Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý
7. - gắn vật m 1 thì vật dao động với chu kì T 1
- gắn vật m 2 thì vật dao động với chu kì T 2
- gắn vật m 1 + m 2 thì vật dao động với chu kì T= T 12 + T 22
8. - chiều dài dây l 1 thì vật dao động với chu kì T 1
- chiều dài l 2 thì vật dao động với chu kì T 2
- chiều dài l 1 + l 2 thì vật dao động với chu kì T= T 12 + T 22
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 9388 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
li độ: x= Acos(ωπt+φ)
vận tốc: v=x’= -Aωsin(ωπt+φ)
gia tốc: a=v’= -Aωcos(ωπt+φ)
+ vận tốc sớm pha so với li độ
+ gia tốc sớm pha so với vận tốc
+ li độ và gia tốc ngược pha nhau
Lắc lò xo
+ vận tốc góc: ω = = => k=ω m=
+ chu kỳ: T = = 2π = 2π
+ tần số: f = =
Lắc đơn
+ vận tốc : ω =
+ chu kỳ : T = = 2π
+ tần số : f = =
động năng: w = mv
thế năng: w = kx
cơ năng: w = kA
- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T
- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T
- gắn vật m + m thì vật dao động với chu kì T=
- chiều dài dây l thì vật dao động với chu kì T
- chiều dài l thì vật dao động với chu kì T
- chiều dài l + l thì vật dao động với chu kì T=
= ; = + => k =
A = ;
Lực căng: T = mg(3cosα – 2cos)
Độ chậm cửa đồng hồ trong 1 ngày đêm: ∆t = 86400
Biên độ tổng hợp
∆φ = => A =
∆φ = 0 => A =
∆φ = π => A = ||
Trường hợp khác: A =
=>
Thời gian đi từ : t = T
T= (trong đó n là số dao động trong thời gian t)
2 đầu cố định: l = k ( trong đó k là số bụng = số nút – 1)
1 đầu tự do: l = ( k + ) ( trong đó k là số bụng = số nút – 1)
Độ lệch pha: ∆φ =
Hiệu đường đi:
Số dao động cực đại:
Chiều dài dây là thì dao động với chu kỳ hay số dao động là
Chiều dài dây là thì dao động với chu kỳ hay số dao động là
→ k = → = k
• nếu k > 1 thì: a > 0
• nếu k < 1 thì: a < 0
( a là độ tăng giảm của l)
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
i dao động sớm pha hơn q góc
năng lượng điện trường:
năng lượng từ trường:
năng lượng điện từ: w =
i,q dao động với chu kì T tần số f → dao động với chu kì T/2 và 2f
f =
L =
C =
λ = 2π.c.
L =
=
=
ω = or ω = thì I or P or không đổi → =
//
λ =
f =
C =
C =
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Z =
I =
P = = .R =
Tanφ =
Hệ số công suất: k = cosφ =
Điều chỉnh L or C để : ↔ →
Lúc này trong mạch có đặc điểm:
Điều chỉnh R để P max:
R = | |
Z = R.
=
Điều chỉnh L để :
Điều chỉnh C để :
Khi L = or L = thì có cùng giá trị: để thì
L =
Khi C = or C = thì có cùng giá trị: để thì
C =
Khi ω = or ω = thì or I or P có cùng giá trị: để or thì
ω = → f =
Nếu tăng U lên n lần thì giảm
SÓNG ÂM
Cường độ âm: I =
E: năng lượng phát âm ( J )
P: công suất phát âm ( W )
S: diện tích “ nếu mặt cầu thì S = 4π ”
Mức cường độ âm: = or
( = W/ )
= a ( dB )
→
SÓNG ÁNH SÁNG
i = →
λ thuận i nghịch n,f
+ 1
Số vân sáng trùng nhau trên đoạn
Tính =
Lập tỉ lệ được kết quả : => ≤ n ≤
Tìm khoảng cách ngắn nhất:
Tính =
Lập tỉ lệ được kết quả : => khoảng cách min = =
Số vân sáng trên đoạn của
Một điểm cách vân trung tâm đoạn x là vân gì?
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
E = = ( J )
Nếu muốn kết quả có đơn vị eV: E =
Công thoát: A = = ( J )
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤
Công suất phôtôn ánh sáng: P =
U.|e| = ( U: hiệu điện thế hãm )
( = 5,3. )
( )
Vạch
O
P
N
M
L
K
N
6
5
4
3
2
1
HẠT NHÂN
Số hạt ban đầu:
Số hạt còn lại: N = =
Số hạt phân rã: ∆N = – N = .( 1 - = ( 1 -
Khối lượng còn lại: m =
Khối lượng phân rã: ∆m =
Khối lượng hạt mới sinh ra:
Độ phóng xạ ban đầu: =
Độ phóng xạ tại thời điểm t: H = =
Thời điểm thì khối lượng là
Thời điểm thì khối lượng là
→ =
Tỉ số giữa : = k →
Phần trăm số hạt còn lại: a% →
Hạt nhân bền vững có số khối thuộc khoảng: 50 < A < 95
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Công thức giải nhanh vật lí, rất hay.doc