Chuyên đề Thực tế công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng công trình 2/9

MỤC LỤC

 

 

Trang

Chương 1 : GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CP XÂY DỰNG

CÔNG TRINH 2-9

1.1 Thành lập: 1

1.2 Cơ cấu tổ chức: 2

1.3 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty

Chương 2 : THỰC TẾ TÌNH HÌNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9

2.1 Kế toán Tiền mặt

2.2 Kế toán Tiền gửi ngân hàng

2.3 Kế toán Tiền lương

2.4 Kế toán Nợ phải thu

2.5 Kế toán Nợ phải trả

2.6 Kế toán Công nợ tạm ứng

2.7 Kế toán Chi phí trả trước

2.8 Kế toán Hàng tồn kho

2.9 Kế toán TSCĐ

2.10 Kế toán Đầu tư dài hạn

2.11 Kế toán Doanh thu tài chính

2.12 Kế toán Chi phí tài chính

2.13 Kế toán Giá vốn hàng bán

2.14 Kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp

2.15 Lập Báo cáo tài chính

2.16 Lập Báo cáo thuế GTGT

2.17 Lập Báo cáo thuế TNDN

 

 

 

doc100 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1909 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Thực tế công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng công trình 2/9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.7.4 Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán: Phiếu nhập Sổ chi tiết TK 156 Hóa đơn Sổ cái tài khoản 156 Nhật ký chung 2.8 Kế toán TSCĐ: 2.8.1 Khái niệm: TSCĐ trong các doanh nghiệp là các tài sản dài hạn mà doanh nghiệp có quyền kiểm soát và sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm đem lại lợi ích kinh tế dài trong tương lai cho doanh nghiệp. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam,,các tài sản được ghi nhận là TSCĐ phải đồng thời thảo mãn 4 tiêu chuẩn sau: - Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản đó -Nguyên giá của tài sản phải đượ xác định một cách đáng tin cậy -Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm -Đạt tiêu chuẩn giá trị theo quy định 2.8.2 Chứng từ sử dụng: -TSCĐ được theo dõi chi tiết trên các thẻ TSCĐ lập trên cơ sở bộ hồ sơ TSCĐ.Mỗi thẻ TSCĐ được lập thành hai bản .Bảng chính phòng kế toán giữ để theo dõi, ghi chép các diễn biến phát sinh trong quá trình sử dụng TSCĐ, còn bản sao thì giao cho bộ phận sử dụng TSCĐ giữ. Sau khi lập xong, các thẻ TSCĐ được đăng ký vào vào sổ TSCĐ.Các thẻ TSCĐ được giao cho nhân viên kế toán giữ để theo dõi. 2.8.3 Tài khoản sử dụng: -Để theo dõi, phản ánh tình hình biến động TSCĐ, kế toán sử dụng các tài khoản TK 211 Tài sản cố định hữu hình : Tài khoản này được dùng để theo dõi tình hình biến động TSCĐ hữu hình theo nguyên giá. + Tài khoản này bao gồm những tài khoản cấp 2 sau: TK 2111 – Nhà cửa, vật kiến trúc TK 2112 – Máy móc thiết bị TK 2113 – Phương tiện vận tải truyền dẫn TK 2114 – Thiết bị dụng cụ quản lý TK 2115- Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm TK 2118- TSCĐ hữu hình khác TK 213 TSCĐ vô hình: Tài khoản này được sử dụng để theo dõi tình hình biến động của TSCĐ vô hình theo nguyên giá +Tài khoản này bao gồm các TK cấp 2 sau: TK 2131- Quyền sử dụng đất TK 2132- Quyền phát hành TK 2133- Bảng quyền bằng sáng chế TK 2134- Nhãn hiệu hàng hóa TK 2135- Phần mềm máy tính TK 2136- Giấy phép và giấy phép nhượng quyền TK 2138- TSCĐ vô hình khác 2.8.3.3 Hao mòn tài sản cố định: Tài sản này theo dõi tình hình biến động về giá trị hao mòn về TSCĐ.TK 214 có kết cấu của một tài khoản điều chỉnh giảm cho TK Tài sản cố định được chi tiết để theo dõi giá trị hao mòn theo từng loai TSCĐ TK 2141- Hao mòn TSCĐ hữu hình TK 2142- Hao mòn TSCĐ thuê tài chính TK 2143- Hao mòn TSCĐ vô hình TK 2147- Hao mòn BĐS đầu tư Sổ kế toán sử dụng: - Sổ nhật ký chung (được trình bày một lần tại trang 83) - Sổ chi tiết tài khoản - Sổ cái tổng hợp A Tài sản cố định hữu hình: (1) Sổ chi tiết : Căn cứ vào chứng từ tăng, giảm TSCĐ kế toán ghi vào sổ chi tiết tài sản. BẢNG 8.1: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản : 2113 Máy móc thiết bị Đơn vị tính:...đồng Ngày GS Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A C D E F 1 2 3 1 Số tồn đầu kỳ 3,111,476,190 2Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ 3 Số dư cuối kỳ 3,111,476,190 . Ngày 31/01/2010 Người lập biểu Kế toán trưởng BẢNG 8.2 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản : 2115 Thiết bị dụng cụ quản lý Đơn vị tính:...đồng Ngày GS Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A C D E F 1 2 3 1 Số tồn đầu kỳ 114,097,023 2Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ 3 Số dư cuối kỳ 114,097,023 . Ngày 31/01/2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (2) Sổ cái tổng hợp: Căn cứ vào sổ chi tiết của từng loại vật tư, cuối tháng kế toán ghi vào sổ cái. BẢNG 8.3 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/210 Mã tài khoản 211 Tên tài khoản: Tài sản cố định Nợ Có Số dư đầu 3,225,573,213 TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có Tổng PS: 0 0 0 0 Nợ Có Số dư cuối 3,225,573,213 Ngày 31/01/2010 B_ Hao mòn tài sản cố định: Sổ chi tiết Hao mòn TSCĐ: Căn cứ vào giá trị hao mòn của tài sản cố định ta ghi vào sổ chi tiết BẢNG 8.4: CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 01 năm 2010 Tài khoản 21413 Hao mòn TSCĐ hữu hình Tên thiết bị: Máy đào Linkebel Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1.Số dư đầu kỳ 103,333,335 2.Số phát sinh trong kỳ KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng01 6271 2,952,381 2,952,381 Số phát sinh 2,952,381 2,952,381 3. Số dư cuối kỳ 106,285,716 Ngày 31/01/2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (1)Phiếu tính khấu hao tài sản cố định: Được tính toán và phân bổ một cách có hệ thống giá trị TSCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong từng kỳ kế toán. Căn cứ vào Sổ chi tiết TSCĐ, kế toán lập bảng phân bổ khấu haoTSCĐ, phương pháp tính khấu hao theo đường thẳng BẢNG 8.5: BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ THÁNG 01/2010 STT Tên thiết bị Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao Mức khấu hao/năm Mức khấu hao/tháng Khấu hao đầu năm Khấu hao lũy kế từ đầu năm TK sử dụng A B 1 2 3 4 5 6 7 1 Hao mòn Xe đào Linkebel 295,238,095 12% 35,428,571 2,952,381 103,333,335 106,285,716 TK 627 3 Hao mòn Máy đào Hitachi Ex 200-2 361,904,761 12% 43,428,571 3,619,048 126,666,680 130,285,728 TK 627 4 Hao mòn Máy đào bánh lốp hiệu Huynhdai 138,095,238 12% 16,571,429 1,380,952 48,333,322 49,714,274 TK 627 5 Hao mòn Máy đào bánh lốp hiệu Samsung 147,619,048 12% 17,714,286 1,476,190 51,666,652 53,142,842 TK 627 6 Hao mòn Xe ủi Komatsu DP 50-01 142,857,143 12% 17,142,857 1,428,571 49,999,985 51,428,556 TK 627 7 Hao mòn Xe ủi Komatsu DP 05-02 142,857,143 12% 17,142,857 1,428,571 49,999,986 51,428,557 TK 627 8 Hao mòn Xe san313H 110,000,000 12% 13,200,000 1,100,000 13,200,000 14,300,000 TK 627 9 Hao mòn Xe ủi DP 50-3 50,000,000 12% 6,000,000 500,000 6,000,000 6,500,000 TK 627 10 Hao mòn xe đào Kobelko EX 200 135,000,000 12% 16,200,000 1,350,000 16,200,000 17,550,000 TK 627 11 Hao mòn Xe đào bánh xích IHI 304,761,905 12% 36,571,429 3,047,619 21,333,333 24,380,952 TK 627 12 Hao mòn Giàn cẩu AKTIO 61,904,762 12% 7,428,571 619,048 5,571,432 6,190,480 TK 627 13 Hao mòn Máy tính sách tay Sony VGN-TX 750 39,937,500 12% 4,792,500 399,375 9,225,000 9,624,375 TK 6424 14 Hao mòn Máy tính sách tay Lenova 10,952,381 12% 1,314,286 109,524 1,204,764 1,314,288 TK 627 15 Hao mòn Máy tính sách tay Delt 19,809,523 12% 2,377,143 198,095 1,782,855 1,980,950 TK 627 16 Hao mòn Máy tính sách tay Lenova 2 11,047,619 12% 1,325,714 110,476 883,808 994,284 TK 627 (4) Phiếu tính khấu hao được tính theo từng loại tài sản được lập sau khi lập bảng tính khấu hao TSCĐ MẪU 01KH: CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 PHIẾU KHẤU HAO TSCĐ Số chứng từ: KH.0001.01.01 Ngày chứng từ: 31/01/2010 Tài khoản Diễn giải Nợ Có Ghi chú 1 2 3 4 5 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 6271-04 CP khấu hao TSCĐ công ty 18,902,380.95 21413-01 Hao mòn Xe đào Linkebel 2,952,380.95 21413-03 Hao mòn Máy đào Hitachi Ex 200-2 3,619,047.61 21413-04 Hao mòn Máy đào bánh lốp hiệu Huynhdai 1,380,952.38 21413-05 Hao mòn Máy đào bánh lốp hiệu Samsung 1,476,190.48 21413-06 Hao mòn Xe ủi Komatsu DP 05-01 1,428,571.43 21413-07 Hao mòn Xe ủi Komatsu DP 05-02 1,428,571.43 21413-10 Hao mòn Xe san313H 1,000,000 21413-11 Hao mòn Xe ủi DP 50-3 500,000 21413-12 Hao mòn xe đào Kobelko EX 200 1,350,000 21413-13 Hao mòn Xe đào bánh xích IHI 3,047,619 21413-14 Hao mòn Giàn cẩu AKTIO 619,047.62 Tổng cộng: 24,902,380.95 24,902,380.95 Người lập Người kiển tra Người duyệt MẪU 02KH: CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 PHIẾU KHẤU HAO TSCĐ Số chứng từ: KH.0002.01.01 Ngày chứng từ: 31/01/2010 Tài khoản Diễn giải Nợ Có Ghi chú 1 2 3 4 5 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 6271-04 CP khấu hao TSCĐ công ty 418,095.00 6424 CP khấu hao TSCĐ 399,375 21415-01 Hao mòn Máy tính sách tay Sony VGN-TX 750 399,375 21415-02 Hao mòn Máy tính sách tay Lenova 109,524.00 21415-03 Hao mòn Máy tính sách tay Delt 198,095.00 21415-04 Hao mòn Máy tính sách tay Lenova 2 110,476.00 Tổng cộng 817,470.00 817,470.00 Người lập Người kiển tra Người duyệt 2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Hóa đơn Chứng từ Thẻ kho Sổ chi tiết TSCĐ Sổ cái TSCĐ Nhật ký chung Kế toán Xây dựng cơ bản dở dang: 2.9.1 Sổ kế toán sử dụng: - Nhật ký chung (được trình bày một lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp (1) Sổ chi tiết: BẢNG 9.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản : 241 Xây dựng cơ bản dở dang Đơn vị tính:...đồng Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 1 Số tồn đầu kỳ 210,584,518 2Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ 3 Số dư cuối kỳ 210,584,518 . Ngày 31/01/2010 BẢNG 9.2: CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CÁI TÔNG HỢP Tháng 1/2010 Mã tài khoản 241 Tên tài khoản: Xây dựng cơ bản dở dang Nợ Có Số dư đầu 210,584,518 TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có Tổng PS: 0 0 0 Nợ Có Số dư cuối 210,584,518 Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.10 Kế toán nợ phải trả cho người bán: 2.10.1Khái Niệm: Nợ phải trả cho người bán là khoản nợ DN cam kết trả cho người bán khi mua vật tư hàng hóa, TSCĐ hay nhận cung cấp dịch vụ. 2.10.2 Nguyên tắc hạch toán -Các khoản nợ phải trả của DN được theo dõi chi tiết số nợ phải trả,số nợ đã trả theo từng chủ nợ bao gồm cả số tiền ứng trước cho cho người bán nhưng chưa nhận được SP,hàng hóa, dịch vụ -Cuối kỳ kế toán,phải tổng hợp tình hình thanh toán với người bán theo thời hạn thanh toán(nợ ngắn hạn hay nợ dài hạn) -Nợ phải trả bằng vàng bạc,kim khí,đá quý được kế toán chi tiết cho từng chủ nợ,theo dõi chỉ tiêu số lượng,giá trị quy định -Cuối kỳ kế toán,số dư của các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ phải được đánh giá theo hướng dẫn của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái” và chế độ kế toán hiện hành hướng dẫn chuẩn mực này. -Những chủ nợ mà DN có quan hệ giao dịch,mua hàng thường xuyên hoặc có số dư nợ phải trả lớn,bộ phận kế toán phải kiểm tra,đối chiếu về tình hình công nợ đã phát sinh -Với từng khách hàng và định kỳ phải có xác nhận nợ bằng văn bản với chủ nợ 2.10.3 Chứng từ sử dụng: -Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng thông thường.chứng tư này do người bán lập và gửi đến cho DN khi DN mua vật tư, hàng hóa,TSCĐ,nhận cung cấp dịch vụ -Hóa đơn thu mua hàng:trường hợp người bán không sử dụng hóa đơn(các hộ sản xuất cá thể),khi mua hàng DN lập chứng từ này để làm căn cứ ghi sổ kế toán. -Các chứng từ khác:Phiếu chi, Giáy báo nợ của ngân hàng…. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 331-“Phải trả cho người bán” Mẫu thực tế tại công ty NV14: Ngày 15/01/2010 nhập kho 54 tấn nhựa đường của công ty TNHH nhựa đường Petrolimex theo hóa đơn số 030364(Mẫu HD01) số tiền 653,400,000( Sáu trăm năm mươi ba triệu, bốn trăm ngàn đồng chẵn). Căn cứ vào hoá đơn kế toán lên phiếu nhập, sau đó kế toán lên sổ theo dõi chi tiết khách hàng.Căn cứ vào phiếu chi trả tiền cho người bán, phiếu nhập. MẪU 02HD: HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG MN/2008N Liên 2: Giao khách hàng 0030364 Ngày 15 tháng 01 năm 2010 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH nhựa đường petrolimex Địa chỉ: 23 Bạch Đằng, Thành Phố Đà Nẵng Số tài khoản: 0 4 0 0 4 8 0 5 3 7 0 4 0 0 4 3 5 2 4 5 Điện thoại: MS: Họ tên người mua hàng: Công ty cổ phần XDCT 2.9 Tên đơn vị: Công ty cổ phần XDCT 2.9 Địa chỉ: Lô 1266, 1267 Khu dân cư Tây Nam Hoà Cường Số tài khoản: Hình thức TT..CK... MS: STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (USD) Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Nhựa đường Tấn 54 11,000,000 594.000.000 Cộng tiền hàng: 594.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 59,400,000 Tổng cộng tiền thanh toán: 653,400,000 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 PHIẾU NHẬP Số:01 Ngày chứng từ:15/01/2010 Ghi có TK Số tiền 331-0101 594,000,000 Tên và địa chỉ người nhận: Công ty TNHH nhựa đường Petrolimex Nhập tại kho: Kho công ty Lý do: Nhập kho 54 tấn nhựa đường thi công đường Tam Quang theo hóa đơn:030364ngày 15/01/10 STT Tên vật tư,sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 1 Nhựa đường Tấn 54 11,000,000 594,000,000 Tổng cộng tiền hàng 594,000,000 Thuế GTGT 59,400,000 Tổng cộng 653,400,000 Tổng tiền(Bằng chữ) Sáu trăm năm mươi ba triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn Ngày tháng năm Người nhận Thủ kho Phụ trách bộ phận Kế toán Giám đốc NV15: Ngày 16 tháng 01 năm 2010 nhập kho Đá các loai của công ty Vạn tường theo hóa đơn số045601( MẪU 03HD) số tiền 52.800.000 (Năm hai triệu tám trăm ngàn đồng) Căn cứ vào hoá đơn kế toán lên phiếu nhập, sau đó kế toán lên sổ theo dõi chi tiết khách hàng. NV16: Ngày 23 tháng 01 năm 2010 Cô Vân thanh toán tiền tiếp khách theo hóa đơn số 036702( MẪU 04HD) số tiền 6.600.000 (Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng) Căn cứ vào hoá đơn kế toán lên phiếu nhập, sau đó kế toán lên sổ theo dõi chi tiết khách hàng. 2.10.4 Sổ kế toán sử dụng: - Nhật ký chung (được trình bày tổng hợp một lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Bảng tổng hợp công nợ - Sổ cái tổng hợp (1)Sổ chi tiết: Căn cứ vào hóa đơn, phiếu nhập kế toán ghi vào sổ chi tiết đối với từng khách hàng. BẢNG 10.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ 01/01 đến 31/01 Năm 2010 Tài khoản : 331-0101 Công ty TNHH nhựa đường Petrolimex Đơn vị tính:...đồng Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ 01n-vt 15/01/10 Nhập kho 54 tấn nhựa đường thi công đường Tam Quang theo hóa đơn:030364ngày 15/01/10 1331 59,400,000 59,400,000 15/01/10 Nhập kho 54 tấn nhựa đường thi công đường Tam Quang theo hóa đơn:030364ngày 15/01/10 152-01 594,000,000 653,400,000 01 20/01/10 Trả tiền mua hàng 1121 200,000,000 453,400,000 - Cộng số phát sinh trong kỳ 200,000,000 653,400,000 3 Số dư cuối kỳ 453,400,000 . Ngày 31/01/2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (2)Bảng tổng hợp công nợ: Căn cứ vào sổ chi tiết công nợ cuối tháng kế toán ghi vào bảng tổng hợp công nợ. BẢNG 10.4 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 BẢNG TÔNG HỢP CÔNG NỢ Từ 01/01 đến 31/01 năm 2010 Mã tài khoản 331 Tên tài khoản Phải trả cho người bán TÊN ĐỐI TƯỢNG Dư nợ đầu kỳ Dư có đầu kỳ Phát sinh nợ Phát sinh có Dư nợ cuối kỳ Dư có cuối kỳ Phải trả cho người bán 51,676,000 200,000,000 706,200,000 557,876,000 Nhóm khách thi công CN Đại Hiệp + Q lộ 14 B 200,000,000 706,200,000 506,200,000 HTX CP cơ khí ô tô Hòa Vang 200,000,000 653,400,000 453,400,000 Công ty TNHH Nghĩa hiếu 52,800,000 52,800,000 Công ty cổ phần XDCT & TM Phúc Đạt 35,000,000 35,000,000 Cty CP XDCT & TM Phúc Đạt(C nợ khác) 35,000,000 35,000,000 Dự án Trường Hải 16,676,000 16,676,000 DNTN Giao Phúc 16,676,000 16,676,000 Tổng cộng 51,676,000 200,000,000 706,200,000 557,876,000 (3)Sổ cái: Căn cứ vào bảng tổng hợp công nợ đối với tất cả các khách hàng kế toán ghi vào sổ cái. BẢNG 10.5 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/210 Mã tài khoản 331 Tên tài khoản: Phải trả cho người bán Nợ Có Số dư đầu 51,676,000 TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 112 200,000,000 152 642,000,000 642,000,000 133 64,200,000 200,000,000 64,200,000 Tổng PS: 200,000,000 706,200,000 200,000,000 706,200,000 Nợ Có Số dư cuối 557,876,000 Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.10.5 Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán: Hóa đơn Sổ chi tiêt TK 331 Phiếu chi Phiếu nhập Sổ Cái TK 331 Nhật ký chung 2.11 Kế toán Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước: 2.11.1 Nguyên tắc hạch toán: Kế toán các khoản thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước cần tuân thủ những nguyên tắc sau: - Doanh nghiệp phải chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp cho nhà Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số thuế phải nộp. - Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế,phí,lệ phí và các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp,đã nộp và còn phải nộp. 2.11.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng: Để ghi sổ kế toán các khoản thanh toán với Nhà nước kế toán sử dụng Tờ khai thuế và các chứng từ có liên quan khác. -Tài khoản sử dụng:TK 333- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán giữa doanh nghiệp với Nhà nước về cáckhoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác. 2.11.3 Chứng từ sử dụng: A.Thuế đầu vào: (1) Căn cứ vào hóa đơn số 030364(Mẫu HD01), số 045601( MẪU 02HD), số 036702( MẪU 03HD) phần phụ lục, kế toán ghi sổ chi tiết. BẢNG 11.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản 133 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ Tháng 1 năm 2010 Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ 01n-vt 15/01/10 Nhập kho 54 tấn nhựa đường thi công dự án Tam quangtheo hóa đơn :030364 331-0101 59,400,000 59,400,000 02n-vt 16/01/10 Nhập kho theo hóa đơn số 045601 331-0102 4,800,000 64,200,000 PC01 23/01/10 Cô vân thanh toán tiền tiếp khách theo hóa đơn số :036702 1111 600,000 64,800,000 TH-03 31/01/10 Kết chuyển thuế tháng 01/2010 33311 64,800,000 - Cộng số phát sinh trong kỳ 64,800,000 3 Số dư cuối kỳ 64,800,000 64,800,000 (2) Sổ cái tổng hợp: Căn cứ vào sổ chi tiết ta ghi vào sổ cái. BẢNG 11.2 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/210 Mã tài khoản 133 Tên tài khoản: Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ Nợ Có Số dư đầu TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 333 600,000 64,800,000 600,000 331 64,200,000 64,200,000 Tổng PS: 64,800,000 64,800,000 64,800,000 64,800,000 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu B.Thuế đầu ra: (1) Sổ chi tiết:Căn cứ vào hóa đơn số 23406 (Mẫu HD01) kế toán ghi vào sổ chi tiết Bảng 11.3 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản : 3331 Thuế và các khoản phải nộp NN Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ 30 30/01/10 Giá trị thi công nhựa đường 131-0204 98,181,818 98,181,818 11 31/01/10 Kết chuyển thuế tháng 01/2010 1331 64,800,000 33,381,818 - Cộng số phát sinh trong kỳ 64,800,000 98,181,818 3 Số dư cuối kỳ 33,381,818 BẢNG 11.4 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/210 Mã tài khoản 3331 Tên tài khoản: Thuế giá trị gia tăng phải nộp Nợ Có Số dư đầu TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 131 98,181,818 98,181,818 1331 64,800,000 64,800,000 Tổng PS: 64,800,000 98,181,818 64,800,000 98,181,818 Nợ Có Số dư cuối 33,381,818 Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.12 Kế toán tiền lương và các khoản phải trả theo lương: 2.12.1 Khái Niệm: Tiền lương (Tiền công) chính là phần thù lao lao động được biểu hiện bằng tiền mà DN trả cho người lao động căn cứ vào khối lượng và chất lượng công việc của họ Về bản chất tiền lương chính là biểu hiện bằng tiền của giá cả sức lao động. Mặt khác, tiền lương còn là đòn bẩy kinh tế để khuyến khích tinh thần hăng hái lao động, kích thích và tạo mối quan tâm của người lao động đến kết quả công việc của họ. Nói cách khác tiền lương chính là nhân tố thúc đẩy năng suất lao động. Ngoài tiền lương ra người lao động con được hưởng các khoản trợ cấp thuộc các quỹ BHXH, BHYT, BHTN trong trường hợp ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, khám chữa bệnh hay mất việc làm… Tiền lương và các khoản trích theo lương còn là yếu tố chi phí sản xuất quan trọng, là một bộ phận cấu thành nên giá thành sản phẩm, dịch vụ. Không ngừng nâng cao tiền lương thực tế của người lao động, cải thiện và nâng cao mức sống của người lao động là vấn đề được DN quan tâm, bởi đó chính là động lực quan trọng nâng cao năng suất lao động, hạ giá thành sản phẩm Hiện nay tỷ lệ trích các BHXH,BHYT&KPCĐ,BHTN Như sau: Chỉ Tiêu BHXH BHYT BHTN DN chịu 16% 3% 1% Người lao động chịu 6% 1.5% 1% Tổng 22% 4.5% 2% 2.12.2Nguyên tắc hạch toán Tại DN, kế toan tiền lương và các khoản trích theo lương là một bộ phận công việc phức tạp trong kế toán chi phí kinh doanh, bởi vì cách trả thù lao lao động không thống nhất giữa các bộ phận, các đơn vị, các thời kỳ…Việc kế toán chính xác chi phí về tiền lương có vị trí quan trọng, là cơ sở để xác định Các khoản nghĩa vụ phải nộp cho ngân sách,các cơ quan phúc lợi xã hội. Vì thế để đảm bảo cung cấp thông tin kịp thời cho quản lý, đòi hỏi kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương phải quán triệt và tuân theo các nguyên tắc sau: 1.Phải phân loại lao động hợp lý -Phân loại theo thời gian lao động -Phân loại lao động theo quan hệ với quá trình sản xuất +Lao động trực tiếp sản xuất +Lao động gián tiếp sản xuất -Phân loại theo chức năng của lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh +Lao động thực hiện chức năng sản xuất,chế biến +Lao động thực hiện chức năng bán hàng +Lao đông thực hiện chức năng quản lý 2.Phân loại tiền lương 1 cách phù hợp: -Tiền lương chính -Tiền lương phụ 2.12.3 Tài Khoản sử dụng A.Tài khoản 334-“Phải trả người lao động” 2.12.3.1 Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, Nhật trình ca máy, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng kê trích nộp các khoản theo lương. (1) Mẫu thực tế của công ty Bảng thanh toán tiền lương: MẪU 01L: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 01/2010 S tt Họ và tên Chức vụ Lương cơ bản Mức lương khoán/tháng(26 ngày) Ngày công Lương tháng Tiền lương phải trả T1/10 Các khoản khấu trừ tháng 01/2010 Số tiền còn lại Số tiền sau khi giảm trừ gia cảnh Thuế TNCN Số tiền thực trả Ký nhận Số ca hoặc m3 Ngày công Tạm ứng BHXH 6% BHYT 1.5% BHTN 1% Cộng I Văn phòng công ty 18,000,000 18,000,000 18,000,000 - 270,000 67,500 45,000 382,500 17,617,500 3,217,500 160,875 17,456,625 1 Ngô tấn Lộc Giám đốc 2,500,000 10,000,000 26 10,000,000 10,000,000 150,000 37,500 25,000 212,500 9,787,500 2,587,500 129,375 9,658,125 2 Đinh công khanh P Giám đốc 2,000,000 8,000,000 26 8,000,000 8,000,000 120,000 30,000 20,000 170,000 7,830,000 630,000 31,500 7,798,500 II Bộ phận kế toán 31,500,000 31,500,000 31,500,000 - 434,400 108,600 72,400 615,400 30,884,600 - - 30,884,600 3 Nguyễn thanh Hải Kế toán trưởng 1,500,000 7,000,000 26 7,000,000 7,000,000 90,000 22,500 15,000 127,500 6,872,500 6,872,500 4 Đặng viết luật Kế toán tổng hợp 1,000,000 6,000,000 26 6,000,000 6,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 5,915,000 5,915,000 5 Trịnh công Chín Kế toán 1,000,000 5,000,000 26 5,000,000 5,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 4,915,000 4,915,000 6 Ngô thị Bích Hạnh Kế toán 1,000,000 4,000,000 26 4,000,000 4,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 3,915,000 3,915,000 7 Nguyến thị Vân Kế toán 1,000,000 4,000,000 26 4,000,000 4,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 3,915,000 3,915,000 8 Trịnh cưỡng Kế toán Đội 1,000,000 3,000,000 26 3,000,000 3,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 2,915,000 2,915,000 9 Nguyễn thị Ba Thủ kho,bảo vệ 740,000 2,500,000 26 2,500,000 2,500,000 44,400 11,100 7,400 62,900 2,437,100 2,437,100 III Bộ phận cơ giới 6,000,000 19 8,180,000 8,180,000 - 177,600 44,400 29,600 251,600 7,928,400 - - 7,928,400 10 Hoàng đức Hiệp Lái máy ủi 740,000 1,500,000 5.00 16 2,000,000 2,000,000 44,400 11,100 7,400 62,900 1,937,100 1,937,100 11 Lê Ngọc Thảo Lái máy đào 740,000 1,500,000 8.00 14 2,460,000 2,460,000 44,400 11,100 7,400 62,900 2,397,100 2,397,100 12 Nguyễn minh Quang Lái máy ủi 740,000 1,500,000 6 10 2,220,000 2,220,000 44,400 11,100 7,400 62,900 2,157,100 2,157,100 13 Nguyễn ngọc Thương Nhân viên 740,000 1,500,000 26 1,500,000 1,500,000 44,400 11,100 7,400 62,900 1,437,100 1,437,100 Tổng - 55,500,000 19 - 57,680,000 57,680,000 - 882,000 220,500 147,000 1,249,500 56,430,500 3,217,500 160,875 56,269,625 MẪU 02L: BẢNG TRÍCH NỘP BHXH, BHYT : CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG TRÍCH NỘP BHXH, BHYT THÁNG 1/2010 S T T HỌ VÀ TÊN Lương cơ bản Tổng BHXH Tổng BHYT Tổng phải nộp Ghi chú BHXH 16% BHXH 6% BHTN 1% BHYT 3% BHYT 1.5% BHTN 1% 1 Ngô Tấn Lộc 2,500,000 575,000 400,000 150,000 25,000 137,500 75,000 37,500 25,000 712,500 2 Đinh công khanh 2,000,000 460,000 320,000 120,000 20,000 110,000 60,000 30,000 20,000 570,000 3 Nguyễn thanh Hải 1,500,000 345,000 240,000 90,000 15,000 82,500 45,000 22,500 15,000 427,500 4 Đặng viết luật 1,000,000 230,000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docvân anh.doc
  • xls01_GTGT_2010.xls
  • docCHƯƠNG 3.doc
  • docLỜI MỞ ĐẦU.doc
  • docmuc luc.doc
  • docPHỤ LỤC.doc
  • xlsSo NKC.xls
Tài liệu liên quan