¾KếtquảchothấycảithiệnhuyếtđộngvàcứusốngBN.
¾Cầnlưuýcáctrườnghợprốiloạnhuyếtđộngkéodài,
loạnnhịpphứctạp, tỷlệtửvongvẫncòncao.
¾Cầncónghiêncứuvớisốbệnhnhânlớnhơnvàtrongthời
gianlâuhơnđểđánhgiáđầyđủkếtquảlâudàivàcácbiến
chứngcủamáytạonhịpởtrẻemkhicơthểtrẻpháttriển
35 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đặt máy tạo nhịp qua đường tĩnh mạch ở trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP Ë Ù Ï
QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH Ø Ï
Ở TRẺ EMÛ Û
BS ĐỖ NGUYÊN TÍNÃ Â
TS VŨ MINH PHÚCÕ Ù
PSG.TS HOÀNG TRỌNG KIMØ Ï
Bộä Mônâ Nhi -TRƯỜNG ĐHYD TPHCMØ
¾RLN chậmä ởû trẻû em: hay gặpë , gâyâ RLHĐ vàø tửû vong
¾Do bẩmå sinh hoặcë viêmâ cơ tim. Block AV vàø SSS
¾Đặtë máý tạọ nhịp ởû trẻû em làø mộtä thủû thuậtä rấtá cầnà
thiếtá đểå cấpá cứú kịp thờiø cácù RLN chậmä ,
¾Do trẻû em cóù nhữngõ đặcë trưng riêngâ vềà:
Giảiû phẫuã cơ thểå: cơ thểå trẻû nhỏû vàø cònø phátù triểnå .
Sinh lýù tim: mứcù độä nhạyï cảmû củả cơ tim thay đổiå .
Đặcë điểmå bệnhä lýù khácù vớiù ngườiø lớnù
) Đặtë máý tạọ nhịp ởû trẻû em cóù nhữngõ đặcë trưng riêngâ vềà kỹõ
thuậtä , hiệuä quảû vàø biếná chứngù .
ĐẶT VẤN ĐỀË Á À
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT: Ï Â Å Ù
Đánhù giáù cácù đặcë điểmå trong đặtë máý tạọ nhịp qua đườngø
TM ởû trẻû em tạiï Bệnhä việnä Nhi Đồngà I từø 10/2002 đếná 4/2005 .
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT:Ï Â Â Ä
1. Khảỏ sátù cácù đặcë điểmå LS cácù trườngø hợpï đặtë
máý tạọ nhịp tạmï thờiø vàø vĩnh viễnã ởû trẻû em.
2. Đánhù giáù cácù đặcë điểmå vềà kỹõ thuậtä đặtë máý tạọ
nhịp tạmï thờiø vàø vĩnh viễnã ởû trẻû em.
3. Ghi nhậnä cácù biếná chứngù trong đặtë máý tạọ nhịp
tạmï thờiø vàø vĩnh viễnã ởû trẻû em.
4. Đánhù giáù hiệuä quảû củả đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø
vàø vĩnh viễnã ởû trẻû em.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨỤ Â Â Ù
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: Ù Â Ù
Tiềnà cứú , môâ tảû
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: Á Ï Â Ù
Chọnï tấtá cảû bệnhä nhânâ đượcï đặtë máý tạọ nhịp
tạmï thờiø vàø vĩnh viễnã từø 10/2002 đếná 4/2005 , tạiï Bệnhä Việnä
Nhi Đồngà I kểå cảû cácù bệnhä nhânâ tửû vong vàø khôngâ tửû vong.
PHƯƠNG PHÁP VÀ Ù Ø
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUÁ Ï Â Ù
Từø 10/2002 đếná 4/2005 chúngù tôiâ đặtë máý tạọ nhịp qua
đườngø tĩnh mạchï thànhø côngâ cho 28 BN trong đóù:
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP TẠM THỜIË Ù Ï Ï Ø :
22 BN vớiù 27 lầnà đặtë
5 ca phảiû đặtë lạiï lầnà 2 trong đóù
2 ca bị sútù dâyâ điệnä cựcï ,
1 ca bị nhiễmã trùngø vàø
2 ca phảiû đặtë lạiï sau khi đãõ rútù dâyâ điệnä cựcï do
BN bị block AV trởû lạiï .
Tuổiå đặtë máý : nhỏû nhấtá 3 thángù tuổiå , lớnù nhấtá làø 13 tuổiå .
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUÁ Û Â Ù
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUÁ Û Â Ù
ĐẶT MÁY TẠO NHỊP VĨNH VIỄN: Ë Ù Ï Ã
¾15 BN vớiù 20 lầnà đặt ë
¾ 5 ca phảiû đặtë lạiï lầnà 2 trong đóù có ù
3 ca đặtë lạiï do bị sútù dâyâ điệnä cựcï ,
1 ca khôngâ dẫnã tốtá và ø
1 ca do nhiễmã trùngø .
¾Cóù 9 ca đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø sau đóù
chuyểnå sang đặtë máý vĩnh viễnã do khôngâ phụcï
hồià sau 1-2 tuầnà .
¾ Tuổiå : nhỏû nhấtá làø 3 tuổiå , lớnù nhấtá làø 13 tuổiå .
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
¾Tuổiå càngø nhỏû càngø khóù thựcï hiệnä tạọ nhịp qua đườngø TM.
¾ĐẶT MÁY TẠO NHỊP TẠM THỜIË Ù Ï Ï Ø qua đườngø TM:
Trẻû nhỏû nhấtá làø 3 thángù tuổiå vàø 1 trẻû 5 thángù tuổiå .
Thủû thuậtä thànhø côngâ , nhưng cảû 2 BN đềuà bị tửû vong.
¾ĐẶT MÁY TẠO NHỊP VĨNH VIỄNË Ù Ï Ã qua đườngø TM:
Trẻû nhỏû nhấtá làø 3 tuổiå , nặngë 14kg.
Vì cơ thểå củả trẻû cònø phátù triểnå , nênâ đểå dâyâ điệnä cựcï
chùnø nhiềuà hơn, dễã bị sútù dâyâ điệnä cựcï .
Lồngà ngựcï trẻû cònø nhỏû nênâ việcä cấyá máý tạọ nhịp dễã gâyâ
căngê da, chậmä lànhø vếtá thương vàø cóù nguy cơ xuấtá huyếtá .
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
CHỈ ĐỊNH Máy tạm thời Máy vĩnh viễn
(22 ca) (15 ca)
Block AV 18 (81.9%) 12 (80%)
Suy núùt xoang 3 (13.6%) 2 (13.3%)
QT dàøi 1 (4.5%) 1 (6.7%)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
CHỈ ĐỊNH
Đa sốá chỉ định đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø vàø vĩnh viễnã củả
chúngù tôiâ làø block AV độä 3:
Tạmï thời ø 81.9%,
Vĩnh viễnã 80%.
Tấtá cảû cácù trườngø hợpï đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø củả chúngù
tôiâ đềuà cóù biểuå hiệnä rốiá loạnï huyếtá độngä , ngấtá , rốiá loạnï tri
giácù , sốcá tim, nhịp chậmä khôngâ thích hợpï cóù triệuä chứngù
(Class I theo AHA/ACC).
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
CHỈ ĐỊNH
Trong đặtë máý vĩnh viễnã có ù
¾ 6/15 ca bị block AV khôngâ phụcï hồià sau đặtë máý tạmï
thờiø + cóù biểuå hiệnä suy tim (Class I, MĐCC C)
¾ 6/15 ca bị block nhĩ thấtá độä 3 bẩmå sinh cóù QRS dãnõ
hoặcë cóù rốiá loạnï chứcù năngê thấtá (Class I, MĐCC C)
¾ 2/15 ca RL chứcù năngê nútù xoang cóù triệuä chứngù do
nhịp chậmä khôngâ thích hợpï (Class I, MĐCC B)
¾ 1 ca cóù hộiä chứngù QT kéó dàiø gâyâ xoắné đỉnh do nhịp
chậmä (Class I, MĐCC C).
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
Cácù tácù giảû khácù
¾Theo trung tâmâ tạọ nhịp trẻû em ởû Châuâ Aâuâ : trênâ 692 BN
vớiù 871 máý tạọ nhịp vàø 944 dâyâ điệnä cựcï :
Do phẫuã thuậtä tim: 42% block AV, 20% suy nútù xoang,
Khôngâ do phẫuã thuậtä : 35% block AV bẩmå sinh, 3% SSS.
¾Costa R et al: 99 trẻû < 13 tuổiå đượcï đặtë máý tạọ nhịp 88%
bị block AV (34% bị bẩmå sinh, 54% sau phẫuã thuậtä ).
¾Chang CC et al: trong10 ca đặtë máý ởû trẻû em: 5 ca bị block
AV, 2 ca bị SSS, 1 ca bị SSS+ block AV,
¾Như vậyä ởû trẻû em, đa sốá chỉ định làø block nhĩ thấtá
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
Bệänh cảûnh lââm sàøng Máùy tạïm thờøi Máùy vĩnh viễãn
(22 ca) (15 ca)
Cóù rốái loạïn huyếát độäng 20 (93%) 0 (0%)
Ngấát vàø/ hoặëc RL tri giáùc 18 (81.9%) 13 (86.7%)
Đủû tiêâu chuẩån viêâm cơ tim 16 (72.7%) 9 (60%)
Bấát thừờ ng trêân SA tim 18 (81.9%) 12 (80%)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
BỆNH CẢNH LSÄ Û
¾ Trong đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø , tình trạngï BN nặng ë
Rốiá loạnï huyếtá độngä (93%),
Rốiá loạnï tri giácù hoặcë ngấtá (81.9%),
Cóù biểuå hiệnä viêmâ cơ tim 72.7%
SA tim bấtá thườngø 81.9% (dãnõ buồngà tim, RLCN thấtá ...)
¾ Thủû thuậtä cầnà đượcï thựcï hiệnä nhanh ngay tạiï phòngø cấpá cứú .
Khôngâ cóù hướngù dẫnã củả Xquang
¾Aûnhû hưởngû đếná cácù thao tácù vàø thànhø côngâ củả thủû thuật ä
¾Tỷû lệä đặtë cấpá cứú thànhø côngâ củả chúngù tôiâ 24/27ca (88.8%).
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT ĐẶT MÁÝ Ë Å Õ Ä Ë Ù
PHƯƠNG PHÁÙP VÔÂ CẢÛM Máùy tạïm thờøi Máùy vĩnh viễãn
(27 lầàn đặët) (20 lầàn đặët)
Têâ tạïi chổå 25 (92.6%) 3 (15%)
Mêâ tĩnh mạïch 2 (7.4%) 3 (15%)
Mêâ nộäi khí quảûn 0 14 (70%)
PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM:Ù Â Û
¾ Đa sốá trẻû em khôngâ hợpï tácù tốtá trong lúcù tiếná hànhø thủû
thuậtä , nênâ cầnà phải ápû ù dụngï cácù phương phápù vôâ cảmû .
¾Đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø : 92.6% têâ tạiï chổå đểå cóù thểå
thựcï hiệnä thủû thuậtä ngay. 2/27 ca (7.4%) mêâ TM.
¾Tạọ nhịp vĩnh viễnã : 70% mêâ nộiä khí quảnû .
Đốiá vớiù trẻû nhỏû đềuà phảiû gâyâ mêâ NKQ ngay từø đầuà .
Trẻû khôngâ hợpï tácù dễã XH vàø gâyâ tụï máú trong túiù máý .
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT ĐẶT MÁÝ Ë Å Õ Ä Ë Ù
ĐƯỜØNG VÀØO Máùy tạïm thờøi Máùy vĩnh viễãn
(27 lầàn đặët) (20 lầàn đặët)
TM cảûnh trong phảûi 023 (85 %)
TM cảûnh trong tráùi 3 (11%) 0
TM dướùi đòøn phảûi 1 (4%) 17 (85%)
TM dướùi đòøn tráùi 0 2 (10%)
TM đầàu 0 1 (5%)
ĐƯỜNG VÀÒ Ø
¾Lựạ chọnï đườngø vàò : tuỳø cơ thểå BN, tuổiå vàø kiểuå đặtë máy ù
¾Tạọ nhịp tạmï thờiø : dùngø điệnä cựcï khôngâ cóù bóngù ởû đầuà
Đa sốá thựcï hiệnä ởû TM cảnhû trong 96%, dễã thựcï hiệnä , dễã
luồnà điệnä cựcï .
85% bênâ phảiû , 11% bênâ tráiù do thấtá bạiï vớiù chích TM.
1 Trẻû nhỏû dùngø TM dướiù đònø phảiû (5 thángù tuổiå )
¾Tạọ nhịp vĩnh viễnã : TM dướiù đònø P: 85%, T: 10% (2/12 ca).
¾Trẻû em khóù bộcä lộä TM đầuà , chỉ cóù 1 ca dùngø TM nàỳ .
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
Cáùc đặëc điểåm kỹõ thuậät đặët máùy Máùy tạïm thờøi Máùy vĩnh viễãn
(20 lầàn đặët)(27 lầàn đặët)
Hướùng dẫãn Khôâng cóù Xquang 24 (88.8%) 0
Kiểåu đa VVI 27 (100%) 6 (30%)
VVIR 0 13 (65%)
AAI 0 1 (5%)
Ngưỡõng
kích thích
Cóù hiệäu quảû 100% (<2V) 0.6 ± 0.4 V
ëët
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
HƯỚNG DẪN CỦA XQUANG:Ù Ã Û
Tạọ nhịp tạmï thờiø :
Do tính cấpá cứú , nênâ việcä đặtë máý phảiû thựcï hiệnä
ngay tạiï giườngø bệnhä , khôngâ cóù sẳnú hướngù dẫnã Xquang,
chỉ dựạ vàò ECG.
Aûnhû hưởngû nhiềuà đếná thànhø côngâ củả thủû thuậtä .
Chúngù tôiâ cóù 24/27 lầnà đặtë máý tạmï thờiø thànhø
côngâ khôngâ cóù hướngù dẫnã củả Xquang (88.8%).
Tỷû lệä nàỳ tương tựï vớiù nhiềuà tácù giảû khácù
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
HƯỚNG DẪN CỦA XQUANG:Ù Ã Û
Kimball vàø Killip: thànhø côngâ 80%.
Rosenberg AS: thànhø côngâ 80% (72% trong vòngø 18’,
30% trong vòngø 5 phútù ).
Schnitzler vớiù điệnä cựcï cóù bóngù ởû đầuà : 15/17 BN.
Lang vàø CS: dùngø điệnä cựcï cóù bóngù ởû đầuà đặtë tạiï giườngø
cho 111 BN: rútù ngắné đượcï thờiø gian đặtë máý (6 phútù 45 giâyâ so
vớiù 13 phútù 30 giâyâ ), giảmû tỷû lệä loạnï nhịp (1.5% so vớiù 20.4%),
vàø giảmû tỷû lệä sútù dâyâ điệnä cựcï (13.4% so vớiù 32%).
Kruger việcä đặtë máý tạọ nhịp tạiï giườngø cho tỷû lệä thànhø
côngâ cao vớiù tỷû lệä biếná chứngù khoảngû 4%.
Chưa thấy cóá ù báó cáó nàò vềà tỷû lệä thànhø côngâ ởû trẻû em.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
KIỂU KÍCH THÍCHÅ
¾Đa sốá cácù trừơngø hợpï trong nghiênâ cứú củả chúngù tôiâ làø
block AV nênâ đa sốá kiểuå đặtë làø VVI. Trong đóù 65% VVIR
¾Mặcë dùø khôngâ cóù tính đồngà bộä nhĩ-thấtá , nhưng trong điềuà
kiệnä hiệnä tạiï chỉ cóù thểå dùngø loạiï kích thích nàỳ .
¾Việcä đặtë máý 2 buồngà chưa đượcï ghi nhậnä nhiềuà ởû trẻû em
¾Chỉ cóù 1 trườngø hợpï đặtë theo kiểuå AAI cho bệnhä nhânâ cóù
hộiä chứngù QT dàiø cóù cơn xoắné đỉnh.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
CÁC THÔNG SỐ ĐẶT MÁY: Ù Â Á Ë Ù
¾Chúngù tôiâ : Ngưỡngõ kích thích trong tạọ nhịp tạmï
thờiø < 2V vàø vĩnh viễnã (0.6 ± 0.4 V).
¾ 1 ca cóù ngưỡngõ kích thích tăngê dầnà , phảiû đặtë lạiï .
¾Chang CC : ghi nhậnä cácù thôngâ sốá kích thích vàø nhậnä cảmû
ởû trẻû em tương tựï ngườiø lớnù .
¾Ten Cate FU et al: ngưỡngõ kích thích buồngà thấtá ởû trẻû em
0.64 ± 0.24 vàø ngưỡngõ nhậnä cảmû làø 9.1 ± 5.2 mV.
¾Bostan OM et al: độä nhậnä cảmû khi đặtë buồngà nhĩ ởû trẻû em
làø 3.1 +/- 1.3 mV.
CÁC BIẾN CHỨNG TRONG ĐẶT MÁY TẠO NHỊP Ù Á Ù Ë Ù Ï
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
Cáùc biếán chứùng Máy tạm thời Máy vĩnh viễn
(27 lần đặt) (20 lần đặt)
Súùt dâây điệän cựïc 2 (7.4%) 3 (15%)
14 (52%) 6 (30%)Rốái loạïn nhịp trong lúùc đặët máùy
(Vôâ tââm thu hoặëc VT)
Nhiễãm trùøng 6 (22.2%) 2 (10%)
Xuấát huyếát 0 1 (5%)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
SÚT DÂY ĐIỆN CỰC:Ù Â Ä Ï
¾Tỷû lệä sútù dâyâ điệnä cựcï củả chúngù tôiâ cao. Tạọ nhịp tạmï thờiø
cóù 2/27 (7.4%), vĩnh viễnã 3/20 (15%).
¾Tỷû lệä nàỳ tuỳø thuộcä vàò kỹõ thuậtä vàø kinh nghiệmä .
¾Tỷû lệä nàỳ < 3% trong tạọ nhịp vĩnh viễnã ởû ngườiø lớnù .
¾Chang CC et al: 1 / 10 ca ởû trẻû em bị sútù dâyâ điệnä cựcï .
¾Lang vàø CS: dùngø điệnä cựcï cóù bóngù ởû đầuà đặtë tạiï giườngø
cho 111 BN: giảmû tỷû lệä sútù dâyâ điệnä cựcï (13.4% so vớiù 32%).
¾Do khôngâ cóù hướngù dẫnã củả Xquang, trẻû khôngâ hợpï tácù ,
hiếuá độngä , điệnä cựcï khôngâ cóù bóngù ởû đầuà .
RỐI LOẠN NHỊP:Á Ï
2 dạngï : nhịp nhanh thấtá vàø vôâ tâmâ thu, làø nguyênâ nhânâ cóù
thểå gâyâ tửû vong cho bệnhä nhânâ trong lúcù đặtë máý .
Trong đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø củả chúngù tôiâ :
¾ 14/27 (52%) lầnà cóù biểuå hiệnä rốiá loạnï nhịp,
¾6 (22%) VT thoángù qua khi đưa điệnä cựcï vàò thấtá phảiû
¾4 ca (14.8%) ngừngø tim trong lúcù đặtë máý ,
¾ 4 ca (14.8%) loạnï nhịp phứcù tạpï gồmà VT vàø vôâ tâmâ
thu kéó dàiø vàø tửû vong sau khi bị sốcá kéó dàiø .
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
RỐI LOẠN NHỊPÁ Ï
¾Theo Lang R: dùngø dâyâ điệnä cựcï cóù bóngù ởû đầuà thì tỷû
lệä RLN nguy hiểmå sẽõ ít hơn so vớiù loạiï điệnä cựcï thôngâ
thườngø (1.5% so vớiù 20.4%).
¾ Theo Austin JL: 6% loạnï nhịp thấtá trong lúcù đặtë
máý .
¾Theo Lumia & Rios: VT 12/142 ca (8.4%) trong đóù
cóù 9/142 (6.3%) ca bị rung thấtá .
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
RỐI LOẠN NHỊP:Á Ï
Tỷû lệä loạnï nhịp củả chúngù tôiâ khi đặtë máý tạọ nhịp tạmï
thờiø qua đườngø tĩnh mạchï cao hơn.
Điềuà nàỳ cóù thểå do
¾Dùngø dâyâ điệnä cựcï thườngø khôngâ cóù bóngù ởû đầu à
¾Khôngâ cóù hướngù dẫnã củả Xquang
¾BN củả chúngù tôiâ bị viêmâ cơ tim vớiù nhiềuà loạiï
loạnï nhịp phứcù tạpï do bảnû thânâ bệnhä nềnà gâyâ ra.
Trong đặtë máý tạọ nhịp vĩnh viễnã cóù 30% (6/20ca) cóù
rốiá loạnï nhịp trong lúcù đặtë vớiù biểuå hiệnä ngừngø tim, VT
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
NHIỄM TRÙNG:Ã Ø
¾Weinstein: nhiễmã trùngø tạiï chỗã trong đặtë máý tạọ nhịp
tạmï thờiø qua đườngø TM làø khoảngû 1%.
¾Trong đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø củả chúngù tôiâ cóù 6/27
lầnà (22.2%) bị nhiễmã trùngø tạiï chỗã.
¾ Tỷû lệä nhiễmã trùngø củả chúngù tôiâ cao hơn cácù tácù giả û
Đa sốá trườngø hợpï đặtë tạiï phòngø cấpá cứú , BN nặng ë
Khôngâ cóù thờiø gian đểå chuẩnå bị BN tốtá ,
Bn khôngâ hợpï tácù tốtá .
Lưu dâyâ điệnä cựcï lâuâ 1-2 tuầnà chờø hồià phụcï .
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
NHIỄM TRÙNGÃ Ø
Trong đặtë máý tạọ nhịp vĩnh viễnã :
¾Tỷû lệä nhiễmã trùngø thay đổiå từø 1-12.6% theo nhiềuà tácù
giảû, trung bình 3-4%.
¾Chúngù tôiâ cóù 2/20 lầnà đặtë máý (10%) bị nhiễmã trùngø
sớmù gâyâ hởû vếtá mổå vàø lòiø máý ra ngoàiø cầnà phảiû đặtë lạiï
toànø bộä hệä thốngá mớiù .
¾Khôngâ cóù trườngø hợpï nàò bị nhiễmã trùngø muộnä
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬNÁ Û Â Ù Ø Ø Ä
NHIỄM TRÙNGÃ Ø
¾Cohen MI et al: 267 BN tạiï BV nhi Philadelphia từø 1982-
2001: nhiễmã trùngø 7.8%, trong đóù nhiễmã trùngø nôngâ làø
4.9%, NT túiù chứá máý làø 2.3%, cấyá máú (+) làø 0.5%.
¾ Klug D et al: 4476 BN ngườiø lớnù vàø trẻû em từø 1975 đếná
2001: nhiễmã trùngø 5.5% ởû ngườiø bị tim bẩmå sinh, 2.3% ởû
ngườiø dướiù 40 tuổiå vaØØ 1.2 % ởû ngườiø trênâ 40 tuổiå .
¾ Costa R et al: 99 trẻû từø sơ sinh đếná 13 tuổiå đượcï đặtë
máý tạọ nhịp cóù 4 ca bị nhiễmã trùngø .
¾Tỷû lệä nhiễmã trùngø củả chúngù tôiâ hơi cao hơn.
Năêm Táùc giảû BN Điệän cựïc Đườøng vàøo Kếát quảû
1969 Rosenberg
et al
111 Thườøng
(ECG)
96 dướùi đòøn, Biếán chứùng 16% gồàm 12 ca khôâng
5 cảûnh dẫãn tốát, 3 ca nhiễãm trùøng tạïi chỗã, 2
trong, ca tràøn khí MP, 1 ca chọïc vàøo ĐM
dướùi đòøn.
1973 Weinstein 100 Cóù hướùng dẫãn TM đùøi 2 nhịp nhanh thấát, 2 hoạïi tửû, 2 cầàn
et al Xquang đặët lạïi, 1 huyếát khốái vàø thuyêân tắéc
phổåi, 1 NT tạïi chỗã.
1973 Lumia &
Rios
142 lầàn
đặët ởû 113
Cóù hướùng dẫãn 61 TM cáùnh Biếán chứùng 16.9% gồàm 12 nhịp
Xquang tay nhanh thấát (9 rung thấát), xuấát huyếát
BN vàø huyếát khốái tạïi chỗã 30%. 81 TM đùøi
1980 Pandian et 20 Cóù Xquang TM đùøi 25% huyếát khốái TM sââu
1980 Nolewajka 29 Cóù hướùng dẫãn TM đùøi 34% huyếát khốái TM trong đóù 60%
et al Xquang thuyêân tắéc phổåi.
TM dướùi Loạïn nhịp nặëng: 1.5% cóù bo1981 Lang et al 111 Cóù bóùng so ùùng,
đòønvớùi dâây 20.4% loạïi thườøng
thườøng Súùt dâây điệän cựïc: cóù bóùng 13.6%;
dâây thừờ ng 32%
1982 Austin et al 113 lầàn
đặët ởû 100
Cóù hướùng dẫãn TM cáùnh Biếán chứùng 20% gồàm: Khôâng tạïo
Xquang tay, nhịp tốát 37%; Đặët lạïi: 37% TM cáùnh
BN TM đùøi tay, 9% TM đùøi; Ntrùøng;
2001 Chúùng tôâi 22 BN vớùi
28 lầàn đặët
Khôâng hướùng TM cảûnh
dẫãn Xquang trong, dướùi
Biếán chứùng 50%: súùt dâây điệän cựïc
7.1%, loạïn nhịp 50%, nhiễãm trùøng
đòøn 21.4%, TKMP,TMMP 3.6%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUÁ Û Â Ù
KẾT QUẢ SAU ĐẶT MÁY TẠO NHỊPÁ Û Ë Ù Ï
Kếát quảû sau đặët máùy tạïo
nhịp
Máùy tạïm thờøi
(14 ca)
Máùy vĩnh viễãn
(9 ca)
Cảûi thiệän huyếát độäng họïc
18 (81.8%) 15 (100%)
Tửû vong
4 (18%) 0
Chuyểån sang đặët vĩnh viễõãõn
9 (41%)
Tựï phụïc hồài
9 (41%)
Tỷû lệä phụcï hồià sau đặtë máý tạmï thờiø 50%.
Cầnà chờø đợiï phụcï hồià nhịp tim trong 1- 2 tuầnà .
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊÁ Ä Ø Á
¾ Đa sốá cácù chỉ định làø block AV bẩmå sinh hoặcë mắcé phải û
¾ Đặtë máý tạọ nhịp tạmï thờiø cấpá cứú cóù thểå đặtë ngay tạiï
phòngø cấpá cứú khôngâ cóù hướngù dẫnã Xquang cũngõ cho tỷû lệä
thànhø côngâ cao.
¾Biếná chứngù nhiễmã trùngø vàø loạnï nhịp cònø cao. Cầnà phảiû
tuânâ thủû kỹõ thuậtä vôâ trùngø .
¾Cầnà vôâ cảmû tốtá đểå dễã thựcï hiệnä thủû thuậtä vàø tránhù biếná
chứngù .
¾Ngưỡngõ kích thích vàø nhậnä cảmû trong đặtë máý tạọ nhịp ởû
trẻû em tương tựï như ngườiø lớnù .
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊÁ Ä Ø Á
¾Kếtá quảû cho thấyá cảiû thiệnä huyếtá độngä vàø cứú sốngá BN.
¾Cầnà lưu ýù cácù trườngø hợpï rốiá loạnï huyếtá độngä kéó dàiø ,
loạnï nhịp phứcù tạpï , tỷû lệä tửû vong vẫnã cònø cao.
¾Cầnà cóù nghiênâ cứú vớiù sốá bệnhä nhânâ lớnù hơn vàø trong thờiø
gian lâuâ hơn đểå đánhù giáù đầyà đủû kếtá quảû lâuâ dàiø vàø cácù biếná
chứngù củả máý tạọ nhịp ởû trẻû em khi cơ thểå trẻû phátù triểnå .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BS0043.pdf