Chuyên đề Tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần rượu bia Việt Hưng

Hạch toán trong khâu bán hàng nhằm quản lý lượng hàng xuất ra trong các kỳ, giá cả nhằm phản ánh được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong khâu tiêu thụ sản phẩm.

Công ty có 2 hình thức kế toán bán hàng: bán hàng tại quầy, kho của công ty và bán hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp đến tại kho Đại lý.

Bán hàng tại quầy và kho của Công ty : Khi bán hàng cho khách kế toán căn cứ vào số tiền trên hoá đơn xuất bán cho khách hàng lập phiếu thu tiền ngay.

Bán hàng theo phương thức giao hàng trực tiếp đến tại kho Đại lý: Đây là hình thức bán hàng của Công ty đối với các sản phẩm Bia chai, bia hơi cho các đại lý lớn. Đối với phương thức này khi đại lý muốn lấy hàng thì phải đặt hàng trước 01 ngày qua điện thoại. Nhân viên tổng hợp của phòng kinh doanh có trách nhiệm nhận đơn đặt hàng và làm kế hoạch xuất hàng. Cán bộ bán hàng sau khi nhận được kế hoạch sẽ nhận hàng tại Công ty và đến giao hàng tại kho hoặc địa điểm mà đại lý yêu cầu, theo đúng số lượng mà Đại lý đã đặt hàng. Bên Đại lý sau khi nhận đủ hàng theo đúng đơn đặt hàng sẽ ký nhận vào chứng từ bán hàng và thanh toán tiền.

Trình tự nhận hàng.

Đối với các khách hàng mua sản phẩm tại Công ty thì đến tại phòng kế toán bán hàng lập phiếu xuất kho, viết hoá đơn bán hàng (Hoá đơn mẫu số 01.GTGT-3LL) và nộp tiền thẳng cho phòng kế toán, khi nộp tiền xong kế toán đưa cho khách hàng 02 liên một liên đỏ và một liên xanh . Khách hàng cầm 2 liên đó đưa cho thủ kho để nhận hàng, khi nhận hàng xong thủ kho giữ liên xanh và ký vào liên đỏ là hàng đã xuất và đưa lại cho khách hàng, liên đỏ để ra cổng kiểm soát. kiểm soát xong khách hàng cầm liên đỏ về .

doc89 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1897 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần rượu bia Việt Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là: - Phiếu xuất kho - Hoá đơn GTGT - Phiếu thu - Sổ chi tiết bán hàng - Sổ tổng hợp doanh thu - Sổ chi tiết phải thu của khách hàng - Sổ tổng hợp phải thu của khách hàng - Các chứng từ ghi sổ * Hạch toán chi tiết a. Thu tiền ngay: Sau khi bán hàng, hoá đơn sẽ được chuyển đến phòng kế toán, thủ quỹ tiến hành thu tiền của khách hàng, ký tên và đóng dấu đã thu tiền vào hoá đơn, từ đó lập phiếu thu tiền. CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: 02-VT (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Phiếu xuất kho Ngày 03 tháng 10 năm 2009 Nợ: Số: 389 Có: - Họ và tên Người nhận hàng: Phạm Đức Hải - Địa chỉ: Thị trấn Kiểu - Yên Định - Thanh Hóa - Lý do xuất kho: Xuất bán bia cho A. Hải - Xuất tại kho: Kho thành phẩm nhà máy bia Việt Hưng STT Tên hàng hoá, sản phẩm Mã số ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất a B C D 1 2 3 4 1 Bia hơi lít 5.000 5.000 4.235 21.174.000 Cộng 21.174.000 Tổng số tiền(Viết bằng chữ):Hai mươi mốt triệu, một trăm bảy lăm nghìn đồng, chẵn Ngày 03 tháng 10 năm 2009 Người lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc phiếu hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần rượu bia Việt Hưng Địa chỉ: TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Số tài khoản: Điện thoại: MS: 2801116666 Họ tên Người mua hàng: Phạm Đức Hải Tên đơn vị: Đại lý Phạm Đức Hải Địa chỉ: Thị trấn Kiểu- Yên Định - Th anh Hóa Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS: STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Bia hơi Lít 5.000 3.850 19.250.000 Cộng tiền hàng: 19.250.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.925.000 Tổng cộng tiền thành toán 21.174.000 Số tiền viết bằng chữ: ( Hai mươi mốt triệu, một trăm bảy lăm nghìn đồng, chẵn) ) Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: 02-VT (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Phiếu thu Quyển số: 56 Ngày 03 tháng 10 năm 2009 Số: 952 Nợ TK: 111 Có TK: 5111 Họ tên người nộp tiền: Phạm Đức Hải Có TK: 33311 Địa chỉ: Thị trấn Kiểu - Yên Định - Thanh Hóa Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng, ngày 03/10 Số tiền: 21.174.000 (đồng) (Viết bằng chữ): Hai mươi mốt triệu, một trăm bảy lăm nghìn đồng, chẵn Ngày 03 tháng 10 năm 2009 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp Người lập Thủ quỹ (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) tiền phiếu (Ký, họ tên) đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Kèm theo:01 chứng từ gốc. b. Bán chịu cho khách hàng Sau khi giao hàng, khách hàng ký nhận vào chứng từ thì hàng hóa đước xác nhận là đã được tiêu thụ. Đây là trường hợp khách hàng mua chịu nên căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán phản ảnh vào chứng từ ghi sổ chi tiết thanh toán với người mua. CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: 02-VT (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Phiếu xuất kho Ngày 15 tháng 10 năm 2009 Nợ: 632 Số: 541 Có: 155 - Họ và tên Người nhận hàng: Vũ Xuân Vinh - Địa chỉ: Thị trấn Kiểu - Yên Định – Thanh Hóa - Lý do xuất kho: Xuất bán bia cho A. Vinh - Xuất tại kho: Kho thành phẩm nhà máy bia Việt Hưng STT Tên hàng hoá, sản phẩm Mã số ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất a B C D 1 2 3 4 1 Bia chai Thùng 200 200 72.600 14.520.000 Cộng 14.520.000 Tổng số tiền(Viết bằng chữ):Mười bốn triệu,năm trăm hai mười nghìn đồng, chẵn. Ngày 03 tháng 10 năm 2009 Người lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc phiếu hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần rượu bia Việt Hưng Địa chỉ: TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Số tài khoản: Điện thoại: MS: 2801116666 Họ tên Người mua hàng: Vũ Xuân Vinh Tên đơn vị: Đại lý Vũ Xuân Vinh Địa chỉ: Cẩm Phong - Cẩm Thủy – Thanh Hóa Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS: STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Bia chai Thùng 200 66.000 13.200.000 Cộng tiền hàng: 13.200.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.320.000 Tổng cộng tiền thành toán 14.520.000 Số tiền viết bằng chữ: ( Mơi bốn triệu,năm trăm hai mơi nghìn đồng, chẵn.) Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 2.2.2 Kế toán chi tiết bán hàng. Căn cứ vào phiếu xuất kho, hóa đơn bán hàng kế toán vào sổ chi tiết tài khoản 511 - doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S35-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Sổ chi tiết bán hàng Tên sản phẩm: Bia hơi (Trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số hiệu Ngày tháng Số lợng Đơn giá Thành tiền Thuế GTGT Thuế TTĐB a B C D E 1 2 3 4 5 ... ... ... ......... ... .... .... ... ... ... 3/10 0042025 3/10 Xuất bán bia hơI cho A. Hải 111 5.000 3.850 19.250.000 1.925.000 5.500.000 ... ... ... ......... ... .... .... ... ... ... ... ... ... ......... ... .... .... ... ... ... ... ... ... ......... ... .... .... ... ... ... Cộng 374.550 3.850 1.445.867.500 144.586.740 578.347.000 - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: Người ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S35-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) Sổ chi tiết bán hàng Tên sản phẩm: Bia chai (Trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số hiệu Ngày tháng Số lợng Đơn giá Thành tiền Thuế GTGT Thuế TTDB a B C D E 1 2 3 4 5 ... ... ... ......... ... .... .... ... ... ... 3/10 0042195 3/10 Xuất bán bia chai cho A. Vinh 131 200 66.000 13.200.000 1.320.000 5.657.143 ... ... ... ......... ... .... .... ... ... ... ... ... ... ......... ... .... .... ... ... ... ... ... ... ......... ... .... .... ... ... ... Cộng 9.120 66.000 601.920.000 60.192.000 257.965.714 - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: Người ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2.3. Kế toán tổng hợp bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần rượu bia Việt Hưng 2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 2.3.1.1.Tài khoản sử dụng. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đước, hoặc sẽ thu đước từ các nghiệp vụ phát sinh doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Tài khoản sử dụng: TK 511. Phơng pháp hạch toán + Kết cấu và nội dung phản ánh TK 511: Bên Nợ: - Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất - Khoản giảm giá hàng bán, trị giá hàng bị trả lại, khoản chiết khấu thơng mại. - Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang TK 911 để xác định kết quả SXKD. Bên Có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán. Số d: TK 511 không có số d cuối kỳ. Quy trình vào sổ Căn cứ vào các phiếu xuất kho và hóa đơn giá trị gia tăng, kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết tài khoản 511. Và chuyển số liệu từ chứng từ ghi sổ vào sổ cáI TK 511 2.3.1.2. Kế toán thuế GTGT. Hàng ngày đồng thời với việc phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán phải theo dõi thuế GTGT tơng ứng. Công ty đã đăng ký nộp thuế GTGT theo Phương pháp khấu trừ và sử dụng các mẫu hoá đơn bảng kê chứng từ hoàng hoá dịch vụ mua vào bán ra theo đúng mẫu của Bộ Tài Chính quy định Tất cả các dịch vụ mà công ty cung cấp chịu thuế GTGT với mức thuế suất 10%%.Thuế GTGT phải nộp đước xác định nh sau: Thuế GTGT phải nộp = thuế GTGT đầu ra - thuế GTGT đầu vào Mẫu số: cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam 01/GTGT Độc lập - Tự do - Hạch phúc [01] Kỳ kê khai: quý IV năm 2009 Tờ khai thuế giá trị gia tăng [02] Mã số thuế: 2 8 0 1 1 1 6 6 6 6 [03] Tên cơ sở kinh doanh: Công ty cổ phần bia rượu Việt Hưng [04] Địa chỉ trụ sở: 22 Cao sơn thị trấn Nhồi [05] Huyện: Đông Sơn [06] Tỉnh: Thanh Hóa [07] Điện thoại: 3.940.161 [08] Fax: 3.941.131 [09]E-mail: viethungbia@gmail.com STT CHỉ TIÊU Giá trị HHDV (cha có thuế GTGT) Thuế GTGT A Không phát sinh nghiệp vụ mua, bán trong kỳ(đánh dấu”X” [10] B Thuế GTGT còn đước khấu trừ kỳ trước chuyển sang [11] C Kê khai thuế GTGT phải nộp ngân sách nhà nước I HHDV mua vào 1 HHDV mua vào trong kỳ([12]=[14]+[16];[13]=[15]+[17] [12] 979338511 [13] 87240557 A HHDV mua vào trong nước [14] 979338511 [15] x B HHDV nhập khẩu [16] x [17] 2 Điều chỉnh giảm thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước A Điều chỉnh tăng [18] x [19] B Điều chỉnh giảm [20] x [21] 3 Tổng số thuế GTGTcủa HHDV mua vào([22]=[13]+[19]-[21] [22] 4 Tổng số thuế GTGT đước khấu trừ kỳ này [23] x II HHDV bán ra 1 HHDV bán ra trong kỳ([24]=[26]+[27];[25]=[28] [24] x [25] 1.1 HHDV không chịu thuế GTGT [26] x 1.2 HHDVbán ra chịu thuế GTGT([27]=[29]+[30]+[32];[28]=[31]+[33] [27]3665403366 [28] 95762167 A HHDV bán ra chịu thuế suất 0% [29] B HHDV bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31] C HHDV bán ra chịu thuế suất 10% [32] 272390000 [33] 27239000 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước A Điều chỉnh tăng [34] x [35] B Điều chỉnh giảm [36] x [37] 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra [38]3665403366 [39] 95762167 III Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phảI nộp trong kỳ 1 Thuế GTGT phảI nộp trong kỳ([40]=[39]-[23]+[11] [40] 08521610 2 Thuế GTGT cha khấu trừ hết kỳ này([41]=[39]-[23]-[11] [41] x 2.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này [42] x 2.2 Thuế GTGT còn đước khấu trừ chuyển kỳ sau([43]=[41]-[42] [43] x Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai Thanh hóa, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh 2.3.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu a. Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt. - Đối với Bia hơi thuế suất 40%: Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0042025 kế toán tính thuế Tiêu thụ đặc biệt: Giá bán hàng ( có thuế tiêu thụ đặc biệt) Giá tính thuế = 1+(%) thuế suất) 19.250.0000 = = 13.750.000 (đồng) 1+ 40% Vậy thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là: 13.740.000 x 40% = 5.500.000 (đồng). Cuối kỳ xác định thuế tiêu thụ đặc biệt của sản phẩm bia hơi phải nộp: Tổng doanh thu Bia hơi Qúy IV/2009: 1.445.867.500 (đồng) 1.445.867.500 = = 1.032.762.500 (đồng) 1+ 40% Vậy thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp cho sản phẩm Bia hơi là: 1.032.762.500 x40% = 413.105.000 (đồng) - Đối với Bia chai thuế suất 74%: Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0042195 kế toán tính thuế tiêu thụ đặc biệt: Giá bán hàng ( có thuế tiêu thụ đặc biệt) Giá tính thuế = 1+(%) thuế suất) 13.200.000 = = 7.542.857 (đồng) 1+ 75% Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là: 7.542.874 x 74% = 5.657.143(đồng) Cuối kỳ xác định thuế tiêu thụ đặc biệt của sản phẩm bia chai phải nộp: Tổng doanh thu Bia chai Qúy IV/2009: 601.920.000 (đồng) 601.920.000 = = 343.954.286 (đồng) 1+ 75% Vậy thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp cho sản phẩm Bia chai là: 343.954.286 x74% = 257.965.714 (đồng) Tổng cộng số thuế tiêu thụ đặc biệt phảI nộp trong Quý IV/2009 là: 413.105.000 + 257.965.714= 671.070.714(đồng) Kế toán căn cứ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hạch toán: Nợ TK 511 : 671.070.714 Có TK 333 (3332): 671.070.714 CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 73 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 (Trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Trích yếu Số hiệu Tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D ...... ...... ...... ...... - Thuế tiêu thụ đặc biệt phảI nộp theo hóa đơn GTGT số 0042025 511 3332 5.500.000 - Thuế tiêu thụ đặc biệt phảI nộp theo hóa đơn GTGT số 0042195 511 3332 5.657.143 ...... ...... ...... ...... Cộng 671.070.714 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 74 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 (Trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Trích yếu Số hiệu Tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D ...... ...... ...... ...... - Xuất bán cho A. Hải 111 511 19.250.000 - Xuất bán cho A. Vinh 131 511 13.200.000 ...... ...... ...... ...... Cộng 2.047.787.500 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI (trích Quý IV/2009) Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: TK 511 (Đơn vị tính: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 g - Số d đầu kỳ - Phát sinh trong kỳ .... .... ..... ...... ... 31/12 74 31/12 - Xuất bán bia hơi cho A. Hải 511 19.250.000 31/12 74 31/12 - Xuất bán bia chai cho A. Vinh 511 13.200.000 31/12 74 31/12 - Thuế TTĐB nộp theo HĐ GTGT số 0042025 3332 5.500.000 3/10 74 31/12 - Thuế TTĐB nộp theo hóa đơn GTGT số 0042195 3332 5.657.143 31/12 74 31/12 - Kết chuyển sang TK 911 911 1.376.716.786 - Cộng số phát sinh 2.047.787.500 2.047.787.500 - Cộng lũy kế 0 Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán 2.3.2.1 Giá vốn hàng bán. Giá vốn hàng bán chính là giá thành sản phẩm thực thế của hàng bán ra trong kỳ. Về hạch toán giá vốn hàng xuất kho: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo Phương pháp kê khai thờng xuyên . Hàng tồn kho đước theo dõi chi tiết từng loại theo giá thành sản xuất thực tế . Khi xuất kho kế toán căn cứ vào đơn giá đích danh của lô hàng đó để xác định giá vốn . Sổ kế toán đước sử dụng là sổ theo dõi TK 155 - thành phẩm Để xác định giá vốn của số hàng đã bán kế toán sử dụng TK 632 - Giá vốn hàng bán 2.3.2.2. Phương thức hạch toán. + Kết cấu và nội dung phản ánh TK 632. Bên Nợ: - Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. - Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho năm nay lớn hơn khoản dự phòng năm trước. Bên Có: - Phản ánh khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (31/12) ( Khoản chênh lệch giữa số phải lập dự phòng năm nay nhỏ hơn khoản đã lập dự phòng năm trước). - Giá vốn của hàng bán bị trả lại. - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ sang bên Nợ 911-“ Xác định kết quả sản xuất kinh doanh ". Số d: TK 632 không có số d cuối kỳ Căn cứ vào thực tế trên sổ theo dõi TK-155 Thành phẩm. Nợ TK 632 : 1.057.240.447 Có TK 155: 1.057.240.447 Từ nghiệp vụ trên ta ghi vào Chứng từ ghi sổ và Sổ chi tiết tài khoản 632 CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 75 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 (Trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Trích yếu Số hiệu Tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D ...... ...... ...... ...... - Xuất bán bia hơi cho A. Hải 632 155 14.437.000 - Xuất bán bia chai cho A. Vinh 632 155 9.900.000 ...... ...... ...... ...... Cộng 1.057.240.447 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S36-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 632 Tài khoản: Giá vôn hàng bán. (Trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số d Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 g - Số d đầu kỳ - Phát sinh trong kỳ ... ... ... .................. ... ............... - Xuất bán bia hơi cho A. Hải 155 14.437.000 - Xuất bán bia chai cho A. Vinh 155 9.900.000 -Kết chuyển sang TK 911 911 1.057.240.447 - Cộng số phát sinh 1.057.240.447 1.057.240.447 - Tồn cuối kỳ - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: 31/12/2009 Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI (trích Quý IV/2009) Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán. Số hiệu: TK 632 (Đơn vị tính: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 g - Số d đầu kỳ - Phát sinh trong kỳ ... ... ... ............... ... ... ... 31/12 75 31/12 - Xuất bán bia hơi cho A. Hải 155 14.437.000 31/12 75 31/12 - Xuất bán bia chai cho A. Vinh 155 9.900.000 31/12 75 31/12 Kết chuyển sang TK 911 1.032.785.345 - Cộng số phát sinh 1.032.785.345 1.032.785.345 - Cộng lũy kế 0 Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.3.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Trong quí này Công ty không phát sinh doanh thu hoạt động tài chính 2.3.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính Chi phí tài chính của công ty là chi phí trả lãi tiền vay. Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng tài khoản 635 - Chi phí hoạt động tài chính. Trong quý IV năm 2009 chí phí tài chính của Công ty là 13.125.000đồng. Định khoản: Nợ TK 635: 13.125.000 Có TK 111:13.125.000 Một ví dụ cụ thể về việc trả lãi vay của Công ty: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển thông thôn Thanh Hoa cho vay vốn số tiền là 200.000.000 đồng, với lãi suất 10,5%/ năm, Ngày 30/12/2009 ngân hàng, gửi thông báo đến Công ty về việc trả lãI tiền vay và nợ vay ( phụ lục); Kế toán công ty đã mang tiền mặt chi trả khoản lãi trên cho ngân hàng vay vốn và kế toán sẽ định khoản nh sau: Nợ TK 635 : 5.250.000 Có TK 111: 5.250.000 Cuối kỳ kết chuyển sang tài khoản 911. Nợ TK 911 : 13.125.000 Có TK 635: 13.125.000 Từ nghiệp vụ trên ta ghi vào Chứng từ ghi sổ và Sổ chi tiết tài khoản 635. CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 76 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 (Trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Trích yếu Số hiệu Tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D ...... ...... ...... ...... - Trả lãi khoản vay 200 trđ(N.Hàng) 635 111 5.250.000 ........ ......... Cộng 26.250.000 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S36-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 635 Tài khoản: Chi phí hoạt động tài chính. (trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số d Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 g - Số d đầu kỳ - Phát sinh trong kỳ ... ... .... ........... ..... 31/12 76 31/12 - Trả lãi khoản vay 200 trđ(N.Hàng) 111 5.250.000 31/12 76 31/12 - Kết chuyển sang tài khoản 911 911 13.125.000 - Cộng số phát sinh 13.125.000 13.125.000 - Tồn cuối kỳ 0 - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: 31/12/2009 Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CÁI (trích Quý IV/2009) Tên tài khoản: Chi phí hoạt động tài chính.. Số hiệu: TK 635 (Đơn vị tính: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A b C D E 1 2 g - Số d đầu kỳ - Phát sinh trong kỳ ... ... .... ........... ..... 31/12 76 31/12 -Trả lãI khoản vay 200trđ (Ngân hàng nông nghiệp) 111 5.250.000 31/12 76 31/12 - Kết chuyển sang tài khoản 911 911 13.125.000 - Cộng số phát sinh 13.125.000 13.125.000 - Cộng lũy kế Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.3.5. Kế toán chi phí bán hàng. 2.3.5.1 Tài khoản sử dụng. Nhằm phục vụ tốt cho công việc tiêu thụ sản phẩm và tiếp cận thị trờng: Công ty cổ phần rượu bia Việt Hưng đã chủ động bỏ ra các chi phí nhằm tạo điệu kiện thuận lợi nhất cho các đối tợng có nhu cầu mua hàng của Công ty. Các chi phí này bỏ ra với mục đích giúp doanh nghiệp đẩy nhanh tiến độ tiêu thụ sản phẩm và từ đó tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. Để hạch toán quản lý chính xác, đầy đủ các chi phí bán hàng bộ phần kế toán tiêu thụ của Công ty sử dụng TK 641 - Chi phí bán hàng để phản ánh toàn bộ chi phí này. Chi phí bán hàng của Công ty thờng phát sinh bao gồm: chi phí nhân viên bán hàng, chi phí quảng cáo, tiếp thị, giao hàng, giao dịch, bảo hành sản phẩm hàng hoá và chi phí khác bằng tiền đã chi ra phục vụ cho công tác bán hàng. 2.3.5.2 Phương pháp hạch toán. + Kết cấu và nội dung phản ánh TK 641: Bên Nợ: Tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng (nếu có ). - Kết chuyển chi phí bán hàng vào bên Nợ TK 911 để xác định kết quả sản xuất kinh doanh hoặc vào bên Nợ TK 142 - Chi phí chờ kết chuyển. Số d: TK 641 không có số d cuối kỳ. Ví dụ: Ngày 14/11/2009 căn cứ vào hợp đồng ký kết và phiếu nhập kho với Công ty TNHH thiết kế quảng cáo Hoa Dũng. Về việc đặt mua biển quảng cáo với số lợng 100 biển x 150.000 đồng/ biển = 15.000.000 đồng. Công ty đã thanh toán toàn bộ số tiền trên. Kế toán ghi: Nợ TK 641 15.000.000 CóTK111 15.000.000 CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S02a-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 77 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 (Trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Trích yếu Số hiệu Tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D ...... ...... ...... ...... - Chi mua 100 biển quảng cáo 641 111 15.000.000 ...... ...... ...... ...... Cộng 48.196.000 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) CÔNG TY CP RƯỢU BIA VIỆT HƯNG TT. Nhồi-huyện Đông Sơn-tỉnh Thanh Hoá Mẫu số: S36-DN (Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 641 Tài khoản: Chi phí bán hàng. (trích Quý IV/2009) (Đơn vị tính: đồng) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số d Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 g - Số d đầu kỳ - Phát sinh trong kỳ .... ... ... ......... ... ..... ........ .... ... ... ......... ... ..... ........ 31/12 77 31/12 - Chi mua 100 biển quảng cáo 111 15.000.000 31/12 77 31/12 - Kết chuyển sang TK 911 911 48.196.000 - Cộng số phát sinh 48.196.000 48.196.000 - Tồn cuối kỳ - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: 31/12/2009 Thanh hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) CÔNG TY CP RƯỢU B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần rựợu bia Việt Hưng.doc
Tài liệu liên quan