CHUYÊN ĐỀ: TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
IV. Mục Tiêu
5. Kiến thức: Hs nắm chắc các tính chất dãy tỉ số bằng nhau vận dụng được các tính chất vào để làm các bài tập tính giá trị của biểu thức, so sánh lũy thừa, tìm x liên quan đến lũy thừa.
6. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất để làm bài tập
7. Thái độ: Nghiêm túc hưởng ứng tán thành
8. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tính toán, NL tư duy, NL sáng tạo.
V. Phương tiện dạy học
GV: Sách nâng cao, tài liệu tham khảo.
HS: Sách nâng cao
5 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (P1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 6
CHUYÊN ĐỀ: TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Mục Tiêu
Kiến thức: Hs nắm chắc các tính chất dãy tỉ số bằng nhau vận dụng được các tính chất vào để làm các bài tập tính giá trị của biểu thức, so sánh lũy thừa, tìm x liên quan đến lũy thừa.
Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất để làm bài tập
Thái độ: Nghiêm túc hưởng ứng tán thành
Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tính toán, NL tư duy, NL sáng tạo...
Phương tiện dạy học
GV: Sách nâng cao, tài liệu tham khảo.
HS: Sách nâng cao
Tiến trình dạy học
Tiết 1
Dạng 1: Toán tìm số
Bài 1: Tìm x, y hoặc a, b biết:
a) và
d) và
b) và
e) và
c) và
f) và
Giải
a) và
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Do đó: và .
b) và
Từ suy ra
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Do đó: và .
Tiết 2
Bài 2: Tìm x, y, z hoặc a, b, c biết:
a) và
e) , và
b) và
f) , và
c) và
g) và
d) và
h) , và
Giải
a) và
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Do đó: , , .
Tiết 3
Bài 3: Tìm x, y, z , biết: và
Phân tích: Để ý rằng hệ số của x, y, z ở các tử số trái dấu nhau nên nếu áp dụng tính
chất dãy tỉ số bằng nhau cộng các tử số với nhau thì sẽ được kết quả bằng 0.
Giải: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
(chia cho BCNN(12;15;20)60)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Do đó: , , .
*Hướng dẫn về nhà : -Xem và làm lại các bài toán trên.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Rèn cho hs các kĩ năng biến đổi 1 cách linh hoạt.
Buổi 7
CHUYÊN ĐỀ: TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Mục Tiêu
Kiến thức: Hs nắm chắc các tính chất dãy tỉ số bằng nhau vận dụng được các tính chất vào để làm các bài tập tính giá trị của biểu thức, so sánh lũy thừa, tìm x liên quan đến lũy thừa.
Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất để làm bài tập
Thái độ: Nghiêm túc hưởng ứng tán thành
Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực tính toán, NL tư duy, NL sáng tạo...
Phương tiện dạy học
GV: Sách nâng cao, tài liệu tham khảo.
HS: Sách nâng cao
Tiến trình dạy học
Tiết 1
Dạng 2: Toán giá trị biểu thức
Bài 1: Cho . Tính giá trị biểu thức P biết x, y, z tỉ lệ với 5; 4; 3.
Giải
Vì x, y, z tỉ lệ với 5; 4; 3 nên .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
(1)
Và (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Vậy .
Bài 2: Cho các số A, B,C tỉ lệ với các số a, b, c.
Chứng minh rằng giá trị biểu thức: không phụ thuộc x, y.
Giải
Theo đề bài ta có: không đổi.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy có giá trị không đổi
hay giá trị biểu thức không phụ thuộc x, y.
Tiết 2
Bài 3: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính giá trị của biểu thức .
(, , , , , )
Giải
Phân tích: Nhận thấy vai trò của a, b, c, d như nhau và tổng các hệ số của a, b, c, d
ở trên tử số bằng nhau nên ta dự đoán:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Do đó:
Từ (1) và (2) suy ra
Từ (2) và (3) suy ra
Từ (3) và (4) suy ra
Nên:
Vậy .
Tiết 3
Bài 4: Cho với .
Tính giá trị biểu thức
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Nên .
Suy ra:
Vậy .
Bài 5: Cho và . Tính .
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
(1)
Mặt khác theo đề bài:
Do đó: (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Phân tích: Từ giả thiết ta có thể suy ra rồi thay vào dãy tỉ số
bằng nhau tính cụ thể y, z ; từ đó tính được tổng
mà không cần sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
*Hướng dẫn về nhà : -Xem và làm lại các bài toán trên.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: Rèn cho hs các kĩ năng biến đổi 1 cách linh hoạt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuyen de Tinh chat Day ti so bang nhau 1.doc