Kiến thức :
– Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trònđều.
– Viết được công thức tính độ lớn của tốc độ dài và trình bày đúng được hướng của
vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
– Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của tốc độ góc
trong chuyển động trònđều.
– Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ và
tần số.
– Viết được công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
– Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được công thức của
gia tốc hướng tâm.
 Kỹ năng:
- Chứng minh được các công thức ( 5.4) ,(5.5) ,(5.6) và (5.7) trong Sgk cũng như sự
hương tâm của vectơ gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyển động tròn đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU 
I/Mục tiêu: 
  Kiến thức : 
 – Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trònđều. 
 – Viết được công thức tính độ lớn của tốc độ dài và trình bày đúng được hướng của 
vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều. 
 – Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của tốc độ góc 
trong chuyển động trònđều. 
 – Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ và 
tần số. 
 – Viết được công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc. 
 – Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được công thức của 
gia tốc hướng tâm. 
  Kỹ năng: 
- Chứng minh được các công thức ( 5.4) ,(5.5) ,(5.6) và (5.7) trong Sgk cũng như sự 
hương tâm của vectơ gia tốc. 
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều. 
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều. 
  Thái độ : 
II/Phân phối thời gian: 45 
III/ Thiết bị thí nghiệm : 
IV/Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học: 
Tiết 1: 
Hoạt động1: 5 Kiểm tra bài củ: 
 – Sự rơi tự do là gì? Đặc điểm của sự rơi tự do? 
 – Viết các công thức tính vận tốc và quãng đường đi được của sự rơi tự do? 
 Hoạt động 2: 35 Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều. 
 Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi bảng 
- Phát biểu định nghĩa chuyển 
động tròn, chuyển động tròn đều. 
- Hs viết công thức xác định tốc 
độ trung bình. 
- Trả lời C1. 
- Lấy ví dụ minh họa chuyển động 
tròn đều. 
- Chuyển động tròn? 
- Chuyển động tròn đều? 
- Lưu ý dạng quỹ đạo của chuyển 
động và cách định nghĩa chuyển 
động thẳng đều đã biết. 
- Công thức tính tốc độ trung 
bình? 
I/ Định nghĩa: 
 1/ Chuyển động tròn: 
 Chuyển động tròn là chuiyển 
động có quỹ đạo là một đường tròn. 
 2/ Tốc độ trung bình trong chuyển 
động tròn: 
 Tốc độ trung bình = Độ dài cung 
tròn mà vật đi được / thời gian 
chuyển động. 
 3/ Chuyển động tròn đều: 
 Chuyển động tròn đều là chuyển 
động có quỹ đạo tròn và có tốc độ 
trung bình trên mọi cung tròn là 
như nhau. 
-Chọn khoảng thời gian ngắn đến 
mức đoạn đường đi trong thời 
gian đó có thể coi như một đoạn 
thẳng. 
- Đưa ra công thức 
- Trả lời C2. 
- Biểu diễn vectơ vận tốc tại M. 
- Xác định đơn vị của tốc độ góc. 
- Trả lời C3. 
- Gv giải thích vì sao lại có khái 
niệm tốc độ dài.Vậy ta có thể 
dùng công thức tính vận tốc trong 
CĐTĐ cho chuyển động tròn đều 
không? Muốn áp dụng được thì 
phải làm thế nào? 
- Mô tả chuyển động của chất 
điểm trên cung MM’ trong thời 
gian rất ngắn. 
- Công thức xác định độ lớn tốc 
độ dài? Đặc điểm của tốc độ dài? 
- Hướng dẫn sử dụng công thức 
vectơ vận tốc tức thời khi cung 
MM’ xem là đoạn thẳng. 
- Hướng của vectơ vận tốc có gì 
khác so với vectơ vận tốc trong 
CĐTĐ? 
- Nêu và phân tích đại lượng tốc 
độ góc . 
- Hd: Xác định thời gian kim giây 
quay được một vòng. 
II/ Tốc độ dài và tốc độ góc: 
 1/ Tốc độ dài: 
Trong chuyển động tròn đều, tốc độ 
dài của vật không đổi. 
 2/ Vectơ vận tốc trong chuyển 
động tròn đều: 
 Vectơ vận tốc của vật chuyển động 
tròn đều có: 
 + phương tiếp tuyến với đường 
tròn quỹ đạo. 
 + độ lớn ( tốc độ dài) : 
 3/Tốc độ góc – Chu kỳ – Tần số: 
 a/ Tốc độ góc: 
 Tốc độ góc của chuyển động tròn 
là đại lượng đo bằng góc mà bán 
kính quét được trong một đơn vị 
thời gian. Tốc độ góc của chuyển 
động tròn đều là đại lượng không 
đổi. 
 + : góc mà bán kính nối từ 
tâm đến vật quét được trong thời 
- Hs chứng minh: 
- Trả lời C4. 
- Hs chứng minh:+ T(s) 1 
vòng 
 + 1s f 
vòng 
- Trả lời C5. 
- Tìm công thức liên hệ giữa tốc 
độ dài và tốc độ góc. 
- Trả lời C6. 
- Phát biểu định nghĩa chu kỳ của 
chuyển động tròn đều. 
- Đơn vị chu kỳ? 
- Yêu cầu hs chứng minh công 
thức liên hệ giữa T và . 
- Phát biểu định nghĩa tần số của 
chuyển động tròn đều. 
- Đơn vị tần số? 
- Yêu cầu hs chứng minh công 
thức liên hệ giữa T và f . 
- Hd: tính độ dài cung 
gian . 
 - Đơn vị đo tốc độ góc: là rad/s. 
ª Tốc độ góc còn được tính bằng số 
vòng quay trong một đơn vị thời 
gian: 
 b/ Chu kỳ: 
 Chu kỳ của chuyển động tròn 
đều là thời gian để vật đi được một 
vòng. 
 – Đơn vị chu kỳ là s. 
 c/ Công thức liên hệ giữa chu kỳ 
và tốc độ góc: 
 d/Tần số: 
 Tần số của chuyển động tròn đều 
là số vòng mà vật đi được trong 
một giây. 
 - Đơn vị tần số là vòng/s hoặc 
Héc(Hz) 
 e/ Công thức liên hệ giữa chu kỳ 
và tần số: 
 f/ Công thức liên hệ giữa tốc độ 
dài và tốc độ góc: 
 IV- Cũng cố dặn dò :. 5 
Cũng cố : Nắm tốc độ dài , tốc độ góc , liên hệ tốc độ dài, tốc độ góc. 
Dặn dò : 
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. 
- Ghi những chuẩn bị cho bài 
sau. 
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. 
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. 
- Câu hỏi và BT8,9,11,12/34 Sgk. 
- Gia tốc trong CĐTBĐĐ. 
 Tiết 2: 
 Hoạt động 1: 20 Xác định hướng của vectơ gia tốc. 
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi bảng 
- Trả lời câu hỏi. 
- Biểu diễn vectơ vận tốc và 
 tại M1 và M2. 
- Xác định độ biến thiên vận tốc. 
- Xác định hướng của vectơ gia 
tốc, từ đó suy ra hướng của gia 
tốc. 
- Biểu diễn vectơ gia tốc của 
- Cđ tròn đều có độ lớn vận tốc 
không đổi nhưng hướng của vectơ 
vận tốc luôn thay đổi. Đại lượng 
nào đặc trưng cho sự biến đổi đó ? 
- Hd: Vectơ vận tốc của chuyển 
động tròn đều có phương tiếp 
tuyến với quỹ đạo. 
- 
-Hướng của vectơ a phụ thuộc vào 
hướng của 
- Tịnh tiến và đến trung 
điểm I của cung M1M2. 
- Vì cung M1M2 rất nhỏ nên có thể 
coi M1 trùng M2 trùng điểm I và 
III/ Gia tốc hướng tâm: 
1/ Hướng của vectơ gia tốc trong 
chuyển động tròn đều: 
 Gia tốc trong chuyển động tròn 
đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo 
gọi là gia tốc hướng tâm. 
chuyển động tròn đều tại một 
điểm trên quỹ đạo. 
| | = | | . 
- Nhận xét về gia tốc hướng tâm 
trong chuyển động tròn đều. 
 Hoạt động 2: 15 Tính độ lớn gia tốc hướng tâm. 
- Xác định độ lớn của gia tốc 
hướng tâm. 
- Trả lời C7. 
- Hướng dẫn sử dụng công thức: 
- Vận dụng liên hệ giữa v và . 
 2/ Độ lớn gia tốc hướng tâm: 
 Hoạt động 3: 10 Củng cố, dặn dò. 
 Cũng cố : 
- Làm bài tập 8, 10, 12 Sgk. 
- Gợi ý: độ lớn vận tốc dài của 
một điểm trên vành bánh xe bằng 
độ lớn vận tốc CĐTĐ của xe. 
 + 8C. 
 + 10B. 
 + 11. = 10,1 rad/s ; v = 3,33 
m/s. 
Dặn dò : 
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. 
- Ghi những chuẩn bị cho bài 
sau. 
- Nêu câu hỏi và bài tập về 
nhà. 
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài 
sau. 
- BT 13,14,15/34 SGK. 
- Tính tương đối của chuyển động- 
Công thức cộng vận tốc. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chuyen_dong_tron_deu.pdf chuyen_dong_tron_deu.pdf