Đề khảo sát chất lượng môn sinh học 12

1). Quá trình sao mã diễn ra ở

A). nhân. B). nhân con C). bào quan D). tế bào chất

2). Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp nhiễn sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ

A). cuối 1. B). sau 1. C). đầu 1 D). giữa 1.

3). Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1:1 ở đời lai F1 sẽ xuất hiện trong trường hợp P có kiểu gen là

A). Aa x Aa. B). aa x aa C). AA x AA D). Aa x aa.

4). Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là

A). số nuclêôtit loại A và G luôn bằng loại T và X

B). hai bazơ cùng loại không liên kết với nhau

C). tỉ lệ A+T/G+X đặc trưng đối với mỗi loài sinh vật

D). một bazơ có kích thước lớn được bù bằng một bazơ có kích thước bé

5). Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp, người ta dùng phương pháp lai

A). khác dòng. B). phân tích. C). thuận nghịch. D). khác thứ.

6). Bộ 3 mã sao trên mARN là AUG thì bộ 3 đối mã tương ứng trên phân tử tARN phải là

A). UGA. B). UAX C). UAG. D). AGU

7). Giữa đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kia trong chuỗi pôlinuclêôtit được liên kết với nhau nhờ mối liên kết

A). hydrô B). cộng hoá trị C). peptit D). ion

8). Quá trình tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc

A). nửa gián đoạn B). bán bảo toàn C). nửa gián đoạn và bán bảo toàn D). bảo toàn

9). Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được quy định bởi

A). số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các ribônuclêôtit.

B). số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

C). trình tự sắp xếp các nuclêôtit.

D). số lượng, thành phần,trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian

10). Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử ADN là

A). ribônuclêôtit B). nuclêôtit C). nuclêôxôm D). pôlinuclêôtit

11). Bộ 3 đối mã có ở

A). mARN B). tARN C). cả 3 loại ARN D). rARN

12). Trong nguyên phân, hình thái nhiễm sắc thể được nhìn thấy rõ nhất ở kỳ

A). đầu B). sau. C). cuối. D). giữa

13). Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần

A). axit B). đường và bazơnitric

C). đường D). bazơ nitric

14). Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là

A). sợi nhiễm sắc B). crômatit C). sợi cơ bản D). nuclêôxôm

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1986 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng môn sinh học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ượng A). mất đoạn nhỏ. B). chuyển đoạn nhỏ. C). chuyển đoạn lớn. D). mất đoạn lớn. 41). Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là A). 3:1. B). (1:2:1)n. C). (3:1)n D). 1:2:1. 42). Đột biến nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì đột biến nhiễm sắc thể A). ít phổ biến hơn so với đột biến gen. B). làm thay đổi về cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể. C). gây nên biến đổi ở hầu hết các tính trạng. D). khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay thành thể đột biến và phần lớn có hại. 43). Trong trường hợp giảm phân bình thường, các loại giao tử có thể được tạo ra từ kiểu gen AAa là A). AA, A, Aa, aa B). AA, A, Aa, a C). AA, A, aa, a D). AA, Aa, a,aa 44). Sự không phân li của tế bào 2n trong nguyên phân ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo nên A). cành đơn bội. B). cành tứ bội trên cây lưỡng bội. C). cây đa bội. D). cành lưỡng bội. 45). Sự không phân li của 1 cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân sẽ tạo ra giao tử A). (n + 1). B). (n + 1) và (n-1) C). (n - 1). D). n 46). ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng do gen a qui định. Sự giao phấn giữa cây có kiểu gen AAa với cây có kiểu gen AAaa sẽ cho kết quả phân tính là là A). 35 đỏ : 1 vàng B). 11 đỏ: 1 vàng C). 27 đỏ : 9 vàng D). 33 đỏ : 3 vàng 47). ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể 21 sẽ gây nên A). hội chứng đao. B). bệnh ung thư máu. C). bệnh hồng cầu hình liềm. D). hội chứng Tơcnơ. 48). ở ruồi dấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhiễm sắc thể dự đoán ở thể 3 nhiễm là A). 7 B). 9 C). 10 D). 6 49). Sự không phân li của tế bào 2n trong nguyên phân sẽ tạo ra tế bào A). n. B). 3n. C). 4n. D). 2n. 50). Sự thụ tinh giữa giao tử (n -1) với giao tử bình thường sẽ tạo nên thể A). khuyết nhiễm. B).một nhiễm. C). tam nhiễm. D). đa nhiễm  Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 004 01. ; - - - 11. ; - - - 21. - - = - 31. - / - - 02. - / - - 12. - - - ~ 22. - - = - 32. ; - - - 03. - - = - 13. ; - - - 23. ; - - - 33. - / - - 04. ; - - - 14. - - = - 24. - - - ~ 34. - - - ~ 05. ; - - - 15. - - = - 25. ; - - - 35. - / - - 06. - / - - 16. - - - ~ 26. ; - - - 36. - - = - 07. - - = - 17. - - = - 27. - - = - 37. - - = - 08. - / - - 18. ; - - - 28. ; - - - 38. ; - - - 09. - - - ~ 19. - - = - 29. - / - - 39. - - - ~ 10. - / - - 20. - - - ~ 30. - - - ~ 40. ; - - - 41. - / - - 42. - - - ~ 43. - / - - 44. - / - - 45. - / - - 46. ; - - - 47. - / - - 48. - / - - 49. - - = - 50. - / - - đề khảo sát chất lượng môn sinh học 12 Đề:003 Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề *** Hãy chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất 1). ở các loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự kết hợp của quá trình A). nguyên phân và giảm phân. B). nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. C). nguyên phân và thụ tinh D). giảm phân và thụ tinh. 2). Quá trình sao mã diễn ra ở A). nhân. B). tế bào chất C). nhân con D). bào quan 3). Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là A). tỉ lệ A+T/G+X đặc trưng đối với mỗi loài sinh vật B). hai bazơ cùng loại không liên kết với nhau C). một bazơ có kích thước lớn được bù bằng một bazơ có kích thước bé D). số nuclêôtit loại A và G luôn bằng loại T và X 4). Bộ 3 mã sao trên mARN là AUG thì bộ 3 đối mã tương ứng trên phân tử tARN phải là A). AGU B). UGA. C). UAG. D). UAX 5). Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần A). đường B). bazơ nitric C). axit D). đường và bazơ nitric 6). ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng do gen a qui định. Tiến hành lai giữa 2 thứ thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1. Tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ phân tính ở F2 là A). 1 đỏ: 1 vàng. B). 3 đỏ: 1 vàng. C). 100% đỏ. D). 100% vàng. 7). Quá trình tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc A). bán bảo toàn B). bảo toàn C). nửa gián đoạn D). nửa gián đoạn và bán bảo toàn 8). Trong nguyên phân, hình thái nhiễm sắc thể được nhìn thấy rõ nhất ở kỳ A). đầu B). cuối. C). giữa D). sau. 9). ở ngô có 2n= 20. Quan sát một tế bào đang phân bào, người ta thấy có 20 nhiễm sắc thể kép đang dàn thành 2 hàng taị mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Tế bào đó đang ở kỳ A). giữa của giảm phân 2. B). giữa của giảm phân 1 C). giữa của nguyên phân. D). đầu của nguyên phân. 10). Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp nhiễn sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ A). đầu 1 B). cuối 1. C). sau 1. D). giữa 1. 11). Tế bào lưỡng bội của 1 loài sinh vật mang 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, trên đó có 2 cặp gen dị hợp sắp xếp như sau: AB/ab. Khi giảm phân xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì số loại giao tử được tạo thành là A). 2. B). 8 . C). 4. D). 1. 12). Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1:1 ở đời lai F1 sẽ xuất hiện trong trường hợp P có kiểu gen là A). Aa x aa. B). aa x aa C). Aa x Aa. D). AA x AA 13). Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử ADN là A). ribônuclêôtit B). nuclêôtit C). pôlinuclêôtit D). nuclêôxôm 14). Cơ sở vật chất chủ yếu của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là A). nhân tế bào B). prôtêin C). axit nuclêic D). nhiễm sắc thể 15). Bộ 3 đối mã có ở A). mARN B). tARN C). rARN D). cả 3 loại ARN 16). Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp, người ta dùng phương pháp lai A). phân tích. B). thuận nghịch. C). khác dòng. D). khác thứ. 17). Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là A). nuclêôxôm B). sợi cơ bản C). sợi nhiễm sắc D). crômatit 18). Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được quy định bởi A). trình tự sắp xếp các nuclêôtit. B). số lượng, thành phần,trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian C). số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các ribônuclêôtit. D). số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit. 19). Giữa đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kia trong chuỗi pôlinuclêôtit được liên kết với nhau nhờ mối liên kết A). peptit B). ion C). cộng hoá trị D). hydrô 20). Quá trình tổng hợp ARN từ khuôn mẫu của ADN được gọi là quá trình A). giải mã. B). sao mã. C). phân bào D). tự sao. 21). Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng là đột biến A). thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác . B). mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. C). đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit trước bộ ba kết thúc. D). mất 3 cặp nuclêôtit trước bộ ba kết thúc. 22). Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân sẽ tạo ra giao tử A). n+1 B). n-1 C). 2n D). n 23). Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEe khi giảm phân bình thường sẽ tạo ra số loại giao tử là A). 16. B). 64. C). 32. D). 8. 24). Đột biến gen là sự biến đổi A). các liên kết hyđrô trong gen B). trong cấu trúc của gen. C). về kiểu hình. D). một hay một số tính trạng. 25). Trên cây hoa giấy có những cánh hoa trắng xen kẽ với cánh hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến A). lặn. B). xôma. C). giao tử. D). tiền phôi. 26). Đột biến nhiễm sắc thể là những biến đổi về A). trật tự các gen trên nhiễm sắc thể. B). cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể C). số lượng nhiễm sắc thể. D). cấu trúc nhiễm sắc thể. 27). ở loài gà, con mái có cặp nhiễm sắc giới tính là A). XY. B). OY. C). OX. D). XX. 28). Dạng biến đổi không phải đột biến gen là A). trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể B). thêm 1 cặp nuclêôtit C). mất 1 cặp nuclêôtit D). đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit 29). Hiện tượng di truyền liên kết gen có ý nghĩa A). cung cấp nguồn nguyên liệu phong phú cho quá trình chọn giống. B). cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên. C). làm tăng biến dị tổ hợp, tạo nên tính đa dạng ở sinh giới. D). làm hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng. 30). Đột biến thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX sẽ làm số liên kết hyđrô trong gen A). không đổi B). tăng thêm 1 C). giảm 1 D). tăng 2 31). Thể đa bội khá phổ biến ở A). động vật giao phối B). vi sinh vật C). thực vật D). động vật bậc thấp 32). Dạng đột biến nhiễm sắc thể gây hậu quả lớn nhất là A). mất đoạn. B). chuyển đoạn nhỏ. C). đảo đoạn. D). lặp đoạn. 33). Trong trường hợp bình thờng, số tổ hợp được tạo ra từ phép lai AaBBddEe x aabbDdee sẽ là A). 4 B). 16 C). 32 D). 8 34). Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình A). giảm phân B). nguyên phân C). phân cắt tiền phôi D). thụ tinh 35). Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến A). tiền phôi. B). xôma. C). trội. D). giao tử 36). Sự di truyền của các tính trạng do gen liên kết trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định có đặc điểm quan trọng là A). con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ B). con lai luôn biểu hiện tính trạng giống mẹ C). di truyền thẳng. D). di truyền chéo và kết quả lai thuận khác lai nghịch 37). Định luật 3 Menđen góp phần giải thích hiện tượng A). đột biến gen. B). hoán vị gen. C). biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. D). liên kết gen hoàn toàn. 38). Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là A). có sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân. B). có sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen. C). các cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. D). các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. 39). Trong trường hợp giảm phân bình thường, các loại giao tử có thể được tạo ra từ kiểu gen AAa là A). AA, A, Aa, a B). AA, Aa, a,aa C). AA, A, aa, a D). AA, A, Aa, aa 40). Tế bào sinh dục của một loài mang cặp nhiễm sắc thể giới tính có thành phần gen được ký hiệu như sau: XAXa. Nếu giảm phân rối loạn xảy ra trên cặp nhiễm sắc thể đó ở lần phân bào 2 sẽ tạo ra các loại giao tử A). XA và Xa B). XAXa và 0. C). XAXA và XaXa. D). XA, Xa và 0. 41). ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng do gen a qui định. Sự giao phấn giữa cây có kiểu gen AAa với cây có kiểu gen AAaa sẽ cho kết quả phân tính là A). 33 đỏ : 3 vàng B). 11 đỏ: 1 vàng C). 27 đỏ : 9 vàng D). 35 đỏ : 1 vàng 42). ở ruồi dấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhiễm sắc thể dự đoán ở thể 3 nhiễm là A). 10 B). 7 C). 6 D). 9 43). Đột biến nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì đột biến nhiễm sắc thể A). ít phổ biến hơn so với đột biến gen. B). gây nên biến đổi ở hầu hết các tính trạng. C). khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay thành thể đột biến và phần lớn có hại. D). làm thay đổi về cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể. 44). Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là A). (1:2:1)n. B). (3:1)n C). 3:1. D). 1:2:1. 45). ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể 21 sẽ gây nên A). hội chứng đao. B). bệnh ung thư máu. C). hội chứng Tơcnơ. D). bệnh hồng cầu hình liềm. 46). Sự không phân li của tế bào 2n trong nguyên phân sẽ tạo ra tế bào A). 3n. B). 2n. C). 4n. D). n. 47). Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng A). mất đoạn nhỏ. B). mất đoạn lớn. C). chuyển đoạn lớn. D). chuyển đoạn nhỏ. 48). Sự không phân li của 1 cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân sẽ tạo ra giao tử A). (n + 1). B). n C). (n - 1). D). (n + 1) và (n-1) 49). Sự không phân li của tế bào 2n trong nguyên phân ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo nên A). cành lưỡng bội. B). cây đa bội. C). cành đơn bội. D). cành tứ bội trên cây lưỡng bội. 50). Sự thụ tinh giữa giao tử (n +1) với giao tử (n+1) sẽ tạo nên thể A). khuyết nhiễm. B).một nhiễm. C). tam nhiễm. D).đa nhiễm  Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 003 01. - / - - 11. - - = - 21. - / - - 31. - - = - 02. ; - - - 12. ; - - - 22. - - = - 32. ; - - - 03. - - = - 13. - / - - 23. ; - - - 33. - - - ~ 04. - - - ~ 14. - - - ~ 24. - / - - 34. ; - - - 05. - - - ~ 15. - / - - 25. - / - - 35. - / - - 06. - / - - 16. ; - - - 26. - / - - 36. - - - ~ 07. - - - ~ 17. ; - - - 27. ; - - - 37. - - = - 08. - - = - 18. - / - - 28. ; - - - 38. - - = - 09. - / - - 19. - - = - 29. - - - ~ 39. ; - - - 10. ; - - - 20. - / - - 30. - / - - 40. - - = - 41. - - - ~ 42. - - - ~ 43. - - = - 44. ; - - - 45. - / - - 46. - - = - 47. ; - - - 48. - - - ~ 49. - - - ~ 50. - - - ~ đề khảo sát chất lượng môn sinh học 12 Đề:002 Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề *** Hãy chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất 1). Quá trình sao mã diễn ra ở A). nhân. B). nhân con C). bào quan D). tế bào chất 2). Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp nhiễn sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ A). cuối 1. B). sau 1. C). đầu 1 D). giữa 1. 3). Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1:1 ở đời lai F1 sẽ xuất hiện trong trường hợp P có kiểu gen là A). Aa x Aa. B). aa x aa C). AA x AA D). Aa x aa. 4). Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là A). số nuclêôtit loại A và G luôn bằng loại T và X B). hai bazơ cùng loại không liên kết với nhau C). tỉ lệ A+T/G+X đặc trưng đối với mỗi loài sinh vật D). một bazơ có kích thước lớn được bù bằng một bazơ có kích thước bé 5). Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp, người ta dùng phương pháp lai A). khác dòng. B). phân tích. C). thuận nghịch. D). khác thứ. 6). Bộ 3 mã sao trên mARN là AUG thì bộ 3 đối mã tương ứng trên phân tử tARN phải là A). UGA. B). UAX C). UAG. D). AGU 7). Giữa đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kia trong chuỗi pôlinuclêôtit được liên kết với nhau nhờ mối liên kết A). hydrô B). cộng hoá trị C). peptit D). ion 8). Quá trình tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc A). nửa gián đoạn B). bán bảo toàn C). nửa gián đoạn và bán bảo toàn D). bảo toàn 9). Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được quy định bởi A). số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các ribônuclêôtit. B). số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit. C). trình tự sắp xếp các nuclêôtit. D). số lượng, thành phần,trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian 10). Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử ADN là A). ribônuclêôtit B). nuclêôtit C). nuclêôxôm D). pôlinuclêôtit 11). Bộ 3 đối mã có ở A). mARN B). tARN C). cả 3 loại ARN D). rARN 12). Trong nguyên phân, hình thái nhiễm sắc thể được nhìn thấy rõ nhất ở kỳ A). đầu B). sau. C). cuối. D). giữa 13). Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần A). axit B). đường và bazơnitric C). đường D). bazơ nitric 14). Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là A). sợi nhiễm sắc B). crômatit C). sợi cơ bản D). nuclêôxôm 15). Quá trình tổng hợp ARN từ khuôn mẫu của ADN được gọi là quá trình A). phân bào B). tự sao. C). sao mã. D). giải mã. 16). ở các loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự kết hợp của quá trình A). giảm phân và thụ tinh. B). nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. C). nguyên phân và giảm phân. D). nguyên phân và thụ tinh 17). ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng do gen a qui định. Tiến hành lai giữa 2 thứ thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1. Tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ phân tính ở F2 là A). 3 đỏ: 1 vàng. B). 100% vàng. C). 1 đỏ: 1 vàng. D). 100% đỏ. 18). ở ngô có 2n= 20. Quan sát một tế bào đang phân bào, người ta thấy có 20 nhiễm sắc thể kép đang dàn thành 2 hàng taị mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Tế bào đó đang ở kỳ A). giữa của nguyên phân. B). giữa của giảm phân 1 C). giữa của giảm phân 2. D). đầu của nguyên phân. 19). Tế bào lưỡng bội của 1 loài sinh vật mang 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, trên đó có 2 cặp gen dị hợp sắp xếp như sau: AB/ab. Khi giảm phân xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì số loại giao tử được tạo thành là A). 4. B). 1. C). 2. D). 8 . 20). Cơ sở vật chất chủ yếu của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là A). nhiễm sắc thể B). nhân tế bào C). axit nuclêic D). prôtêin 21). Trên cây hoa giấy có những cánh hoa trắng xen kẽ với cánh hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến A). lặn. B). giao tử. C). tiền phôi. D). xôma. 22). Đột biến thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX sẽ làm số liên kết hyđrô trong gen A). tăng 2 B). tăng thêm 1 C). không đổi D). giảm 1 2 3). Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là A). các cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B). có sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân. C). có sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen. D). các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. 24). Dạng đột biến nhiễm sắc thể gây hậu quả lớn nhất là A). đảo đoạn. B). mất đoạn. C). chuyển đoạn nhỏ. D). lặp đoạn. 25). Hiện tượng di truyền liên kết gen có ý nghĩa A). làm hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng. B). cung cấp nguồn nguyên liệu phong phú cho quá trình chọn giống. C). làm tăng biến dị tổ hợp, tạo nên tính đa dạng ở sinh giới. D). cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên. 26). Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân sẽ tạo ra giao tử A). 2n B). n C). n-1 D). n+1 27). Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình A). phân cắt tiền phôi B). giảm phân C). nguyên phân D). thụ tinh 28). Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến A). trội. B). tiền phôi. C). xôma. D). giao tử 29). Đột biến gen là sự biến đổi A). một hay một số tính trạng. B). về kiểu hình. C). các liên kết hyđrô trong gen D). trong cấu trúc của gen. 30). Dạng biến đổi không phải đột biến gen là A). thêm 1 cặp nuclêôtit B). đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit C). trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể D). mất 1 cặp nuclêôtit 31). Đột biến nhiễm sắc thể là những biến đổi về A). cấu trúc nhiễm sắc thể. B). cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể C). số lượng nhiễm sắc thể. D). trật tự các gen trên nhiễm sắc thể. 32). Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEe khi giảm phân bình thường sẽ tạo ra số loại giao tử là A). 32. B). 8. C). 64. D). 16. 33). Thể đa bội khá phổ biến ở A). thực vật B). động vật bậc thấp C). động vật giao phối D). vi sinh vật 34). ở loài gà, con mái có cặp nhiễm sắc giới tính là A). XY. B). XX. C). OX. D). OY. 35). Trong trường hợp bình thường, số tổ hợp được tạo ra từ phép lai AaBBddEe x aabbDdee sẽ là A). 16 B). 4 C). 8 D). 32 36). Sự di truyền của các tính trạng do gen liên kết trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định có đặc điểm quan trọng là A). con lai luôn biểu hiện tính trạng giống mẹ B). di truyền chéo và kết quả lai thuận khác lai nghịch C). di truyền thẳng. D). con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ 37). Định luật 3 Menđen góp phần giải thích hiện tượng A). biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. B). liên kết gen hoàn toàn. C). đột biến gen. D). hoán vị gen. 38). Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng là đột biến A). mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. B). đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit trước bộ ba kết thúc. C). thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác. D). mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. 39).Trong trường hợp giảm phân bình thường, các loại giao tử có thể được tạo ra từ kiểu gen AAa là A). AA, Aa, a,aa B). AA, A, aa, a C). AA, A, Aa, a D). AA, A, Aa, aa 40). Đột biến nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì đột biến nhiễm sắc thể A). ít phổ biến hơn so với đột biến gen. B). làm thay đổi về cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể. C). gây nên biến đổi ở hầu hết các tính trạng. D). khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay thành thể đột biến và phần lớn có hại. 41). Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng A). mất đoạn lớn. B). chuyển đoạn nhỏ. C). chuyển đoạn lớn. D). mất đoạn nhỏ. 42). ở ruồi dấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhiễm sắc thể dự đoán ở thể 3 nhiễm là A). 10 B). 6 C). 9 D). 7 43). Sự không phân li của tế bào 2n trong nguyên phân sẽ tạo ra tế bào A). 3n. B). 2n. C). n. D). 4n. 44). ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng do gen a qui định. Sự giao phấn giữa cây có kiểu gen AAa với cây có kiểu gen AAaa sẽ cho kết quả phân tính là là A). 27 đỏ : 9 vàng B). 33 đỏ : 3 vàng C). 35 đỏ : 1 vàng D). 11 đỏ: 1 vàng 45). Tế bào sinh dục của một loài mang cặp nhiễm sắc thể giới tính có thành phần gen được ký hiệu như sau: XAXa. Nếu giảm phân rối loạn xảy ra trên cặp nhiễm sắc thể đó ở lần phân bào 2 sẽ tạo ra các loại giao tử A). XAXa và 0. B). XA và Xa C). XAXA và XaXa. D). XA, Xa và 0. 46). Sự không phân li của tế bào 2n trong nguyên phân ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo nên A). cành tứ bội trên cây lưỡng bội. B). cây đa bội. C). cành đơn bội. D). cành lưỡng bội. 47). Sự không phân li của 1 cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân sẽ tạo ra giao tử A). (n - 1). B). n C). (n + 1). D). (n + 1) và (n-1) 48). Trong quy luật phân ly độc lập, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là A). 1:2:1. B). (1:2:1)n. C). (3:1)n D). 3:1. 49). ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể 21 sẽ gây nên A). hội chứng đao. B). hội chứng Tơcnơ. C). bệnh hồng cầu hình liềm. D). bệnh ung thư máu. 50). Sự thụ tinh giữa giao tử (n +1) với giao tử bình thường sẽ tạo nên thể A). khuyết nhiễm. B). một nhiễm. C). tam nhiễm. D). đa nhiễm  Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 002 01. ; - - - 06. - / - - 11. - / - - 16. - / - - 02. - - = - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. - - = - 13. - / - - 18. - / - - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - - - ~ 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - - = - 20. ; - - - 21. - - - ~ 26. ; - - - 31. - / - - 36. - / - - 22. - / - - 27. - / - - 32. - - - ~ 37. ; - - - 23. ; - - - 28. - - = - 33. ; - - - 38. - - - ~ 24. - / - - 29. - - - ~ 34. ; - - - 25. ; - - - 30. - - = - 35. - - = - 39. - - = - 42. - - = - 45. - - = - 48. - / - - 40. - - - ~ 43. - - - ~ 46. ; - - - 49. - - - ~ 41. - - - ~ 44. - - = - 47. - - - ~ 50.- - = -  Đề:001 đề khảo sát chất lượng môn sinh học 12 Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề *** Hãy chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất 1). Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần A). đường B). bazơ nitric C). đường và bazơnitric D). axit 2). Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được quy định bởi A). số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các ribônuclêôtit. B). số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit. C). số lượng, thành phần,trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian D). trình tự sắp xếp các nuclêôtit. 3). Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân tính 1:1 ở đời lai F1 sẽ xuất hiện trong trường hợp P có kiểu gen là A). Aa x Aa. B). Aa x aa. C). AA x AA D). aa x aa 4). Quá trình tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc A). nửa gián đoạn và bán bảo toàn B). nửa gián đoạn C). bán bảo toàn D). bảo toàn 5). ở ngô có 2n= 20. Quan sát một tế bào đang phân bào, người ta thấy có 20 nhiễm sắc thể kép đang dàn thành 2 hàng taị mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Tế bào đó đang ở kỳ A). giữa của nguyên phân. B). giữa của giảm phân 2. C). giữa của giảm phân 1 D). đầu của nguyên phân. 6). Giữa đuờng của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kia trong chuỗi pôlinuclêôtit đuợc liên kết với nhau nhờ mối liên kết A). hydrô B). peptit C). ion D). cộng hoá trị 7). Cơ sở vật chất chủ yếu của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là A). nhân tế bào B). nhiễm sắc thể C). axit nuclêic D). prôtêin 8). Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp nhiễn sắc thể tương đồng xảy ra ở kỳ A). giữa 1. B). cuối 1. C). sau 1. D). đầu 1 9). ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng do gen a qui định. Tiến hành lai giữa 2 thứ thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1. Tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ phân tính ở F2 là A). 100% đỏ. B). 100% vàng. C). 3 đỏ: 1 vàng. D). 1 đỏ: 1 vàng. 10). Quá trình sao mã diễn ra ở A). nhân con B). tế bào chất C). nhân. D). bào quan 11). Trong nguyên phân, hình thái nhiễm sắc thể được nhìn thấy rõ nhất ở kỳ A). cuối. B). giữa C). sau. D). đầu 12). Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là A). crômatit B). sợi nhiễm sắc C). nuclêôxôm D). sợi cơ bản 13). Quá trình tổng hợp ARN từ khuôn mẫu của ADN được gọi là quá trình A). sao mã. B). giải mã. C). phân bào D). tự sao. 14). Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp, người ta dùng phương pháp lai A). phân tích. B).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe Dapan KSat DauNam Sinh K12 06-07(DH).doc
  • docCopy of de 1 de khao sat hoc ki.doc
  • docDAP AN SINH 12.doc
  • docde sinh 1.doc
  • docDE SINH 3.doc
  • docde sinh 4.doc
  • docDESINH_2.DOC
Tài liệu liên quan