Đặc điểm tổn thương mạch máu qua chụp mạch máu bằng kỹ thuật số xóa nền (dsa) trong bệnh takayasu ở trẻ em

Trong3 naêmvôùi24 beänhnhaânñöïôcchuïpDSA chuùng

toâiñaõthöïchieänthuûthuaätkhaùthaønhcoângôûtreûem. Khoâng

coùbieánchöùngñaùngkeånaøo.

¾DSA coùtheåthöïchieänôûtreûemvôùiñoäan toaøncao, kyõ

thuaätkhoângquaùphöùctaïpvaøgiuùpíchnhieàutrongchaån

ñoaùnvaøcan thieäpcaùcsang thöôngmaïchmaùuôûtreûem.

¾Trangbòtheâmduïngcuïñeåphuøhôïpvôùitreûem.

¾Caànkhaûosaùtñoängmaïchvaønh, ñoängmaïchphoåi trong

beänhnhiTakayasuñeåñaùnhgiaùheátcaùcsang thöông.

pdf33 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1434 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đặc điểm tổn thương mạch máu qua chụp mạch máu bằng kỹ thuật số xóa nền (dsa) trong bệnh takayasu ở trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU Ë Å Å Ï Ù QUA CHỤP MẠCH MÁU BẰNG Ï Ï Ù È KỸ THUẬT SỐ XÓA NỀN (DSA) TRONG Õ Ä Á Ù À BỆNH TAKAYASU Ở TRẺ EMÄ Û Û ThS BS ĐỖ NGUYÊN TÍN, à  TS. BS VŨ MINH PHÚCÕ Ù PGS. TS HOÀNG TRỌNG KIMØ Ï Bộä Mônâ Nhi- Trườngø ĐHYD TP Hồà Chí Minh ¾ Viêmâ mãnõ tính cácù độngä mạchï lớnù (độngä mạchï chủû vàø cácù nhánhù ) chưa rõõ nguyênâ nhânâ . ¾ Bệnhä thườngø xảỷ ra ởû trẻû em, tỷû lệä cao ở vùngû ø ĐNA. ¾ Tổnå thương mạchï máú gâyâ hẹpï , tắcé hoặcë túiù phình. Các sang thương khácù nhau từngø vùngø . ¾ DSA: chẩnå đoánù chính xácù cácù tổnå thương mạchï máú vềà vị trí, sốá lượngï , đặcë điểmå tổnå thương vàø cácù biếná chứngù , đồngà thờiø giúpù can thiệpä cácù sang thương mạchï máú . ĐẶT VẤN ĐỀ Ë Á À BỆNH TAKAYASUÄ ĐẶT VẤN ĐỀ Ë Á À Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ TÍNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI:Ù Ù Ä Ø Ï Ã Û À Ø Tổnå thương mạchï máú trong Takayasu ởû trẻû em Việtä Nam? Đánhù giáù cácù tổnå thương mạchï máú trong bệnhä Takayasu ởû trẻû em Việtä Nam vềà vị trí, sốá lượngï , dạngï tổnå thương, phânâ loạiï vàø cácù biếná chứngù . Đâyâ làø sốá liệuä vềà hình tháiù bệnhä họcï củả bệnhä Takayasu cho trẻû em Việtä nam. Chụpï DSA ởû trẻû em? Đánhù giáù lạiï nhữngõ đặcë điểmå vềà kỹõ thuậtä vàø cácù biếná chứngù khi thựcï hiệnä chụpï DSA ởû trẻû em Việtä Nam trong điềuà kiệnä hiệnä tạiï . Điềuà nàỳ giúpù đánhù giáù tính khảû thi, an toànø vàø hiệuä quảû củả kỹõ thuậtä nàỳ khi thựcï hiệnä ởû trẻû em. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨỤ   ٠MỤC TIÊU TỔNG QUÁTÏ Â Å Ù Môâ tảû nhữngõ đăïcêï điểmå tổnå thương mạchï máú qua chụpï DSA ởû nhữngõ bệnhä nhi bị Takayasu nhậpä Khoa Tim Mạchï - Bệnhä Việnä Nhi Đồngà I trong 3 nămê từø nămê 3.2001- 3.2005. MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆTÏ Â Â Ä : 1. Môâ tảû đặcë điểmå lâmâ sàngø trong bệnhä Takayasu ởû trẻû em cóù liênâ quan đếná chụpï DSA. 2. Môâ tảû đặcë điểmå tổnå thương mạchï máú trong bệnhä Takayasu ởû trẻû em. 3. Phânâ loạiï cácù tổnå thương mạchï máú trong bệnhä Takayasu ởû trẻû em. 4. Môâ tảû đặcë điểmå kỹõ thuậtä trong chụpï DSA ởû trẻû em bị Takayasu. 5. Ghi nhậnä cácù biếná chứngù trong chụpï DSA ởû trẻû em bị Takayasu. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨỤ   ٠ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUÁ Ï Â Ù TIÊU CHÍ CHỌN BỆNHÂ Ï Ä : Tấtá cảû bệnh nhiä nhậpä khoa Tim Mạchï Bệnhä Việnä Nhi Đồngà I từø 3. 2002 - 3.2005 đượcï chẩnå đoánù Takayasu theo Hộiä Thấpá Họcï Hoa kỳø (ACR) cóù chụpï DSA. TIÊU CHÍ LOẠI TRỪÂ Ï Ø : ¾ Trẻû em cóù chẩnå đoánù khácù như bệnhä loạnï sảnû cơ mạchï máú , bệnhä hẹpï độngä mạchï chủû bẩmå sinh v.v…. ¾ Bệnhä nhi khôngâ chụpï DSA do nhiềuà nguyênâ nhânâ . PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨÚ Â Ù Tiềnà cứú vàø hồià cứú . Thốngá kêâ môâ tảû hàngø loạtï ca. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUÁ Ï Ø Ù Â Ù Tiêâu chuẩån chẩån đoáùn Takayasu theo hộäi thấáp họïc củûa Hoa Kỳø (American College of Rheumatology) năêm 1992 1.Khởûi đầàu < 40 tuổåi. 2.Khậäp khiểång chi. 3.Mạïch yếáu ởû chi. 4.Chêânh lệäch huyếát áùp tââm thu giữõa 2 chi >10 mmHg 5.Tiếáng thổåi ởû độäng mạïch dướùi đòøn hay độäng mạïch chủû bụïng. 6.Chụïp cảûn quang độäng mạïch: hẹïp từøng đoạïn độäng mạïch chủû, đoạïn gầàn độäng mạïch chủû, loạïi trừø tổån thương do loạïn sảûn cơ. Khi cóù ≥ 3/6 tiêâu chuẩån: chẩån đoáùn xáùc định bệänh viêâm độäng mạïch Takayasu. TỔNG QUAN Å PHÂÂN LOẠÏI TAKAYASU THEO VỊ TRÍ TỔÅN THƯƠNG MẠÏCH MÁÙU THEO HỘÄI THẤÁP HỌÏC HOA KỲØ (ACR) 1992 •Loạïi I (Shimizo- Sano): tổån thương ởû quai độäng mạïch chủû vàø cáùc nháùnh củûa nóù. •Loạïi II (Kimoto): tổån thương ởû độäng mạïch chủû bụïng vàø ngựïc. •Loạïi III (Inada): tổån thương quai độäng mạïch chủû vàø cáùc nháùnh, độäng mạïch chủû ngựïc vàø bụïng (phốái hợïp loạïi I vàø II). •Loạïi IV: lan toảû ởû độäng mạïch chủû vàø độäng mạïch phổåi. TỔNG QUAN Å PHÂÂN LOẠÏI TAKAYASU THEO VỊ TRÍ TỔÅN THƯƠNG MẠÏCH MÁÙU. THEO HỘÄI NGHỊ TAKAYASU TẠÏI NHẬÄT 1994 ¾Type I: Tổån thương ởû quai ĐM chủû vàø cáùc nháùnh củûa nóù. ¾Type II: type I + tổån thương ởû ĐM chủû ngựïc ¾Type III: tổån thương ĐM chủû ngựïc + ĐM chủû bụïng ¾Type IV: tổån thương chỉ ởû ĐM chủû bụïng. ¾Type V: tổån thương quai ĐM chủû + ĐMC ngựïc + ĐMC bụïng TỔNG QUAN Å KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä ¾ Trong 3 nămê thựcï hiệnä cóù 24 ca đượcï chẩnå đoánù bệnhä Takayasu cóù chụpï DSA. ¾ Tuổiå trung bình: 10.46 ± 3.41 tuổi å •Nhỏû nhấtá : 4 tuổiå •Lớnù nhấtá 15 tuổiå . ĐẶËC ĐIỂÅM LÂÂM SÀØNG CỦÛA BN TRONG NGHIÊÂN CỨÙU Tuổåi Sốá BN Tỷû lệä % ≤ 10 tuổåi 12 50% > 10 tuổåi 12 50% Nữõ 9 37.5% Nam 15 62.5% Bình thườøng 10 41.7% Giảûm hoặëc mấát 14 58.3% HA bình thườøng 6 25% Cao huyếát áùp 18 75% Huyếát áùp Mạïch ngoạïi biêân Giớùi TUỔÅI KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä TUỔI:Å Cóù liênâ quan đếná kỹõ thuậtä chụpï DSA vàø diễnã tiếná củả bệnh ä Joseph M.Giordano: mọiï lứá tuổiå , thườngø từø 3-15 tuổiå , Chúngù tôiâ : 4- 15 tuổiå , trung bình: 10.46 ± 3.41. GIỚI TÍNH:Ù Tỷû lệä nữõ/nam 1,4:1 đếná 8:1, trung bình khoảngû 2:1. Chúngù tôiâ : trẻû nam 15 BN (62.5%), nữ õ 9BN (37.5%). Do chúngù tôiâ chỉ chọnï nhữngõ trườngø hỡpõ cóù đượcï chụpï DSA vàò lôâ nghiênâ cứu ù KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä Tăngê HA: Brantley BD: tăngê HA 32-93%, Enrique Morales: 85% Chúngù tôiâ : tăngê huyếtá ápù (58.2%). Cầnà ổnå định HA trướcù khi chụpï đểå làmø giảmû tai biếná . Giảmû hoặcë mấtá mạchï chi Enrique Morales: đa sốá giảmû hoặcë mấtá mạchï chi. Chúngù tôiâ : 75% cóù biểuå hiệnä giảmû hoặcë mấtá mạchï chi. Mấtá mạchï bẹnï 2 bênâ sẽõ gâyâ khóù khănê nhiềuà trong thực ï hiệnä thủû thuậtä SỐÁ LƯỢÏNG CÁÙC SANG THƯƠNG MẠÏCH MÁÙU Sốá lượïng sang thương Sốá BN % 1 9 37.5% 2 6 25.0% 3 2 8.3% 4 3 12.5% 5 1 4.2% 6 3 12.5% KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä ¾Chúngù tôiâ : đa sốá cácù trườngø hợpï cóù nhiềuà hơn 1 thương tổnå mạchï máú (62.5%), chỉ cóù 9/24 ca (37.5%) chỉ cóù 1 sang thương. ¾Tương tựï vớiù nhậnä xétù củả James T. Cassidy: tổnå thương đơn độcä chỉ chiếmá 32%, cònø 68% cóù nhiềuà hơn 1 tổnå thương. ¾Phùø hợpï vớiù cơ chếá bệnhä sinh củả viêmâ mạchï máú trong bệnhä Takayasu cóù thểå gâyâ tổnå thương lan tỏả nhiềuà nơi trênâ hệä ĐMC vàø cảû ĐM phổiå . KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä BẢÛNG 5 : VỊ TRÍ CÁÙC SANG THƯƠNG TRÊÂN HỆÄ ĐỘÄNG MẠÏCH CHỦÛ. Chúùng tôâi Carol A. L C Y Hong Morale Golding RL Gail S. Kerr Quai ĐM chủû 3 (12.5%) 35% 2% 35% ĐM dướùi đòøn T 4 (25%) 30% 43% 85-95% ĐM dướùi đòøn P 1 (4.2%) 18% 38% Thâân tay đầàu 2 (8.3%) 58% 21% 54% 58% ĐM chủû ngựïc 5 (29.8%) 39% 48% 17% ĐM chủû bụïng 11(45.8% 47% 44% 48% >50% 47% ĐM thậän T 11(45.8% 35% 48% ĐM thậän P 17(70.8% 33% 52% ĐM chậäu P 2 (8.3%) 17% 7% 9% 17% 75% 38%38% 93%93% ¾Vị trí cácù tổnå thương cóù thay đổiå giữã cácù tácù giảû. ¾James T. Cassidy: vị trí tổnå thương khácù nhau ởû nhữngõ vùngø vàø cácù chủngû tộcä khácù nhau. Nguyênâ nhânâ củả sựï khácù biệtä nàỳ vẫnã chưa đượcï biếtá rõõ. ¾Phình quai độngä mạchï chủû vàø cácù nhánhù củả nóù 10-30%, tỷû lệä nàỳ cao ởû Nhậtä vàø Châuâ Aâuâ ¾Theo Jain S: tỷû lệä tổnå thương mạchï máú ởû độngä mạchï chủû bụngï vàø chủû ngựcï cao hơn ởû cácù bệnhä nhânâ ẤnÁ Độä, ĐNA. ¾Golding RL [13] Takayasu trẻû em: ĐM dướiù đònø T 85-95%, ĐM thậnä 75%, ĐM chủû bụngï > 50%, ĐM phổiå > 50%. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä ¾Hẹpï độngä mạchï thậnä vẫnã làø tổnå thương gặpë nhiềuà nhấtá ¾Chúngù tôiâ : tỷû lệä tổnå thương quai ĐMC vàø cácù nhánhù củả nóù thấpá hơn so vớiù cácù tácù giảû châuâ Aâuâ như Carol A. Langford [4], E. Morales [11] vàø Golding RL [13], nhưng tương tựï vớiù tácù giảû châuâ Á Ù làø C Y Hong [2]. ¾Tỷû lệä tổnå thương ĐMC ngựcï , ĐMC bụngï , ĐM thậnä củả chúngù tôiâ nhiềuà hơn, tương tựï vớiù cácù tácù giảû ởû châuâ Á.Ù KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä PHÂÂN LOẠÏI CÁÙC SANG THƯƠNG THEO ACR Sốá BN Chúùng tôâi James T. Cassidy Type I (quai ĐMC +nháùnh) 1 4% 5% Type II (ĐMC ngựïc + bụïng) 17 71% 46% Type III (type I + II) 6 25% 47% Type IV (ĐMC + ĐM phổåi) 0 0% 2% ¾Kếtá quảû củả chúngù tôiâ : đa sốá cácù sang thương làø type II, III Tương tựï vớiù Cassidy, tỷû lệä type II vàø III chiếmá tỷû lệä cao. ¾Kếtá quảû nàỳ cũngõ tương tựï vớiù cácù tácù giảû ẤnÁ Độä [12]. ¾Riêngâ type IV, do khôngâ chụpï độngä mạchï phổiå đượcï nênâ chúngù tôiâ khôngâ ghi nhậnä đượcï tỷû lệä củả type nàỳ . ¾Phânâ loạiï theo ACR khóù ápù dụngï trong điềuà kiệnä hiệnä tạiï vì chúngù tôiâ khôngâ tiếná hànhø thôngâ tim phảiû đểå chụpï mạchï máú phổiå cho tấtá cảû bệnhä nhi takayasu, nênâ khôngâ thểå phânâ loạiï type IV hay chỉ làø type I, II, III đơn thuầnà . KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä PHÂÂN LOẠÏI SANG THƯƠNG THEO PHÂÂN LOẠÏI CỦÛA HỘÄI NGHỊ TAKAYASU TẠÏI NHẬÄT 1994 Sốá BN Chúùng tôâi James T. Cassidy Type I ( quai ĐMC + nháùnh) 1 4% 5% Type II (type I+ ĐMC ngựïc) 0 0% 26% Type III (ĐMC ngựïc + bụïng) 0 0% 19% Type IV (chỉ ĐMC bụïng) 6 25% 20% Type V (quai ĐMC + ĐMC ngựïc + ĐMC bụïng) 17 71% 30% KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä Theo Cassidy: đa sốá cácù trườngø hợpï đềuà cóù tổnå thương ởû nhiềuà nơi vàø tậpä trung nhiềuà ởû ĐMC bụngï vàø ĐMC ngựcï . Type I, II thườngø gặpë ởû Nhậtä , type IV,V thườngø gặpë ởû ẤnÁ độä, type II, IV thườngø gặpë ởû Nam Phi. Chúngù tôiâ : đa sốá tổnå thương ởû ĐMC bụngï vàø cácù tổnå thương lan tỏả nhiềuà nơi nênâ type IV vàø V chiếmá tỷû lệä cao. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä BẢÛNG 8: ĐẶËC ĐIỂÅM CÁÙC TỔÅN THƯƠNG MẠÏCH MÁÙU Tắéc Hẹïp đơn thuầàn Dãõn đơn thuầàn Hẹïp vàø dãõn Chúùng tôâi Chúùng tôâi Gail S. Kerr Chúùng tôâi Gail S. Kerr Chúùng tôâi Gail S. Kerr Quai ĐM chủû 0% 66.7% 13% 0% 18% 33.3% 5% ĐM dướùi đòøn T 50% 50% 48% 0% 2% 0% 2% ĐM dướùi đòøn P 100% 0% 2% 0% 3% 0% 3% ĐM cảûnh 50% 50% 28% 0% 5% 0% 5% ¾Dạngï tổnå thương thườngø gặpë quai ĐMC làø hẹpï vàø tắcé . KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä BẢÛNG 8: ĐẶËC ĐIỂÅM CÁÙC TỔÅN THƯƠNG MẠÏCH MÁÙU Tắéc Hẹïp đơn thuầàn Dãõn đơn thuầàn Hẹïp vàø dãõn Chúùng tôâi Chúùng tôâi Gail S. Kerr Chúùng tôâi Gail S. Kerr Chúùng tôâi Gail S. Kerr ĐM chủû ngựïc 0% 60% 7% 0% 8% 40% 2% ĐM chủû bụïng 0% 27% 38% 36.5% 10% 36.5% 5% ĐM thậän T 18.2% 54.5% 0% 0% 2% 27.2% 2% ĐM thậän P 12% 64.5% 17% 0% 0% 23.5% 0% ĐM chậäu 0% 100% 10% 0% 0% 0% 0% ¾ĐM thậnä thườngø làø hẹpï đơn thuầnà , tắcé vàø dãnõ sau hẹpï . ¾Sang thương ởû ĐMC bụngï thườngø hẹpï vàø dãnõ , nham nhởû ¾Kếtá quảû nàỳ tương tựï vớiù kếtá quảû củả nhiềuà tácù giảû khácù . ¾Đa sốá cácù tổnå thương đềuà cóù hình ảnhû mạchï máú nham nhỡõ, thànhø mạchï máú khôngâ trơn lángù , điểnå hình trong tổnå thương mạchï máú do bệnhä Takayasu (18/24 BN chiếmá 75%). ¾Theo Gail S. Kerr: tổngå kếtá 60 BN bị Takayasu từø 6 thángù đếná 20 tuổiå (trung bình 5.3 tuổiå ) trong 20 nămê từø 1970-1990: Sang thương dạngï hẹpï chiếmá đa sốá, gấpá 3.6 lầnà so với ù cácù sang thương dãnõ , phình (98% so vớiù 27%), Dạngï phình sau hẹpï chiếmá 1/3 tổngå sốá cácù sang thương. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä Hellen M.: tổn thương ĐMThận ở tất cả các chủng tộc đều cao và gây ra các biến chứng teo thận hoặc giãm chức năng thận. ĐÁÙNH GIÁÙ CÁÙC ẢÛNH HƯỞÛNG TRÊÂN THẬÄN Biếán chứùng thậän Sốá BN Tỷû lệä % Bình thườøng 10 41.7 Giảûm hoặëc mấát 14 58.3 Bình thườøng 10 41.7 Giảûm hoặëc mấát 14 58.3 Bình thườøng 9 37.5 Giảûm hoặëc khôâng thấáy 15 62. Kích thướùc thậän Tướùi máùu thậän UIV CÁÙC ĐẶËC ĐIỂÅM VỀÀ KỸÕ THUẬÄT CHỤÏP DSA ỞÛ TRẺÛ EM Đặëc điểåm kỹõ thuậät Sốá BN Tỷû lệä % 4Fr 11 45.8% 5Fr 13 54.2% Gâây têâ tạïi chổå 13 54.2%Phương pháùp vôâ cảûm Gâây mêâ 11 45.8% ĐM đùøi P 23 95.8% ĐM đùøi T 1 4.2% Lượïng cảûn quang 78.75 ± 26.75 ml Đườøng vàøo ỐÁng thôâng KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä ¾ Nhữngõ BN nhỏû tuổiå : dùngø cácù ốngá thôngâ cóù nhỏû (4Fr). Nhữngõ trẻû lớnù hơn dùngø ốngá thôngâ lớnù hơn (5Fr) đểå giúpù di chuyểnå catheter dễã dàngø hơn khi chụpï chọnï lọcï mạchï máú . ¾ Hầuà hếtá trẻû <10 tuổiå phảiû gâyâ mêâ đểå thựcï hiệnä thủû thuậtä . ¾ Đa sốá trẻû > 10 tuổiå cóù thểå hợpï tácù tốtá nênâ chi cầnà gâyâ têâ tạiï chổå nơi chích độngä mạchï đùiø . ¾ Trẻû gâyâ mêâ sẽõ rấtá khóù chụpï đểå cóù hình ảnhû đẹpï vì bệnhä nhânâ khôngâ biếtá nín thởû khi chụpï làmø hình ảnhû bị nhòè . KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Á Û Ø Ø Ä ¾ Cácù biếná chứngù trong chụpï DSA làø huyếtá khốiá tạiï chổå chích độngä mạchï , huyếtá khốiá vàø huyếtá tắcé , tổnå thương mạchï máú do thủû thuậtä , bócù táchù độngä mạchï , suy thậnä do thuốcá cảnû quang… ¾ Trong 24 ca chụpï DSA củả chúngù tôiâ cóù 2 ca bị xuấtá huyếtá tạiï chổå nhưng tựï hếtá sau khi đượcï épù mạchï máú , khôngâ cầnà điềuà trị đặcë hiệuä gì. Cácù biếná chứngù khácù chúngù tôiâ khôngâ ghi nhậnä . KẾT LUẬN Á Ä ¾ Cóù nhiềuà điểmå tương đồngà vềà đặcë điểmå cácù sang thương mạchï máú ởû bệnhä nhânâ Takayasu củả chúngù tôiâ so vớiù cácù nghiênâ cứú khácù ởû bệnhä nhânâ châuâ Á. Ù ¾ ĐMC bụngï vàø độngä mạchï thậnä làø nhữngõ nơi bị tổnå thương nhiềuà nhấtá . Ít gặpë cácù sang thương ởû quai ĐMC vàø cácù nhánhù so vớiù cácù tácù giảû châuâ Aâuâ . ¾Đa sốá bệnhä nhi Takayasu cóù nhiềuà tổnå thương mạchï máú cùngø lúcù . ¾ Sang thương chủû yếuá làø hẹpï mạchï máú . ¾ Hẹpï ĐM thậnä thườngø gây ra teo thận hoặc giãm chức năng thận. KẾT LUẬN Á Ä ¾ Trong 3 nămê vớiù 24 bệnhä nhânâ đựơcï chụpï DSA chúngù tôiâ đãõ thựcï hiệnä thủû thuậtä kháù thànhø côngâ ởû trẻû em. Khôngâ cóù biếná chứngù đángù kểå nàò . ¾ DSA cóù thểå thựcï hiệnä ởû trẻû em vớiù độä an toànø cao, kỹõ thuậtä khôngâ quáù phứcù tạpï vàø giúpù ích nhiềuà trong chẩnå đoánù vàø can thiệpä cácù sang thương mạchï máú ởû trẻû em. ¾ Trang bị thêmâ dụngï cụï đểå phùø hợpï vớiù trẻû em. ¾ Cầnà khảỏ sátù độngä mạchï vànhø , độngä mạchï phổiå … trong bệnhä nhi Takayasu đểå đánhù giáù hếtá cácù sang thương..

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBS0047.pdf
Tài liệu liên quan