Đề cương ôn tập môn: Sinh 9

Câu 39/ Dân số tăng quá nhanh sẽ dẫn đến:

A-Chất lượng cuộc sống thấp B-Tăng nguồn lực lao động

C-Chủ quyền lãnh thổ được đảm bảo D-Tỷ lệ nam nữ thay đổi

Câu 40/ Xây dựng các lkhu bảo tồn thiên nhiên,vườn Quốc Gia nhằm:

A- phục hồi các hệ sinh thái đã bị thoái hóa B-Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường

C-Tăng cường công tác trồng rừng D-Bảo vệ và giữ cân bằng hệ sinh thái quan trọng

Câu 41/ .Nguyên nhân chủ yếu gây ra hạn hán và lũ lụt là gì?

 a.Lượng mưa phân phối không đều ở các vùng b.Khí hậu thay đổi bất thường

 c.Hệ thống thuỷ lợi không đạt yêu cầu d.Nạn chặt phá rừng .

Câu 42/ Biện pháp nào sau đây là biện pháp tối ưu bảo vệ môi trường:

 A/ Tạo bể lắng và xử lý nước thải. B/ Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường.

 C/ Xây dựng công viên cây xanh. D/ Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp

 Câu45/ Hậu quả cuả ô nhiễm môi trường là:

 a/ Làm thay đổi khí hậu, địa chất dẫn đến mất cân bằng sinh thái

 b/ Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và gây nhiều bệnh cho con người và sinh vật

 c/ làm môi trường suy thoái dẫn đến mất cân băng sinh học

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn: Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Môn : Sinh 9 Câu1 / Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là: A.Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm B.Tỉ lệ đồng hợp giảm dần C. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử D.Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng. Câu2 / Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do: A. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. B .F1 có các cặp gen đồng hợp C. F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ D. F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ. Câu3 / Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn: Chọn lọc hàng loạt một lần. B- Chọn lọc hàng loạt nhiều lần C- Chọn lọc cá thể D- Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con. Câu 4 :Nhóm tuổi trước sinh sản có ý nghĩa sinh thái: A/ Chỉ làm tăng số lượng của quần thể. B/ Quyết định mức sinh sản của quần thể C/ Không ảnh hưởng đến sự phát triển của QT. D/ Làm tăng khối lượng và kích thước của QT Câu5/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm: Phiến lá to màu xanh thẫm B Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt C Mô giậu kém phát triển D Sự điều tiết thoát hơi nước kém. Câu6 / Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm: A Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá B. Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá. C Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D Lá biến thành gai. Câu7 / Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại: Cộng sinh B Hội sinh C . Cạnh tranh D.Kí sinh Câu8/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể: Mật độ B Thành phần nhóm tuổi C Tỉ lệ đực cái D. Độ đa dạng. Câu9 / Dạng tháp dân số trẻ có: A/ Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ n/ già nhiều B/ Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít C/ Tuổi thọ t/ bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp D/Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già. Câu10 / Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ? Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B Sinh vật tiêu thụ bậc2 C Vi sinh vật phân giải D. Sinh vật sản xuất Câu11 / Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất: Phát triển nhiều khu dân cư B,Săn bắt động vật hoang dã Chăn thả gia súc D.Hái lượm Câu12 / Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? A/ Mật độ B/ Cấu trúc tuổi C/ Độ đa dạng D/ Tỉ lệ giới tính Câu13 / Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là: A/ Sinh vật tiêu thụ cấp 1 B/ Sinh vật phân giải C/ Sinh vật sản xuất D/ Sinh vật tiêu thụ cấp 2 Câu14 / Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ: A/ Kí sinh B/ Cộng sinh C/ Hội sinh D/ Cạnh tranh Câu15/ Trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai? A/ Giao phối cân huyết B/ Lai kinh tế C/ Lai khác loài D/ Cả ba phương pháp trên Câu 16/ Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ? A/ Nước, than đá, thuỷ triều B/ Dầu hoả, than đá, gió C/ Nước, đất, sinh vật D/ Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên Câu17/Trong mối quan hệ giữa các loài sau đây: I. Cây nắp ấm- côn trùng II.Kiến vống-sâu hại cây cam III. Dê – bò IV. Ong mắt đỏ - sâu đục thân. Quan hệ nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác? A/ I B/ II và IV C/ I, II và IV D/ I, II, III và IV Câu 18/ Điều kiện nào sau đây phù hợp với quan hệ hỗ trợ? A/ Số lượng cá thể cao B/ Môi trường sống ấm áp C/Khả năng sinh sản giảm D/ Diện tích chỗ ở hợp lí, nguồn sống đầy đủ Câu 19/ Những hoạt động nào sau đây của con người đều gây mất cân bằng sinh thái? A/ Chăn thả gia súc, hái lượm, chiến tranh B/ Săn bắt động vật hoang dã quá mức, khai thác khoáng sản, đốt rừng C/ Phát triển khu dân cư, hái lượm, chăn thả gia súc D/ Chiến tranh, săn bắt đông vật, hái lượm Câu 20/ Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là : A / Tác động sinh thái B/ Nhân tố sinh thái C/ Giới hạn sinh thái D/ Qui luật sinh thái Câu 21/ Nhóm s/ vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của m/ trường? A/ Nhóm sinh vật ở nước B/ Nhóm sinh vật ở cạn C/ Nhóm sinh vật hằng nhiệt D/ Nhóm sinh vật biến nhiệt Câu 22/ Hoạt động quang hợp của các cây ưa bóng như thế nào khi cường độ ánh sáng mạnh: a/ mạnh b/ yếu c/ bình thường d/ ngưng trệ Câu23 / Ở động vật, trường hợp nào sau đây là cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài ? a/ Tự tỉa thưa ở thực vật. b/ Các con vật trong đàn ăn thịt lẫn nhau. C/ Rắn ăn chuột. d/ Cỏ dại lấn át cây trồng. Câu24/ Quan hệ giữa vi khuẩn nốt sần ở rễ cây họ đậu với cây họ đậu là quan hệ: A- Cộng sinh B- Hội sinh C-Kí sinh D-Sinh vật ăn sinh vật khác Câu25/ Môi trường sống của sinh vật được chia thành mấy loại? A- 2 B- 3 C-4 D- 5 Câu26/ Tập hợp nào sau đây là một quần thể sinh vật? A-Chim ăn lúa trên một cánh đồng lúa B-Sâu ăn lá ở một vườn rau C-Các bọ xít trên một ruộng ngô D-Các cá thể lợn rừng ở các khu rừng Câu27/ Dân số tăng quá nhanh sẽ dẫn đến: A-Chất lượng cuộc sống thấp B-Tăng nguồn lực lao động C-Chủ quyền lãnh thổ được đảm bảo D-Tỷ lệ nam nữ thay đổi Câu 28/ .Những cây sống ở vùng nhiệt đới để giảm bớt sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao ,lá có những đặc điểm thích nghi nào sau đây ? a. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên b. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra c. Bề mặt lá có tầng cutin dày d. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho lá . Câu 29/ Dạng quan hệ nào dưới đây là quan hệ nửa kí sinh ? a. Địa y b. Tầm gửi trên cây mít c. Dây tơ hồng trên cây chè tàu d. Giun đũa sống trong ruột người Câu 30/ Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là : a/ Sự sinh trưởng của các cá thể b/ Mức sinh sản c/ Mức tử vong d/ Nguồn thức ăn từ môi trường Câu 31/ Một lưới thức ăn là: A/ Chỉ có một chuỗi thức ăn. B/ Chuỗi thức ăn này không ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn khác. C/ Nhiều chuỗi thức ăn. D/ Các chuỗi thức ăn có mắc xích chung. Câu 32/ Trong chọn giống người ta dùng p/pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm m/đích: a/ Tạo thuần chủng b/ Tạo cơ thể lai c/ Tạo ưu thế lai d/ Tăng sức sống cho thế hệ sau Câu 33/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là: a/ Không kiểm tra được kiểu hình của giống b/ Không kiểm tra được kiểu gien cá thể c/ Không tạo ra được giống địa phương quí d/ Không phổ biến được đại trà trong sản xuất Câu 34/ Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ? A/ Nước, than đá, thuỷ triều B/ Dầu hoả, than đá, gió C/ Nước, đất, sinh vật D/ Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên Câu 35/ Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: A/ Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây B/ Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm ( năng lượng gió, năng lượng mặt trời ) C/ Tuyên truyền và giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về phòng chống ô nhiễm D/ Cả A, B, C Câu 36 / Ở động vật, trường hợp nào sau đây là cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài ? a/ Tự tỉa thưa ở thực vật. b/ Các con vật trong đàn ăn thịt lẫn nhau. C/ Rắn ăn chuột. d/ Cỏ dại lấn át cây trồng. Câu 37/ Môi trường nào dễ bị ô nhiễm nhất và phổ biến nhất a.Môi trường không khí b.Môi trường đất c. Môi trường nước d. Môi trường sinh vật Câu 38/ .Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường ? a.Trồng nhiều cây xanh b Xây dựng các nhà máy xử lí rác c.Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật d.Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường Câu 39/ Dân số tăng quá nhanh sẽ dẫn đến: A-Chất lượng cuộc sống thấp B-Tăng nguồn lực lao động C-Chủ quyền lãnh thổ được đảm bảo D-Tỷ lệ nam nữ thay đổi Câu 40/ Xây dựng các lkhu bảo tồn thiên nhiên,vườn Quốc Gia nhằm: A- phục hồi các hệ sinh thái đã bị thoái hóa B-Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường C-Tăng cường công tác trồng rừng D-Bảo vệ và giữ cân bằng hệ sinh thái quan trọng Câu 41/ .Nguyên nhân chủ yếu gây ra hạn hán và lũ lụt là gì? a.Lượng mưa phân phối không đều ở các vùng b.Khí hậu thay đổi bất thường c.Hệ thống thuỷ lợi không đạt yêu cầu d.Nạn chặt phá rừng . Câu 42/ Biện pháp nào sau đây là biện pháp tối ưu bảo vệ môi trường: A/ Tạo bể lắng và xử lý nước thải. B/ Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường. C/ Xây dựng công viên cây xanh. D/ Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp Câu45/ Hậu quả cuả ô nhiễm môi trường là: a/ Làm thay đổi khí hậu, địa chất dẫn đến mất cân bằng sinh thái b/ Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và gây nhiều bệnh cho con người và sinh vật c/ làm môi trường suy thoái dẫn đến mất cân băng sinh học Tự luận Câu1/ Giả sử có một quần xã gồm các loài sinh vật sau: cỏ, thỏ , dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, mèo rừng, rắn, gà rừng. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên. Câu 2/ Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, nai, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi khuẩn, mèo rừng. a. Xếp các sinh vật trên theo thành phần của hệ sinh thái. b. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên. Câu3/ Thế nào là một hệ sinh thái? Các thành phần chính của một hệ sinh thái? .Trong một đồng cỏ có các loài sinh vật sau: cào cào, thỏ, chim ăn sâu bọ, rắn , sâu hại thực vật, cáo, ếch nhái, vi sinh vật. a/ Vẽ sơ đồ lưới thức ăn. b/ Trong lưới thức ăn này có mấy chuỗi thức ăn? Câu 4/ Thế nào là hiện tượng ưu thế lai ? Nguyên nhân di truyền của hiện tượng ưu thế lai ? Câu 5/ Trong chọn giống cây trồng làm thế nào để duy trì ưu thế lai ? Câu6/ Thế nào là môi trường? Trong cùng môi trường sống, giữa các sinh vật cùng loài có những mối quan hệ nào? Cho VD. Sinh vật khác laoif có những mối quan hệ nào? Cho VD. Câu 7/ Nêu những đặc trưng của quần thể người khác với các quần thể SV khác. V/sao có sự khác nhau đó? Câu 8/ Cho biết cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai? Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống? Muốn duy trì ưu thế lai phải dùng biện pháp gì? Câu 9/ Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì? Câu 10/ Nêu những đặc trưng của QT người khác với các quần thể sinh vật khác. Vì sao có sự khác nhau đó? Câu 11/ Thế nào là giới hạn sinh thái. Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 00c đến +56 0c, trong đó điểm cực thuận là + 32 0c Câu 12/ Trình bày những tác động của con người đến môi trường sống. Theo em làm thế nào để giảm tác động xấu đó. Câu 13/ Luật bảo vệ môi trường được áp dụng đối với những đối tượng nào? Nhiệm vụ của HS đối với việc thực hiện luật bảo vệ môi trường? Câu 14/ Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí và nguồn nước ? Câu 15/ Trong chọn giống, người ta dùng hai phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì? Câu 16/ Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật? Câu 17/ Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái rừng? Nêu biện pháp bảo vệ ? Câu 18/ Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. Câu 19/ Trình bày các bước tiến hành lai lúa bằng phương pháp cắt bỏ vỏ trấu . Câu 20/ Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã . Mỗi học sinh cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên hoang dã?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSinh hoc 9 De cuong on tap Sinh 9 Ki II_12333350.doc
Tài liệu liên quan