Hối đoái giao ngay (spot transactions) là nghiệp vụ mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay hoặc chậm nhất là trong hai ngày làm việc kể từ khi thỏa thuận hợp đồng mua bán. Giao dịch hối đoái giao ngay được sử dụng nhằm đáp ứng nhu cầu mua hoặc bán ngoại tế giao ngay phục vụ cho thanh toán của khách hàng. Chẳng hạn, một công ty xuất khẩu vừa thu ngoại tệ từ một hợp đồng xuất khẩu nhưng cần VND để chi trả tiền lương và trang trải chi phí thu mua nguyên liệu trong nước sẽ có nhu cầu bán ngoại tệ lấy VND. Ngân hàng thương mại đứng ra mua số ngoại tệ này của nhà xuất khẩu, sau đó bán lại cho nhà nhập khẩu là người có nhu cầu ngoại tệ để thanh toán hợp đồng nhập khẩu đến hạn.
61 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1625 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề án Tỷ giá hối đoái và tác động đến cán cân thanh toán và môi trường tài chính của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đ ng xu t nh p kh u, ho tạ ộ ể ồ ạ ộ ấ ậ ẩ ạ
đ ng đ u t và ho t đ ng tín d ng, các ho t đ ng khác có liên quan đ n giaoộ ầ ư ạ ộ ụ ạ ộ ế
d ch ngo i t nh du l ch, du h c, ki u h i, … cũng ch u nh h ng c a r iị ạ ệ ư ị ọ ề ố ị ả ưở ủ ủ
ro t giá.ỷ
1.5.2.Tác đ ng c a r i ro t giá.ộ ủ ủ ỷ
1.5.2.a.Tác đ ng đ n năng l c c nh tranh c a doanh nghi pộ ế ự ạ ủ ệ
S c c nh tranh c a doanh nghi p t p trung kh năng quy t đ nh giá cứ ạ ủ ệ ậ ở ả ế ị ả
c a doanh nghi p so v i đ i th trên th tr ng. Ho t đ ng trong đi u ki nủ ệ ớ ố ủ ị ườ ạ ộ ề ệ
có r i ro t giá tác đ ng khi n doanh nghi p luôn ph i đ i phó v i t n th tủ ỷ ộ ế ệ ả ố ớ ổ ấ
ngo i h i, b ng cách nâng giá bán đ trang tr i t n th t n u x y ra. Đi u nàyạ ố ằ ể ả ổ ấ ế ả ề
làm cho giá c c a doanh nghi p tr nên kém h p d n và kh năng c nh tranhả ủ ệ ở ấ ẫ ả ạ
c a doanh nghi p gi m sút. Nhìn chung, r i ro t giá phát sinh trong ho tủ ệ ả ủ ỷ ạ
đ ng c a doanh nghi p có th gây ra ba lo i t n th t ngo i h i : (1) T n th tộ ủ ệ ể ạ ổ ấ ạ ố ổ ấ
giao d ch, (2) t n th t kinh t , (3) t n th t chuy n đ i k toán3. ị ổ ấ ế ổ ấ ể ổ ế
1.5.2.1.a. T n th t giao d ch (transaction exposure)ổ ấ ị
T n th t giao d ch phát sinh khi có các kho n ph i thu ho c ph i trổ ấ ị ả ả ặ ả ả
b ng ngo i t . T n th t các kho n ph i thu ngo i t là t n th t phát sinh khiằ ạ ệ ổ ấ ả ả ạ ệ ổ ấ
giá tr qui ra n i t thu v s t gi m do ngo i t xu ng giá so v i n i t . T nị ộ ệ ề ụ ả ạ ệ ố ớ ộ ệ ổ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 26
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
th t các kho n ph i tr ngo i t là t n th t phát sinh khi giá tr qui ra n i tấ ả ả ả ạ ệ ổ ấ ị ộ ệ
chi ra tăng lên do ngo i t lên giá so v i n i t .ạ ệ ớ ộ ệ
1.5.2.1.b.T n th t kinh t (economic exposure)ổ ấ ế
T n th t kinh t là t n th t phát sinh do s thay đ i c a t giá làm nhổ ấ ế ổ ấ ự ổ ủ ỷ ả
h ng đ n ngân l u qui ra n i t ho c ngo i t c a doanh nghi p. T n th tưở ế ư ộ ệ ặ ạ ệ ủ ệ ổ ấ
kinh t x y ra t ng t nh t n th t giao d ch, ch khác bi t ch nó làế ả ươ ự ư ổ ấ ị ỉ ệ ở ỗ
nh ng kho n t n th t không xu t phát t các kho n ph i thu ho c ph i tr cóữ ả ổ ấ ấ ừ ả ả ặ ả ả
h p đ ng rõ ràng mà t ngân l u ho t đ ng c a doanh nghi p. Ch ng h n, sợ ồ ừ ư ạ ộ ủ ệ ẳ ạ ự
lên giá c a n i t làm s t gi m doanh thu xu t kh u c a doanh nghi p, doủ ộ ệ ụ ả ấ ẩ ủ ệ
hàng xu t kh u bây gi tr nên đ t đ h n đ i v i ng i tiêu dùng n cấ ẩ ờ ở ắ ỏ ơ ố ớ ườ ướ
ngoài. T n th t kinh t có th xác đ nh theo công th c sau: ”V = CFt.”St, trongổ ấ ế ể ị ứ
đó:
1 • ”∆V là t n th t ngo i h i kinh tổ ấ ạ ố ế
2 • CFt là ngân l u c a doanh nghi p th i đi m tư ủ ệ ở ờ ể
3 • ”∆St là m c đ thay đ i t giá, ”St = St – S0, trong đó St, S0ứ ộ ổ ỷ
l n l t là t ầ ượ ỷ giá th i đi m t và th i đi m g c.ở ờ ể ờ ể ố
T n th t kinh t rõ ràng là khó xác đ nh và c l ng h n t n th t giaoổ ấ ế ị ướ ượ ơ ổ ấ
d ch, do nó ph thu c vào c hai bi n cùng thay đ i là CFt và ”St .ị ụ ộ ả ế ổ
1.5.2.1.b.T n th t chuy n đ i (translation exposure)ổ ấ ể ổ
T n th t chuy n đ i là t n th t phát sinh do thay đ i t giá khi sáp nh pổ ấ ể ổ ổ ấ ổ ỷ ậ
và chuy n đ i tài s n, n , l i nhu n ròng và các kho n m c khác c a các báoể ổ ả ợ ợ ậ ả ụ ủ
cáo tài chính t đ n v tính toán ngo i t sang đ n v n i t .ừ ơ ị ạ ệ ơ ị ộ ệ
1.5.2.1.c.Tác đ ng đ n kh năng ch u đ ng tài chính c a doanh nghi pộ ế ả ị ự ủ ệ
1.5.2.1.d.Tác đ ng b t n đ n ho t đ ng doanh nghi pộ ấ ổ ế ạ ộ ệ
R i ro t giá tác đ ng đ n vi c ho ch đ nh tài chính doanh nghi pủ ỷ ộ ế ệ ạ ị ệ
th ng th y trong khi phân tích và xem xét d án đ u t mà ngân l u kỳ v ngườ ấ ự ầ ư ư ọ
ch u nh h ng b i s bi n đ ng c a t giá ngo i h i trong t ng lai.Ch ngị ả ưở ở ự ế ộ ủ ỷ ạ ố ươ ẳ
h n , m t trong nh ng ch tiêu đánh giá xe có nên đ u t hay không vào d ánạ ộ ữ ỉ ầ ư ự
này là hi n giá ròng NPV. . T giá thay đ i làm thay đ i dòng ti n ròng t đóệ ỷ ổ ổ ề ừ
làm nh h ng đ n NPV và nh h ng đ n vi c ho ch đ nh đ u t v n c aả ưở ế ả ưở ế ệ ạ ị ầ ư ố ủ
doanh nghi p.ệ
1.5.2.b.Tác đ ng đ n s t ch tài chính c a doanh nghi pộ ế ự ự ủ ủ ệ
S ch u đ ng tài chính c a doanh nghi p đ c xác đ nh và đo l ng b iự ị ự ủ ệ ượ ị ườ ở
s t ch v tài chính. Trong tài chính công ty, chúng ta đã bi t s t ch tàiự ự ủ ề ế ự ự ủ
chính đ c xác đ nh b i t s v n ch s h u trên n ho c trên t ng tài s n.ượ ị ở ỷ ố ố ủ ở ữ ợ ặ ổ ả
Khi có r i ro t giá, doanh nghi p đ i m t v i t n th t làm cho giá tr ph nủ ỷ ệ ố ặ ớ ổ ấ ị ầ
v n ch s h u tr nên b t n và có nguy c s t gi m khi n cho t s chố ủ ở ữ ở ấ ổ ơ ụ ả ế ỷ ố ủ
đ ng v tài chính gi m theo.ộ ề ả
1.5.2.3.Các cách đ phòng ch ng r i ro t giá ể ố ủ ỷ
Đ ph c v cho m c tiêu phòng ng a r i ro t giá, doanh nghi p có thể ụ ụ ụ ừ ủ ỷ ệ ể
s d ng các lo i giao d ch hay các lo i h p đ ng sau: H p đ ng kỳ h nử ụ ạ ị ạ ợ ồ ợ ồ ạ
(forward contract), H p đ ng hoán đ i (swap contract), H p đ ng giao sauợ ồ ổ ợ ồ
(future contract), H p đ ng quy n ch n (options contract), K t h p các giaoợ ồ ề ọ ế ợ
d ch trên th tr ng ti n t (money market hedge)ị ị ườ ề ệ
A.Giao d ch giao ngayị
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 27
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
H i đoái giao ngay (spot transactions) là nghi p v mua ho c bán ngo iố ệ ụ ặ ạ
t mà vi c chuy n giao ngo i t đ c th c hi n ngay ho c ch m nh t làệ ệ ể ạ ệ ượ ự ệ ặ ậ ấ
trong hai ngày làm vi c k t khi tho thu n h p đ ng mua bán. Giao d ch h iệ ể ừ ả ậ ợ ồ ị ố
đoái giao ngay đ c s d ng nh m đáp ng nhuượ ử ụ ằ ứ c u mua ho c bán ngo i tầ ặ ạ ệ
giao ngay ph c v cho thanh toán c a khách hàng. Ch ng h n, m t công tyụ ụ ủ ẳ ạ ộ
xu t kh u v a thu ngo i t t m t h p đ ng xu t kh u nh ng c n VND đấ ẩ ừ ạ ệ ừ ộ ợ ồ ấ ẩ ư ầ ể
chi tr ti n l ng và trang tr i chi phí thu mua nguyên li u trong n c s cóả ề ươ ả ệ ướ ẽ
nhu c u bán ngo i t l y VND. Ngân hàng th ng m i đ ng ra mua s ngo iầ ạ ệ ấ ươ ạ ứ ố ạ
t này c a nhà xu t kh u, sau đó bán l i cho nhà nh p kh u là ng i có nhuệ ủ ấ ẩ ạ ậ ẩ ườ
c u mua ngo i t đ thanh toán h p đ ng nh p kh u đ n h n.ầ ạ ệ ể ợ ồ ậ ẩ ế ạ
B.Giao d ch kỳ h nị ạ
B.1.Gi i thi u chungớ ệ
Giao d ch ngo i t kỳ h n (forward) là giao d ch mua ho c bán ngo i tị ạ ệ ạ ị ặ ạ ệ
mà vi c chuy n giao ngo i t đ c th c hi n sau m t th i h n nh t đ nh kệ ể ạ ệ ượ ự ệ ộ ờ ạ ấ ị ể
t khi tho thu n h p đ ng. Vi t Nam, h p đ ng kỳ h nừ ả ậ ợ ồ Ở ệ ợ ồ ạ m c dù đã đ cặ ượ
chính th c đ a ra th c hi n t năm 1998, nh ng đ n nay nhu c u giao d chứ ư ự ệ ừ ư ế ầ ị
lo i h p đ ng này v n ch a nhi u. Lý do, m t m t, là khách hàng v n ch aạ ợ ồ ẫ ư ề ộ ặ ẫ ư
am hi u l m v lo i giao d ch này. M t khác, do c ch đi u hành t giá c aể ắ ề ạ ị ặ ơ ế ề ỷ ủ
Ngân hàng Nhà n c trong su t th i gian qua khá n đ nh theo h ng VNDướ ố ờ ổ ị ướ
gi m giá t t so v i ngo i t đ khuy n khích xu t kh u nh ng v n đ mả ừ ừ ớ ạ ệ ể ế ấ ẩ ư ẫ ả
b o n đ nh đ i v i ho t đ ng nh p kh u. Tuy nhiên, trong t ng lai khiả ổ ị ố ớ ạ ộ ậ ẩ ươ
Vi t Nam gia nh p WTO và d n d n h i nh p tài chính v i qu c t thì Ngânệ ậ ầ ầ ộ ậ ớ ố ế
hàng Nhà n c s b t d n can thi p vào th tr ng ngo i h i, khi y r i ro tướ ẽ ớ ầ ệ ị ườ ạ ố ấ ủ ỷ
giá đáng lo ng i và nhu c u giao d ch h i đoái kỳ h n sạ ầ ị ố ạ ẽ
B.2 T giá kỳ h nỷ ạ
T giá có kỳ h n (forward rate) là t giá áp d ng trong t ng lai nh ngỷ ạ ỷ ụ ươ ư
đ c xác đ nh hi n t i. G i F là t giá có kỳ h n; S là t giá giao ngay; rd làượ ị ở ệ ạ ọ ỷ ạ ỷ
lãi su t c a đ ng ti n đ nh giá; ry là lãi su t c a đ ngấ ủ ồ ề ị ấ ủ ồ ti n y t giá, ta có tề ế ỷ
giá có kỳ h n đ c xác đ nh b i công th c sau: F = S(1 + rd)/(1+ ry) (1). Nóiạ ượ ị ở ứ
chung t giá có kỳ h n ph thu c vào t giá giao ngay và lãi su t đ ng ti nỷ ạ ụ ộ ỷ ấ ồ ề
y t giá và đ ng ti n đ nh giá. Trên th tr ng ti n t , lãi su t đ ng ti n đ nhế ồ ề ị ị ườ ề ệ ấ ồ ề ị
giá có th l n h n ho c nh h n lãi su t đ ng ti n y t giá. D a vào côngể ớ ơ ặ ỏ ơ ấ ồ ề ế ự
th c (1), chúng ta có th rút ra m t s nh n xét nh sau:ứ ể ộ ố ậ ư
1 • N u lãi su t đ ng ti n đ nh giá l n h n lãi su t đ ng ti n y tế ấ ồ ề ị ớ ơ ấ ồ ề ế
giá: rd > ry => 1+rd > 1+ry => (1+rd)/ (1+ry) >1 => F > S.
2 • N u lãi su t đ ng ti n đ nh giá nh h n lãi su t đ ng ti n y tế ấ ồ ề ị ỏ ơ ấ ồ ề ế
giá: rd 1+rd (1+rd)/ (1+ry) F < S.
3 • K t h p hai tr ng h p trên chúng ta th y r ng t giá có kỳế ợ ườ ợ ấ ằ ỷ
h n có th tóm t t nh sau:ạ ể ắ ư
T giá có kỳ h n = T giá giao ngay + Đi m kỳ h nỷ ạ ỷ ể ạ
đây, có hai tr ng h p xác đ nh t giá có kỳ h n: t giá mua có kỳ h nỞ ườ ợ ị ỷ ạ ỷ ạ
và t giá bán có kỳ h n. Đ ti n vi c tính toán, chúng ta đ t:ỷ ạ ể ệ ệ ặ
1 • Fm, Sm l n l t là t giá mua có kỳ h n và t giá mua giao ngay ầ ượ ỷ ạ ỷ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 28
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
2 • Fb, Sb l n l t là t giá bán có kỳ h n và t giá bán giao ngay ầ ượ ỷ ạ ỷ
3 • Ltg(VND), Lcv(VND) l n l t là lãi su t ti n g i và lãi su t cho vayầ ượ ấ ề ử ấ
đ ng Vi t Namồ ệ
4 • Ltg(NT), Lcv(NT) l n l t là lãi su t ti n g i và cho vay ngo i t .ầ ượ ấ ề ử ạ ệ
5 • N là s ngày c a h p đ ng có kỳ h nố ủ ợ ồ ạ
1. T giá mua có kỳ h nỷ ạ
2. T giá bán có kỳ h nỷ ạ
(3)
(4) 360*100Lcv(NT)]N-)Sm[Ltg(VNDSm Fm+=360*
100Ltg(NT)]N-)Sb[Lcv(VNDSbFb+=
Trong công th c (3) và (4) trên đây, ng i ta gi đ nh năm tài chính cóứ ườ ả ị
360 ngày và lãi su t đ c tính theo %/năm.ấ ượ
B.3 S d ng giao d ch kỳ h nử ụ ị ạ
H p đ ng mua bán ngo i t kỳ h n th ng đ c ngân hàng áp d ng đợ ồ ạ ệ ạ ườ ượ ụ ể
đáp ng nhu c u ngo i t kỳ h n c a khách hàng nh m m c tiêu phòng ng aứ ầ ạ ệ ạ ủ ằ ụ ừ
r i ro t giá.ủ ỷ
B.4H n ch c a giao d ch kỳ h nạ ế ủ ị ạ
Giao d ch ngo i t kỳ h n tho mãn đ c nhu c u mua bán ngo i t c aị ạ ệ ạ ả ượ ầ ạ ệ ủ
khách hàng mà vi c chuy n giao đ c th c hi n trong t ng lai. Tuy nhiên,ệ ể ượ ự ệ ươ
do giao d ch kỳ h n là giao d ch b t bu c nên khi đ n ngày đáo h n dù b t l iị ạ ị ắ ộ ế ạ ấ ợ
hai bên v n ph i th c hi n h p đ ng. M t đi m h n ch n a là h p đ ng kỳẫ ả ự ệ ợ ồ ộ ể ạ ế ữ ợ ồ
h n ch đáp ng đ c nhu c u khi nào khách hàng ch c n mua ho c bánạ ỉ ứ ượ ầ ỉ ầ ặ
ngo i t trong t ng lai còn hi n t i không có nhu c u mua ho c bán ngo iạ ệ ươ ở ệ ạ ầ ặ ạ
t .ệ
C.Giao d ch hoán đ i (swaps)ị ổ
C.1 S d ng giao d ch hoán đ iử ụ ị ổ
Giao d ch hoán đ i là giao d ch h i đoái bao g m đ ng th i c hai giaoị ổ ị ố ồ ồ ờ ả
d ch: giao d ch mua và giao d ch bán cùng m t s l ng đ ng ti n này v iị ị ị ộ ố ượ ồ ề ớ
đ ng ti n khác, trong đó kỳ h n thanh toán c a hai giao d ch khác nhau và tồ ề ạ ủ ị ỷ
giá c a hai giao d ch đ c xác đ nh t i th i đi m ký h p đ ng.Trong h pủ ị ượ ị ạ ờ ể ợ ồ ợ
đ ng giao d ch hoán đ i, hai bên ngân hàng vàồ ị ổ khách hàng tho thu n v i nhauả ậ ớ
m t s n i dung chính nh sau:ộ ố ộ ư
Th i h n giao d ch – Th i h n giao d ch hoán đ i có th t 3 ngày đ n 6ờ ạ ị ờ ạ ị ổ ể ừ ế
tháng. N u ngày đáo h n r i vào ngày Ch nh t ho c ngày l thì hai bên sế ạ ơ ủ ậ ặ ễ ẽ
tho thu n ch n m t ngày đáo h n thích h p và th i h n h p đ ng s tínhả ậ ọ ộ ạ ợ ờ ạ ợ ồ ẽ
trên s ngày th c t .ố ự ế
Ngày thanh toán – Trong giao d ch hoán đ i, ngày thanh toán bao g m haiị ổ ồ
lo i ngày khác nhau: ngày hi u l c và ngày đáo h n. Ngàyạ ệ ự ạ hi u l c là ngàyệ ự
th c hi n thanh toán giao d ch giao ngay trong khi ngày đáo h n là ngày th cự ệ ị ạ ự
hi n thanh toán giao d ch có kỳ h n.ệ ị ạ
Xác đ nh t giá hoán đ i – M t h p đ ng hoán đ i liên quan đ n hai lo iị ỷ ổ ộ ợ ồ ổ ế ạ
t giá: t giá giao ngay và t giá có kỳ h n. T giá giaoỷ ỷ ỷ ạ ỷ ngay là t giá do ngânỷ
hàng niêm y t t i th i đi m giao d ch do hai bên tho thu n. T giá có kỳ h nế ạ ờ ể ị ả ậ ỷ ạ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 29
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
đ c tính trên c s t giá giao ngay, chênh l ch lãi su t gi a VND và ngo iượ ơ ở ỷ ệ ấ ữ ạ
t , và s ngày th c t c a h p đ ng. ệ ố ự ế ủ ợ ồ
C.2 L i ích và h n ch c a giao d ch hoán đ iợ ạ ế ủ ị ổ
V i khách hàng l i ích th hi n ch khách hàng tho mãn đ c nhuớ ợ ể ệ ở ỗ ả ượ
c u ngo i t ho c n i t c a mình th i đi m hi n t i, đ ng th i cũng thoầ ạ ệ ặ ộ ệ ủ ở ờ ể ệ ạ ồ ờ ả
mãn nhu c u mua ho c bán ngo i t vào này đáo h n. Tuy nhiên, cũng nhầ ặ ạ ệ ạ ư
giao d ch kỳ h n, giao d ch hoán đ i v n còn h n ch hai đi m:ị ạ ị ổ ẫ ạ ế ở ể
• Nó là h p đ ng b t bu c yêu c u các bên ph i th c hi n khi đáo h nợ ồ ắ ộ ầ ả ự ệ ạ
b t ch p t giá trên th tr ng giao ngay lúc đó nh th nào.ấ ấ ỷ ị ườ ư ế
• Nó ch quan tâm đ n t giá hai th i đi m: th i đi m hi u l c vàỉ ế ỷ ở ờ ể ờ ể ệ ự
th i đi m đáo h n, mà không quan tâm đ n s bi n đ ng t giá trong su tờ ể ạ ế ự ế ộ ỷ ố
qu ng th i gian gi a hai th i đi m đó.ả ờ ữ ờ ể
D.Giao d ch giao sauị
D.1 Gi i thi u chungớ ệ
H p đ ng giao sau là m t tho thu n mua bán m t s l ng ngo i t đãợ ồ ộ ả ậ ộ ố ượ ạ ệ
bi t theo t giá c đ nh t i th i đi m h p đ ng có hi u l c và vi c chuy nế ỷ ố ị ạ ờ ể ợ ồ ệ ự ệ ể
giao ngo i t đ c th c hi n vào m t ngày trong t ng lai đ c xác đ nh b iạ ệ ượ ự ệ ộ ươ ượ ị ở
S giao d ch (IMM).ở ị
D.2 So sánh h p đ ng kỳ h n và h p đ ng giao sauợ ồ ạ ợ ồ
Đi m khác bi tể ệ H p đ ng kỳ h nợ ồ ạ H p đ ng giao sauợ ồ
Lo iạ h p đ ngợ ồ M t tho thu n gi a NH vàộ ả ậ ữ
khách hàng. Đi u kho n c aề ả ủ
HĐ r t linh đ ngấ ộ
Đ c tiêu chu n hoá theoượ ẩ
nh ng chi ti t c a Sữ ế ủ ở
giao d chị
Th iờ h nạ Các bên tham gia HĐ có thể
l a ch n b t kỳ th i h nự ọ ấ ờ ạ
nào, nh ng th ng là h sư ườ ệ ố
c a 30 ngàyủ
Ch có m t vài th i h nỉ ộ ờ ạ
nh t đ nhấ ị
Tr giáị HĐ Nói chung r t l n, trung bìnhấ ớ
trên 1 tri u USD m t HĐệ ộ
Nh đ đ thu hút nhi uỏ ủ ể ề
ng i tham giaườ
Thoả thu n anậ
toàn
Khách hàng ph i duy trì sả ố
d t i thi u NH đ b oư ố ể ở ể ả
đ m cho HĐả
T t c các nhà giao d chấ ả ị
ph i duy trì ti n ký quả ề ỹ
theo t l ph n trăm trỷ ệ ầ ị
giá HĐ
Thanh toán ti nề
tệ
Không có thanh toán ti n tề ệ
tr c ngày HĐ đ n h nướ ế ạ
Thanh toán hàng ngày
b ng cách trích tài kho nằ ả
c a bên thua và ghi cóủ
vào tài kho n bên đ cả ượ
D.3 Thành ph n tham gia giao d chầ ị
Nhà kinh doanh sàn giao d ch (floor traders): th ng là các nhà đ u cở ị ườ ầ ơ
(speculators) ho c đ i di n cho các ngân hàng, công ty mà s d ng th tr ngặ ạ ệ ử ụ ị ườ
giao sau đ b sung cho các giao d ch có kỳ h n. ể ổ ị ạ Nhà môi gi i sàn giao d chớ ở ị
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 30
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
(floor brokers): nói chung là đ i di nạ ệ c a các công ty đ u t , nh ng công tyủ ầ ư ữ
chuyên môi gi i đ u t ăn hoa h ng.ớ ầ ư ồ
D.4 C ch giao d chơ ế ị
T t c các h p đ ng giao sau đ u th c hi n giao d ch S giao d ch cóấ ả ợ ồ ề ự ệ ị ở ở ị
t ch c. S giao d ch là ng i đ ra qui ch và ki m soát ho t đ ng c a cácổ ứ ở ị ườ ề ế ể ạ ộ ủ
h i viên. H i viên c a S giao d ch là các cá nhân, có th là đ i di n c a cácộ ộ ủ ở ị ể ạ ệ ủ
công ty, ngân hàng th ng m i hay cá nhân có tài kho n riêng.ươ ạ ả
D.5 Đ c đi m c a giao d ch giao sauặ ể ủ ị
M c dù các h p đ ng có kỳ h n th ng r t linh ho t v ph ng di nặ ợ ồ ạ ườ ấ ạ ề ươ ệ
th i h n và s ti n giao d ch nh ng chúng h n ch v m t thanh kho nờ ạ ố ề ị ư ạ ế ề ặ ả
(liquidity) b i vì các bên tham gia h p đ ng không th bán h p đ ng khi th yở ợ ồ ể ợ ồ ấ
có l i cũng không th xoá b h p đ ng khi th y b t l i. Trong khi đó, h pờ ể ỏ ợ ồ ấ ấ ợ ợ
đ ng giao sau có tính thanh kho n cao h n b i vì phòng giao hoán s n sàngồ ả ơ ở ẵ
đ ng ra “đ o h p đ ng” b t c khi nào có m t bên yêu c u. Khi đ o h pứ ả ợ ồ ấ ứ ộ ầ ả ợ
đ ng thì h p đ ng cũ b xoá b và hai bên thanh toán cho nhau ph n chênhồ ợ ồ ị ỏ ầ
l ch giá tr t i th i đi m đ o h p đ ng.ệ ị ạ ờ ể ả ợ ồ
D.6 Minh ho giao d ch giao sauạ ị
Đ d hi u h n v cách th c th c hi n m t h p đ ng giao sau, d iể ễ ể ơ ề ứ ự ệ ộ ợ ồ ướ
đây xin l y m t ví d minh ho . Nhà đ u c th tr ng giao sau d báo vàiấ ộ ụ ạ ầ ơ ị ườ ự
ngày t i CHF s lên giá so v i USD. Nh m ki m ti n t c h i này, vào sángớ ẽ ớ ằ ế ề ừ ơ ộ
ngày th ba, m t nhà đ u t trên th tr ng giao sau Chicago mua m t h pứ ộ ầ ư ị ườ ộ ợ
đ ng giao sau tr giá 125.000 CHF v i t giá 0,75 USD cho 1 CHF. Sau khiồ ị ớ ỷ
mua h p đ ng giao sau, nhà đ u c s t ru t theo dõi di n bi n tình hình thợ ồ ầ ơ ố ộ ễ ế ị
tr ng.ườ
Th i gianờ Ho t đ ngạ ộ Thanh toán
Sáng ngày th baứ
• Nhà đ u t mua h p đ ng giaoầ ư ợ ồ
sau, đ n h n vào chi u ngày thế ạ ề ứ
năm v i t giá 0,75 $/CHF ớ ỷ
• Nhà đ u t ký qu 2.565$ầ ư ỹ
Ch a x y raư ả
Cu iố ngày th baứ Giá CHF tăng đ n 0,755$, v tríế ị
c a nhà đ u t đ c ghi nh nủ ầ ư ượ ậ
trên th tr ngị ườ
Nhà đ u t nh n:ầ ư ậ
125.000 x (0,755 –
0,75) = 625$
Cu iố ngày th tứ ư Giá CHF gi m còn 0,752$, v tríả ị
m i c a nhà đ u t đ c ghiớ ủ ầ ư ượ
nh nậ
Nhà đ u t ph i tr :ầ ư ả ả
125.000 x (0,755 –
0,752) = 375$
Cu iố ngày thứ
năm
Giá CHF gi m còn 0,74$ả
• H p đ ng đ n h n thanh toánợ ồ ế ạ
• Nhà đ u t nh n ngo i tầ ư ậ ạ ệ
chuy n giaoể
Nhà đ u t ph i tr :ầ ư ả ả
1 (1)
125.000(0,752 – 0,74)
= 1500$
2 (2) 125.000 x
0,74 = 92.500$
D.7 S d ng giao d ch giao sau đ đ u cử ụ ị ể ầ ơ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 31
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
T ví d minh ho h p đ ng giao sau trên đây chúng ta d nh n th yừ ụ ạ ợ ồ ễ ậ ấ
r ng giao d ch giao sau gi ng nh ho t đ ng “cá c c”, trong đó S giao d chằ ị ố ư ạ ộ ượ ở ị
đóng vai trò ng i t ch c, ng i mua h p đ ng giao sau m t lo i ngo i tườ ổ ứ ườ ợ ồ ộ ạ ạ ệ
nào đó chính là ng i đánh c c r ng ngo i t đó s lên giá. Ng c l i,ườ ượ ằ ạ ệ ẽ ượ ạ
ng i bán h p đ ng giao sau m t lo i ngo i t nào đó chính là ng i đánhườ ợ ồ ộ ạ ạ ệ ườ
c c r ng ngo i t đó s xu ng giá trong t ng lai.ượ ằ ạ ệ ẽ ố ươ
D.8 Kh năng phòng ng a r i ro t giá b ng giao d ch giao sau ả ừ ủ ỷ ằ ị
H p đ ng giao sau có th s d ng nh là m t công c phòng ng a r i roợ ồ ể ử ụ ư ộ ụ ừ ủ
t giá. Nguyên lý chung là khi có m t kho n ph i tr b ng ngo i t và lo sỷ ộ ả ả ả ằ ạ ệ ợ
r ng ngo i t đó s lên giá khi kho n ph i tr đ n h n thì nên mua m t h pằ ạ ệ ẽ ả ả ả ế ạ ộ ợ
đ ng giao sau ngo i t đó. B ng cách này có th t o ra hai tr ng thái ngo i tồ ạ ệ ằ ể ạ ạ ạ ệ
trái ng c nhau: tr ng thái âm khi n m t kho n ph i tr và tr ng thái d ngượ ạ ợ ộ ả ả ả ạ ươ
khi mua h p đ ng giao sau v i cùng lo i ngo i t đó. Hai tr ng thái ngo i tợ ồ ớ ạ ạ ệ ạ ạ ệ
trái chi u nhau y s t hoá gi i r i ro. Tr ng h p có m t kho n ph i thu,ề ấ ẽ ự ả ủ ườ ợ ộ ả ả
thay vì kho n ph i tr , thì làm ng c l i.ả ả ả ượ ạ
D.9 Kh năng th c hi n giao d ch giao sau Vi t Nam ả ự ệ ị ở ệ
Vi t Nam hi n t i ch a th c hi n lo i giao d ch này nh ng t ng laiỞ ệ ệ ạ ư ự ệ ạ ị ư ươ
li u lo i giao d ch này có kh năng đ c th c hi n hay không? Đi u này cònệ ạ ị ả ượ ự ệ ề
tùy thu c d ch nhi u th nh ng trong đó có ba đi u ki n c b n đ lo i giaoộ ị ề ứ ư ề ệ ơ ả ể ạ
d ch này có th đ c đ a ra th tr ng hay không:ị ể ượ ư ị ườ
1 • Th nh t là kh năng nh n th c v lo i giao d ch này.ứ ấ ả ậ ứ ề ạ ị
2 • Th hai là m c đ hi u qu c a th tr ng.ứ ứ ộ ệ ả ủ ị ườ
3 • Th ba là c s h t ng ph c v giao d ch.ứ ơ ở ạ ầ ụ ụ ị
D.10 u nh c đi m c a giao d ch giao sauƯ ượ ể ủ ị
u đi m c a h p đ ng giao sau tr c tiên là s n sàng cung c p nh ngƯ ể ủ ợ ồ ướ ẵ ấ ữ
h p đ ng có tr giá nh . K đ n, nó cho phép các bên tham gia có th sangợ ồ ị ỏ ế ế ể
nh ng l i h p đ ng b t kỳ th i đi m nào tr c khi h p đ ng h t h n.ượ ạ ợ ồ ở ấ ờ ể ướ ợ ồ ế ạ
Ng c l i, h p đ ng giao sau có nh c đi m tr c h t là ch cung c p gi iượ ạ ợ ồ ượ ể ướ ế ỉ ấ ớ
h n cho m t vài ngo i t m nh và m t vài ngày chuy n giao ngo i t trongạ ộ ạ ệ ạ ộ ể ạ ệ
năm mà thôi. K đ n, h p đ ng giao sau là h p đ ng b t bu c ph i th c hi nế ế ợ ồ ợ ồ ắ ộ ả ự ệ
khi đ n h n ch không cho ng i ta quy n đ c ch n nh trong h p đ ngế ạ ứ ườ ề ượ ọ ư ợ ồ
quy n ch n.ề ọ
E. Giao d ch quy n ch nị ề ọ
E.1Gi i thi u chungớ ệ
Quy n ch n (options) là m t công c tài chính mà cho phép ng i muaề ọ ộ ụ ườ
nó có quy n, nh ng không b t bu c, đ c mua (call) hay bán (put) m t côngề ư ắ ộ ượ ộ
c tài chính khác m t m c giá và th i h n đ c xác đ nh tr c. Đ có thụ ở ộ ứ ờ ạ ượ ị ướ ể ể
hi u rõ thêm khái ni m quy n ch n, m t s thu tể ệ ề ọ ộ ố ậ ng liên quan c n đ cữ ầ ượ
gi i thích chi ti t h n nh sau:ả ế ơ ư
1 • Ng i mua quy n (holder) – Ng i b ra chi phí đ đ c n mườ ề ườ ỏ ể ượ ắ
gi quy n ch n và có quy n yêu c u ng i bán có nghĩa v th c hi n quy nữ ề ọ ề ầ ườ ụ ự ệ ề
ch n theo ý mình.ọ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 32
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
2 • Ng i bán quy n (writer) – Ng i nh n chi phí mua quy nườ ề ườ ậ ề
c a ng i mua quy n, do đó, có nghĩa v ph i th c hi n quy n ch n theo yêuủ ườ ề ụ ả ự ệ ề ọ
c u c a ng i mua quy n.ầ ủ ườ ề
3 • Tài s n c s (underlying assets) – Tài s n mà d a vào đóả ơ ở ả ự
quy n ch n đ c giao d ch. Giá c trên th tr ng c a tài s n c s là căn cề ọ ượ ị ả ị ườ ủ ả ơ ở ứ
đ xác đ nh giá tr c a quy n ch n. Tài s n c s có th là hàng hoá nh càể ị ị ủ ề ọ ả ơ ở ể ư
phê, d u ho , vàng,.. hay ch ng khoán nh c phi u, trái phi u ho c ngo i tầ ả ứ ư ổ ế ế ặ ạ ệ
nh EUR, CHF, CAD,... ư
4 • T giá th c hi n (exercise or strike rate) – T giá s đ c ápỷ ự ệ ỷ ẽ ượ
d ng n u ng i mua quy n yêu c u th c hi n quy n ch n.ụ ế ườ ề ầ ự ệ ề ọ
5 • Tr giá h p đ ng quy n ch n (volume) – Tr giá đ c chu nị ợ ồ ề ọ ị ượ ẩ
hoá theo t ng lo i ngo i t và th tr ng giao d ch.ừ ạ ạ ệ ị ườ ị
6 • Th i h n c a quy n ch n (maturity) – Th i h n hi u l c c aờ ạ ủ ề ọ ờ ạ ệ ự ủ
quy n ch n. Quá th i h n này quy n không còn giá tr .ề ọ ờ ạ ề ị
7 • Phí mua quy n (premium) – Chi phí mà ng i mua quy n ph iề ườ ề ả
tr cho ng i bán quy n đ đ c n m gi hay s h u quy n ch n. Chi phíả ườ ề ể ượ ắ ữ ở ữ ề ọ
này th ng đ c tính b ng m t s n i t trên m i ngo i t giao d ch.ườ ượ ằ ộ ố ộ ệ ỗ ạ ệ ị
8 • Lo i quy n ch n – Lo i quy n mà ng i mua n m gi . Lo iạ ề ọ ạ ề ườ ắ ữ ạ
quy n ch n nào cho phép ng i mua có quy n đ c mua m t lo i tài s n cề ọ ườ ề ượ ộ ạ ả ơ
s m c giá xác đ nh tr c trong th i h n nh t đ nh g i là quy n ch n muaở ở ứ ị ướ ờ ạ ấ ị ọ ề ọ
(call). Ng c l i, lo i quy n ch n nào cho phép ng i mua có quy n đ cượ ạ ạ ề ọ ườ ề ượ
bán g i là quy n ch n bán (put).ọ ề ọ
9 • Ki u quy n ch n – Ki u giao d ch do hai bên tho thu n choể ề ọ ể ị ả ậ
phép ng i mua quy n đ c l a ch n th i đi m th c hi n quy n. Ki uườ ề ượ ự ọ ờ ể ự ệ ề ể
quy n ch n cho phép ng i mua quy n đ c th c hi n b t c th i đi m nàoề ọ ườ ề ượ ự ệ ấ ứ ờ ể
trong th i h n hi u l c c a quy n ch n g i là quy nờ ạ ệ ự ủ ề ọ ọ ề ch n ki u M . Ki uọ ể ỹ ể
quy n ch n ch cho phép ng i mua th cề ọ ỉ ườ ự hi n khi quy n ch n đ n h n g i làệ ề ọ ế ạ ọ
quy n ch n ki u châu Âu.ề ọ ể
E. 2 Đ nh giá quy n ch nị ề ọ
Đ i v i quy n ch n theo ki u M : G i giá tr c a quy n ch n mua làố ớ ề ọ ể ỹ ọ ị ủ ề ọ
Ca, giá tr c a quy n ch n bán là Pa, t giá th c hi n là E và t giá giaoị ủ ề ọ ỷ ự ệ ỷ ngay
là S. Ta có giá tr quy n ch n ki u M đ c xác đ nh b i công th c :ị ề ọ ể ỹ ượ ị ở ứ
Ca(S, E) e" max(0, S – E) và Pa(S, E) e" max(0, E – S)
Đ i v i Quy n ch n theo ki u châu Âu: G i giá tr c a quy n ch n muaố ớ ề ọ ể ọ ị ủ ề ọ
là Ce, giá tr c a quy n ch n bán là Pe, t giá th c hi n là E, t giáị ủ ề ọ ỷ ự ệ ỷ giao ngay
là S, lãi su t phi r i ro c a đ ng ti n A là a, lãi su t phi r i ro c a đ ng ti nấ ủ ủ ồ ề ấ ủ ủ ồ ề
B là b, và th i h n h p đ ng là T. Ta có giá tr quy n ch n ki u châu Âuờ ạ ợ ồ ị ề ọ ể
đ c xác đ nh theo công th c:ượ ị ứ
Ce(S, T, E) e" max{0, S(1 + b)-T – E(1 + a)-T} và
Pe(S, T, E) ≥ max{0, E(1 + a)-T – S(1 + b)-T}
E.3 Đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black-Scholesị ề ọ
Đ i v i quy n ch n mua theo ki u châu Âu, mô hình Black-Scholes cóố ớ ề ọ ể
th di n t b i công th c sau: Ce = Se-bTN(d1) – Ee-aTN(d2), trongể ễ ả ở ứ đó:
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 33
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Ce là giá c c a quy n ch n mua theo ki u châu Âuả ủ ề ọ ể
S là t giá giao ngay gi a đ ng ti n A và đ ng ti n Bỷ ữ ồ ề ồ ề
E là t giá th c hi nỷ ự ệ
T là th i h n h p đ ng, tính b ng nămờ ạ ợ ồ ằ
a là lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n Aụ ủ ủ ồ ề
b là lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n Bụ ủ ủ ồ ề
e = 2,71828 là h ng s Nê-peằ ố
Ã∆ là đ l ch chu n hàng năm c a ph n trăm thay đ i t giá giao ngay ộ ệ ẩ ủ ầ ổ ỷ
N(d1) và N(d2) là giá tr c a hàm phân ph i xác xu t chu n và d1, d2ị ủ ố ấ ẩ
đ c xác đ nh nh sau: d1 = {ln(S/E)+[a-b+Ã2/2]}/Ãượ ị ư ∆(T)1/2 và d2 = d1 –
Ã∆(T)1/2
E.4 M i quan h gi a giá tr quy n ch n mua và quy n ch n bánố ệ ữ ị ề ọ ề ọ
M i quan h gi a quy n ch n mua và quy n ch n bán đ c di n t quaố ệ ữ ề ọ ề ọ ượ ễ ả
s cân b ng ch n mua-ch n bán (put-call parity). Trong tr ng h p quy nự ằ ọ ọ ườ ợ ề
ch n theo ki u châu Âu m i quan h này th hi n qua công th c sau:ọ ể ố ệ ể ệ ứ
Ce(S, T, E) = Pe(S, T, E) + S(1 + b)-T – E(1 + a)-T
trong đó Ce và Pe l n l t là giá c c a quy n ch n mua và quy n ch nầ ượ ả ủ ề ọ ề ọ
bán theo ki u châu Âu.ể
E.5 S d ng giao d ch quy n ch nử ụ ị ề ọ
Giao d ch quy n ch n có th s d ng cho
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tỷ giá hối đoái và tác động đến cán cân thanh toán và môi trường tài chính của Việt Nam.pdf