Chuyên đề Tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở xí nghiệp khai thác kinh doanh vật liệu xây dựng
Trang Phần I: Giới thiệu về xí nghiệp khai thác kinh doanh vật liệu xây dựng 4 I. Quá trình hình thành và phát triển 4 II. Nhiệm vụ và quyền hạn 5 1. Nhiệm vụ 5 2. Quyền hạn 6 III. Các nhân tố ảnh hưởng đến điều kiện SXKD 6 1. Đặc điểm tổ chức sản xuất 6 2. Đặc điểm tổ chức quản lý 8 3. Đặc điểm của Bộ máy kế toán 9 Phần II. Hạch toán chi phí SXKD và tính giá thành sản phẩm 14 I. Ý nghĩa - vai trò nhiệm vụ tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 14 1. Ý nghĩa - của việc tổ chức hạch toán chi phí sản xuất Z SP. 14 2. Vai trò của tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính Z SP. 16 3. Nhiệm vụ của tổ chức hạch toán. 16 II. Phân loại chi phí. 17 1. Chi phí sản xuất trong doanh nghiệp. 17 a - Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung tính chất kinh tế của chi phí. 17 b - Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo mục đích công dụng của chi phí. 18 b.1. Chi phí sản xuất chế tạo sản phẩm. 18 b.2. Chi phí bán hàng 19 b.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp. 19 b.4. Chi phí hoạt động khác. 19 2. Giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất. 20 a - Giá thành kế hoạch 21 b - Giá thành định mức. 21 c- Giá thành thực tế. 21 3. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là tính giá thành sản phẩm. 22 a - Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất. 22 b - Đối tượng tính giá thành. 23 c. Phân biệt đối tượng tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và đối tượng tính z sản phẩm. 24 III. Nội dung của tổ chức hạch toán chi phí sản xuất ở doanh nghiệp. 24 1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 24 2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 27 3. hạch toán và phân bổ chi phí sản xuất chung. 28 4. Tập hợp chi phí sản xuất đánh giá dở dang. 29 a - Đánh giá sản phẩm làm dở dang chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30 b - Đánh giá sản phẩm làm dở theo chi phí định mức. 30 c - Đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ theo phương pháp HT - Tương đương. 30 IV. Các phương pháp tính giá thành trong các doanh nghiệp sản xuất. 31 1. Phương pháp tính giá theo đơn đặt hàng. 32 2. Phương pháp tính giá thành giản đơn. 33 3. Phương pháp tính giá thành phân bước. 33 a - Phương pháp tính giá thành phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm. 33 b - Phương pháp tính giá thành phân bớc không tính z nửa thàn phẩm. 34 Phần III: Tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở xí nghiệp khai thác kinh doanh VLXD. 36 1. Đặc điểm chi phí sản xuất - cách phân loại chi phí ở xí nghiệp. 36 a - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT). 36 b - Chi phí sản xuất chung (SXC). 36 2. Đối tượng tổ chức hạch toán chi pghí sản xuất và tính z sản phẩm ở xí nghiệp. 37 a - Đối tượng là phương pháp tổ chức hạch toán ở xí nghiệp (XN). 37 a.1 - Hạch toán chi phí NVLTT. 38 a.2 - Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp (NCTT) 43 a.3 - hạch toán chi phí sản xuất chung. 49 b - Tổ chức hạch toán, tính giá thành sản phẩm ở xí nghiệp. 55 b.1 - Chi phí NVLTT. 56 b.2 - Chi phí NCTT. 57 b.3 - CHi phí SXC. 58 b.4 - Chi phí mua hàng hoá 59 Phần IV: Kết luận. 60
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BC2193.doc