1. Phương pháp chứng từ và tập hợp chi phí nguyên vật liệu.
Căn cứ vào phiếu xuất kho của bên bán, hợp đồng kinh tế, hoá đơn giá trị gia tăng và biên bản kiểm vật tư sản phẩm hàng hoá. Thủ kho tiến hành nhập hàng hoá và lập phiếu, nhập kho làm căn cứ để vào sổ nhập xuất, tồn kho nguyên vật liệu.
2. Do đặc điểm sản xuất và đặc thù của sản phẩm là công trình, hạng mục công trình, giá trị nguyên vật liệu thường lớn nhiều vật liệu giá trị mỗi lần xuất lớn và giá trị xuất kho được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước.
3. Đối với việc phân bổ chi phí vật liệu cho từng đối tượng sử dụng. Công ty áp dụng phương pháp phân bổ chi phí trực tiếp.
4. Đối với công cụ dụng cụ thường phân bổ trực tiếp nên không gây khó khăn cho việc tính giá thành.
5. Cuối tháng căn cứ vào kết quả kiểm kê tồn kho vật liệu kế toán lập báo cáo nhập xuất tồn kho vật liệu.
6. Phương pháp hach toán chi tiết nguyên vật liệu tại kho và phòng kế toán là phương pháp trực tiếp. Căn cứ vào chứng từ nhập xuất trong quá trình thi công công trình và tập hợp chi phí tính giá thành sau khi công trình hoàn thành.
141 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1877 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Tình hình công tác hạch toán kế toán tại công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật hạ tầng Sơn Vũ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
măng chưa trả tiền
152
331
9.361.000
1331
331
9.36.100
02
02/10
Mua tấm cao su
152
331
32.000.000
1331
331
1.500.000
Cộng
43.897.100
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 13
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
11/10
Nhập kho nhựa đường
152
331
2.940.000
1331
331
147.000
Cộng
3.087.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 14
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
18/10
Nhập kho xăng dầu
152
331
50.000.000
1331
331
5.000.000
Cộng
55.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 15
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
627
338
4.715.000
642
338
478.800
334
338
1.640.400
Cộng
6.835.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 16
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Tiền lương trả CNTT sản xuất
622
334
18.900.000
Cán bộ quản lý cầu
627
334
2.420.000
Lương xe máy
623
334
3.500.000
Cán bộ quản lý doanh nghiệp
642
334
2.520.000
Cộng
27.340.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 17
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Lương lái máy thuê ngoài
635
334
300.000
02
26/10
Lương lái máy
635
334
800.000
Cộng
1.100.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 18
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
12/10
Nhập kho sơn chống rỉ
152
141
2.160.000
1331
141
108.000
Sơn màu ghi
152
141
2.180.000
1331
141
109.000
02
15/10
Nhập kho théo buộc
152
141
140.000
Nhập kho quỹ
152
141
312.000
ống nhựa F 100
152
141
1.720.000
Cộng
6.729.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 19
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
25/10
Trả tiền mua máy
211
141
42.500.000
Rải nhựa
1331
141
1.950.000
Cộng
44.450.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 20
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
29/10
Hoàn nợ tiền ứng còn thừa
111
141
13.271.000
02
29/10
Trả lương CNV trong tháng
334
141
50.000.000
bằng tạm ứng
Cộng
63.271.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 21
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
02/10
Rút tiền gửi NH về quỹ TM
111
112
100.000.000
Cộng
100.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 22
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
08/10
Mua sắt F 8
152
112
862.920
1331
112
43.146
Sắt F 8
152
112
12.059.000
1331
112
602.950
Cộng
13.568.016
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 23
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Trích khấu hao TSCĐ
642
214
2.300.000
623
214
2.790.000
627
214
1.530.000
Cộng
6.620.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 24
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Trích khấu hao máy móc
635
214
800.000
02
26/10
Trích khấu hao máy móc
635
214
300.000
Cộng
1.100.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 25
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
27/10
Mua TSCĐ
211
411
25.000.000
211
414
25.000.000
Cộng
50.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 26
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Thanh lý TSCĐ
411
211
60.000.000
Cộng
60.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 27
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
K/c phải thuê nội bộ
336
136
151.335.420
Cộng
151.335.420
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 28
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Cho thuê máy của công ty
111
3331
575.000
02
26/10
Cho thuê máy của Công ty
112
3331
2.000.000
03
30/10
Công trình nghiêm thu
131
3331
11.000.000
Cộng
13.575.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 29
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Công trình hoàn thành bàn giao
131
512
220.000.000
Cộng
220.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 30
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Trả tiền cho của hàng xăng dầu
331
331
55.000.000
bằng vay ngắn hạn
Cộng
55.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 31
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển thuế GTGT
3331
1331
11.204.046
Cộng
11.204.046
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 32
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
TN thanh lý xe ô tô
111
711
25.000.000
Cộng
25.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 33
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Nguyên giá TSCĐ thanh lý
411
211
60.000.000
Cộng
60.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 34
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Cho thuê máy của Công ty
111
515
11.5000.000
02
26/10
Cho thuê máy của Công ty
112
515
20.000.000
Cộng
31.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 35
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển doanh thu thuần
512
911
220.000.000
30/10
Kết chuyển thu nhập HĐTC
515
911
31.500.000
30/10
Kết chuyển thu nhập khác
711
911
25.000.000
Cộng
276.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 36
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Mua TSCĐ
414
411
44.480.000
Cộng
44.450.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 37
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Kết chuyển giá thành sản xuất
632
154
180.871.220
Cộng
180.871.220
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 38
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
NVL trực tiếp
154
621
134.013.420
30/10
NC trực tiếp
154
622
18.900.000
30/10
CP máy
154
623
12.710.000
30/10
CPSX chung
154
627
15.247.800
Cộng
180.871.220
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 39
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
Xuất kho CCDC
142
153
3.500.000
Cộng
3.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 40
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
Xuất CCDC
136
142
1.750.000
Cộng
1.750.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 41
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển giá thành
911
632
180.871.220
30/10
Kết chuyển chi phí QLDN
911
642
16.194.800
30/10
Kết chuyển chi phí HĐTC
911
635
23.200.000
30/10
Kết chuyển chi phí khác
911
811
3.000.000
30/10
Kết chuyển lãi
911
421
23.933.980
30/10
Kết chuyển kết quả HĐTC
911
421
8.300.000
30/10
K/c kết quả hoạt động khác
911
421
22.000.000
Cộng
276.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ
Số tiền
Chứng từ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Số hiệu
Ngày
01
5
64.223.450
26
30
50.000.000
02
10
52.460.000
27
30
60.000.000
03
15
2.200.000
28
30
151.335.420
04
20
3.500.000
29
30
13.575.000
05
25
56.839.000
30
30
220.000.000
06
30
122.146.000
31
30
55.000.000
07
5
41.361.000
32
30
11.204.046
08
20
27.078.290
33
30
25.000.000
09
15
7.280.000
34
30
60.000.000
10
20
52.172.000
35
30
31.500.000
11
30
21.000.000
36
30
44.450.000
12
5
43.897.100
37
30
276.500.000
13
15
3.087.000
38
25
3.500.000
14
20
55.000.000
39
25
1.500.000
15
15
6.834.200
40
30
180.871.220
16
25
27.340.000
41
30
267.500.000
17
30
1.100.000
18
15
6.729.000
19
25
44.450.000
20
30
63.271.000
21
5
100.000.000
22
10
13.568.016
23
25
4.320.000
24
30
1.100.000
Cộng
2.405.214.392
CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN
CHƯƠNG I
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
I - HẠCH TOÁN TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
1. Đặc điểm của trong Công ty quản lý và sữa chữa đường bộ 474.
Do Công ty là một đơn vị sửa chữa và sản xuất nên tài sản cố định của Công ty chủ yếu là máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
2. Phân loại tài sản cố định của Công ty.
Đối với tài sản cố định 1 doanh nghiệp có rất nhiều cách phân loại khác nhau do vậy cần thiết phải phân loại để thuận lợi cho việc quản lý. Để thuận lợi cho việc quản lý Công ty đã áp dụng phương pháp phân loại TSCĐ theo kế cấu.
Theo cách này tài sản cố định của Công ty được phân thành các loại sau:
Loại TSCĐ
Tháng 09 năm 2003
Tỷ trọng
Giá trị
1. Nhà cửa vật kiến trúc
28,29%
2.830.131.600
2. Máy móc
63,68%
6.370.547.200
3. Thiết bị văn phòng
8,03%
803.321.200
Tổng:
100%
10.004.000.000
Trong tháng 10 năm 2003 Công ty đầu tư trang thiết bị thêm tài sản cố định của và thanh lý một số tài sản cố định của đã lâu ngày nên trong tháng có sự tăng lên và giảm xuống của tài sản cố định của cụ thể:
Mua thêm một máy trộn bê tông, bao gồm cả chi phí vận chuyển, lắp đặt tổng là 42.500.000. Một xe tải mua đã lâu, sử dụng không hiệu quả Công ty thanh lý, đã hết khấu hao, nguyên giá 60 triệu, giá thanh toán 25.000.000, chi phí thanh lý 3.000.000.
BẢNG TÀI SẢN TĂNG, TÀI SẢN GIẢM.
Chỉ tiêu
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Cuối tháng
1. Mua máy trộn bê tông
92.500.000
2. Bán xe ôtô tải
60.000.000
Cộng:
10.036.500.000
II - HẠCH TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA:
1. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định của Công ty.
Do đặc điểm về giá trị sản phẩm sản xuất của Công ty lớn và mang tính lâu dài, chi phí lớn. Để đảm bảo về sau Công ty áp dụng phương pháp tính khấu hao theo từng công trình, cuối năm phân bố cho từng công trình, từng đội thi công.
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 10 năm 2003
TT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ KH%
Sử dụng toàn DN
TK 623 chi phí máy
627 chi phí SX chung
642 CPQLDN
811 CP khác
TK 335 CP phải trả
Nguyên giá
Khấu hao
1
Số KH đã trích trong tháng
10.004.000.000
6.620.000
4.320.000
1.530.000
2.300.000
1.100.000
2
Số KH tăng trong tháng
3
Số KH giảm trong tháng
4
Số KH phải trích trong tháng
10.004.000.000
6.620.000
6.620.000
1.530.000
2.300.000
1.100.000
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
NGƯỜI LẬP BẢNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
TÊN TÀI KHOẢN:
HAO MÒN TSCĐ
Trang: 01
Số hiệu: 214
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Đầu kỳ
10.004.000.000
23/10
23
25/10
Trích KH TSCĐ cho các bộ phận
642
214
2.300.000
623
214
2.790.000
627
214
1.530.000
26/10
24
30/10
Trích KH máy móc
635
214
800.000
635
214
300.000
Cộng phát sinh
7.720.000
Cuối kỳ
10.036.500.000
CHƯƠNG II
KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU CHI PHÍ VẬT LIỆU TRONG SỬ DỤNG
1. Phương pháp chứng từ và tập hợp chi phí nguyên vật liệu.
Căn cứ vào phiếu xuất kho của bên bán, hợp đồng kinh tế, hoá đơn giá trị gia tăng và biên bản kiểm vật tư sản phẩm hàng hoá. Thủ kho tiến hành nhập hàng hoá và lập phiếu, nhập kho làm căn cứ để vào sổ nhập xuất, tồn kho nguyên vật liệu.
2. Do đặc điểm sản xuất và đặc thù của sản phẩm là công trình, hạng mục công trình, giá trị nguyên vật liệu thường lớn nhiều vật liệu giá trị mỗi lần xuất lớn và giá trị xuất kho được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước.
3. Đối với việc phân bổ chi phí vật liệu cho từng đối tượng sử dụng. Công ty áp dụng phương pháp phân bổ chi phí trực tiếp.
4. Đối với công cụ dụng cụ thường phân bổ trực tiếp nên không gây khó khăn cho việc tính giá thành.
5. Cuối tháng căn cứ vào kết quả kiểm kê tồn kho vật liệu kế toán lập báo cáo nhập xuất tồn kho vật liệu.
6. Phương pháp hach toán chi tiết nguyên vật liệu tại kho và phòng kế toán là phương pháp trực tiếp. Căn cứ vào chứng từ nhập xuất trong quá trình thi công công trình và tập hợp chi phí tính giá thành sau khi công trình hoàn thành.
Các nghiệp vụ liêm quan.
Bộ chứng từ của nghiệp vụ số
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 0915819
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
HỢP ĐỒNG MUA HÀNG
Năm 2003
Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ nghị định số:........... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh hợp đồng kinh tế.
Hôm nay ngày 01 tháng 10 năm 2003.
Bên A: Công ty Xi măng Lam Hồng.
Có tài khoản số: 1234567 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh
Điện thoại: 039.857291.
Do ông: Lê Văn Hùng: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Bên B: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Có tài khoản số: 7643215 tại Ngân hàng Công thương tỉnh Hà Tĩnh
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh.
Điện thoại: 039.856985.
Do ông: Võ Viết Hoàng: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau:
ĐIỀU I: TÊN HÀNG - SỐ LƯỢNG - GIÁ CẢ.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH PHẨM CHẤT.
Xi măng:
ĐIỀU IV: GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN.
- Giao hàng tại kho bên B.
- Chi phí vận chuyển.
- Giá cả: 740đ/kg.
- Thanh toán: Chưa thanh toán.
ĐIỀU V: CAM KẾT CHUNG.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách pháp luật hiện hành của Nhà nước nếu hợp đồng bị vi phạm không giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế... để giải quyết.
Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 10/10/2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày. Hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của hợp đồng kinh tế.
Hợp đồng kinh tế chia làm 03 bản
Bên A: Giữ 1 bản.
Bên B: Giữ 01 bản.
Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
HOÁ ĐƠN (GTGT): Mẫu số:
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 01 tháng 10 năm 2003
Ký hiệu AA/03
Số: 000051
Đơn vị bán: Công ty xi măng Lam Hồng
Địa chỉ: 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh: Mã TK:
Điện thoại: 039.857291: Mã số:
Họ và tên người nhận hàng: Trần Thị Lam
Đơn vị: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh: Số TK: 1235674
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán.
Mã số:
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
Cộng tiền:
9.361.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 936.1000
Tổng cộng tiền thanh toán: 10.297.100.
Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu hai trăm chín bảy nghìn một trăm đồng chẵn).
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Liên 1: Lưu.
Liên 2: Giao cho khác hàng.
Liên 3: Dùng thanh toán.
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 08 - VT
Đơn vị: Đội công trình I
Ban hành theo QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995 của BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư - Sản phẩm - Hàng hoá
Ngày 02 tháng 10 năm 2003
Thời điểm kiểm kê: 15 giờ 45 phút ngày 02/10/2003
Bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Hoàng Thị Hà: Trưởng ban
Ông (bà): Nguyễn Đình Sơn: Uỷ viên
Ông (bà): Lê Thị Nguyệt: Uỷ viên
Đã kiểm kê những mặt hàng sau đây:
TT
Tên, nhãn hiệu quy cách VT sản phẩm hàng hoá
Mã số
ĐVT
ĐG
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Phẩm chất
Thừa
Thiếu
Còn tốt 100%
Kém PC
Mất PC
1
Xi măng
kg
740
12.650
12.650
12.650
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
Ý kiến quyết định, chất lượng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 152
ĐC: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU NHẬP KHO
Có: 331
Ngày 01/10/2003
QĐ số: 1141 -
TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người giao hàng: Trần Viết Nam
Theo hoá đơn: Số: 1111 ngày 01 tháng 10 năm 2003 của Công ty xi măng Lam Hồng.
Nhập tại kho: Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng
kg
12.650
12.560
740
9.361.000
Cộng:
9.361.000
Tổng số tiền: Bằng chữ: (Chín triệu ba trăm sáu mốt nghìn đồng chẵn)
Nhập ngày 01 tháng 10 năm 2003
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Kế toán đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
GIẤY KÝ NHẬN NỢ
(Mẫu viết tay)
Hôm nay ngày 01 tháng 10 năm 2003 tôi Trần Công Cường, Giám đốc Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474 có mua xi măng của Công ty Lam Hồng số 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh. Số lượng 12.650kg giá mua chưa thuế VAT 10% là 740/kg thành tiền là: 9.361.000.
Chưa thanh toán theo chứng từ hai bên đã thoả thuận và lập. Hẹn sau 15 ngày tôi sẽ thanh toán đủ theo hợp đồng. Nếu sai sót tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
BÊN A BÊN B
ký tên ký tên
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 152
ĐC: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU XUẤT KHO
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2003
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Hạnh
Địa chỉ: Đội Công trình 1 Cầu Cừa
Lý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công.
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng
kg
12.650
12.560
740
9.361.000
Cộng:
9.361.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Chín triệu ba trăm sau mốt nghìn đồng chẵn)
Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Địa chỉ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số:.................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT1-55.docx