LỜI NÓI ĐẦU 2
PHẦN I 3
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 3
1.1. Vị trí địa lý 3
1.2. Những thuận lợi và khó khăn 3
1.2.1. Thuận lợi 3
1.2.2. Khó khăn 4
1.3. Tổ chức sản xuất kinh doanh 4
1.3.1. Về cơ sở vật chất 4
1.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp 5
1.3.3. Hoạt động của Công ty 6
PHẦN II 8
CÔNG VIỆC HẠCH TOÁN 8
1.1. Kế toán quá trình nhập nguyên vật liệu 8
PHẦN III 62
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH 62
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 62
I. Lập kế hoạch tài chính 62
II. Phân tích một số chỉ tiêu trong Công ty Cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 62
1. Phân tích các chỉ tiêu về khả năng thanh toán: 62
2. Các chỉ tiêu về nguồn lực 63
3. Các chỉ tiêu về lợi nhuận 64
4. Chỉ tiêu về cơ cấu tài chính 65
68 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g và bảng phân bổ tiền lương kế tón vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh theo mẫu sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản 622
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Trích yếu
TK đối ứng
Có TK152 (số tiền)
Số hiệu
Ngày
28/6/04
Tính lương cho đại tu sửa chữa
334
56.375.000
Trích các khoản theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ)
338
10.711.250
Cộng
67.086.250
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán lập chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Tài khoản 622
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
8/6/04
Tính lương phải trả cho CNTTSC
622
334
56.375.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
622
338
10.711.250
Cộng
67.086.250
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 622
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
8/6/04
Tính lương phải trả cho CNTTSC
334
56.375.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
338
10.711.250
30/6/04
Kết chuyển để tính Z
154
67.086.250
Cộng
67.086.250
67.086.250
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
c. Tập hợp chi phí sản xuất chung
Chi phí đại tu sửa chưũa của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 bao gồm chi phí NVPX, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngoài, các chi phí này được tập hợp về bên nợ tài khoản 627. Đến cuối tháng K/c để tính giá thành.
Trước hết tính khấu hao tài sản cố định của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8.
Khấu hao bình quân năm =
Khấu hao theo tháng =
Bảng tính khấu hao tài sản cố định tháng 6/2001 của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8.
TT
Tên tài sản
Tỷ lệ khấu hao
Nơi SD
Toàn đơn vị
627
641
642
Nguyên giá
Số khấu hao
1
Nhà xưởng
10 năm
500.000.000
4.166.666
4.166.666
2
Máy móc thiết bị
3
600.000.000
5000.000
5.000.000
6
144.000.000
2.000.000
2.000.000
5.000.000
Cộng
3.140.000.000
51.580.000
23.380.000
16.000.000
12.000.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng tính khấu hao kế toán định khoản.
Nợ 627 51.380.000
Nợ 641 16.000.000
Nợ 642 12.000.000
Có 214 79.380.000
Trình tự ghi sổ quá trình tập hợp chi phí sản xuất chung của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Chứng từ gốc (phiếu chi, bảng tính khấu hao)
Sổ chi phí SXKD
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK627
Căn cứ vào phiếu chi, bảng tính lương kế toán lấy số liệu vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản 627
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nợ TK627
Số hiệu
Ngày
6271
6274
6278
9/6
PC08
9/6
Trả tiền điện
111
23.380.000
12.000.000
18/6
25/6
Tính trích KHTSCĐ
214
28/6
28/6
Tính lương phải trả CNV
334
15.000.000
Tính trích
338
2.850.000
Cộng
181.450.600
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
25/6
Trích KHTSCĐ
627
214
23.380.000
28/6
Tính lương CNV
627
334
15.000.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
627
338
2.850.000
Cộng
181.450.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản 627
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 627
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
25/6
PC08
9/6
Chi tiền điện
111
12.000.000
28/6
Tính lương phải trả
334
15.000.000
30/6
K/c về TK 154 để tính Z
154
181.450.600
Cộng
181.450.600
181.450.600
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
d. Tính giá thành
Cuối tháng kế toán tiến hành tập hợp số liệu từ sổ cái các TK621, 622, 627 để tập hợp chi phí đại tu sửa chữa hoán cải các loại ô tô.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
bảng kê chi tiết chi phí
Tháng 6 năm 2004
STT
Nội dung
Số tiền
Ghi chú
1
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
537.246.904
2
Chi phí nhân công trực tiếp
67.086.250
3
Chi phí đại tu sửa chữa, hoán cải
181.450.600
Cộng
785.783.754
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ bảng kê chi tiết kế toán định khoản
Nợ 154 785.783.754
Có 621 537.246.904
Có 622 67.086.250
Có 627 181.450.600
Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 tính giá thành theo phương pháp trực tiếp, chi phí tập hợp cho một đối tượng là ô tô. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành theo công thức.
Tổng giá thành sản phẩm sửa chữa hoàn thành = tổng chi phí dở dang đầu kỳ + chi phí phát sinh trong kỳ - chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ.
=
Trong tháng này Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 không có chi phí sản phẩm dở dang đầy đủ. Vậy giá thành của sản phẩm hoàn thành chính giá thành phát sinh trong kỳ và được tính trên thẻ tính giá thành theo mẫu bảng sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
thẻ tính giá thành
Tháng 6 năm 2004
Tên sản phẩm: ô tô
Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 36
Khoản mục CPSXKDq
GT CPSXKD dở dang đầu kỳ
CPSXKDPS trong kỳ
CPSXKD dở dang đầu kỳ
Giá thành sản phẩm trong kỳ
Tổng Z
Z đơn vị
CP NVL trực tiếp
537.246.904
537.246.904
14.923.525
CP CNTT
67.086.250
67.086.250
1.863.507
CP SXC
181.450.600
181.450.600
5.040.294
Cộng
785.783.754
785.783.754
21.827.326
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
e. Nhập kho sản phẩm hoàn thành
Ô tô của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 đại tu hoán các đến đã thì nhập kho đếm đó cuối tháng ghi sổ. Sau khi tính giá thành xong kế toán vào sổ và viết phiếu nhập kho.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
phiếu nhập kho
Ngày 30 tháng 6 năm 2004
Tên sản phẩm: ô tô
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đơn vị tính
Đơn giá
Nhập
Số hiệu
Ngày
Số lượng
Thành tiền
30/6
PN-07
30/6
Nhập kho TP từ PX SC
Chiếc
21.827.326
4
87.309.304
Cộng
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ phiếu nhập kho kế toán định khoản:
Nợ 155 515.627.550
Có 515.627.550
Sau khi định khoản xong kế toán tiến hành vào sổ cái 154
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 154
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
29/6
K/c chi phí NVL trực tiếp
621
537.246.904
K/c chi phí NC trực tiếp
622
67.086.250
Chi phí SXC
627
181.450.600
K/c 154-155
155
785.783.754
Cộng
785.783.754
785.783.754
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
4. Kế toán quá trình tiêu thụ
Dịch vụ là khâu cuối cùng của quá trình sửa chữa nó ảnh hưởng rất lớn đến lợi nhuận vì thế bên cạnh việc chú ý quan tâm đến quá trình cung cấp thu mua nguyên vật liệu và quá trình sản xuất sản phẩm và phải rất chú trọng đến việc dịch vụ vận chuyển.
Hiện nay Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 đang áp dụng phương pháp trực tiếp và thu tiền trực tiếp dịch vụ cho thuê.
Xác định giá vốn: Giá vốn chính là Z đơn vị của sản phẩm hoàn thành giá bán thì xác định theo thị trường vì thị trường luôn thay đổi theo thời điểm.
Sau đây là trình tự ghi sổ về quá trình tiêu thụ của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8.
Hoá đơn bán hàng
Phiếu xuất kho
Sổ chi tiết VLSPh2
Sổ chi tiết bán hàng
Sổ chi tiết 632
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái 511
Sổ Cái 155
Sổ Cái 632
Khi xuất kho thành phẩm để bán kế toán viết phiếu xuất kho theo mẫu sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
Phiếu xuất kho
Ngày 30 tháng 6 năm 2004
Họ tên người nhận hàng
Lý do xuất: Xuất kho TP dịch vụ
Xuất tại kho: Thành phẩm
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (SPh2)
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá sửa chữa
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Ô tô
chiếc
3
3
21.827.326
65.481.978
Cộng
Tổng số tiền bằng chữ: Sáu lăm triệu bốn trăm tám mốt nghìn chín trăm bảy mươi tám đồng.
Ngày . tháng . năm ..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Hoá đơn GTGT mẫu số:
(Liên 2 giao cho khách hàng)
Ngày 20 tháng 6 năm 2004
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Họ và tên người thuê dịch vụ:
Đơn vị: Công ty dịch vụ vận tải Vĩnh Phúc
Địa chỉ: Ngô Quyền - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Hình thức thanh toán: chưa trả tiền
STT
Tên vật tư hàng hoá
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Ô tô
Chiếc
3
21.827.326
65.481.978
Cộng tiền hàng
65.481.978
Thuế GTGT 10%
6548197,8
Tổng cộng thanh toán
72.030.176
Bằng chữ: Bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi nghìn đồng một trăm bảy sáu đồng.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán vào sổ chi tiết vật tư hàng hoá.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá
Tài khoản 155
Tên sản phẩm:
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá SC
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày
SL
Tiền
SL
Tiền
SL
Tiền
Tồn đàu kỳ
343.575.116
X Dịch vụ
632
21.827.326
3
64.481.978
PX sửa chữa
154
4
87.309.304
Xuất dịch vụ
632
5
109.136.630
Cộng
36
785.783.754
23
502.028.490
Tồn cuối kỳ
627.330.380
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ sổ kê chi tiết vật tư kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Số
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
PX01
3/6/04
Xuất kho thành phẩm
632
155
65.481.978
Xuất kho thành phẩm để dịch vụ
632
155
109.136.630
Cộng
502.028.490
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ và sổ cái tài khoản 155.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 155
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
1/6
Tồn đầu kỳ
343.575.116
30/6
PN01
4/6
Nhập kho từ PXSC
154
87.309.304
4/6
Xuất kho TP để dịch vụ
632
109.136.630
Cộng
785.783.754
502.028.490
Tồn cuối kỳ
627.330.380
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sau khi đã vào xong các sổ của TK155 kế toán tiến hành vào sổ cho TK632 để đến cuối kỳ kế toán kết chuyển từ 632-911 để xác định kết quả sản xuất kinh doanh.
Căn cứ vào phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng kế toán vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh như sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản 632
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nợ TK 632
Số hiệu
Ngày
28/6
PX01
3/6/04
Giá vốn của TP SC dịch vụ
155
65.481.978
28/6
PX02
4/6/04
Giá vốn của TP dịch vụ
155
109.136.630
Cộng
502.028.490
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Tiếp theo kế toán tiến hành vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Số
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
PX01
3/6/04
Giá vốn của TP dịch vụ
632
155
211.200.000
PX02
4/6/04
Giá vốn của TP dịch vụ
632
155
70.400.000
Cộng
502.028.490
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ chứng từ ghi sổ kế vào vào sổ cái tài khoản 632.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 632
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
29/6
PX01
3/604
Giá vốn của TP dịch vụ
155
211.200.000
29/6
PX02
4/6/04
Giá vốn của TP dịch vụ
155
70.400.000
30/6
30/6/04
K/c về TK 911
911
502.028.490
Cộng
502.028.490
502.028.490
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Sau đây là mẫu sổ chi tiết bán hàng của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi tiết bán hàng
Tài khoản 511
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Doanh thu
Số hiệu
Ngày
SL
Tiền
29/6
HĐBH
3/6/04
DT dịch vụ
131
26.192.791
3
78.578.373
29/6
HĐBH
4/6/04
DT dịch vụ
131
26.192.796
5
13.0963.965
Cộng
40
1.047.711.600
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Căn cứ vào sổ chi tiết bán hàng kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Tài khoản 511
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
HĐ
3/6/04
Doanh thu dịch vụ
131
511
78.578.373
HĐ
4/6/04
Doanh thu dịch vụ
131
511
130.963.965
Cộng
1.047.711.600
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Sau khi vào xong chứng từ ghi sổ kế toán tiến hành vào sổ cái TK511
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 511
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
3/604
Doanh thu dịch vụ
131
78.578.273
4/6/04
Doanh thu dịch vụ
131
130.963.965
30/6/04
K/c về TK 911
911
1.047.711.600
1.047.711.600
Cộng
1.047.711.600
1.047.711.600
Kèm theo. chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
5. Kế toán quá trình xác định kết quả sản xuất kinh doanh
Tuy Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 hạch toán theo quý nhưng hàng tháng vẫn xác định kết quả sản xuất kinh doanh. Kế toán tiến hành tập hợp sổ cái các TK511, 632, 641, 642, 711, 811, k/c về TK911 để xác định kết quả.
a. Tập hợp chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng bao gồm công trình bốc vác vận chuyển hàng tiêu thụ, chi phí KHTSCĐ và một số chi phí bằng tiền khác.
- Trình tự ghi sổ trong quá trình tập hợp chi phí bán hàng.
Chứng từ gốc
Sổ CPSXKD
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái 641
Từ những chứng từ gốc kế toán tiến hành vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh 611
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản 641
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nợ TK 632
Số hiệu
Ngày
28/6
PC02
3/6
Chi phí bằng tiền khác
111
2.000.000
28/6
PC06
15/6
Chi phí khấu hao TSCĐ
214
16.000.000
Cộng
50.000.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Căn cứ vào vào chứng từ gốc kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Tài khoản 641
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
PC02
3/6/04
Chi phí bằng tiền khác
641
111
2.000.000
25/6/04
Chi phí KHTSCĐ
641
214
16.000.000
Cộng
50.000.000
Kèm theo. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái TK641
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 641
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
PC02
3/604
Chi phí bằng tiền khác
111
2.000.000
15/6/04
Chi phí KHTSCĐ
214
16.000.000
30/6/04
K/c về TK 911
911
50.000.000
Cộng
50.000.000
50.000.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
b. Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 bao gồm chi phí tiền lương nhân viên quản lý KHTSCĐ và các chi phí bằng tiền khác.
Trình tự ghi sổ cho chi phí quản lý doanh nghiệp là:
Sổ CPSXKD
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái 642
Từ những chứng từ gốc kế toán tiến hành vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản 642
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nợ TK 632
Số hiệu
Ngày
28/6
25/6
Tính trích KHTSCĐ
214
12.000.000
28/6
28/6
Tính lương cho nhân viên
334
10.250.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
1.947.500
Cộng
62.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Từ những chứng từ gốc kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Tài khoản 642
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
PC02
25/6/04
Trích KHTSCĐ
642
214
12.000.000
28/6/04
Tính lương cho nhân viên
642
334
10.250.000
Trích BHXH, BHYT
338
1.947.500
Cộng
62.000.000
Kèm theo. chứng từ gốc
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Sau đó kế toán vào chứng từ ghi sổ và sổ cái TK641
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 642
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
28/6
25/6
Trích KHTSCĐ
214
12.000.000
28/6
Tính lương cho nhân viên
334
10.250.000
Trích BHXH, BHYT
338
1.947.500
30/6/04
K/c về TK 911
911
62.000.000
Cộng
62.000.000
62.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
c. Xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ngày 30 tháng 6
- Kế toán tiến hành tập hợp chi phí ở sổ cái các TK 511, 632, 641, 642 để k/c hết về TK911.
+ K/c doanh thu thuần: Nợ 511 = 1.047.711.600
Có 911 = 1.047.711.600
+ K/c giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp:
TK911
+ Nợ 911 - 614.028.490
502.028.490
50.000.000
62.000.000
614.028.490
433.683.110
1.047.711.600
1.047.711.600
1.047.711.600
1.047.711.600
Có 632 - 502.028.490
Có 641 - 50.000.000
Có 642 - 62.000.000
K/c lãi: Nợ 911 - 433.683.110
Có 421 - 433.583.110
- Trình tự ghi sổ như sau:
Sổ kế toán chi tiết TK911
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK911
- Kế toán căn cứ vào các số liệu đã tính toán vào sổ kế toán chi tiết tài khoản 911.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ kế toán chi tiết
Tài khoản 911
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
30/6
30/6
K/c doanh thu
511
1.047.711.600
30/6
K/c giá vốn
632
502.028.495
30/6
K/c CP dịch vụ
641
50.000.000
30/6
K/c chi phí QLDN
642
62.000.000
30/6
K/c lãi
421
433.683.110
Cộng
1.047.711.600
1.047.711.600
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Sau khi vào sổ kế toán chi tiết kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
chứng từ ghi sổ
Tài khoản 911
Tháng 6 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
30/6
K/c doanh thu
511
911
1.047.711.600
30/6
K/c giá vốn
911
632
502.028.495
30/6
K/c CP dịch vụ
911
641
50.000.000
30/6
K/c chi phí QLDN
911
642
62.000.000
30/6
K/c lãi
911
421
433.683.110
Cộng
1.047.711.600
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Kế toán tiến hành vào sổ cái TK911
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 911
Tháng 6 năm 2004
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
30/6
K/c doanh thu
511
1.047.711.600
1.047.711.600
30/6
K/c giá vốn
911
502.028.495
30/6
K/c CP dịch vụ
911
50.000.000
30/6
K/c chi phí QLDN
911
62.000.000
30/6
K/c lãi
911
433.683.110
Cộng
1.047.711.600
1.047.711.600
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
6. Kế toán các nghiệp vụ khác
a. Hạch toán vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền của Công ty chủ yếu bằng TGNH và tiền mặt (vì hàng của công ty bán đi các tỉnh lẻ nhiều).
* Kế toán tiền mặt:
Để đảm bảo cho quá trình sản xuất thuận lợi thủ quỹ và kế toán luôn luôn kiểm tra tình hình luân chuyển tiền mặt của Công ty.
- Khi xuất quỹ tiền mặt thì kế toán phải viết phiếu chi và khi thu về nhập quỹ thì kế toán viết phiếu thu, mỗi phiếu thu và phiếu chi kế toán đều phải làm 3 liên, liên 1 lưu tại kế toán tiền mặt, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 giao cho thủ quỹ.
Sau đây là trình tự ghi sổ kế toán tiền mặt.
Chứng từ gốc
Bảng kê chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Sổ quỹ
Sổ cái
Phiếu chi tiền
Phiếu thu
Khi viết phiếu chi kế toán toán định khoản: Nợ TK LQ
Có 111
Khi viết phiếu thu kế toán định khoản: Nợ 111
Có TK LQ
Khi nhập quỹ tiền mặt kế toán vào bảng kê chi tiết
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
Phiếu thu Số 01
Ngày 3 tháng 6 năm 2004
Nợ:.
Có:
Họ và tên người nộp: Nguyễn Văn Dũng
Địa chỉ: Hải Phòng
Lý do nộp: Trả tiền thuê dịch vụ
Số tiền; 78.578.373
Viết bằng chữ: Bảy mươi tám triệu năm trăm bảy mươi tám nghìn ba trăm bảy ba đồng.
Thủ trưởng ĐV
(Ký họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký họ tên)
Người nộp tiền
(Ký họ tên)
Thủ quỹ
(Ký họ tên)
Từ bảng kê chi tiết kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
PT01
3/6
Thu tiền dịch vụ
111
131
78.578.373
PT05
14/6
Thu tiền dịch vụ
130.963.965
Cộng
2.850.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Khi xuất tiền mặt kế toán viết phiếu chi.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
Phiếu chi
Ngày 7 tháng 6 năm 2004
Mẫu 02-TT
quyển số. (QĐ số 1141TC/QĐ)
Số 01
Họ và tên người nhận tiền: Đoàn Văn Đông
Địa chỉ:
Lý do chi: Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu
Số tiền: 1.600.000. Viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm ngàn đồng
Kèm theo: .. chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền viết bằng chữ (Một triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn)
Ngày 15 tháng 6 năm 2004
Thủ trưởng ĐV
(Ký họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký họ tên)
Người lập biểu
(Ký họ tên)
Thủ quỹ
(Ký họ tên)
Người nhận tiền
(Ký họ tên)
Sau khi viết phiếu chi xong kế toán tiến hành định khoản.
Nợ 152 - 1.600.000
Có 111 - 1.600.000
Từ phiếu chi kế toán chi tiết.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
Bảng kê chi tiết
Tháng 6 năm 2004
Ngày tháng
Số Chứng từ
Diễn giải
Có 111
Nợ các tài khoản đối ứng
152
641
642
627
331
7/6
PC03
Chi phí vận chuyển
1.600.000
1.600.000
PC03
CP bằng tiền khác
7.000.000
7.000.000
19/6
PC15
Thanh toán tiền hàng
270.000.000
270tr
Cộng
1.989.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ bảng kê chi tiết kế toán vào chứng từ ghi sổ:
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Ngày 28 tháng 5 năm 2004
Chứng từ
Trích yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
PT01
2/6
Thanh toán tiền hàng ngày 15/4
331
111
360.000.000
PT05
7/6
Chi phí vận chuyển NVL
152
111
1.600.000
PC15
19/6
Thanh toán tiền dịch vụ
331
111
270.000.000
Cộng
1.989.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
- Sau khi vào xong chứng từ ghi sổ phiếu thu, phiếu chi kế toán vào sổ quỹ tiền mặt.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
Sổ quỹ tiền mặt
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Thu
Chi
Nhập
Xuất
Tồn
Tồn đầu kỳ
3/6
PT01
Thu tiền dịch vụ
131
78.578.373
976.892.204
14/6
PT05
Thu tiền dịch vụ
130.963.965
20/4
PT
Thanh toán
331
360.000.000
01
Thanh toán tiền mua NVL ngày 15/4
7/6
02
Chi phí vận chuyển
152
1.600.000
Cộng
2.850.000.000
1.989.000.000
115.892.204
Tồn cuối kỳ
2.850.000
1.989.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sau khi vào sổ quỹ kế toán vào sổ cái tiền mặt.
Đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
Địa chỉ: Thanh Trì - Hà Nội
sổ cái
Tài khoản 111
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Nợ
Có
1/6
Tồn đầu kỳ
976.892.204
15/6
PT01
3/6
Thu tiền dịch vụ
131
211.200.000
15/6
PC01
2/6
Thanh toán tiền mua NVL ngày 15/4
331
360.000.000
Cộng
2.850.000.000
1.989.000.000
Tồn cuối kỳ
115.892.204
* Kế toán tiền gửi ngân hàng
Nói chung nguồn vốn của Công ty (kể cả tiền gửi Ngân hàng và tiền mặt) luôn biến động số vốn dự trữ.
Khi chi trả bằng tiền gửi kế toán viết phiếu uỷ nhiệm chi và khi nhận thì kế toán viết phiếu uỷ nhiệm thu. Phiếu được lập làm 3 liên, 1 liên giao cho Ngân hàng, 1 liên giao cho khách hàng và 1 liên kế toán xí nghiệp giữ.
Khi trả bằng TGNH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3100.doc