứng thi công công trình Trường DTNT Lục Ngạn
141
111
350.000.000
Cộng
350.000.000
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Bộ phận:
Mẫu số: 02- VT
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
Số: 312
Nợ: 621
Có: 152
-Họ và tến người nhận hàng : Nguyễn Văn Lợi
Địa chỉ: Đội Xây Dựng số II
-Lý do xuất kho Xuất vật tư cho công trình trường Dân tộc nội trú Lục Ngạn
-Xuất tại kho : Kho vật tư
Địa điểm: Lục Ngạn
Tên hiệu quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
(Đồng)
(Đồng)
Cát mịn M1=1,5-2
m3
60
60
76.354,15
4.581.249
Cát vàng M1>2
m3
55
55
138.125
7.596.875
Gạch tuy nen rỗng 2 lỗ loại A1
viên
28.000
28.000
876
24.528.000
Cộng
36.706.124
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi sáu triệu bẩy trăm linh sáu nghìn một trăm hai mươi tư đồng
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 01 tháng 02 năm 2009
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ :
Mẫu số:S02a- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 17
Ngày 01 tháng 02 năm 2009 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất vật tư cho công trình trường Dân tộc nội trú Lục Ngạn
621
152
36.706.124
Cộng
36.706.124
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Trong trường hợp vật tư cần cho công trình hết , đội trưởng cử nhân viên cung ứng vật tư đi mua và xuất dùng trực tiếp cho công trình mà không cần thông qua kho, tiến độ công trình không bị ngưng trệ
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: (giao khách hàng)
Mẫu số: 01 GTKT-3LL
MH/2008B
Ngày 04 tháng 02 năm 2009
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng vật liệu Lương Bích
Địa chỉ: Chũ - Lục Ngạn Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng: Trần Mạnh Cường
Đơn vị: Công ty cổ phần Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ: TP Bắc Giang
Số tài khoản
Hình thức thanh toán: Mã số:
ĐVT: đồng
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng Hoàng Thạch
Kg
10500
910
9.555.000
2
Đá 2x4
m3
25
220.000
4.840.000
3
Thép cuộn CT3 D8
Kg
3.000
11.430
34.290.000
Cộng tiền hàng: 48.685.000đ
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 4.868.500đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 53.553.500đ
- Số tiền bằng chữ: Năm mươi ba triệu năm trăm năm mươi ba nghìn năm trăm đồng
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Khi vật tư được vận chuyển đến công trình, kế toán dựa vào hoá đơn lập chứng từ ghi sổ
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Đơn vị:
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 20
Ngày 04 tháng 02 năm 2009 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua vật liệu xuất dùng cho công trình trường DTNT Lục Ngạn
Thuế giá trị gia tăng vậtt liệu mua vào
621
133
141
141
48.685.000
4.868.500
Cộng
53.553.500
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Bộ phận:
Mẫu số: 02- VT
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 02 năm 2009
Số: 319
Nợ: 621
Có: 152
-Họ và tến người nhận hàng : Nguyễn Văn Lợi
Địa chỉ: Đội Xây Dựng số II
-Lý do xuất kho Xuất vật tư cho công trình trường Dân tộc nội trú Lục Ngạn
-Xuất tại kho : Kho vật tư
Địa điểm: Lục Ngạn
Tên hiệu quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
(Đồng)
(Đồng)
Gạch men lát nền 30x30 loại 2
m2
200
200
43.564
8.712.800
Hoa sắt dẹt
m2
100
100
74.640
7.464.000
Cộng
16.176.800
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười sáu triệu một trăm bẩy mươi sáu nghìn tám trăm đồng
Chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 27 tháng 02 năm 2009
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ:
Mẫu số: S02- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 35
Ngày 27 tháng 02 năm 2009 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất vật liệu cho công trình trương DTNT Lục ngạn
621
152
16.176.800
Cộng
16.176.800
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Tại công trình trường Dân Tộc Nội Trú Lục Ngạn, hàng tháng dựa vào tất cả phiếu xuất kho vật liêu, Hoá đơn giá trị gia tăng, kế toán lập bảng kê tổng hợp vật liệu xuất dùng cho công trình gửi về phòng kế toán và ban giám đốc cùng hoá đơn, chứng từ nhập xuất phát sinh tại công trình
Bảng kê tổng hợp vật liệu xuất dùng bảng này cho biết số tiêu hao vật liệu xuất dùng thực tế tại công trình, đối chiếu với hoá đơn phiếu nhập, phiếu xuất tại công trình
Công ty: CP Thương Mại Minh Trang
Đội xây dựng số II
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ XUẤT DÙNG
Tháng 02 năm 2009
Công trình: Công trình trường Dân Tộc Nội Trú Lục Ngạn
Ngày
Tên vật liệu, quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
(Đồng )
Thành tiền
(Đồng )
Ghi chú
.03
07
10
...
27
Cát mịn M1=1,5-2
Cát vàng M1>2
Gạch tuy nen rỗng 2 lỗ loại A1
Xi măng Hoàng Thạch
Đá 2x4
Thép cuộn tròn CT3 D8
Gạch men lát nền 30x30 loại 2
Cửa hoa sắt dẹt
m3
m3
Viên
Kg
m3
Kg
m2
m2
60
55
28.000
10.500
25
3.000
200
100
76.354,15
138.125
876
910
220.000
11.430
43.564
74.640
4.581.249
7.596.875
24.528.000
9.555.000
4.840.000
34.290.000
8.712.800
7.464.000
Cộng
303.860.300
Bằng chữ : Ba trăm linh ba triệu tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm đồng chẵn
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ
Thời điểm kiểm kê: giờ ngày 28/02/2009
Đã kiểm kê hiện trường công trình Trường dân tộc nội trú Lục Ngạn khi hoàn thành bàn giao còn tồn lại một số vật tư sau:
STT
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
1
Thép cây vằn D10
Kg
84
11.670
980.200
2
Gạch men lát nền
m2
5
43.564
217.820
3
Phế liệu thu hồi
1.538.700
Cộng
2.736.720
Trưởng ban kiểm kê Các ủy viên Thủ kho đội Kế toán đội Đội trưởng
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ:
Mẫu số: S02- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 36
Ngày 28 tháng 02 năm 2009 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Vật tư dùng không hết nhập kho
152
621
2.736.720
Cộng
2.736.720
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
Mẫu số: S02c1- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng 02/2009
Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621 ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
1/2
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh
01/2
16
01/02
Xuất Vl cho Trạm BTS vietel Bắc giang
152
16.402.000
01/2
17
01/02
Xuất VL cho CT trường DTNT Lục Ngạn
152
36.706.124
03/02
04/02
04/02
...
27/02
28/02
18
19
20.
35
36
03/02
04/02
27/02
Xuất VL cho CT Nhà văn phòng làm việc công ty Tường Long
Xuất VL cho CT trung tâm GDTX Bắc Giang
Mua VL cho CT trường DTNT Lục Ngạn
....
Xuất VL cho CT trường DTNT Lục Ngạn
Nhập kho vật liệu thừa
K/C chi phí NVL trực tiếp
152
152
141
152
152
154
11.905.500
13.227.200
48.685.000
16.176.800
2.736.720
1.244.523.580
Cộng phát sinh tháng
1.247.260.300
1.247.260.300
Số dư cuối tháng
0
Sổ này có trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số
Ngày mở sổ:
Ngày tháng năm
Người ghi sổ
(Ký,họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Giám đốc
(Ký,họ tên)
Đồng thời kế toán chi tiết chi phí sản xuất vào sổ kế toán chi tiết cho từng công trình, từng đội.
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
Mẫu số: S36- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Tháng 02/2009
Công trình: Trường Dân Tộc Nội Trú Lục Ngạn
Tên tài khoản: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621 ĐVT: đồng
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh
01 / 2
17
1/2
Xuất VLcho CT Trường
152
36.706.124
DTNT Lục Ngạn
04/2
20
04/2
Mua VL cho CT Trường
.
DTNT Lục Ngạn
141
48.685.000
...
...
....
...
.....
.....
27/2
35
27/2
Xuất VL cho CT trường
152
16.176.800
DTNT Lục Ngạn
28/2
28/2
36
61
28/2
28/2
VL không dùng hết nhập lại kho
K/C chi phí NVL trực tiếp
154
2.736.720
301.123.580
.
Cộng phát sinh
303.860.300
303.860.300
Cộng lũy kế từ khi khởi công
Số dư cuối tháng
0
Sổ này có trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số
Ngày mở sổ:
Ngày tháng năm
Người ghi sổ
(Ký,họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Giám đốc
(Ký,họ tên)
1.2.3. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp là biểu hiện bằng tiền của các hao phí về lao động sống trong quá trình sản xuất kinh doanh của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện các lao dịch vụ
Khoản mục chi phí nhân công trực tiếp bao gồm : Tiền lương của công nhân trực tiếp xây lắp và công nhân phục vụ xây lắp không bao gồm công nhân trực tiếp lái maý và phụ máy, được theo dõi chi tiết cho từng công trình hạng mục công trình
Khoa học kỹ thuật phát triển nhiều nhiều quá trình sản xuất đã giảm được chi phí nhân công. Tuy nhiên việc thi công công trình nhà ở phòng họp ... chi phí nhân công còn chiếm tỷ lệ cao do phải thi công thủ công nhiều . Tại công ty CP Thương Mại Minh Trang do là doanh nghiệp nhỏ nên số lượng lao động chưa nhiều, công ty chủ yếu tính lương dưới hình thức khoán đối với công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm
Mỗi công trình dựa vào hợp đồng giao khoán, bảng thanh toán lương , dựa vào bảng phân bổ lương và bảo hiểm xã hội... kế toán vào sổ chi tiết tài khoản 622- chi tiết cho từng công trình , và các sổ chi tiết có liên quan
Đơn vị:Công ty CP Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ:
Mẫu số: 05-LĐTL
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XÁC NHẬN CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Tháng 02/2009
Bộ phận thi công: Trường dân tộc nội trú Lục Ngạn
ĐVT: đồng
TT
Tên công việc
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
1
Sơn tường nhà
5.500.000
2
Lát nền
8.876.500
...
..........
...
8
Lắp cửa
2.241.000
Cộng
54.086.900
Tổng số tiền bằng chữ: năm mươi bốn triệu không trăm tám mươi sáu ngìn chín trăm
Ngày tháng năm
Người giao việc
(Ký, họ tên)
Người nhận việc
(Ký, họ tên)
Người kiểm tra chất lượng
(Ký, họ tên)
Người duyệt
(Ký, họ tên)
Đơn vị : Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ :
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG THÁNG 2/ 2009
Đơn vị tính : Đồng
STT
Hạng mục công trình
Số cần phân bổ
Cộng
1
Trạm BTS vietel Bắc giang
30.678.833
30.678.833
2
Trường DTNT Lục Ngạn
54.086.900
54.086.900
3
Nhà văn phòng làm việc công ty Tường Long
46.694.500
46.694.500
4
Sửa chữa trung tâm GDTX Bắc Giang
15.919.800
15.919.800
...
Cộng lương công nhân sản xuất trực tiếp 622
404.689.734
404.689.734
Lương cán bộ quản lý đội 627
Đội I
Đội II
Đội III
70.276.450
20.480.800
23.816.500
25.979.150
70.276.450
20.480.800
23.816.500
25.979.150
Lương công nhân lái máy thi công 623
-Đội I
-Đội II
-Đội III
27.783.500
12.874.000
8.967.000
5.942.500
27.783.500
12.874.000
8.967.000
5.942.500
Lương cán bộ quản lý 642
105.094.300
105.094.300
Cộng 334
607.843.984
607.843.984
Người lập Kế toán trưởng
(Ký ,họ tên ) (Ký ,họ tên )
Dựa vào bảng phân bổ trên ta có lương công nhân sản xuất trực tiếp Đội II , thi công công trình trường Dân tộc nội trú Lục Ngạn là phần lương của công nhân trực tiếp thi công công trình không bao gồm khoản trich BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân trực tiếp vì phần chi phí này hạch toán vào chi phí sản xuất chung 627 (6272)
Ta có lương công nhân sản xuất trực tiếp công trình Trường Dân tộc nội trú Lục Ngạn là 54.086.900 đồng
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ:
Mẫu số: S02- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 38
Ngày 28 tháng 02 năm 2009 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi phí NCTT công trình trường DTNT Lục Ngạn
Lương CNTT sửa chữa công trình Trung tâm GDTX Bắc Giang
............
Lương cán bộ quản lý
622
622
.........
642
334
334
..........
334
54.086.900
15.919.800
......
105.094.300
Cộng
607.843.984
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
Mẫu số: S02c1- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng 02/2008
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu: 622 ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
1/2
Số dư đầu kỳ
0
Số phát sinh
28/2
38
28/2
Trạm BTS vietel Bắc giang
334
30.678.833
28/2
38
28/2
Chi phí lương NCTT công trình trường DTNT Lục Ngạn
334
54.086.900
38
38
.
38
28/2
28/2
. Nhà văn phòng làm việc công ty Tường Long
Sửa chữa trung tâm GDTX Bắc Giang
..........
Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
334
334
154
15.694.500
46.919.800
404.689.734
Cộng phát sinh tháng
404.689.734
404.689.734
Số dư cuối tháng
0
Sổ này có trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số
Ngày mở sổ:
Ngày tháng năm
Người ghi sổ
(Ký,họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Giám đốc
(Ký,họ tên)
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Bộ phận:
Mẫu số S36 - DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Tháng 02/2009
Công trình: Trường Dân tộc nội trú Lục Ngạn
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu: 622 ĐVT: Đồng
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
1/2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
28/2
Tính tiền lương NCTTSX Công trình Trường DTNT Lục Ngạn
334
54.086.900
.
K/C chi phí NCTT
154
54.086.900
Cộng phát sinh
54.086.900
54.086.900
Lũy kế từ đầu khởi công
Số dư cuối tháng
0
Sổ này có trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số
Ngày mở sổ:
Ngày tháng năm
Người ghi sổ
(Ký,họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Giám đốc
(Ký,họ tên)
1.2.4 Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí sử dụng máy thi công bao gồm những chi phí : chi phí khấu hao máy thi công ,tiền lương công nhân lái máy và phụ máy ,chi phí động lực chạy máy xăng dầu, chi phí bảo dưỡng sửa chữa . Khoản mục này theo dõi chi tiết cho từg công trình ,hạng mục công trình
Máy thi công ở công ty Cổ Phần Thương Mại Minh Trang bao gồm : Máy đầm ,máy ủi ,máy lu , máy hàn điện , máy trọn bê tông, máy trộn vữa ...
Vói những loại xe ,máy cần cho thi công nhưng do công trình ở xa khó di chuyển đến được hoặc công ty không có công ty tổ chức thuê ngoài.
Hiện nay công ty vẫn chưa xác định được tiêu thức phân bổ cụ thể khấu hao máy cho từng công trình , mà dựa vào thời gian hoạt động của máy (ca xe)
Tại công ty những chi phí phát sinh sử dụng cho máy thi công đội thi công tiến hành chi mua và lập bảng kê gửi về phòng kế toán công ty
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: (giao khách hàng)
Mẫu số: 01 GTKT-3LL
MH/2008B
Ngày 05 tháng 02 năm 2009
Đơn vị bán hàng: Công ty Thương Mại Tiền Phong
Địa chỉ: Chũ - Lục Ngạn Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thế Kiên
Đơn vị: Công ty cổ phần Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ: TP Bắc Giang
Số tài khoản
Hình thức thanh toán: Mã số:
ĐVT: đồng
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
D ầu diezel
L ít
100
11.036
1.103.600
Cộng tiền hàng: 1.103.600
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 110.360 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.213.960
- Số tiền bằng chữ:
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Công ty CP Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
BẢNG KÊ CHI PHÍ MÁY MÁY
Tháng 2 năm 2009
Công trình : Trường Dân Tộc Nội Trú Lục Ngạn
Đội II
STT
Chứng từ
Ngày tháng
Nội dung
Gía Gốc
VAT
1
2
3
...
13
01/2
05/2
07/02
27/02
Lốp 235/75
Dầu Diezel
Ty ô thuỷ lực
......
Phụ tùng búa khoan
1.362.900
1.103.600
1.050.000
......
5.699.400
Cộng
14.209.400
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
Mẫu số: S02- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 43
Ngày 28 tháng 02 năm 2009 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi phí mua ngoài dùng chomáy thi công
623
141
14.209.400
Cộng
14.209.400
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Hàng tháng tính mức phân bổ chi phí khấu hao máy thi công cho từng công trình . Hiện nay công ty tính mức khấu hao ca xe cho từng công trình cụ thể
Bảng tính và phân bổ KH TSCĐ tháng 02/2009:
Công ty CP Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
BẢNG TÍNH KHẤU HAO CA XE ,MÁY
Tháng 2 năm 2009
Công trình : Trường Dân Tộc Nội Trú Lục Ngạn
Đội II
STT
Tên thiết bị
Ca xe , máy hoạt động trong tháng
Đơn giá khấu hao
Thành tiền
A
B
(1)
(2)
(3)=(1)x(2)
1
Máy trộn vữa
24
40.000
960.000
2
Đầm bê tông
13
20.000
260.000
3
Máy hàn điện
20
17.000
340.000
4
Máy xúc Komatsu
7
1.080.000
7.560.000
Cộng
9.120.000
Ngày 28 tháng2 năm 2009
Người lập biểu
(Đã ký)
Giám đốc
(Đã ký)
Do công trình thi công ở địa bàn xa , vùng núi . Điều kiện di chuyển của máy thi công gặp khó khăn nên trong trường hợp đó đội xây dựng tổ chức thuê ngoài
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
Mẫu số: S02a- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 44
Ngày 28 tháng 02 năm 2009 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Khấu hao thiết bị dùng cho thi công CT trường DTNT Lục Ngạn
623
214
9.120.000
Cộng
9.120.000
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Dựa vào bảng phân bổ lương tháng 2. Ta có:
Lương công nhân lái máy thi công công trình Trường DTNT Lục Ngạn là 8.967.000 đồng và khoản trích theo lương của công nhân lái máy là 8.967.000x 19 % =1.703.300 đồng
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
Mẫu số: S02a- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 45
Ngày 08 tháng 02 năm 2008 ĐVT: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Lương công nhân lái máy CT trường DTNT Lục Ngạn
Khoản trích theo lương của công nhân lái máy
623
623
334
338
.8.967.000
1.703.300
Cộng
10.670.300
Kèm theo số:. Chứng từ.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị:Công ty Cp Thương Mại Minh Trang
Địa chỉ
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng 02/2009
Tên tài khoản: Chi phí máy thi công
Số hiệu: 623 ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
1/2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
...........
......
......
28/2
43
28/2
Chi phí mua ngoài dùng cho máy thi công
141
14.209.400
28/2
44
28/2
Khấu hao máy thi công
214
9.120.000
28/2
45
28/2
Lương công nhân lái máy thi công
Trích theo lương công nhân lái máy thi công
334
338
8.967.000
1.703.300
....
...
...
..
K/C chi phí máy thi công vào giá thành
154
63.428.090
Cộng phát sinh
63.428.090
63.428.090
Số dư cuối tháng
0
Sổ này có trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số
Ngày mở sổ:
Ngày tháng năm
Người ghi sổ
(Ký,họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Giám đốc
(Ký,họ tên)
Đồng thời kế toán chi tiết vào sổ kế toán chi tiết “Chi phí máy thi công” của từng công trình, từng đội
Đơn vị:Công ty CpThương Mại Minh Trang
Địa chỉ :
Mẫu số: S36- DN
(Ban hành theo QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Tháng 02/2009
Công trình: Trường Dân Tộc Nội Trú Lục Ngạn
Tên tài khoản: Chi phí máy thi công
Số hiệu: 623 ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
1/2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
28/2
43
28/2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2444.doc