Công thức vật lí luyện thi đại học

IV-SÓNG DỪNG:

☻Khoảng cách giữa 2 bụng ( 2 nút) liên tiếp bằng a/2

☻Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút liên tiếp bằng a/4

☻Bềrộng một bụng sóng là 4a

☻Thời gian 2 lần dây duỗi thẳng liên tiếp: T/2

☻ Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏlà nút sóng

☻ Đầu tựdo là bụng sóng

☻Hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha

☻Hai điểm đối xứng nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha

☻Các điểm trên dây đều dao động với biên độkhông đổi => năng lượng không truyền đi

☻ Điều kiện đểcó sóng dừng trên dây

pdf26 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4598 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Công thức vật lí luyện thi đại học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s(   tau o Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn x là:             xta v xtauM 2coscos với v xt  ☻ M dao động cùng pha với nguồn:   kdM 220  => d=k www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 7 ☻ M dao động ngược pha với nguồn:   )12(2  kd => 2 )12(  kd ☻ M dao động vuông pha với nguồn: 2 )12(2    kd => d= (2k+1) 4  III-GIAO THOA SÓNG: tauu ss cos21  Phương trình sóng tổng hợp tại M là:      2121 21 coscos2 ddtddauuu MMM Biên độ dao động tại M:  21cos2 ddaaM  Biên độ dao động tại M cực đại khi 1cos 21  dd => kdd  21 Biên độ dao động tại M cực tiểu khi 0cos 21  dd =>   2 1221  kdd 1) Tìm số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2 ☻ Số cực đại: 2121 SSkSS   =>  2121 SSkSS  ☻ Số cực tiểu:   2121 212 SSkSS   => 2 1 2 1 2121   SSkSS 2) Tìm số điểm dao động cực đại và cực tiểu giữa 2 điểm M, N cách 2 nguồn lần lượt là: NNMM dddd 2121 ,,, Đặt MMM ddd 21  và NNN ddd 21  . Giả sử NM dd  ☻ Số cực đại: NM dkd   =>  NNMM ddkdd 2121  ☻Số cực tiểu:   NM dkd  212  => 2 1 2 1 2121   NNMM ddkdd 3) Tìm vị trí các điểm dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2 Xét điểm M trên đoạn S1S2, cách S1 đoạn d1, cách S2 đoạn d2 => d1+d2= S1S2 (1) Nếu M dao động cực đại: kdd  21 (2) Từ (1) và (2) => 22 21 1 kSSd  Điều kiện: 0 0< 22 21 kSS   2121 SSkSS  Nếu M dao động cực tiểu:   2 1221  kdd (3) Từ (1) và (3) =>   4122 211  kSSd www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 8 Điều kiện: 0 0<   4122 21  kSS 2 1 2 1 2121   SSkSS 4) Tìm biên độ dao động tại điểm M cách S1 đoạn d1, cách S2 đoạn d2 Xét:  21 dd  ☻ Nếu  21 dd  =k )( Zk  => M có biên độ cực đại và M ở trên đường cực đại thứ k ☻ Nếu  21 dd  =k+0,5 ( )0k => M có biên độ cực tiểu và M ở trên đường cực tiểu thứ (k+1), về phía S2 so với đường trung trực của S2S2. ☻ Nếu  21 dd  =k+0,5 ( k M có biên độ cực tiểu và M trên đường cực tiểu thứ k , về phía S1 so với đường trung trực của S2S2. IV-SÓNG DỪNG: ☻ Khoảng cách giữa 2 bụng ( 2 nút) liên tiếp bằng 2  ☻ Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút liên tiếp bằng 4  ☻ Bề rộng một bụng sóng là 4a ☻ Thời gian 2 lần dây duỗi thẳng liên tiếp: 2 TT  ☻ Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng ☻ Đầu tự do là bụng sóng ☻ Hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha ☻ Hai điểm đối xứng nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha ☻ Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi => năng lượng không truyền đi ☻ Điều kiện để có sóng dừng trên dây Gọi kbụng là số bụng, knút là số nút, k là số bó sóng, l là chiều dài sợi dây +Trường hợp 2 đầu dây cố định hoặc một đầu dây cố định, một đầu dây dao động với biên độ nhỏ: k=kbụng=knút-1 l=kbụng 2  hoặc l=(knút -1) 2  hoặc l=k 2  Số bó sóng k tỷ lệ với tần số f: f vkkl 22   => 2 1 2 1 f f k k  Bước sóng dài nhất l2max  khi k=1 bó sóng +Trườnghợpmộtđầucốđịnh,mộtđầutựdo:k+1=kbụng=knút 4 )12(  bungkl hoặc 4)12(  nútkl hoặc   412  kl V-SÓNG ÂM: ☻ Cường độ âm: S P St EI  Với E (J), P(W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S(m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) ☻ Mức cường độ âm: )(lg10)(lg 00 dB I IB I IL  Với I0 là cường độ âm chuẩn được lấy là giá trị ngưỡng nghe của âm có tần số f=1000Hz. I0 =10-12 W/m2 www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 9 ☻ Công suất của nguồn âm: Âm truyền trong không gian, ở điểm A cách nguồn âm N một đoạn dA có cường độ âm IA. Công suất nguồn âm: AAAAN IdISP .4. 2 BBAAN ISISP ..  => 2     A B A B B A d d S S I I ☻ Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định=>hai đầu là nút sóng) )( 2 *Nk l vkf  Ứng với k=1 => âm phát ra âm cơ bản có tần số l vf 21  k=2,3,4…. Có các họa âm bậc 2 (tần số 2f1),bậc 3( tần số 3f1) ☻ Tần số do ống sáo phát ra(một đầu bịt kín, một đầu để hở => một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng): l vkf 4 )12(  ( )Nk  Ứng với k=0 => âm phát ra âm cơ bản có tần số l vf 41  k=1, 2, 3, 4…. Có các họa âm bậc 3 (tần số 3f1),bậc 5( tần số 5f1)… PHẦN 3 – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I-BIỂU THỨC HIỆU ĐIỆN THẾ TỨC THỜI VÀ DÒNG ĐIỆN TỨC THỜI: ☻ Hiệu điện thế tức thời: )cos(0 utUu   ☻ Dòng điện tức thời: )cos(0 itIi   Với iu   là độ lệch pha của u so với i, có 22   Note:điện xoay chiều i=I0 sin( )2 ift   ☺Mỗi giây đổi chiều 2f lần ☺Nếu pha ban đầu 0i hoặc  i thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần II-CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG: ☻ Hiệu điện thế hiệu dụng: 2 0UU  ☻ Cường độ dòng điện hiệu dụng: 2 0II  III-ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH 1) Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: ☻ uR cùng pha với i( )0 iu  ☻ Định luật Ôm: R UI R và R U I R00  Note: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có I= R U 2) Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: ☻ uL nhanh pha hơn i là 2  ( ) 2   iu ☻ Định luật Ôm: L L Z UI  và L L Z U I 00  với ZL= L là cảm kháng Note: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn ( không cản trở). www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 10 Nếu cuộn dây có điện trở r thì: ☻ udây nhanh pha hơn I là dây với tan dây = r ZL ☻ Zdây= 22 LZr  ☻ Định luật Ôm: dây dây Z U I  3) Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là 2  ( ) 2   iu ☻ Định luật Ôm: C C Z U I  và C C Z U I 00  với ZL= C 1 là dung kháng. Note: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua(cản trở hoàn toàn). 4) Đoạn mạch RLC không phân nhánh 22 )( CLRAB UUUU  => 20020 )( CLoRAB UUUU  ☻ Tổng trở: Z= 22 )( CL ZZR  ☻ Định luật Ôm: I= Z U AB ☻ Độ lệch pha giữa u và I là iu   với tan R CLCL U UU R ZZ  ☺ Khi ZL>ZC hay LC 1 => 0 thì u nhanh pha hơn i. ☺ Khi ZL<ZC hay LC 1 => 0 thì u chậm pha hơn i. ☺ Khi ZL=ZC hay LC 1 => 0 thì u cùng pha với i. Nếu cuộn dây có điện trở r thì: ☻ Độ lệch pha giữa u và I là iu   với tan rR CLCL UU UU rR ZZ    ☻ UAB= 22 )()( CLrR UUUU  ☻ Tổng trở: Z= 22 )()( CL ZZrR  IV CỘNG HƯỞNG ĐIỆN: Từ I= 22 )( CL ZZR U Z U   Do U không đổi nên Imax CL ZZZ  min hay LC 2 =1 Khi xảy ra cộng hưởng điện thì: ☻ Z=Zmin=R ☻ R UI max ☻ u cùng pha với i ☻ UL =UC và U=UR Note: Muốn có cộng hưởng điện thì cần thay đổi C hoặc L hoặc f sao cho LC 2 =1 Khi mắc C’với C để có Imax thì LC ZZ bô  => Cbộ= L2 1  www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 11 ☻ Nếu Cbộ < C thì cần mắc C’ nối tiếp với C và '111 CCCbô  ☻ Nếu Cbộ > C thì cần mắc C’ song song với C và cbộ= C+ C’ V-CÔNG SUẤT ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU Z RURIUIP 2 2cos   Z Rcos : hệ số công suất VI- CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN ☻ Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện: )cos()cos( 0   ttNBS với NBS 0 là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ, S là diện tích vòng dây, f 2 Suất điện động trong khung dây:e = )cos(  tNSB =E0 cos(ωt+ φ) với E0=ωNSB là suất điện động cực đại Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra:f = np với n là số vòng quay của roto trong 1 giây, p là số cặp cực của roto). ☻ Máy phát điện xoay chiều 3 pha: )sin(1   tIi o ) 3 2sin(2   tIi o ) 3 2sin(3   tIi o Máy phát mắc hình sao: Ud= pU3 Máy phát mắc hình tam giác: Ud=Up Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id=Ip Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id= pI3 Note: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau. ☻ Công thức máy biến thế: ☺ Hiệu suất máy biến thế: 111 222 1 2 cos cos   IU IU P PH  ☺ Khi H = 100% ( hay P2=P1) và 21 coscos   thì: 1 2 2 1 2 1 I I N N U U  ☻ Truyền tải điện năng: ☺ Công suất hao phí trên đường dây: 22 )cos( U PRRIP  Thường xét: cos =1 khi đó R U PP 2 2  Trong đó: P là công suất cần truyền tải tới nơi tiêu thụ U là hiệu điện thế ở nơi cung cấp Cos φ là hệ số công suất của dây tải điện S lR  là điện trờ tổng cộng của dây tải điện (Lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 12 ☺ Độ sụt thế ( giảm thế) trên đường dây: RIU  ☺ Hiệu suất tải điện: P PP P PH  ' (với P’ là công suất được nơi tiêu thụ, P là công suất truyền đi) VII- ĐOẠN MẠCH RLC CÓ R THAY ĐỔI: 1) Khi CL ZZRR  0 thì Pmax= 0 22 22 R U ZZ U CL  và 2 2 2 cos 0 0  R R 2) Tìm R để công suất mạch là P (P<Pmax): Từ công thức:  22 2 2 2 2 CL ZZR RU Z URRIP  0)( 222  CL ZZPRUPR (*) Giải phương trình trên ta được hai giá trị của R là R1, R2 3) Bài toán ngược: Khi biến thiên, giả sử R1, R2 là hai giá trị khác nhau của điện trở đều cho cùng công suất P(P<Pmax). Tính P? Từ phương trình (*), theo hệ thức Viets: P URR 2 21  => P= 21 2 RR U  2 2 21 )( )( CL CL ZZ P ZZPRR  => 20221 )( RZZRR CL  R0 là giá trị điện trở ứng với Pmax 4) Tìm R để Imax: Từ công thức  22 CL ZZR UI   => I=Imax khi R=0 =>Imax= CL ZZ U  5) Tìm R để URmax: Từ công thức: UR=IR=  22 CL ZZR UR  = 2 2)( 1 R ZZ U CL  => UR=URmax=U khi R  VIII-ĐOẠN MẠCH RLC CÓ L THAY ĐỔI 1) Khi ZL=ZC hay L= C2 1  (cộng hưởng điện) thì Imax, URmax, Pmax 2) Khi ZL= 0L Z = C C Z ZR 22  thì ULmax= R ZRU C 22  3) Với L=L1 và L=L2 thì UL có cùng giá trị. Khi đó 21 21 0 2 LL LL L ZZ ZZ Z  và 21 212 LL LLLO  IX- ĐOẠN MẠCH RLC CÓ C THAY ĐỔI 1) Khi ZL=ZC hay L= C2 1  (cộng hưởng điện) thì Imax, URmax, Pmax 2) Khi ZL= 0CZ = L L Z ZR 22  thì UCmax= R ZRU L 22  3) Với C=C1 và C=C2 thì UC có cùng giá trị. Khi đó 21 21 0 2 CC CC C ZZ ZZ Z  và 2 21 CCCO  www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 13 X- MẠCH RLC CÓ ω HOẶC f THAY ĐỔI: 1) Khi LC 1 0   (cộng hưởng điện) thì Imax, URmax, Pmax 2) Khi 2 11 2R C LC oL    thì ULmax= 224 2 CRLCR UL  3) Khi 2 1 2R C L LoC   thì UCmax= 224 2 CRLCR UL  4) Với ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I (hoặc P, hoặc UR) có cùng giá trị. Khi đó 210   và 210 fff  XI- HAI ĐOẠN MẠCH R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau ∆φ Với tgφ1 = 1 11 R ZZ CL  và tgφ2 = 2 221 R ZZ CL  (giả sử 21   ) Có   21 =>     tg tgtg tgtg 21 21 1 Trường hợp đặc biệt ∆φ = π/2 ( vuông pha nhau) thì 21.  tgtg = -1 PHẦN 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ I- DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ: Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ: u = U0 cos( ) t Điện tích của tụ: )cos()cos( 00   tQtCUCuq Cường độ dòng điện qua cuộn dây: ) 2 cos() 2 cos() 2 cos( )sin()sin( 000 00 '     tItQtCU tCUtCUqi  i nhanh pha 2  so với q và u Tần số góc riêng: LC 1 hoặc 0 0 0 0 CU I Q I  Chu kỳ riêng: T= LC2 hoặc T= 0 0 0 0 22 I CU I Q   Tần số riêng: LC f 2 1 hoặc 0 0 0 0 22 CU I Q I f   Năng lượng điện trường: Wc=     2 )22cos(1 2 )(cos 222 2 02 2 0 22  t C Q t C QCu C q Năng lượng từ trường:     2 )22cos(1 2 )(sin 22 2 02 2 0 2  t C Q t LILiWL Năng lượng điện từ toàn phần: 2222222 2 0 2 0 2 0 2222 maxmax LICU C QLiCuLi C qWWWWW LCLC  www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 14 => C L I U  0 0 ☻ Mạch dao động có tần số góc  , tần số f và chu kỳ T thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kì T/2 ☻ Để viết được biểu thức của q, u, I, WC, WL ta dựa vào điều kiện thích ban đầu, lúc t = 0 thì điện tích trên tụ là q0, còn cường độ dòng điện i = io. Từ đó suy ra: 00 00 sin cos iQi qQq     Giải hệ phương trình này ta được Q0 và φ Thông thường tại thời điểm ban đầu: q = Q0 và I = 0 => φ=0 Bộ tụ ghép: Nếu mạch có L và C1 phát ra tần số f1; mạch có L và C2 phát ra tần số f2 thì: ☻ Khi ghép C1 nối tiếp với C2: 21 111 CCCnt  => Cnt<C1, C2 Mặt khác      21 111 2 1 2 1 CCLLC f nt nt  => 2212 2 4 1 4 1 LCLC fnt   => 22 2 1 2 fff nt  => 2 2 2 1 2 111 TTTnt  => 2 2 2 1 2 111  nt ☻ Khi ghép C1 song song với C2 : Css = 21 CC  => Css>C1, C2 Mặt khác )(221 21 CCLLCf ssss   => 22122 441 LCLCf ss   => 2 2 2 1 2 111 fff ss  => 22212 TTTss  => 22212  ss II- SÓNG ĐIỆN TỪ ☻ Bước sóng điện từ thu được: LCc f ccT  20  với c = 3.108 m/s ☻ Để thu được sóng điện từ có tần số ( bước sóng) xác định thì ta phải điều chỉnh các thông số L hoặc C sao cho tần số dao động riêng của mạch bằng tần số của sóng cần thu. Khi đó có hiện tượng cộng hưởng điện. Muốn máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng từ λmin đến λmax thì điện dung của tụ phải biến đổi trong khoảng: Lc C Lc 22 2 max 22 2 min 44      Khi ghép thêm tụ C’ với C để thu được dải sóng từ λmin đến λmax thì: Ta có: LCc 20  tđC C2 2 0   tđLCc 2 ☺ Nếu dải sóng muốn thu có λ < λ0, điện dung tương đương của máy thu phải giảm, do đó tụ C’ mắc nối tiếp với tụ C. Khi λ = λmin thì 2 min 2 0 2 min'' ' ' 2 0 2 min      CC CC CCCCtđ www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 15 Khi λ = λmax thì 2 max 2 0 2 max'' ' ' 2 0 2 max      CC CC CCCCtđ  C’ biến thiên trong khoảng: 2 min 2 0 2 min    C  2 max 2 0 2 max''    CC ☺ Nếu dải sóng muốn thu có λ > λ0, điện dung tương đương của máy thu phải tăng, do đó tụ C’ mắc song song với tụ C. Khi λ = λmin thì      12 0 2 min''' 2 0 2 min     CCCCCCtđ Khi λ = λmax thì      12 0 2 max''' 2 0 2 max     CCCCCCtđ  C’ biến thiên trong khoảng:     12 0 2 min  C       12 0 2 max''   CC PHẦN 5: SÓNG ÁNH SÁNG DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VÂN SÁNG, VÂN TỐI, TÍNH KHOẢNG CÁCH BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG ☻ Vị trí (tọa độ) vân sáng: a Dkxs  k = 0: vân sáng trung tâm k = ± 1: vân sáng bậc (thứ) một k = ± 2: vân sáng bậc (thứ) hai ☻ Vị trí (tọa độ) vân tối: a Dkxt     2 1 k = 0, k = -1: vân tối bậc (thứ) một k = 1, k = -2: vân tối bậc (thứ) hai k = 2, k = -3: vân tối bậc (thứ) ba ☻ Khoảng vân: a Di  ☺Từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ n có n khoảng vân. ☺Giữa n vân liên tiếp có (n-1) khoảng vân. ☺Gọi L là bề rộng vùng giao thoa, biết trong khoảng L có n vân sáng: ☼ Nếu 2 đầu là 2 vân sáng thì: 1 n Li ☼ Nếu 2 đầu là vân tối thì: n Li  ☼ Nếu một đầu là vân sáng, một đầu là vân tối thì: 5,on Li  ☻ Bước sóng ánh sáng: D ia DẠNG 2: TÌM SỐ VÂN SÁNG, VÂN TỐI TRÊN MÀN: Vân chính giữa là vân sáng trung tâm. Gọi L là bề rộng vùng giao thoa. www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 16 n là số vân sáng thấy được trong nửa vùng giao thoa (n )N . Lập tỉ số: i Lb 2  n là phần nguyên ( phần trước dấu phẩy) của b. ☻ Số vân sáng ( luôn là số lẻ) là: 12  nNs ☻ Số vân tối ( luôn là số chẵn):  Nếu phần thập phân ( phần sau dấu phẩy) của b nhỏ hơn 0,5 và lớn hơn hoặc bằng 0 thì số vân tối là: nNt 2  Nếu phần thập phân ( phần sau dấu phẩy) của b lớn hơn hoặc bằng 0,5 thì số vân tối là 22  nNt Note: có thể dùng ngay công thức: ☻ Số vân sáng: 1 2 2    i LNs ☻ Số vân tối:     5,0 2 2 i LNt DẠNG 3: XÁC ĐỊNH XEM TẠI ĐIỂM M CÁCH VÂN TRUNG TÂM MỘT KHOẢNG x NÀO ĐÓ LÀ VỊ TRÍ VÂN SÁNG HAY VÂN TỐI. Vị trí(tọa độ) vân sáng: ki a Dkxs   Vị trí(tọa độ) vân tối: ik a Dkxt        2 1 2 1  =>  i xM k:vân sáng (k )Z k+ 2 1 :vân tối. DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SỐ VÂN SÁNG, VÂN TỐI GIỮA 2 ĐIỂM M, N CÓ TỌA ĐỘ x1, x2(GIẢ SỬ x1 < x2) ☻ Vân sáng: 21 xa Dkx   => D axk D ax  21  => số giá trị k Z là số vân sáng cần tìm. ☻ Vân tối: 21 2 1 x a Dkx      => 2 1 2 1 21  D axk D ax  => số giá trị k Z là số vân tối cần tìm. DẠNG 5: TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC VÂN SÁNG, VÂN TỐI CÙNG PHA HOẶC KHÁC PHÍA SO VỚI VÂN TRUNG TÂM. Note: ☺ Vân sáng thứ(bậc) n ứng với k = n và k = -n ☺ Vân tối thứ ( bậc) n ứng với k = n-1 và k = -n ☻ Khoảng cách từ vân sáng thứ(bậc) m đến vân sáng thứ(bậc) n. Giả sử m > n a Dmx a Dmx smsm   a Dnx a Dnx smsn   Nếu hai vân sáng nằm cùng phía so với vân trung tâm: inm a Dnmxxx snsm )()(   Nếu hai vân sáng nằm khác phía so với vân trung tâm: www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 17 inm a Dnmxxx snsm )()(   ☻ Khoảng cách từ vân sáng tối (bậc) m đến vân tối thứ (bậc) n. Giả sử m > n a Dmxtm     2 1 hoặc a Dmx a Dmx tmtm         2 1 2 1)1( a Dnxtn     2 1 hoặc a Dnx a Dnx tntn         2 1 2 1)1( Nếu hai vân tối nằm cùng phía so với vân trung tâm: inm a Dnmxxx tntm )()(   Nếu hai vân sáng nằm khác phía so với vân trung tâm: inm a Dnmxxx snsm )1()1(   ☻ Khoảng cách từ bân sáng ( bậc) m đến vân tối thứ ( bậc) n a Dmx a Dmx smsm   a Dnxtm     2 1 hoặc a Dnx a Dnx tntn         2 1 2 1)1( Nếu hai vân nằm cùng phía so với vân trung tâm: inm a Dnmxxx tntm 2 1 2 1   Nếu hai vân nằm khác phía so với vân trung tâm: inm a Dnmxxx snsm 2 1 2 1   DẠNG 6: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG GỒM NHIỀU THÀNH PHẦN ĐƠN SẮC KHÁC NHAU. Chiếu đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng 21 , … vào khe Yâng. => a Dkxs 111  và a Dkxs 222  ,……. a Dkxt 111 2 1     và a Dkxs 222 2 1     ,……. ☻ Khi vân sáng của các hệ trùng nhau: ......... 221121   kkxx ss Note: ☺ Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. ☺ Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí tại đó vân sáng của các hệ trùng nhau ứng với k1, k2… nguyên, nhỏ nhất. ☻ Khi vân tối của các hệ trùng nhau:xt1 = xt2 = …. => .... 2 1 2 1 2211         kk Tìm số vị trí tại đó vân sáng của các bức xạ trùng nhau: Từ công thức ....2211   kk => k1,k2,…. nguyên (1) Mặt khác k1,k2,…. Phải thỏa mãn điều kiện: www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 18 )3( 222222 )2( 222222 2 2 2 2 22 1 1 1 1 11 D Lak D LaL a DkLLxL D Lak D LaL a DkLLxL s s       …. Kết hợp (1), (2), (3),… ta tìm được các bộ số (k1,k2,…). Giả sử có m bộ số. Vì vân sáng trung tâm cũng là vị trí tại đó vân sáng của các bức xạ trùng nhau ( ứng với 21 kk  =…. =0)  số vị trí tại đó vân sáng của các bức xạ trùng nhau = m + 1 DẠNG 7: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG: Khi tiến hành thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng, thì trên miền giao thoa, tại vân sáng trung tâm sẽ có màu trắng; hai bên của vân sáng trung tâm là các dải màu biến thiên liên tục từ đó đến tím, tạo nên các quang phổ bậc k. Tính bề rộng quang phổ bậc k: Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k của: ☺ Ánh sáng tím: a Dkx ttk  ☺ Ánh sáng đỏ: a Dkx đđk   Bề rộng quang phổ bậc k:  tđtđk a kDxxx kk    Bậc k càng cao, bề rộng càng lớn. Tìm những bức xạ cho vân sáng, vân tối tại M có tọa độ xM. ☻ Tại M những bức xạ có vân sáng khi: )( Zk kD ax a Dkx MM   Mà đ 1 nên:  D axk D ax kD ax t M d M đ M 1 các giá trị của k. Thay k vào công thức kD axM ta tìm được các bước sóng cho vân sáng tại M. ☻ Tại M những bức xạ có vân tối khi: )( 2 12 1 Zk Dk ax a Dkx MM           Mà đ 1 nên:       2 1 2 1 2 11 D axk D ax Dk ax t M d M đ M  các giá trị của k. Thay k vào công thức Dk axM      2 1  ta tìm được các bước sóng cho vân tối tại M. DẠNG 8: GIAO THOA TRONG MÔI TRƯỜNG CHIẾT SUẤT n nn   => Khoảng vân: n i na D a Di nn   , tức là khoảng vân i giảm đi n lần. www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 19 DẠNG 9: DỊCH CHUYỂN CỦA HỆ VÂN GIAO THOA KHI CÓ BẢN MẶT SONG SONG. Hệ vân dịch lên trên phía có bản mặt song song một đoạn: a Dnex )1(0  DẠNG 10: DỊCH CHUYỂN CỦA HỆ VÂN GIAO THOA KHI NGUỒN SÁNG S DI CHUYỂN THEO PHƯƠNG SONG SONG VỚI S1S2. Hệ vân mới dời một đoạn y D Dx '0  trên màn so với hệ vân cũ theo hướng ngược lại với chiều dịch chuyển của S. DẠNG 11: TÁN SẮC ÁNH SÁNG. ☻ Các công thức về lăng kính: Gọi A là góc chiết quang của lăng kính. i1 là góc tới mặt bên AB;i2 là góc ló khỏi mặt bên AC. r1 là góc khúc xạ; r2 là góc tới mặt bên AC. sin i1 = n sin r1 sin i2 = n sin r2 Ta có: A = r1+ r2 D = i1+ i2 – A Với góc A, i1 < 100, ta có: i1 1nr i2 2nr A = r1+ r2 D = (n-1) A => Nếu chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp đến lăng kính tại A theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A, quang phổ hứng được trên màn song song và cách mặt phẳng phân giác của A một đoạn d thì: AnD đđ )1(  góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím: AnnDD đttđ )(  AnD đt )1(  Bề rộng quang phổ thu được trên màn: ĐT = d   dDDdDD đtđt  )(tantan Note : để có thể xấp xỉ DD tan thì các góc phải tính bằng đơn vị (rad) . Khi có góc lệch cực tiểu: 221 Arr  AiDADii  2 2 min min 21 2 sin 2 sin min AnAD  ☻ Điều kiện để có phản xạ toàn phần: ☺ Ánh sáng phải đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ. ☺ Góc tới i lớn hơn ( hoặc bằng) góc giới hạn igh: ghii  với 1 2sin n nigh  Note : Thấu kính mỏng có bán kính hai mặt là R1, R2. Chiếu chùm tia sáng trắng, hẹp song song với trục chính của thấu kính thì trên trục chính, tiêu điểm ảnh chính F 'T của tia sáng tím gần thấu kính hơn F 'Đ của tia sáng đỏ. www.VNMATH.com Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129 Good Luck To You www .vnmath.com 20 Đối với ánh sáng tím: )1)(( 11)1(1 21 21 21       t tt t nRR RRf RR n f Đối với ánh sáng đỏ: )1)(( 11)1(1 21 21 21       đ đđ đ nRR RRf RR n f  F 'T F 'Đ= tđ ff  =      )1( 1 )1( 1 )( 21 21 tđ nnRR RR PHẦN 6: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN: 2 max02 1 mvAhchf   ; A hchcA  0 0  ; 2 max02 1 mveUh  DẠNG 2: CÔNG SUẤT VÀ HIỆU SUẤT QUANG ĐIỆN Công suất nguồn:   t NnP  t Nn   : số photon ứng với bức xạ λ phát ra trong 1 giây Cường độ dòng quang điện bão hòa: e t NenI eebh  . t Nn ee  : số electron quang điện từ Katot đến Anot trong 1 giây. Hiệu suất quang điện: n nH e DẠNG 3: ELECTRON QUANG ĐIỆN CHUYỂN ĐỘNG TRONG ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG. ☻ Trong điện trường đều :E Trọng lực không đáng kể nên lực tác dụng lên e quang điện là lực điện trường: Eef  ☻ Trong từ trường đều :B Trọng lực không đáng kể nên lực tác dụng lên e quang điện là lực Lorenxơ đóng vai tr

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCông thức vật lí luyện thi đại học.pdf
Tài liệu liên quan