Chuyên đề Tính GDP quý của khu vực 1 theo phương pháp sản xuất thời kỳ1999 - 2002

Mục lục

LỜI NÓI ĐẦU. .1

CH-¬NG I .2

NH÷NG VN ®ỊLÝ LUN CHUNG VỊSNA Vµ GDP.2

I. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ SNA .2

1. Kh¸i niƯm vềSNA.2

2. Quá trình hình thành và phát triển của hệthống tài khoản quốc gia. .3

3. Tác dụng của hệthống tài khoản quốc gia.4

4. C¸c tµi kho¶n chđyu cđa SNA. .5

4.1. Tµi kho¶n s¶n xut.5

a. Đối tượng nghiên cứu của tài khoản sản xuất.5

b. T¸c dơng cđa tµi kho¶n s¶n xut.5

4.2. Tµi kho¶n thu nhp vµ chi tiªu.6

a. Đối tượng nghiên cứu của tài khoản thu nhập và chi tiêu. .6

b. T¸c dơng cđa tµi kho¶n thu nhp vµ chi tiªu . .6

4.3. Tµi kho¶n vn –tµi s¶n –tµichÝnh.6

a. Đối tượng nghiên cứu của tài khoản vốn – tài sản – tài chính.6

b. T¸c dơng cđa tµi kho¶n vn –tµi s¶n –tµi chÝnh.6

4.4. Tµi kho¶n quan hƯkinh t víi n-íc ngoµi.7

a. Đối tượng nghiên cứu của tài khoản quan hệkinh tếvới nước ngoài .7

b. T¸c dơng cđa tµi kho¶n quan hƯkinh t víi n-íc ngoµi .7

4.5. B¶ng vµo /ra.7

a. Đối tượng nghiên cứu của bảng I-O.7

b. Tác dụng của bảng I –O. .8

4.6 Mi liªn hƯgi÷a c¸c ch tiªu trong hƯthng Tµi kho¶n quc gia. .8

5. Nh÷ng kh¸i niƯm c¬ b¶n cđa SNA. .9

5.1. Ho¹t ®ng s¶n xut.9

5.2. L·nh thỉkinh t.9

* L·nh thỉkinh t.10

* §¬n vÞ th-ng trĩvà đơn vịkhông thường trú. .10

5.3. NỊn kinh t qucd©n. .11

6. C¸c ph©n tỉchđyu cđa SNA. .11

6.1 Ph©n tỉtheo khu vc thĨch. .11

6.2 Ph©n ngµnh kinh t quc d©n.12

6.3. Ph©n tỉtheo s¶n phm.13

6.4 Ph©n tỉtheo thµnh phÇn kinh t.14

6.5 Ph©n tỉtheo vng l·nh thỉ.14

6.6 Ph©n tỉgiao dÞch. .14

7. C¸c ch tiªu kinh t tỉng hỵp chđyu trong hƯthng tµi kho¶n quc gia.15

Lun v¨n tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kª 41A

Tr-ng ®¹i hc kinh t quc d©n 87

7.1 Tỉng gi¸ trÞ s¶n xut (Gross output-GO) .15

a. Ph-¬ng ph¸p xÝ nghiƯp.15

b. Ph-¬ng ph¸p ngµnh. .15

c. Ph-¬ng ph¸p kinh t qucd©n.15

7.2. Chi phÝ trung gian.15

7.3 Tỉng s¶n phm quc ni( Gross Domestic Product – GDP).16

7.4 Tỉng thu nhp quc gia (Gross National Income -GNI) .16

7.5 Thu nhp quc gia (National Income– NI).16

7.6 Thu nhp quc gia sưdơng(National Disposable Income – NDI) .16

7.7 Tiªu dng cui cng(Final Consumption - C).16

7.8 Tỉng tÝch lu tµi s¶n (Gross Capital Formation) .16

7.9. Xut nhp khu hµng ho¸ vµ dÞch vơ.16

7.10.§Ĩdµnh (Sn). .16

II. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ VA VÀ GDP .16

1. Kh¸i niƯm.16

2. ý ngha. .18

3. Ph-¬ng ph¸p tÝnh.20

a. Ph-¬ng ph¸ps¶n xut. .21

b. Ph-¬ng ph¸pph©n phi. .21

c. Ph-¬ng ph¸p sưdơng cui cng.22

4. Sựcần thiết phải tính GDPquý .22

5. kt lun ch-¬ng .23

CHƯƠNG II .24

TÍNH GDP QUÝ CỦA KHU VỰC 1 (NÔNG - LÂM - THUỶSẢN ) THEO

PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT.24

I. VAI TRÒ CỦA KHU VỰC 1 .24

II. NGUYÊN TẮC TÍNH GDP QUÝ Ở VIỆT NAM .25

1. Ngµnh n«ng nghiƯp.26

2. Ngµnh l©m nghiƯp: .27

3. Ngµnh thủs¶n. .28

III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP QUÝ CỦA KHU VỰC 1 .28

1.TÝnh GDP cđa khu vc 1 theo ph-¬ng ph¸p s¶n xut.28

1.1 Ph-¬ng ph¸p tÝnh GDP, VA, GO, vµ IC khu vực 1 theo gi¸ thc t.29

a. Tỉng gi¸ trÞ s¶n xut- GO. .29

b. Chi phÝ trung gian-IC. .32

c. Gi¸ trÞ t¨ng thªm .34

1.2 Ph-¬ng ph¸p tÝnh GDP, GO, IC vµ VA khu vc 1 theo gi¸ so s¸nh.34

a. Tỉng gi¸ trÞ s¶n xut theo gi¸ sos¸nh.35

b. Chi phÝ trung gian theo gi¸ so s¸nh n¨m gc .35

Lun v¨n tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kª 41A

Tr-ng ®¹i hc kinh t quc d©n 88

c. Tỉng s¶n phm quc ni n¨m b¸o c¸o theo gi¸ so s¸nh n¨m gc ®-ỵc tỉng

hỵp theo b¶ng sau:.36

2. Ph-¬ng ph¸p tÝnh GDP quý cđa khu vc 1 theo ph-¬ng ph¸p s¶n xut. .36

2.1. Giá trịsản xuất .36

a. Ngành nông nghiệp .36

b. Ngành lâm nghiệp. .36

c. Ngành thuỷsản.37

2.2. Chi phí trung gian. .37

IV. NGUỒN THÔNG TIN .37

1. Ngun th«ng tin ®ĨtÝnh GO. .37

1.1 Ngun th«ng tin ®ĨtÝnh GO ngµnh n«ng nghiƯp.37

1.2 Ngun th«ng tin ®ĨtÝnh GO ngµnh l©m nghiƯp. .38

1.3 Ngun th«ng tin ®ĨtÝnh GO ngµnh thủs¶n. .39

2. Ngun th«ng tin ®ĨtÝnh IC.39

2.1 Ngun th«ng tin ®ĨtÝnh IC ngµnh n«ng nghiƯp. .39

2.2 Chi phÝ trung gian ngµnh l©m nghiƯp .41

2.3. Nguồn thông tin đểtính IC ngành thuỷsản. .41

CHƯƠNG III.43

VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT TÍNH GDP QUÝ .43

ĐỂTÍNH GDP QUÝ CỦA KHU VỰC 1 THỜI KỲ1999-2002.43

I. VẬN DỤNG.43

1. Quy trình ước tính GDP theo quý.43

2.Tính GDP quý khu vực 1 thời kỳ1999 - 2002 theo phương pháp sản xuất.45

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VIỆC TÍNH GDP THEO PHƯƯNG PHÁP SẢN

XUẤT.73

III. PHÂN TÍCH . .75

1. Tốc độtăng trưởng GDP của khu vực 1 quý n soquý n-1: .76

2. Tỷlệchi phí trung gian so với giá trịsản xuất của KV 1 trong từng quý.78

3. Cơcấu đóng góp vào GDP khu vực 1 của từng ngành trong khu vực 1

theo quý: .80

IV. KIẾN NGHỊ ĐỂ HOÀN THIỆN PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP QUÝ.83

KẾT LUẬN. .83

TÀI LIỆU THAM KHẢO. .84

pdf89 trang | Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Tính GDP quý của khu vực 1 theo phương pháp sản xuất thời kỳ1999 - 2002, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-ơm, nhân cây ging cho trng mới. - Vn chuyĨn gỗ trong rng t nơi khai thác đn bãi II, kt hỵp sơ ch gỗ trong rng. Giá trị sản xut ngành lâm nghiƯp gm: - Giá trị công viƯc trng mới, chăm sc, tu bỉ cải tạo rng t nhiên, rng trng t tt cả các ngun kinh phí cđa các thành phần kinh t: Nhà n-ớc đầu t-, các d án lâm nghiƯp do các tỉ chc trong n-ớc và n-ớc ngoài tài trỵ - Giá trị gỗ khai thác gm cả viƯc sơ ch, vn chuyĨn đn kho bãi cđa các đơn vị khai thác đĨ tiêu thơ. - Giá trị các lâm đỈc sản thu nhỈt hái l-ỵm đ-ỵc t rng và trong quá trình trng, chăm sc cải tạo rng nh-: cánh kin, nha cây các loại - Giá trị các hoạt đng dịch vơ phơc vơ cho hoạt đng lâm nghiƯp. Ph-ơng pháp tính: - Đi các doanh nghiƯp và cơ s sản xut áp dơng ch đ k toán theo quyt định 1141-QĐ-TC- CĐKT cđa B tài chính. Giá doanh thu thu DT chênh lƯch chênh lƯch Trị = thuần vỊ + VAT và + (ck-đk) sp tn + (ck-đk) chi Sản hoạt đng thu xut và gưi bán phí trng Xut lâm nghiƯp khu ch-a thu tiỊn chăm sc rng - Đi các h sản xut lâm nghiƯp. Da báo cáo giá trị sản xut ban hành theo quyt định s: 300 – TCTK/NLTS cđa Tỉng cơc thng kê ngày 19/7/1996 đĨ tính. Tr-ng hỵp ch c sản l-ỵng gỗ và lâm sản khai thác, s l-ỵng hoỈc diƯn tích trng và chăm sc rng cần căn c vào s l-ỵng đ đĨ nhân với đơn giá thc t bình quân năm báo cáo đĨ tính. Giá trị sản l-ỵng = sản l-ỵng * đơn giá bình quân. - Đi các doanh nghiƯp c vn đầu t- n-ớc ngoài ly ch tiêu giá trị sản xut biĨu 02/ĐTNN trong ch đ báo cáo thng kê áp dơng cho các doanh nghiƯp c vn đầu t- n-ớc ngoài theo quy định s 127-QĐ/LB ngày 30/11/1993 cđa Tỉng cơc Thng kê. α3. GO ngành thủ sản Ngành thủ sản gm các hoạt đng đánh bắt, khai thác, nuôi trng và các dịch vơ thủ sản. Ni dung giá trị sản xut ngành thủ sản gm: - Giá trị các loại thủ hải sản khai thác, đánh bắt đ-ỵc trên biĨn, sông, đầm, ao, h và đng rung ni chung tr viƯc đánh bắt mang tính giải trí. - Giá trị nuôi trng các loại thủ, hải sản trên các loại mỈt n-ớc bao gm cả sản phm đã thu hoạch và sản phm d dang ch-a thu hoạch tr viƯc nuôi ch, ba ba đã tính vào chăn nuôi khác cđa nông nghiƯp. - Giá trị các hoạt đng sơ ch nhằm bảo quản sản phm tr-ớc khi tiêu thơ. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 32 - Giá trị công viƯc dịch vơ phơc vơ cho hoạt đng thủ sản nh-: -ơm nhân ging, nghiên cu t- vn k thut nuôi trng thủ hải sản. Ph-ơng pháp tính - Đi các đơn vị sản xut ngành thủ sản đã hạch toán đc lp C 2 cách tính: giá tỉng thu doanh lỵi tc thuần t trị sản = chi phí + thu, thu xut + hoạt đng sản xut sản xut khu phải np xut kinh doanh HoỈc giá trị sản xut đ-ỵc tính bằng: + Doanh thu thuần tiêu thơ sản phm thủ sản do khai thác, đánh bắt, nuôi trng trong k. + Thu doanh thu bán ph liƯu và thu xut khu phải np trong k + Doanh thu bán ph liƯu, ph phm là sản phm thủ sản. + Chênh lƯch cui k và đầu k sản phm thủ sản d dang, thành phm tn kho, hàng gưi đi bán - Đi với các đơn vị sản xut ngành thủ sản ch-a hạch toán đc lp. Giá trị sản xut đ-ỵc tính bằng doanh thu bán các sản phm thủ sản gm cả giá trị sơ ch sản phm thủ sản đĨ bảo quản, d trữ. Tr-ng hỵp không c doanh thu c thĨ ly sản l-ỵng tng loại sản phm thu hoạch nhân với đơn giá thc t bình quân năm cđa sản phm đ địa ph-ơng. Giá trị sản l-ỵng thủ sản đơn giá Sản xut = đánh bắt hoỈc nuôi * thực tế bình trng trong k quân năm. trong đ: sản l-ỵng sản l-ỵng thủ hải sản s l-ỵng tàu thủ hải sản = đánh bắt bình quân trong * thuyỊn hoạt đánh bắt trong k k cđa 1 tàu, thuyỊn đng trong k hoỈc sản l-ỵng sản l-ỵng thủ hải sản đánh s l-ỵng lao đng thủ hải sản đánh = bắt bình quân 1 lao đng * ngành thủ sản bắt trong k ngành thủ sản trong k hoạt đng trong k b. Chi phớ trung gian-IC. Chi phí trung gian bao gm những chi phí vt cht và dịch vơ đ-ỵc sư dơng trong qĩa trình sản xut nỊn kinh t quc dân ni chung và cđa khu vc 1 ni riêng. Nh- vy trong IC không bao gm khu hao tài sản c định và tiỊn l-ơng trả công nhân viên. b.1. Chi phí trung gian ngành nông nghiƯp * Đi hoạt đng trng trt gm: Chi phí vt cht: Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 33 - Ging cây trng. - Phân bn các loại - Thuc tr sâu - Nhiên liƯu - ĐiƯn - Dơng cơ nh - Nguyên vt liƯu sư dơng đĨ sư dơng đĨ sữa chữa th-ng xuyên tài sản c định dng cho sản xut và chi phí vt cht khác. Chi phí dịch vơ: - Thuê cày ba, gieo hạt bằng máy. - Trả dịch vơ thủ lỵi, thủ nông ni đng. - Trả dịch vơ bảo vƯ cây trng. - Trả dịch vơ bảo hiĨm, dịch vơ phí ngân hàng. - Trả dịch vơ vn tải, b-u điƯn. - Trả dịch vơ quảng cáo, đào tạo. - Trả chi phí hi nghị ( không bao gm phơ cp ăn tr-a, quà tỈng..) - Chi phí công tác và chi vt cht khác. * Đi hoạt đng chăn nuôi. Chi phí vt cht: - Thc ăn gia sĩc, gia cầm. - ĐiƯn thắp sáng. - Thuc thĩ y. - Chi phí công cơ nh và vt liƯu sữa chữa máy mc, thit bị, sữa chữa chung trại dng cho chăn nuôi Chi phí dịch vơ - Trả dịch vơ thĩ y - Trả dịchvơ vn tải - Trả dịch vơ bảo vƯ đng rung b2. Chi phí trung gian ngành lâm nghiƯp Chi phí trung gian ngành lâm nghiƯp gm toàn b chi phí vt cht và dịch vơ cho viƯc trng, nuôi d-ỡng, tu bỉ, cải tạo rng trng và rng t nhiên; chi phí cho quá trình khai thác gỗ và lâm sản cịng nh- chi phí cho các hoạt đng lâm nghiƯp khác. Cơ thĨ chi phí trung gian ngành lâm nghiƯp gm: Chi phí vt cht: - Cho vỊ ging cây trng cho lâm nghiƯp. - Phân bn, thuc t sâu. - Chi vỊ nguyên vt liƯu chính và nguyên vt liƯu phơ, nhiên liƯu, đng lc dng cho sản xut lâm nghiƯp, quản lý sản xut kinh doanh. Chi phí dịch vơ - Thuê máy mc vn chuyĨn, làm đt. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 34 - Bảo hiĨm rng. - Dịch vơ bảo vƯ rng, phòng và chữa cháy, bảo vƯ thc vt, đng vt rng. - Dịch vơ quản lý lâm nghiƯp, nh-: điỊu tra, quy hoạch rng, thit k d án, dịch vơ b-u điƯn, ngân hàng, hi nghị, tip khách , đào tạo - Dịch vơ vn tải, ngân hàng và tín dơng b3. Chi phí trung gian ngành thủ sản Chi phí trung gian ngành thủ sản gm tt cả các chi phí vỊ vật cht và dịch vơ cho các hoạt đng sản xut thủ sản, cơ thĨ: Chi phí vt cht: - Nguyên vt liƯu chính phơ. - Nhiên liƯu (xăng, dầu, mỡ) - điƯn n-ớc, khí đt. - Chi phí công cơ sản xut nh, vt rỴ tiỊn mau hng Chi phí dịch vơ: - Dịch vơ vn tải, b-u điƯn. - Dịch vơ th-ơng nghiƯp. - Dịch vơ bảo hiĨm. - Dịch vơ ngân hàng tín dơng. - Dịch vơ pháp lý - Dịch vơ chi phí sữa chữa ph-ơng tiƯn đánh bắt . c. Giá trị tăng thêm Giá trị tăng thêm là toàn b giá trị mới tăng thêm do các ngành trong khu vc 1 tạo ra. Giá trị tăng thêm cđa khu vc 1 gm : - Thu nhp cđa ng-i sản xut - Thu nhp hỗn hỵp - Thu sản xut - Khu hao tài sản c định - Giá trị thỈng d- Ph-ơng pháp tính VAi= GOi – ICi Với i là các ngành cđa khu vc 1. Sau khi tính đ-ỵc VA và xác định đ-ỵc thu nhp khu hàng hoá, dịch vơ của khu vực 1 ta c thĨ tính đ-ỵc ch tiêu Tỉng sản phm quc ni: GDP theo ph-ơng pháp sản xut nh- sau: GDPKV1=ΣGOKV1 - ΣICKV1 Hoặc: GDPKV1 = ΣVAi 1.2 Ph-ơng pháp tính GDP, GO, IC và VA khu vc 1 theo giá so sánh. GDPKV1 năm bỏo cỏo theo giá so sánh GOKV1 năm bỏo cỏo theo giá so sánh ICKV1 năm bỏo cỏo theo giá so sánh = + Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 35 a. Tỉng giá trị sản xut theo giá so sánh Công thc chung đĨ tính GO các ngành cđa khu vc 1 theo giá so sánh là: GOi GOi năm báo cáo theo giá = so sánh iP năm báo cáo so năm gc tng ngành Trong đ ch s giá ng-i sản xut năm báo cáo so năm gc cđa tng ngành: căn c vào ch s giá cđa Thng kê th-ơng mại đã thc hiƯn theo quyt định s 302/TCTK- QĐ ngày 30/10/1995 cđa Tỉng cơc tr-ng Tỉng cơc Thng kê đĨ tỉng hỵp và tính toán. Tuy nhiên, đi các h sản xut nông nghiƯp, lâm nghiƯp và thủ sản tc là các đơn vị sản xut không áp dơng ch đ báo cáo tài chính theo quy định cđa Nhà n-ớc, ph-ơng pháp tính giá trị sản xut theo giá so sánh nh- sau: GO = Qi * p i trong đ : Qi là sản l-ỵng sản phm đ-ỵc sản xut i năm báo cáo. p i là đơn giá bình quân cđa sản phm i năm gc. b. Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gc Chi phí trung gian cđa khu vc 1 đ-ỵc chia thành các yu t : - Nguyên vt liƯu - Nhiên liƯu - điƯn - Chi phí vt cht khác - Dịch vơ. Căn c vào ch s giá cđa tng nhm hàng hoá t-ơng ng cđa các ngành đĨ tính theo giá so sánh năm gc theo biĨu mu sau: Ỹu t chi phí trung gian IC năm báo cáo theo giá thc t IP năm báo cáo so năm gc IC năm báo cáo theo giá năm gc A 1 2 3=1/2 1. Nguyên vt liƯu 2. Nhiên liƯu Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 36 3. ĐiƯn 4. Chi phí vt cht khác 5. Chi phí dịch vơ. Cng c. Tỉng sản phm quc ni năm báo cáo theo giá so sánh năm gc đ-ỵc tỉng hỵp theo bảng sau: Ngành, thành phần kinh t GO1/0 IC1/0 Thu nhp khu hàng hoá và dịch vơ theo giá so sánh GDP1/0 A 1 2 3 4=(1-2)+3 Nông nghiƯp Lâm nghiƯp. Thủ sản. 2. Ph-ơng pháp tính GDP quý cđa khu vc 1 theo ph-ơng pháp sản xut. Nhỡn chung, nguyờn tắc, phạm vi và phương phỏp tớnh GDP quý khu vực 1 thống nhất vúi tớnh GDP khu vực 1 cho hàng năm. Tuy nhiờn, mỗi ngành cụ thể cú những thay đổi về tớnh GO và IC để phự hợp với nguồn thụng tin: 2.1. Giỏ trị sản xuất a. Ngành nụng nghiệp Hiện nay, chỉ số giỏ sản xuất năm gốc theo quý chưa cú. Vỡ vậy, coi chỉ số giỏ cả năm của năm gốc là chỉ số của cỏc quý. b. Ngành lõm nghiệp. Tớnh theo giỏ thực tế: Tớnh theo giỏ so sỏnh. GONN quý theo giỏ so sỏnh. Q NN sản xuất trong quý. Đơn giỏ sản xuất bỡnh quõn năm gốc = * GONN quý theo giỏ thực tế. GONN quý theo giỏ so sỏnh. Chỉ số giỏ sản xuất NN quý bỏo cỏo so năm ố = * GO khai thỏc, thu nhặt quý = * Q khai thỏc, thu nhặt trong quý. Đơn giỏ người sản xuất bỡnh quõn trong quý GO dịch vụ LN quý GO sản xuất LN quý (khụng tớnh DVLN) GO DVLN năm trước / GOLN năm trước (khụng tớnh DVLN). = * GOLN quý theo giỏ so sỏnh. = GOLN quý theo giỏ thực tế. Chỉ số giỏ sản xuất LN quý năm bỏo cỏo so năm gốc * Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 37 Hiện nay, chỉ số giỏ sản xuất năm gốc theo quý chưa cú. Vỡ vậy, coi chỉ số giỏ cả năm của năm gốc là chỉ số của cỏc quý. c. Ngành thuỷ sản Hiện nay, chỉ số giỏ sản xuất năm gốc theo quý chưa cú. Vỡ vậy, coi chỉ số giỏ cả năm của năm gốc là chỉ số của cỏc quý. 2.2. Chi phớ trung gian. Chi phớ trung gian quý 3 ngành của khu vực 1 theo giỏ so sỏnh đều được tớnh theo cụng thức sau: Trường hợp chưa tổ chức được điều tra riờng cho quý, cú thể sử dung số liệu cỏc năm trước: Cả 2 cụng thức trờn được tớnh theo cả giỏ so sỏnh và giỏ thực tế. IV. NGUỒN THễNG TIN 1. Ngun thông tin đĨ tính GO. 1.1 Ngun thông tin đĨ tính GO ngành nông nghiƯp. Đi các đơn vị sản xut, kinh doanh áp dơng ch đ báo cáo tài chính do B tài chính ban hành theo quyt định s 1141 TC – QĐ/CĐKT thì ngun thông tin đ-ỵc thu thp các biĨu sau: - Doanh thu thuần, và thu doanh thu, thu xut khu: biĨu 02-DN. - Chênh lƯch (ck - đk) chi phí sản xut, kinh doanh d dang: biĨu B01- DN. - Chênh lƯch (ck - đk) thành phm tn kho, hàng gưi bán: biĨu B01-DN. - Chi phí xây dng v-n cây lâu năm và đàn gia sĩc cơ bản (ck-đk) chi tit chi phí xây dng cơ bản d dang: biĨu B01- DN. Đi các đơn vị sản xut ch-a áp dơng ch đ k toán cđa B tài chính mà sư dơng các loại hạch toán khác: - Nu các ch tiêu trong báo cáo k toán cđa đơn vị ph hỵp với ni dung các ch tiêu đã nêu trên thì đ-a vào các ch tiêu t-ơng ng đĨ tính. ICquý = GO quý * ICquý / GOquý điều tra năm cơ bản. ICquý = GO quý * IC năm trước / GO năm trước GOTS quý theo giỏ so sỏnh. GOTS quý theo giỏ thực tế. Chỉ số giỏ sản xuất LN quý năm bỏo cỏo so năm gốc = * Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 38 - Nu các ch tiêu trong báo cáo k toán cđa đơn vị ch-a ph hỵp với ni dung các ch tiêu đã nêu trên thì phải tin hành bc tách những phần tha, thiu dĨ đảm bảo ni dung cđa ch tiêu khi tính toán. Đi các đơn vị sản xut c vn đầu t- n-ớc ngoài, ly ch tiêu “ giá trị sản xut” trong biĨu s 2/ĐTNN – “ ch đ báo cáo thng kê áp dơng đi các xí nghiƯp c vn đầu t- n-ớc ngoài và bên tham gia hỵp tác kinh doanh”, ban hành theo quyt định s 127/QĐLB ngày 3/11/1993 cđa liên b Tỉng cơc thng kê và U ban Nhà n-ớc vỊ hỵp tác và đầu t-. Đi các h sản xut nông nghiƯp: - Hoạt đng trng trt: Sản l-ỵng thu hoặch cđa các sản phm trng trt khai thác t biĨu s 13/NN ban hành theo quyt định s 300 – TCTK/NLTS ngày 19/7/1996. Đơn giá bình quân ng-i sản xut cđa các sản phm trng trt đ-ỵc xác định bằng nhiỊu cách: ĐiỊu tra trc tip giá bán sản phm nông nghiƯp cđa h nông dân đĨ tính bình quân cho vng, cho toàn quc trong k báo cáo. Sư dơng giá bán sản phm nông nghiƯp trên thị tr-ng sau khi tr đi phần chi phí vn tải, phí th-ơng nghiƯp ta s c giá bình quân h nông dân bán ra thị tr-ng. Nh-ng ph-ơng pháp tt nht va đảm bảo tính khoa hc, va đáp ng nhiỊu yêu cầu cđa hƯ thng tài khoản quc gia là lp bảng cân đi sản phm trng trt trong lnh vc sản xut nông nghiƯp . - Hoạt đng chăn nuôi: S l-ỵng gia sĩc, gia cầm đầu k căn c vào tài liƯu điỊu tra chăn nuôi thi điĨm 1/10 năm tr-ớc, s l-ỵng cui k là s thi điĨm điê tra 1/10 năm báo cáo. đĨ xác định giá bình quân ng-i sản xut cđa các sản phm chăn nuôi cần lp bảng cân đi sản phm chăn nuôi. - Dịch vơ nông nghiƯp: Ngun thông tin đĨ tính giá trị sản xut cđa hoạt đng dịch vơ nông nghiƯp h gia đình khai thác t điỊu tra sản xut h nông nghiƯp, suy rng theo giá trị sản l-ỵng trng trt và chăn nuôi. 1.2 Ngun thông tin đĨ tính GO ngành lâm nghiƯp. Đi các đơn vị sản xut – kinh doanh áp dơng ch đ k toán do b tài chính ban hành theo quyt định s 1141/TC- QĐ- CĐKt ngày 1/11/1995 thì ngun thông tin được khai thác t các biĨu sau: - Doanh thu thuần và thu doanh thu, thu xut khu: biĨu B02-DN. - Chênh lƯch (ck-đk) sản phm d dang, thành phm, sản phm tn kho, hàng gưi bán: biĨu B01- DN. - Chi phí trng rng, chăm sc, nuôi d-ỡng rng: chênh lƯch (ck-đk) trong “ chi phí xây dng cơ bản d dang”: biĨu B01-DN. Cần căn c vào sỉ sách k toán đĨ Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 39 tách riêng phần chi phí trng rng, chăm sc, nuôi d-ỡng rng trong “ Giá trị XDCB d dang”. Đi các doanh nghiƯp sản xut c vn đầu t- n-ớc ngoài thì ly ch tiêu “ giá trị sản xut” biĨu s 2/ĐTNN trong “Ch đ báo cáo thng kê áp dơng đi các xí nghiƯp c vn đầu t- n-ớc ngoài và các bên tham gia hỵp tác kinh doanh” ban hành theo Quyt định s 127/QĐLB ngày 30/11/1993 cđa Liên b Tỉng cơc thng kê và ủ ban hỵp tác Nhà n-ớc vỊ hỵp tác và đầu t-. Các h sản xut lâm nghiƯp. - Căn c vào báo cáo “ trng rng, chăm sc, nuụi d-ỡng rng: biĨu s 17/LN, báo cáo “ khai thác gỗ và lâm sản”: biĨu 18/LN và “giá trị sản xut ngành lâm nghiƯp”: biĨu 19/LN, ban hành theo quyt định s 300- TCTK/NLTS ngày 19/7/1996 đĨ tính. Ngoài ra cần tham phải tham khảo kt quả điỊu tra sản xut h cđa “ ĐiỊu tra đa mơc tiêu” đĨ đi chiu s liƯu, bảo đảm tính hỵp lý. 1.3 Ngun thông tin đĨ tính GO ngành thủ sản. Đi các đơn vị đã hạch toán kinh t đc lp: Da vào báo cáo tài chính cđa các đơn vị thủ sản đĨ thu thp s liƯu : - Các ch tiêu “doanh thu bán ph liƯu, ph phm là sản phm thủ sản” ly t ch tiêu “ doanh thu thuần” mã 10 – phần I- lãi, lỗ và “thu doanh thu”, “thu xut khu phải np ” cđa biĨu B02-DN “kt quả hoạt đng kinh doanh” đĨ tỉng hỵp và tính toán. - Đi ch tiêu : “chênh lƯch cui k và đầu k sản phm d dang” căn c vào mã 144, ch tiêu: “ thành phm tn kho” căn c vào mã 145, ch tiêu” hàng gưi đi bán” căn c vào mã 147 cđa mơc IV- “ hàng tn kho”, phần A- “ tài sản l-u đng và đầu t- ngắn hạn” cđa biĨu B01-DN “ bảng cân đi k toán” đĨ tỉng hỵp và tính toán. Đi các đơn vị ch-a hạch toán kinh t: Các đơn vị ch-a hạch toán chđ yu là thành phần kinh t t- nhân, cá thĨ, h gia đình, tỉ chc sản xut cần phải tỉ chc đIỊu tra chn mu vỊ các ch tiêu sau: - Sản l-ỵng đánh bắt thủ sản thông qua ch tiêu: năng sut thủ đánh bắt bình quân cho 1 lao đng nghỊ thủ sản, 1 đơn vị tàu thuyỊn hoỈc 1 đơn vị diƯn tích nuôi trng. - Giá cả vĨ thủ hải sản do ng- dân bán ra: trên cơ s s liƯu điỊu tra định k vỊ s liƯu điỊu tra định k vỊ sản l-ỵng đánh bắt, nuôi trng, vỊ giá cả thủ hải sản bán ra đĨ tính giá trị sản xut. 2. Ngun thông tin đĨ tính IC. 2.1 Ngun thông tin đĨ tính IC ngành nông nghiƯp. - đi các đơn vị sản xut kinh doanh áp dơng toàn b hoỈc tng phần ch đ báo cáo k toán của B tài chính ban hành đã nêu trên, khai thác s liƯu t biĨu B09 – DN, mơc 3: “ chi tit mt s ch tiêu trong báo cáo tài chính”, mơc 3.1: “ chi phí sản xut, kinh doanh theo yu t”. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 40 Tuy nhiên ngun tài liƯu trên không đđ đĨ tính toán và bc tách theo đĩng ni dung cđa Chi phí trung gian. Do đ phải sư dơng tài liƯu, sỉ sách, chng t k toán xí nghiƯp hoỈc phải tỉ chc định k các cuc đIỊu tra chn mu đĨ xác định các t lƯ, bc tách mt năm dng cho mt s năm . - Đi các đơn vị sản xut c vn đầu t- n-ớc ngoài, ngun thông tin đĨ tính chi phí trung gian rt hạn ch, do đ c thĨ sư dơng kt quả điỊu tra chuyên ngành hoỈc sư dơng t lƯ chi phí trung gian/ giá trị sản xut cđa các ngành sản xut nông nghiƯp t-ơng t trong n-ớc đĨ tính, theo công thc sau: chi phớ trung gian của giỏ trị sản xuất tỷ lệ chi phớ trug gian/giỏ doanh nghiệp nụng = doanh nghiệp nụng * trị sản xuất của đơn vị nghiệp cú vốn đầu tư nghiệp cú vốn đầu sản xuất nụng nghiệp nước ngoài tư nước ngoài tương tự trong nước. - Đi các h sản xut nông nghiƯp, đĨ tính đ-ỵc Chi phí trung gian theo dĩng ni dung cđa ch tiêu cần phải da vào các ngun thông tin sau: điỊu tra định k vỊ chuyên ngành sản xut nông nghiƯp cđa thng kê nông nghiƯp; điỊu tra sản xut, tiêu dng, thu nhp cđa h sản xut nông nghiƯp trong “ điỊu tra h đa mơc tiêu”, theo nguyên tắc: + Chi vỊ ging: Đi với những sản phm lp đ-ỵc bảng cân đi nh-: thc, ngô, khoai, sắn; rau, đu các loại; đu t-ơng, lạc thì sư dơng s liƯu chi phí vỊ ging đĨ tỉng hỵp. Đi các sản phm ch-a lp đ-ỵc bảng cân đi thì tính bằng cách sư dơng định mc ging bình quân cho 1 ha gieo trng nhân diƯn tích gieo trng. Các loại ging là sản phm phơ: hạt rau, ngn mía, dây khoai thì căn c vào định mc ging cho 1 ha gieo trng và s l-ỵng đã tính vào Giá trị sản xut . + Chi vỊ phân bn: Phân hữu cơ t sản xut: đ-a toàn b giá trị sản phm phơ chăn nuôI đã tính vào giá trị sản xut vào chi phí trung gian trng trt. Phân hữu cơ mua ngoài: ly giá trị mua thc t. Các loại phân xanh, phân rạ, bèo hoa dâu dng đĨ bn rung: tính vào giá trị sản xut bao nhiêu thì tính vào chi phí trung gian by nhiêu . Phân hoá hc, vôi bn rung, thuc tr sâu: sư dơng tài liƯu điỊu tra sản xut h nông dân tính bình quân cho 1 ha gieo trng, sau đ suy rng ra cho toàn b diƯn tích gieo trng, hoỈc coi toàn b s bán ra cđa các đơn vị kinh doanh các mỈt hàng trên là chi phí trng trt. + Thc ăn gia sĩc: Đi với những sản phm đ-ỵc lp bảng cân đi thì căn c vào đ đĨ tỉng hỵp. phần cám dành cho chăn nuôi đ-ỵc tính bằng cách ly hƯ s thu hi cám khi xay nhân với tỉng s thc dng cho tiêu dng. Đi thc ăn tỉng hỵp : ly s thc mua Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 41 + Đi sản phm phơ trng trt dng cho chăn nuôi : dây khoai, rơm, dây lạc thì ch tính vào chi phí trung gian chăn nuôi những sản phm đã tính vào giá trị sản xut trng trt. + Chi phí dơng cơ nh: da vào tài liƯu điỊu tra chi phí trng trt, chăn nuôi, tính chi phí dơng cơ nh bình quân cho 1 ha gieo trng hoỈc 1 đầu con gia sĩc gia cầm, suy rng theo diƯn tích gieo trng và s đầu con gia sĩc, gia cầm. + Chi phí vỊ điƯn: sư dơng s liƯu điƯn dng cho sản xut nông nghiƯp cđa thng kê công nghiƯp. + Chi phí vỊ nhiên liƯu, xăng dầu; da vào tài liƯu điỊu tra sản xut h nông nghiƯp, tính bình quân tng loại cho 1ha gieo trng, cho 1 đầu con gia sĩc, gia cầm hoỈc sản xut nông nghiƯp đĨ suy rng theo s diƯn tích gieo trng, s đầu con gia sĩc, gia cầm hoỈc s h sản xut nông nghiƯp. + Chi phí dịch vơ: da vào tài liƯu điỊu tra chi phí trng trt, chăn nuôi tính bình quân tng loại chi phí dịch vơ cho 1 ha gieo trng cho 1 đầu con gia sĩc, gia cầm hoỈc 1 h dĨ suy rng theo diƯn tích gieo trng, s gia sĩc, gia cầm hoỈc s h. Cịng c thĨ quy -ớc, toàn b giá trị sản xut cđa dịch vơ nông nghiƯp tính vào chi phí trung gian cđa trng trt và chăn nuôi. 2.2 Chi phí trung gian ngành lâm nghiƯp . - Đi các đơn vị sản xut áp dơng ch đ báo cáo tài chính đã trên, ngun s liƯu đ-ỵc khai thác nh- ngành nông nghiƯp. - Đi các đơn vị sản xut c vn đầu t- n-ớc ngoài, ngun thông tin đĨ tính chi phí trung gian rt hạn ch, do đ c thĨ sư dơng kt quả điỊu tra chuyên ngành hoỈc sư dơng t lƯ chi phí trung gian/ giá trị sản xut cđa các ngành sản xut lâm nghiƯp t-ơng t trong n-ớc đĨ tính, theo công thc sau: chi phớ trung gian của giỏ trị sản xuất tỷ lệ chi phớ trug gian/giỏ doanh nghiệp lõm = doanh nghiệp lõm * trị sản xuất của đơn vị sản nghiệp cú vốn đầu tư nghiệp cú vốn đầu xuất lõm nghiệp tương tự nước ngoài tư nước ngoài trong nước. - Đi các h sản xut lâm nghiƯp : sư dơng s liƯu cđa biĨu 20/LN “ Chi phí trung gian và giá trị tăng thêm ngành lâm nghiƯp ”, ban hành theo Quyt định s 300- TCTK /NLTS ngày 19/7/1996 đĨ tính, ngoài ra cần phải tham khảo kt quả điỊu tra sản xut h lâm nghiƯp cđa “ ĐiỊu tra đa mơc tiêu ” để kiĨm tra các ngun thông tin. Trong mt s tr-ng hỵp c thĨ sư dơng kt quả điỊu tra cđa HƯ thng tài khoản quc gia năm 1997 đĨ tách, bc các ch tiêu cần thit ph hỵp với ni dung cđa ch tiêu. 2.3. Nguồn thụng tin để tớnh IC ngành thuỷ sản. - Đối cỏc đơn vị sản xuất thuỷ sản đó hạch toỏn kinh tế độc lập. Căn cứ vào biểu B09-DN “thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh”, phần 3.1 “ chi phớ sản xuất , kinh doanh theo cỏc yếu tố” để tớnh chi phớ trung gian: Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 42 Cỏc yếu tố 1: “ chi phớ nguyờn liệu, vật liệu” và yếu tố 2: “ chi phớ nhiờn liệu, động lực” được đưa vào chi phớ vật chất. Yếu tố 5: “chi phớ dịch vụ mua ngoài” được đưa vào chi phớ dịch vụ. Riờng yếu tố 6: “ chi phớ bằng tiền khỏc” bao gồm nhiều yếu tố chi phớ khỏc nhau cần tỏch riờng những khoản thuộc về chi phớ vật chất, dịch vụ và giỏ trị tăng thờm. Để búc tỏch từng khoản chi phớ trờn cần căn cứ vàũ số liệu ban đầu của từng đơn vị cơ sở, hoặc tiến hành điều tra. Hệ thống tổ chức thụng tin để tớnh chỉ tiờu GDP theo quý được hỡnh thành như sau: - Hệ thống thụng tin tổng hợp được thu thập từ cỏc Bộ, Ngành ở Trung ương như : Bộ tài chớnh, Ngõn hàng, Bảo hiểm, Hải quan, Bưu điện Đõy là nguồn thụng tin tổng hợp do thống kờ, kế toỏn cỏc Bộ, Ngành thực hiện theo định kỳ từng quý. - Hệ thống thụng tin bỏo cỏo của cỏc Tỉnh, Thành phố về Giỏ trị sản xuất của cỏc ngành kinh tế quốc dõn, phõn theo 4 quý trong năm, đõy là nguồn thụng tin quan trọng, là cơ sở chớnh cho việc tớnh GDP trờn phạm vi cả nước. Đặc biệt là cỏc ngành dịch vụ như làm thuờ phục vụ hộ gia đỡnh, phục vụ cỏ nhõn cộng đồng, hiệp hội chỉ cú Cục thống kờ cỏc tớnh thành phố mới cú đầy đủ nguồn thụng tin này. Tổ chức nguồn thụng tin tớnh GDP theo quý được mụ tả như sau: Cỏc bộ tổng hợp Cỏc bộ, Tổng cục Thủ tướng chớnh phủ. Ban lónh đạo TCTK Vụ hệ thống TKQG Cỏc vụ thống kờ chuyờn ngành TCTK Cỏc bộ, tổng cục quản ly SX Cục thống kờ tỉnh thành phố Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 43 Ký hiệu: Thụng tin bỏo cỏo và điều tra thống kờ cỏc ngành, thống tin kế toỏn cơ sở SXKD. Thụng tin điều tra chọn mẫu của chuyờn ngành SN, tớnh cỏc hệ số chuyển đổi. CHƯƠNG III VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT TÍNH gdp QUí ĐỂ TÍNH gdp QUí CỦA KHU VỰC 1 THỜI KỲ 1999-2002. I. VẬN DỤNG. 1. Quy trỡnh ước tớnh GDP theo quý. Năm 2000 là năm kết thỳc thời kỳ kế hoạch 5 năm (1996 – 2000) nờn năm 2000 được chọn là năm thử nghiệm để thu thập thụng tin tớnh chỉ tiờu GDP theo quý năm 1999 và cỏc năm về sau cho khu vực 1 núi riờng và toàn nền kinh tế quốc dõn núi chung. Việc ước tớnh GDP quý được vụ hệ thống tài khoản quốc gia tổ chức tiến hành như sau: - Trước tiờn phải tổ chức điều tra chọn mẫu chuyờn đề trong năm cú điều kiện về điều kiện kinh tế – xó hội cũng như điều kiện sản xuất nhằm thu thập thụng tin phục vụ cho việc tớnh GDP quý. Trong cuộc điều tra này, phải định dược một số tỷ lệ, hệ số quan trọng như: tỷ lệ chi phớ trung gian so với giỏ trị sản xuất theo giỏ trực tế, cơ cấu giỏ trị sản Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 44 xuất theo giỏ thực tế của cỏc quý so cả năm, quan hệ giữa cỏc chỉ tiờu khối lượng và giỏ trị của một số sản phẩm chủ yếu, cỏc tỷ lệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf8040.pdf
Tài liệu liên quan